A. Công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.
B. Đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định.
C. Chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.
D. Liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.
A. Tổng lượng mưa lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Có mùa mưa và khô rõ rệt.
A. Sông Vàm Cỏ Đông.
B. Sông Bé.
C. Sông Sài Gòn.
D. Sông La Ngà.
A. Nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển.
B. Nhóm nước phát triển giảm nhanh.
C. Nhóm nước đang phát triển tăng lên.
D. Nhóm nước đang phát triển giảm chậm
A. Phát triển giao thông đường sống.
B. Trồng cây hàng năm, đặc biệt là lúa gạo.
C. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. Thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô.
B. Bão, lũ, trượt lở đất.
C. Thời tiết không ổn định.
D. Hạn hán, bão, lũ.
A. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.
B. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.
D. So sánh GDP giữa các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.
A. Lãnh hải.
B. Thềm lục địa.
C. Vùng đặc quyền kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Người nhập cư đa số từ châu Âu.
B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Dân số tăng nhanh do nhập cư.
D. Tổng số dân lớn thứ ba thế giới.
A. Bình Phước.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Tây Ninh.
A. Cần Thơ.
B. Hà Nội.
C. Đà Lạt.
D. Đồng Hới.
A. Chịu ảnh hưởng của chế độ gió mùa.
B. Tổng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. Độ ẩm không khí cao.
D. Tổng lượng mưa lớn.
A. Nông nghiệp, công nghiệp, giáo dục.
B. Văn hóa, giáo dục, công nghiệp.
C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục.
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
A. Hạn hán.
B. Động đất.
C. Lũ lụt.
D. Bão.
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa mùa đông lạnh ẩm.
C. Gió mùa mùa đông lạnh khô.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Ngư dân đánh bắt được nhiều hải sản.
B. Thiên nhiên nước ta có nhiều thiên tai.
C. Các dạng địa hình ven biển rất đa dạng.
D. Hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
A. Vùng biển tương đối kín.
B. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Có diện tích lớn.
D. Có dòng biển theo mùa.
A. Hà Tĩnh.
B. Lai Châu.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
A. Địa hình hướng tây bắc - đông nam.
B. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây.
C. Có nhiều cao nguyên, sơn nguyên.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
A. Cát Tiên, Yok Đôn, Kon Ka Kinh, Bạch Mã.
B. Bạch Mã, Kon Ka Kinh, Yok Đôn, Cát Tiên.
C. Cát Tiên, Bù Gia Mập, Yok Đôn, Kon Ka Kinh.
D. Kon Ka Kinh, Yok Đôn, Bù Gia Mập, Cát Tiên
A. Nhiệt độ trung bình năm ở Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
B. Chế độ mưa của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.
C. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ.
A. Núi Phanxipăng.
B. Núi Tây Côn Lĩnh.
C. Núi Ngọc Linh.
D. Núi Pu Tha Ca.
A. Cột ghép.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
A. Hướng núi là tây bắc - đông nam.
B. Địa hình cao nhất nước ta.
C. Nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
D. Có nhiều sơn nguyên và cao nguyên
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. Dòng biển Ôiasivô.
B. Biển Nhật Bản.
C. Biển Hoa Đông.
D. Biển Ô-khốt.
A. Ngôn ngữ, tôn giáo.
B. Chính trị, xã hội.
C. Trình độ phát triển.
D. Dân tộc, văn hoá.
A. Cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài.
B. Quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh mẽ ở các nước.
C. Hiện tượng dân nghèo không có ruộng, kéo ra thành phố tìm việc làm.
D. Các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển xã hội.
A. Sinh mạng của người dân bị thiệt hại.
B. Đời sống của người dân bị xáo trộn.
C. Sử dụng tài nguyên không hợp lí.
D. Môi trường bị tàn phá nghiêm trọng.
A. Vùng ven biển miền Trung ít bị xâm thực.
B. Vùng ven biển miền Trung có lượng mưa lớn.
C. Vùng đồng bằng và đồi núi kề bên hẹp ngang.
D. Có nhiều sông lớn đổ ra biển
A. Giá trị xuất khẩu tăng mạnh hơn nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng gấp gần 2,8 lần.
D. Giá trị nhập khẩu luôn tăng qua các năm.
A. Gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tạo nên những ngày thời tiết nắng ấm ở miền Bắc nước ta.
C. Gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ.
D. Tạo nên mùa khô sâu sắc cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. Miền Tây sông ngòi rộng và thoải; miền Đông sông ngòi dốc, nhiều thác ghềnh.
B. Miền Tây chủ yếu là đồng bằng châu thổ; miền Đông chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. Miền Tây là nơi bắt nguồn của các con sông, miền Đông là hạ lưu của các sông lớn.
D. Miền Tây có khí hậu lục địa mưa nhiều, miền Đông khí hậu hải dương khắc nghiệt.
A. Nước ta nằm trên vành đai sinh khoáng lớn.
B. Nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nước ta vừa tiếp giáp biển, vừa tiếp giáp đất liền.
D. Nước ta tiếp giáp vùng biển lớn với đường bờ biển dài.
A. Đồi núi chiếm 4 diện tích lãnh thổ.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi.
D. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.
A. Quá trình đô thị hóa.
B. Xu hướng khu vực hóa.
C. Xu hướng toàn cầu hóa.
D. Quá trình công nghiệp hóa.
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Không có mùa đông lạnh.
B. Mưa về thu đông.
C. Chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
D. Chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới
A. Là vùng biển rộng nhất trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới.
C. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Là vùng biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
A. Chế độ dòng chảy sông ngòi thất thường.
B. Địa hình bị xâm thực mạnh mẽ.
C. Khí hậu có lượng mưa và độ ẩm lớn.
D. Khoáng sản kim loại đen có trữ lượng lớn.
A. Vùng núi Tây Bắc nằm cách xa biển.
B. Địa hình của vùng chủ yếu núi thấp và trung bình.
C. Vùng núi Tây Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc gió Tín phong bắc bán cầu..
D. Do ảnh hưởng của dãy núi Hoàng Liên Sơn và các dãy núi giáp Lào
A. Công nghiệp luyện kim, cảng biển,du lịch.
B. Du lịch, cảng biển, thủy sản.
C. Thủy sản, du lịch, khai thác khoáng sản.
D. Cảng biển, du lịch, khai thác khoáng sản.
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột.
A. Bạch Mã.
B. Hoành Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Đảo.
A. Địa hình của Phan Rang có dạng lòng chảo, xung quanh được bao bọc bởi các dãy núi nên địa hình ở đây khuất gió hoặc song song với hướng gió.
B. Vùng biển ở đây có dòng biển lạnh hoạt động.
C. Ở đây chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió Tín phong Bắc bán cầu lạnh khô.
D. Ở đây chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Tây Nam nóng khô.
A. Nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Dân số đông thứ 3 thế giới, người châu Phi chiếm tỉ lệ thấp nhất trong cơ cấu dân số.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản, có nhiều tiềm năng phát triển du lịch. .
D. Thành phần dân cư đa dạng và phức tạp, dân cư phân bố không đồng đều.
A. Quảng Ngãi.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Phú Yên.
A. Chất lượng nguồn lao động chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ và lạc hậu.
C. Nhiều dự án đầu tư công nghệ lạc hậu, không kiểm soát chất thải gây ra ô nhiễm môi trường.
D. Cải cách hành chính diễn ra chậm gây trở ngại cho các hoạt động đầu tư.
A. Mưa tập trung chủ yếu vào thời gian thu-đông.
B. Đều có 3 tháng mùa đông
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. Phân bố mưa đều giữa các tháng
A. Địa hình nước ta thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Địa hình núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích cả nước.
C. Hướng núi vòng cung thể hiện rõ nhất ở vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D. Xâm thực-bồi tụ là hai quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta.
A. Quy mô GDP phân theo thành phần phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2007.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2007.
C. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2007.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2007.
A. Nước ta có nguồn khoáng sản và sinh vật phong phú, đa dạng.
B. Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng theo Bắc-Nam, Đông-Tây.
D. Khí hậu nước ta ẩm, mưa nhiều
A. Các nước Đông Nam Á đều là thành viên của ASEAN.
B. Trong cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á, dịch vụ thường chiếm trên 70%.
C. Các nước Đông Nam Á đều nằm trong kiểu khí hậu xích đạo.
D. Có nguồn khoáng sản dồi dào, có nhiều điều kiện để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
A. Nhiệt độ tháng thấp nhất của hai địa điểm là tháng 1.
B. Hà Nội có 3 tháng mùa đông còn Đà Nẵng thì không.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn Đà Nẵng.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội cao hơn Đà Nẵng.
A. Tây Nguyên.
B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
A. Có đồng bằng hạ lưu sông Mixixipi màu mỡ, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt.
B. Nằm ven biển thuận lợi cho các hoạt động giao thông vận tải.
C. Có các đồng bằng màu mỡ, khí hậu ôn đới.
D. Đây là vùng dân cư tập trung đông nhất, người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo.
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. Hàng năm có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
C. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 20°C.
D. Góc nhập xạ của Mặt Trời lớn.
A. Lang Bian
B. Ngọc Linh.
C. Chư Yang Sin
D. Bi Doup
A. Thềm lục địa ở đây nông và diện tích rộng.
B. Được hình thành ở chân núi, địa hình có nhiều mạch núi đầm ngang ra biển kết hợp với thềm lục địa ở đây sâu và hẹp.
C. Có ít sông bồi đắp phù sa.
D. Không có hệ thống đảo che chắn ngoài khơi.
A. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc- đông nam.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên ba dan, địa hình có sự bất đối xứng giữa hai sườn.
C. Núi thấp chiếm phần lớn diện tích, gồm 4 cánh cung lớn.
D. Địa hình cao nhất cả nước với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc- đông nam.
A. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ, là thành viên chính thức của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
B. Việt Nam là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Việt Nam là thành viên chính thức của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
D. Việt Nam ký Hiệp ước Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (TPCPP)
A. Tốc độ đô thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
B. Châu Á chiếm tỉ lệ dân cao nhất, châu Phi chiếm tỉ lệ dân ít nhất trong cơ cấu dân số thế giới.
C. Dân cư thế giới có sự biến động theo thời gian.
D. Hầu hết các nước phát triển có kết cấu dân số già.
A. Mùa xuân.
B. Mùa hạ.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến bắc.
C. Hai cực.
D. Chí tuyến nam.
A. Gió mùa Đông Bắc lấn át hoạt động của gió Tín phong Bắc bán cầu.
B. Ảnh hưởng của các khối không khí lạnh có nguồn gốc địa cực thổi trên lục địa.
C. Mặt Trời chiếu vuông góc nên số giờ chiếu sáng nhiều.
D. Gió Tín phong Bắc bán cầu phát triển mạnh lấn át hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
A. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là các loại phương tiện vận tải như ô tô, xe máy....
B. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn, mang tính tập trung cao độ.
C. Thương mại là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
D. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp là cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
A.
B.
C.
D.
A. Quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.
B. Mưa nhiều rửa trôi các chất ba dơ dễ tan.
C. Có sự tích tụ của ô xít nhôm.
D. Có sự tích tụ của ô xit sắt.
A. Suy giảm đa dạng sinh học.
B. Suy giảm tầng ô dôn.
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Ô nhiễm nguồn nước sông ngòi, biển, đại dương.
A. Sông ngòi nước ta chủ yếu chảy theo hướng tây bắc-đông nam và vòng cung.
B. Sông ngòi nước ta có giá trị lớn về thủy điện và thủy sản.
C. Hệ thống sông ngòi nước ta hiện nay đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa. Chế độ nước theo mùa
A. Cơ cấu giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
B. Cán cân xuất nhập khẩu đang dần cân bằng hơn
C. Cán cân xuất nhập khẩu các năm đều xuất siêu.
D. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
A. Cận nhiệt gió mùa trên núi.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Ôn đới gió mùa trên núi.
D. Xích đạo gió mùa.
A. Sơn La.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Hôn su.
B. Kiu xiu.
C. Hô cai độ.
D. Xi cô cư.
A. Địa hình núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, sống nhiều nước, giàu phù sa.
D. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Đà Nẵng vừa có đường bờ biển, vừa có đường biên giới với Lào.
B. Sông Đà chảy qua thành phố Lào Cai.
C. Nghệ An là tỉnh có diện tích tự nhiên lớn nhất nước ta.
D. Pleiku là thành phố thuộc tỉnh Đăk Lăk.
A. Có nhiều kim loại màu.
B. Có kiểu khí hậu ôn đới hải dương.
C. Có nhiều dãy núi và cao nguyên đồ sộ, là nơi bắt nguồn của các sông lớn.
D. Có các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung Hoa Nam màu mỡ.
A. Lào Cai.
B. Bắc Kạn.
C. Lai Châu.
D. Cao Bằng
A. Gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
C. Có 4 cánh cung lớn.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
A. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. Đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. Có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn
A. Rìa phía bắc và phía tây của đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Tây Nguyên
A. 90,0 triệu người
B. 89,49 triệu người
C. 98,49 triệu người
D. 88,66 triệu người
A. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ, trên biển là ranh giới trong của lãnh hải và không gian các đảo
B. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta, trên biển là ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế và không gian các đảo
C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ, trên biển là ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp Lãnh Hải và không gian các đảo.
D. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ, trên biển là ranh giới ngoài của lãnh hải và không gian các đảo.
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Mê Công (Việt Nam)
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2015 .
A. Có vị trí địa lý thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Đất nước không bị hai cuộc chiến tranh tàn phá
C. Nguồn lao động dồi dào của nô lệ da đen.
D. Nguồn vốn, kỹ thuật, lao động có trình độ cao từ châu Á sang.
A. Đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
B. Tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
C. Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. Sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
A. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Phát triển nền kinh tế theo hướng tự cung tự cấp.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
A. Núi Lang Bian.
B. Núi Tam Đảo.
C. Núi Mẫu Sơn.
D. Núi Tây Côn Lĩnh
A. Đông Bắc.
B. Tây nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam
A. Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được phát triển
C. Vùng sâu, vùng xa,... Được ưu tiên phát triển.
D. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm.
A. Độ mặn của nước biển cao.
B. Là vùng biển kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Là vùng biển rộng với diện tích lớn thứ hai trong các biển ở Thái bình Dương.
A. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
B. Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật
D. Giáp biển Đông, biển Đông đã đem lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
A. Giai đoạn 1990-2014 diện tích cây lương thực tăng nhanh nhất
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 là 136,9%
C. Tỷ trọng cây lương thực năm 2014 là 136 %
D. Giai đoạn 1990-2014 diện tích cây công nghiệp nhanh nhất.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Việc hình thành một EU thống nhất đã làm tăng thêm tiềm lực và giảm khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.
B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng xơ hoàn thành vào năm 1994
C. EU đã không tuân thủ đầy đủ quy định của WTO.
D. Đồng tiền chung châu Âu được đưa vào giao dịch năm 1999.
A. 2,45 cm
B. 2,57 cm
C. 2,3 cm
D. 2,23 cm
A. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông.
C. Thảm thực vật.
D. Độ cao địa hình
A. Thường xuyên bị lũ lụt.
B. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. Có hệ thống để ngăn lũ
D. Có địa hình tương đối cao và bị chia cắt
A. Quy định hướng sông là Tây – Đông
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc
C. Chế độ nước phân hóa theo mùa.
D. Quy định hướng chảy của sông là Tây Bắc – Đông Nam.
A. Đường ô tô và đường sắt.
B. Đường hàng không và đường biển
C. Đường biển và đường sắt.
D. Đường ô tô và đường biển
A. Ngày 22-12 có thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm và bằng 12 giờ
B. Ngày 22-6 thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm
C. Ngày 21-3 thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm
D. Ngày 23-9 có thời gian ban ngày ngắn nhất thời gian ban đêm dài nhất trong năm
A. Có nhiều cát.
B. Khô hạn, nhiều năm không mưa.
C. Có gió mạnh
D. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn.
A. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
D. Tây Nam ở cả 2 bán cầu
A. Cây lúa gạo được trồng ở khắp các tỉnh.
B. Có diện tích nuôi trồng thủy sản khá lớn
C. Có nhiều thuận lợi cho đánh bắt thủy sản.
D. Tập trung các trung tâm công nghiệp lớn.
A. Gia tăng cơ học
B. Mức sinh cao
C. Gia tăng tự nhiên
D. Gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
A. 27.644 tỉ đồng
B. 638.842 tỉ đồng
C. 85,6%
D. 3,7%
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
A. Khu vực hóa hạn chế sự phát triển của toàn cầu hóa.
B. Đều thúc đẩy các nước mở cửa kinh tế và ngày càng phụ thuộc lẫn nhau.
C. Khu vực hóa chia cắt thị trường thế giới.
D. Chỉ thúc đẩy các nước phát triển mở cửa thị trường.
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. HCM.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu
A. Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật
D. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
A. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Nông nghiệp
D. Lâm nghiệp
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung Bộ.
A. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới và chăn nuôi đại gia súc.
B. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
A. 60,7 tạ/ha
B. 6,1 tạ/ha on
C. 57,5 tạ/ha
D. 59,4 tạ/ha
A. 450 nghìn ha
B. 350 nghìn ha
C. 250 nghìn ha
D. 300 nghìn ha
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, cách giới hạn ngoài của lãnh hải 12 hải lý
C. Vùng nước cách bờ 12 hải lý.
D. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lý.
A. Địa hình 85% là đồi núi thấp và chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa.
B. Nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
C. Khí hậu chịu ảnh hưởng của biển Đông.
D. Nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu
A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Không đuợc nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
A. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn
C. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
D. Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên bị phá vỡ.
A. Sườn núi ít bất đối xứng hơn.
B. Địa hình núi cao hơn hẳn .
C. Sườn núi dốc hơn
D. Có nhiều đỉnh núi hơn.
A. Hải văn và sinh vật biển.
B. Thủy triều và độ muối nuớc biển.
C. Hải văn và sóng biển.
D. Dòng biển và sinh vật biển.
A. 321,2 và 325,0.
B. 320,1 và 325,0.
C. 321,2 và 325,1.
D. 325,0 và 324,0.
A. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão..
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.
D. Hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc
A. Gió mùa và hướng các dãy núi.
B. Độ cao của các dãy núi.
C. Ảnh hưởng của biển.
D. Chế độ khí hậu của các vùng.
A. Giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm.
C. Giá trị xuất nhập khẩu và cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm.
A. Có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. Giàu tôm cá.
C. Có nhiều đặc sản.
D. Có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế.
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
B. Tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
D. Nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
A. Nóng đều quanh năm.
B. Biên độ nhiệt năm cao.
C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. Tính chất cận xích đạo gió mùa.
A. Làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất.
B. Tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. Tạo sự phân hóa rõ rệt thiên nhiên từ đông sang tây.
D. làm cho thiên nhiên có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
B. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. 1980.
B. 1986.
C. 1979.
D. 1981.
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
D. Hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
A. Có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.
B. Tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.
D. Vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
A. Thổi theo mùa, ngược hướng nhau, khác nhau về tính chất vật lí.
B. Thổi thường xuyên và khác nhau về hướng gió.
C. Thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc.
D. Thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam.
A. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.
C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.
D. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.
A. Tạo nên các vùng núi cao
B. Hiện tượng đất trượt, đá lở
C. Địa hình lcarst ở vùng núi đá vôi
D. Xuất hiện những hẻm vực, khe sâu
A. Miền.
B. Kết hợp
C. Đường.
D. Tròn.
A. Địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, tác động của ngoại lực.
C. Địa hình được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.
D. Địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
A. Mưa ít, mùa khô kéo dài.
B. Lớp phủ thực vật mỏng.
C. Mưa nhiều, phân bố không đều.
D. Mưa nhiều, độ dốc lớn.
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Ninh Thuận.
A. Tam Điệp.
B. Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn.
D. Sông Gâm.
A. Nằm hoàn toàn trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, rất ít đồi núi.
C. Bao gồm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và khí hậu xích đạo.
D. Đan xen giữa các dãy núi là đồng bằng phù sa màu mỡ.
A. Yên Bái
B. Hà Giang
C. Thái Nguyên
D. Tuyên Quang
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên,
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Giao thông.
B. Thủy điện.
C. Phù sa.
D. Thủy sản.
A. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
B. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng.
C. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
D. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta.
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới gió mùa.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Ôn đới lục địa.
A. Chênh lệch tỉ trọng giá trị nhập khẩu và xuất khẩu năm 2008 là thấp nhất.
B. Hoa Kì là nước xuất siêu.
C. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu có xu hướng giảm trong giai đoạn 2004 - 2008.
D. Tỉ trọng xuất khẩu có sự biến động.
A. G8.
B. Phát triển.
C. NICs.
D. Đang phát triển
A. Tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.
B. Nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả.
C. Dân số gia tăng quá nhanh.
D. Hậu quả của sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân.
A. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. Gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. Gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
A. Ngành chế biến sản phẩm nông nghiệp kém phát triển, chất lượng sản phẩm thấp.
B. Nhà nước không đầu tư cho nông nghiệp, sản lượng nông nghiệp ngày càng giảm.
C. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của nông nghiệp tăng chậm hơn so với công nghiệp, dịch vụ.
A. Các đầm phá, vịnh cửa sông.
B. Các bờ biển mài mòn.
C. Các vũng vịnh nước sâu.
D. Các tam giác châu bãi triều rộng.
A. Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn BắC.
D. Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
A. Đông Nam.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Bắc.
A. Tương đương với Nhật Bản.
B. Tương đương với Hoa Kì.
C. Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bàn cộng lại.
D. Lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.
A. Có sự tích tụ nhiều Fe2O3.
B. Quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
C. Mưa nhiều rửa trôi hết các chất badơ dễ tan.
D. Có sự tích tụ nhiều Al2O3.
A. Hệ thống sông Cửu Long.
B. Hệ thống sông Hồng.
C. Hệ thống sông Cả.
D. Hệ thống sông Đồng Nai.
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
B. Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất.
C. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.
D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
A. Tây Nam.
B. Tín Phong.
C. Đông Bắc.
D. Gió fơn.
A. Tổng bức xạ trong năm lớn.
B. Hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. Khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt
D. Nền nhiệt độ cả nước cao.
A. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
B. Hà Lan, Pháp, Áo.
C. Đức, Hà Lan, Pháp.
D. Hà Lan, Bỉ, Đức.
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Tam Điệp.
C. Dãy Con Voi.
D. Dãy Tam Đảo.
A. Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn BắC.
D. Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
A. Lâm Đồng.
B. Bình Phước.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
A. Hải Phòng.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ninh.
A. Hô - cai - đô.
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hôn-su
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
A. Sa khoáng
B. Dầu khí
C. Titan
D. Vàng
A. 18 vĩ độ
B. 15 vĩ độ
C. 17 vĩ độ
D. 12 vĩ độ
A. Ảnh hưởng của biển Đông
B. Nước ta trải dài trên 15 độ vĩ tuyến
C. Hoạt động của gió mùa phức tạp
D. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
A. Lạnh, khô.
B. Cận nhiệt.
C. Lạnh, ẩm.
D. Ôn đới.
A. Đông Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Mậu dịch
A. Giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Giảm dần theo độ cao
D. Thay đổi theo mùa
A. Do hệ toạ độ địa lí
B. Do ảnh hưởng của biển Đông
C. Do hoạt động của gió Mậu dịch
D. Do hoạt động của trào lưu gió mùa
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
A. Thực vật cận nhiệt đới.
B. Thực vật ngập mặn.
C. Thực vật nhiệt đới.
D. Thực vật ôn đới.
A. Dân số tăng và sản lượng lương thực tăng
B. Dân số giảm và sản lượng lương thực tăng
C. Dân số tăng và sản lượng lương thực giảm
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
A. Về phía xích đạo.
B. Về phía bên trên theo hướng chuyển động.
C. Về phía bên trái theo hướng chuyển động.
D. Về phía bên phải theo hướng chuyển động.
A. Nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Có nhiều khối núi cao đồ sộ.
D. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Hà Nam
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13
A. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
B. Ôn đới, cực, chí tuyến, xích đạo.
C. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
D. Cực, ôn đới, xích đạo, chí tuyến.
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
B. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Địa hình.
A. Trung Quốc
B. Campuchia
C. Lào
D. Thái Lan
A. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi
B. Năm 2014, tỷ lệ dân thành thị ít hơn dân nông thôn
C. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng
D. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nưóc ta.
C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
A. Dãy núi Nam Trung Bộ.
B. Các dãy núi Đông BắC.
C. Các dãy núi Tây BắC.
D. Dãy núi Tây Bắc và Nam Trung Bộ.
A. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. Ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.
A. Cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
B. Tận dụng được thị trường thế giới và khu vựC.
C. Tiếp cận nguồn lực thế giới về công nghệ.
D. Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
A. Tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng sản lượng ngô có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.
A. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông.
B. Độ dốc và vị trí của sông.
C. Chiều rộng của sông và hướng chảy.
D. Hướng chảy và vị trí của sông.
A. Nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B. Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội với các nước trong khu vựC.
C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và không quốc tế.
D. Có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vựC.
A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. Nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
A. Biểu đồ cột và đường
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ cột
A. Sông Đà.
B. Sông Mã.
C. Sông Chu.
D. Sông Gâm.
A. Dãy núi Uran.
B. Sông Ê-nit-xây.
C. Sông Ôbi.
D. Sông Lê-na.
A. Ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. Sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
D. Sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long,
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
A. Đai cao.
B. Địa đới.
C. Phi địa đới.
D. Địa ô.
A. Châu Âu
B. Mĩ La tinh
C. Châu Á
D. Châu Phi
A. Xác định vị trí các bộ phận lãnh thồ học trong bài
B. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
C. Thư giãn sau khi học xong bài
D. Học thay sách giáo khoa
A. Lãnh thổ hẹp ngang.
B. Nhiều núi.
C. Nhiều sông.
D. Nhiều núi ăn sát ra biển.
A. Lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Thềm lục địa.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan.
C.Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan.
D. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan.
A. Đường ô tô và đường biển.
B. Đường hàng không và đường biển.
C. Đường biển và đường sắt.
D. Đường ô tô và đường sắt.
A. 477 USD/người.
B. 357 USD/người.
C. 377 USD/người.
D. 455 USD/người.
A. Mĩ La Tinh
B. Trung Á
C. Bắc Mĩ
D. Bắc Phi
A. I- rắc
B. Cô - oét
C. Arâp- Xê út
D. I - ran
A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Có sự phân bậc theo độ cao.
C. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
D. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn.
A. Châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
B. Có nguồn gốc hình thành từ biển
C. Gắn liền với một con sông lớn
D. Có địa hình thấp trũng, đầm lầy
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Hoành Sơn.
D. Trường Sơn BắC.
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Độ mặn của nước biển cao
C. Dòng hải lưu chạy thành vòng tròn.
D. Là vùng biển tương đối kín
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng,
C. Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.
D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.
A. Môi trường nhân tạo.
B. Môi trường tự nhiên.
C. Môi trường xã hội
D. Môi trường địa lí
A. Thịt trâu, bò
B. Thịt lợn, cừu
C. Trứng, sữa
D. Tôm, cua, cá...
A. 28
B. 6
C. 29
D. 27
A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến .
B. không tăng, không giảm.
C. tăng lên.
D. giảm đi.
A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
B. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
C. Tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
D. Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
A. Sáu.
B. Bảy.
C. Tám.
D. Chín.
A. Mở rộng diện tích trồng rừng.
B. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
C. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục.
D. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
A. Tốc độ tăng trưởng các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011.
B. Tình hình các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thòi gian 1950 - 2011.
C. Số dân phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
D. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
A. Sông Missisipi.
B. Sông Trường Giang.
C. Sông Nin.
D. Sông Amadôn.
A. Chung sống hòa bình với các nước
B. Giao lưu với các nước
C. Phát triển nhanh hơn các nước khác
D. Trở thành trung tâm của khu vực
A. Đất
B. Khoáng sản
C. Rừng
D. Nước
A. Nằm ở nơi giao thoa của hai vành đai sinh khoáng.
B. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
A. gia tăng các thiên tai.
B. suy giảm tài nguyên rừng.
C. gia tăng ô nhiễm môi trường.
D. suy giảm đa dạng sinh học.
A. Tác động của con người.
B. Tác động của khí hậu.
C. Tác động của sông ngòi.
D. Vận động Tân kiến tạo.
A. Công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Tỉ trọng công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp cao hơn dịch vụ.
D. Tỉ trọng dịch vụ tăng.
A. núi cao hướng tây bắc – đông nam.
B. gồm các khối núi cổ, cao nguyên.
C. dãy núi xen kẽ thung lũng sông.
D. đồi núi thấp, hướng vòng cung.
A. Đất chủ yếu là mùn thô.
B. Mùa hạ nóng.
C. Khí hậu mát mẻ.
D. Khí hậu nhiệt đới
A. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài..
B. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
C. thực hiện tốt chính sách dân số.
D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Quá trình đô thị hóa nhanh.
C. Trình độ đô thị hóa thấp.
D. Phân bố đô thị không đồng đều.
A. Lượng mưa đều trong năm.
B. Chế độ nước theo mùa.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Sông ngòi giàu phù sa.
A. Bà Rịa.
B. Ninh Bình.
C. Phả Lại.
D. Na Dương.
A. Đất phù sa màu mỡ.
B. Nguồn thủy năng dồi dào.
C. Khoáng sản phong phú.
D. Tiềm năng du lịch.
A. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. liền kề với hai vành đai sinh khoáng.
D. tác động mạnh mẽ của biển Đông.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm liên tục.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn nhỏ hơn lâu năm.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm không ổn định.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục.
A. tác động của gió mùa Tây Nam.
B. tác động của gió mùa với địa hình.
C. tác động chủ yếu từ Biển Đông.
D. tác động của địa hình và Biển Đông.
A. Vùng ngoại chí tuyến, gần trung tâm của gió mùa châu Á.
B. Vùng xích đạo, giáp với Biển Đông.
C. Vùng nội chí tuyến, gần trung tâm của gió mùa châu Á.
D. Trung tâm của Đông Nam Á, giáp với Biển Đông.
A. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
B. Phía Nam và ven Đại Tây Dương.
C. Phía Bắc và ven Thái Bình Dương.
D. Phía Bắc và ven Đại Tây Dương.
A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. Không có tháng nào dưới
C. Nhiệt độ trung bình năm trên
D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
A. Việt.
B. Thái.
C. Tày.
D. Lô Lô.
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
A. Khai thác tài nguyên quá mức, ô nhiễm môi trường nước.
B. Chặt phá rừng làm nương rẫy, xây dựng nhà ở.
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu, nhiều thiên tai xảy ra gần đây.
D. Hậu quả của việc mở các hồ chứa nước vào mùa lũ.
A. Miền núi.
B. Thềm lục địa.
C. Đồng bằng.
D. Các hải đảo.
A. Gió mùa Tây Nam nóng ẩm.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
D. Khí hậu có mùa đông lạnh.
A. Bò tăng nhanh hơn lợn.
B. Gia cầm tăng liên tục.
C. Bò tăng nhanh nhất.
D. Trâu không ổn định.
A. đông nam xuống tây bắc.
B. tây bắc xuống đông nam.
C. đông bắc xuống tây bắc.
D. đông bắc xuống đông nam.
A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng giảm.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Trình độ đô thị hóa tương đối cao.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Nam.
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
A. Giảm khoảng cách chênh lệch giàu – nghèo.
B. Thực hiện quá trình công nghiệp hóa.
C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho lao động.
D. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Mang lưới sông ngòi dày đặc.
C. Thiên nhiên chịu tác động của biển.
D. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
A. hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn được tự do lưu thông.
B. là khu vực trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
C. mở rộng lãnh thổ, trở thành một khu vực lớn nhất thế giới.
D. sử dụng chung một đồng tiền giữa các nước thành viên.
A. tăng nhanh, cơ cấu dân số già.
B. tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. giảm nhanh, cơ cấu dân số già.
D. giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
A. Ôn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Cận xích đạo.
D. Cận nhiệt đới.
A. Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh ẩm.
B. Nửa cuối mùa đông thời tiết lạnh khô.
C. Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh khô.
D. Nửa cuối mùa đông thời tiết nóng bức.
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột.
D. Tròn.
A. Vùng hạ lưu các con sông lớn, địa hình thấp.
B. Sông suối miền núi có địa hình bị chia cắt mạnh.
C. Chỉ có ở những con sông lớn ở nước ta.
D. Địa hình trũng, có ít các cửa sông đổ ra biển.
A. Hạ Long.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Thanh Hóa
A. Dịch vụ tăng, nông – lâm – ngư nghiệp giảm.
B. Công nghiệp – xây dựng giảm, nông – lâm – ngư nghiệp tăng.
C. Công nghiệp – xây dựng tăng, dịch vụ giảm.
D. Nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp – xây dựng giảm
A. Thường có gió mạnh và mưa lớn.
B. Gây ngập lụt trên diện rộng.
C. Chỉ ảnh hưởng đến các vùng ven biển.
D. Tàn phá công trình nhà cửa, công sở.
A. Tam Điệp.
B. Bạch Mã.
C. Tam Đảo.
D. Hoành Sơn.
A. Sông ngòi nhiều nước.
B. Diện tích đất phù sa lớn.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
A. Cao su luôn tăng và nhiều hơn chè.
B. Cà phê luôn tăng và cao hơn chè.
C. Cà phê luôn tăng và nhiều nhất.
D. Chè luôn ít nhất và tăng chậm.
A. Gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu.
B. Xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ.
C. Vừa gần nơi có nguyên liệu vừa gần nơi tiêu thụ.
D. Gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi tiêu thụ.
A. thị trường tại chỗ nhỏ, đầu tư chưa đáp ứng đúng yêu cầu.
B. có tiềm năng lớn về công nghiệp nhưng chưa khai thác hết.
C. thiếu lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng yếu kém.
D. vị trí địa lí không thuận lợi, xa dần mối giao thông.
A. Số lao động Nhà nước tăng ít nhất và không ổn định.
B. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
C. Tỉ trọng lao động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.
D. số lao động người Nhà nước tăng liên tục và nhiều nhất.
A. Mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp.
B. Khả năng mở rộng diện tích gieo trồng hạn chế.
C. Nhu cầu thị trường thế giới về cà phê đã giảm.
D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
A. 1,1%
B. 3,1%
C. 2,1%
D. 4,1%
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
A. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng bằng nhau.
A. đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư.
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C. tăng cường thu hút lao động trình độ cao.
D. đẩy mạnh thu hút kĩ thuật và công nghệ
A. Nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu tăng.
B. giá thị trường thế giới giảm mạnh ở những mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta.
C. nhu cầu nhập khẩu nhiều máy móc, nguyên vật liệu cao cấp, công nghệ để phục vụ cho việc phát triển các dự án đầu tư nước ngoài.
D. nhiều hàng hóa trong nước có nguyên liệu ngoại nhập nhưng chỉ để tiêu thụ nội địa.
A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao.
C. có diện tích rộng nhất.
D. có nhiều bão, sóng thần.
A. Du lịch phát triển sẽ thu được nhiều ngoại tệ và kéo theo sự phát triển của hệ thống giao thông.
B. Khai thác tài nguyên sinh vật biển đòi hỏi phải phát triển ngành đóng tàu.
C. Ngành giao thông vận tải biển phát triển sẽ giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động.
D. Khai thác dầu khí phát triển làm xuất hiện ngành lọc – hóa dầu và các dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí.
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. chí tuyến bán cầu Bắc
C. chí tuyến Thái Bình Dương
D. chí tuyến bán cầu Nam
A. sông Kì Cùng – Bằng Giang.
B. sông Ba
C. sông Cả
D. sông Thái Bình
A. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.
B. Sử dụng cho mục đích du lịch.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản
D. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
A. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô rõ rệt.
B. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
C. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, hai mùa mưa và khô sâu sắc
D. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
A. Đứng đầu về diện tích và sản lượng đất đai rất cao.
B. Mức độ tập trung hóa về đất đai rất cao.
C. Có nhiều cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu.
D. Trình độ thâm canh cây công nghiệp cao, tổ chức quản lí tiên tiến.
A. Đông Nam Bộ.
B. Miền núi phía Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Trường Sơn Bắc
A. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. Nhu cầu tiêu dùng của nhân dân tăng
C. Đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ
A. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
B. Những năm qua, tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
C. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
D. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
A. Địa hình là những cao nguyên xếp tầng.
B. Có đất ba-zan và đất xám diện tích lớn, phân bố tập trung.
C. Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
D. Có ưu thế về cây công nghiệp lâu năm.
A. Công nghiệp phát triển tạo diều kiện thuận lợi thâm canh.
B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh..
D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp
A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
C. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
A. Thâm canh, tăng năng suất lương thực.
B. Giảm nhanh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
C. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
D. Lựa chọn cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
A. Tây Côn Lĩnh
B. Rảo Cô
C. Phan-xi-păng
D. Phu Luông
A. Khả năng giao lưu qua các cảng biển.
B. Dầu khí có trữ lượng lớn ở thềm lục địa.
C. Các vườn quốc gia với nhiều loại thú quý.
D. Các bãi biển và phong cảnh đẹp, rừng ngập mặn.
A. Phát huy được tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước.
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
C. Tình hình trồng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
D. Chuyển dich cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
A. Giảm 459 ha
B. Tăng 459 nghìn ha
C. Giảm 459 nghìn ha
D. Giảm 549 nghìn ha
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau
A. phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
B. đầu tư vào công nghệ chế biến.
C. mở rộng diện tích trồng cây cao su.
D. sử dụng giống cao su mới có năng suất cao hơn.
A. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Núi Chúa
B. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quốc
C. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Côn Đảo
D. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Rạch Giá.
A. Lực lượng lao động có kỹ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
B. Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.
C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ.
D. Xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.
A. Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
A. khắp mọi nơi.
B. các vùng gần trục giao thông.
C. vùng cổ truyền thống sản xuất hàng hóa.
D. các thành phố lớn.
A. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
A. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ.
B. ngăn chặn nạn cháy rừng và chặt phá rừng bừa bãi.
C. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi trồng rừng mới.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
A. cận nhiệt đới.
B. xích đạo.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới.
A. Cửa Tùng.
B. Cửa Gianh.
C. Cửa Việt.
D. Cửa Hội.
A. lũ quét. .
B. mưa đá.
C. lốc.
D. sương muối
A. tín phong mang mưa tới.
B. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
C. địa hình cao đón gió gây mưa lớn.
D. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
A. Trồng cây theo băng.
B. Chống nhiễm mặn.
C. Đào hố vảy cá.
D. Làm ruộng bậc thang.
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. ở khu vực gió mùa điển hình nhất trên thế giới.
C. trên đường di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. tiếp giáp với biển Đông.
A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ.
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Kì Cùng – Bằng Giang.
D. Sông Ba.
A. Tròn.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
A. nền nhiệt độ cả nước cao.
B. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. tổng bức xạ trong năm lớn.
D. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
A. khô, nóng.
B. khô, lạnh.
C. nóng, ẩm.
D. ôn hòa.
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. gió mùa mùa đông.
D. ảnh hưởng của biển.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
A. nội thủy.
B. tiếp giáp lãnh hải
C. lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
A. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015
D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.
A. Địa hình bị chia cắt mạnh.
B. Có một số sông lớn, nhiều nước.
C. Có các đồng bằng phù sa.
D. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa.
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Bắc.
A. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn.
B. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn.
C. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.
D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam.
A. Hoàng Liên.
B. Xuân Sơn.
C. Ba Vì.
D. Cát Bà.
A. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu.
B. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt.
C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
A. Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. miền Bắc và miền Nam.
C. duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
D. miền Nam và miền Trung.
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
A. Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
C. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới
D. Trong năm có một mùa đông lạnh.
A. feralit
B. phù sa
C. xám bạc màu
D. mùn thô
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 – 2015
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng xích đạo.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng lá kim.
A. Cam Đường.
B. Sinh Quyền.
C. Quỳnh Nhai.
D. Văn Bàn.
A. đất phèn.
B. đất xám trên phù sa cổ.
C. đất mặn.
D. đất phù sa ngọt.
A. vị trí nằm gần xích đạo.
B. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.
C. không có gió mùa Đông Bắc.
D. không có núi cao trên 2600m.
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
A. có độ cao lớn nhất .
B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
C. nằm xa biển nhất.
D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước.
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. thực hiện các kĩ thuật canh tác.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
A. VII
B. VIII
C. X
D. IX
A. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.
D. hướng đông - tây và hướng vòng cung.
A. Khoan La San.
B. Pu Si Lung.
C. Phanxipăng.
D. Phu Luông.
A. Có các dãy núi cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải.
B. Có các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa, cao nguyên.
C. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương.
D. Tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit…
A. Móng Cái - mũi Cà Mau.
B. Móng Cái - Hà Tiên.
C. Hải Phòng - Kiên Giang.
D. Quảng Ninh - Cà Mau.
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Bình Thuận.
A. Malaixia.
B. Mianma.
C. Indonesia.
D. Xingapo.
A. Rào Cỏ.
B. Động Ngai.
C. Pu xai lai leng.
D. Phu Hoạt.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn.
C. Đông Triều.
D. Pu Đen Đinh
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Địa ình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Đất ở đồng bằng chủ yếu là đất được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
D. Vào mùa cạn, nước triều lấn mạnh, nhiều diện tích bị nhiễm mặn.
A. Vùng Uran.
B. Vùng Viễn Đông.
C. Vùng Trung tâm đất đen.
D. Vùng Trung ương.
A. lùi lại 1 ngày lịch.
B. lùi lại 1 giờ.
C. tăng thêm 1 ngày lịch.
D. tăng thêm 1 giờ.
A. Trên biển được xác định bằng ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
B. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
C. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
D. Được xác định bằng khung tọa độ trên đất liền của nước ta.
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. trên 2000 loài cá.
B. các rạn san hô.
C. nhiều loài sinh vật phù du.
D. hơn 100 loài tôm.
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. nhiệt độ trung bình cao.
C. độ ẩm không khí lớn.
D. sự phân mùa khí hậu.
A. Cao nguyên Đắk Lắk
B. Cao nguyên Mơ Nông.
C. Cao nguyên Di Linh.
D. Cao nguyên Lâm Viên.
A. dải sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại.
B. một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ trụ.
C. tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
D. thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. phía Đông và ven vịnh Mêhicô.
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. phía Đông Nam và ven Đại Tây Dương.
A. Quảng Nam.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
A. sông Ê-nít-xây.
B. sông Ô-bi.
C. sông Lê-na.
D. sông Von-ga.
A. Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.
B. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
C. Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên
D. Độ mặn trung bình là 32 - 33‰, thay đổi theo mùa.
A. nhiều dân tộc.
B. dân số giảm và già hóa dân số.
C. mật độ dân số thấp.
D. đô thị hóa tự phát.
A. khu vực Nam Trung Bộ.
B. khu vực Bắc Trung Bộ.
C. khu vực Đông Nam Bộ.
D. khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
A. gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam).
B. gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam).
C. gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc).
D. gió Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc).
A. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích cả nước.
B. Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích.
C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích.
D. Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích, núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích.
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. khai khoáng, luyện kim đen, nhiệt điện.
B. khai khoáng, luyện kim màu, nhiệt điện.
C. khai khoáng, luyện kim đen, đóng tàu.
D. khai khoáng, luyện kim màu, đóng tàu.
A. tổng bức xạ trong năm lớn.
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. nền nhiệt độ cả nước cao.
D. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
A. gió Lào.
B. gió mùa
C. gió địa phương
D. gió Mậu dịch.
A. Do có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh hoạt động.
B. Do có diện tích rộng.
C. Do biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.
D. Do nước biển có độ mặn thấp.
A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ, lớp vỏ phong hóa dày.
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế trong vùng địa hình núi.
A. Biên độ nhiệt độ trong năm rất lớn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất.
C. Lượng mưa tháng IX cao nhất.
D. Lượng mưa tháng I thấp nhất.
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
A.
B. 84 người/km.
C.
D. 8 người/km.
A. đường biển.
B. đường hàng không.
C. đường bộ.
D. đường sắt.
A. Đường.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Miền.
A. trục hoành.
B. chú giải.
C. trục tung.
D. tên biểu đồ.
A. phá rừng để nuôi tôm, cá.
B. cháy rừng.
C. chiến tranh.
D. khai thác gỗ, củi.
A. 22 giờ 30 ngày 12/11 năm 2018.
B. 22 giờ 30 ngày 13/11 năm 2018.
C. 08 giờ 30 ngày 12/11 năm 2018.
D. 08 giờ 30 ngày 11/11 năm 2018.
A. Diện tích bông giảm nhanh.
B. Diện tích lúa liên tục tăng thời kì 2010-2015.
C. Diện tích mía tăng thời kì 2010-2014.
D. Diện tích ngô liên tục tăng.
A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.
B. chiếm lĩnh được các thị trường đầy tiềm năng và hiệu quả kinh tế cao.
C. trang thiết bị phục vụ cho ngành khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.
D. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư phát triển.
A. số dân của các đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng của các đô thị.
D. tỉ trọng đóng góp dịch vụ.
A. đào hố vẩy cá, chống ô nhiễm, bón phân cải tạo đất.
B. thâm canh, canh tác hợp lí, bón phân cải tạo đất.
C. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp, cải tạo đất.
D. làm ruộng bậc thang, chống bạc màu, nhiễm mặn.
A. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. nuôi dưỡng rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của vườn quốc gia.
D. bảo vệ rừng, độ phì và nâng cao chất lượng đất rừng.
A. Cầu Treo.
B. Bà Đen.
C. Bà Nà.
D. Long Phước.
A. hướng núi Tây Bắc – Đông Nam.
B. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. ảnh hưởng của độ cao địa hình.
D. không giáp biển.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đông Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực, dịch vụ tỉ trọng cao, thấp nhất là nông – ngư nghiệp.
B. Công nghiệp – xây dựng luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất, thấp nhất là nông – ngư nghiệp.
C. Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực, giảm tỉ trọng nông – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
D. Giai đoạn 2010 – 2015 cơ cấu GDP theo ngành kinh tế không có sự thay đổi nhiều.
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
A. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, giữ vững chủ quyền vùng biển, hải đảo
B. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, do thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
C. tăng sản lượng, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống ngư dân.
D. tăng sản lượng, bảo vệ nguồn lợi, nâng cao thu nhập của người dân.
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình.
C. Hà Nội, Hưng yên, Hải Dương, Hải Phòng.
D. Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Hải Phòng.
A. sản phẩm ngành trồng trọt.
B. thức ăn chế biến công nghiệp.
C. các đồng cỏ trong tự nhiên.
D. phụ phẩm của ngành thủy sản.
A. dễ thoát nước, màu nâu đen.
B. đất chua, có màu đỏ vàng.
C. màu đỏ vàng, khá màu mỡ.
D. đất tươi xốp, có màu nâu đỏ.
A. đất lâm nghiệp.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp.
D. đất hoang hóa.
A. du lịch, hành chính, công nghiệp.
B. công nghiệp, thương mại, quân sự.
C. hành chính, thương mại, quân sự.
D. thương mại, du lịch, hành chính.
A. thường gắn liền với một đô thị có quy mô vừa hoặc nhỏ.
B. có ranh giới địa lí xác định, không có đân cư sinh sống.
C. ranh giới mang tính quy ước, diện tích lãnh thổ khá lớn.
D. thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
A. thời tiết khí hậu diễn biến ổn định, ít xảy ra thiên tai.
B. tích cực đẩy mạnh khai hoang và mở rộng diện tích.
C. mở rộng thị trường, phát triển công nghiệp chế biến.
D. áp dụng các biện pháp thâm canh, sử dụng giống mới.
A. Thái Bình.
B. Sóc Trăng.
C. Ninh Bình.
D. Hà Nam
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao công nghệ.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
C. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.
D. Phân hóa sản xuất giữa các vùng, ra đời vùng kinh tế trọng điểm.
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
A. nơi thấp phẳng, nơi nhiều đảo, vịnh, đầm phá.
B. nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.
C. nơi thấp phẳng, nơi nhiều cồn cát, bãi tắm đẹp.
D. có nhiều vịnh nước sâu, đảo, quần đảo, cồn cát.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp, giai đoạn 1990 – 2014.
B. Cơ cấu sản lượng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
C. Diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.
D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.
A. xa van cây bụi gai nhiệt đới.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. hệ sinh thái trên đất phèn.
D. hệ sinh thái trên các đảo.
A. Đắk Lắk.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
D. Mộc Châu.
A. có hệ đê ven sông ngăn lũ.
B. nước triều lấn mạnh vào đồng bằng.
C. hình thành do phù sa sông bồi tụ.
D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Trung Bắc Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
A. An Giang.
B. Cần Thơ.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Ranh giới ngoài là biên giới quốc gia trên biển.
C. Có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Độ sâu từ 0m đến khoảng 200m hoặc hơn nữa.
A. đất lâm nghiệp là chủ yếu.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. điều kiện tự nhiên khó khăn.
D. có nhiều dân tộc sinh sống.
A. Ba Lai.
B. Đại.
C. Soi Rạp.
D. Tiểu.
A. tạo nhiều việc làm.
B. tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật.
C. tạo thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. mặt đất thấp, mật độ xây dựng cao.
B. mưa lớn kết hợp với triều cường.
C. địa hình thấp có đê sông, đê biển.
D. mưa bão lớn kết hợp với lũ nguồn.
A. rừng thưa cây bụi.
B. rừng kín thường xanh.
C. trảng cỏ cây bụi.D. rừng trên núi đá vôi.
D. rừng trên núi đá vôi.
A. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
B. núi thấp, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
C. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, có mùa khô rõ rệt.
D. núi thấp, mưa nhiều, có hai mùa mưa và khô sâu sắc.
A. Tân An.
B. Việt Trì.
C. Nha Trang.
D. Nam Định.
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
B. Chăn nuôi gia súc lớn chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C. Sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Chăn nuôi đang tiến mạnh đến sản xuất hàng hóa.
A. Bình Định.
B. Khánh Hòa.
C. Phú Yên.
D. Quảng Ngãi.
A. nông, lâm, ngư nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
B. nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ thương mại.
C. tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp chế biến.
D. nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp chế biến.
A. tạo nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
B. tạo nhiều lợi nhuận, nông sản trên, một lãnh thổ nhất định.
C. đưa máy móc, thiết bị hiện đại vào sản xuất nông nghiệp.
D. đẩy mạnh quảng canh và chuyên môn hóa nông nghiệp.
A. Phát triển công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản.
B. Đưa công nghiệp chế biến dầu khí đi trước một bước.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Tích cực đầu tư đổi mới trang thiết bị công nghệ.
A. sản xuất độc canh lúa gạo.
B. phát triển mạnh kinh tế hộ gia đình.
C. phát triển kinh tế trang trại.
D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
A. Chế độ mưa có sự phân mùa.
B. Tháng XII có nhiệt độ dưới
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng XII.
D. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều.
A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. Có các dòng biển gần bờ.
C. Bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá
D. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
A. Đặc điểm sản xuất.
B. Công dụng của sản phẩm.
C. Phân bố sản xuất.
D. Nguồn nguyên liệu.
A. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. khai thác tốt về tiềm năng đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. dễ thực hiện cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
A. Các nhà máy ở Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn.
B. Nhà máy nhiệt điện ở sông Hồng nằm gần vùng nguyên liệu, còn nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ nằm gần thị trường tiêu thụ.
C. Nhiệt điện ở Đồng bằng sông Hồng chạy bằng than, nhiệt điện ở Đông Nam Bộ chạy bằng dầu khí.
D. Các nhà máy ở Đồng bằng sông Hồng được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở Đông Nam Bộ.
A. Nguồn nước ngầm bị cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước.
B. Ngập lụt trong mùa mưa, thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm nguồn nước.
C. Sự phân hóa nguồn nước giữa các vùng và ô nhiễm nguồn nước.
D. Ngập lụt trong mùa mưa, thiếu nước trong mùa khô và nguồn nước ngầm cạn kiệt.
A. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
B. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
A. Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình, Lào Cai
B. Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình, Sơn La.
C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Lào Cai.
D. Lai Châu, Điện Biên, Hòa Bình, Yên
A. tín phong Nam bán cầu.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa mùa đông (gió Đông Bắc).
D. tín phong Bắc bán cầu.
A. Khai thác dầu khí.
B. Luyện kim.
C. Sản xuất điện.
D. Khai thác than
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ.
B. Thu hút mạnh nguồn lao động có trình độ.
C. Khai thác tối đa nguồn dầu mỏ của vùng.
D. Phát triển kinh tế biển.
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng.
C. phân bố các dân tộc đẫ có nhiều thay đổi.
D. sự chênh lệch lớn về sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
A. Bắc Mỹ, Châu Âu, Ôx-trây-li-a.
B. Bắc Mỹ, Ôx-trây-li-a, Đông Á.
C. Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Á.
D. Châu Âu, Ôx-trây-li-a, Trung Á.
A. núi ăn sát ra biển tạo ra nhiều vũng, vịnh, nước sâu, kín gió.
B. thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn
C. đây là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Đông Bắc Campuchia, Thái Lan
D. nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước, có thể thu hút hàng hóa từ hai miền
A. xác định chủ quyền với diện tích trên biển rộng hơn 1 triệu
B. song song với đường cơ sở, cách đường cơ sở 12 hải lí về phía biển.
C. có ranh giới ngoài cùng chạy theo phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế
D. nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển lúc triều cao nhất
A. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.
B. đất đỏ bazan thích hợp.
C. khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
D. địa hình chủ yếu là các cao nguyên
A. Quảng Trị, Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi, Khánh Hòa.
C. Quãng Ngãi, Bình Thuận.
D. Khánh Hòa, Bình Thuận.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Trở thành nước có GDP/ người vào loại cao nhất thế giới.
B. Không có tình trạng đói nghèo.
C. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
A. tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng.
B. giải quyết việc làm cho một phần lao động, hạn chế nạn du canh du cư.
C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiểu quả tiềm năng biển và đất liền.
D. tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
A. Khoảng cách năm.
B. Bảng chú giải.
C. Tên biểu đồ.
D. Chia tỉ lệ % sai.
A. Cho năng suất sinh học cao.
B. Có nhiều loại cây gỗ quý.
C. Phân bố ở ven biển.
D. Giàu tài nguyên động vật.
A. có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng.
B. giáp cả Trung Quốc và Lào.
C. có dân số đông nhất so với các vùng khác.
D. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
A. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
B. Khu vực này tập trung rất nhiều khoáng sản.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong qúa trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
A. Bền vững về kinh tế, bền vững về xã hội, bền vững về môi trường, bền vững về quan hệ quốc tế.
B. Bền vững về môi trường, bền vững về xã hội.
C. Bền vững về kinh tế, bền vững về xã hội, bền vững về môi trường.
D. Bền vững về kinh tế, bền vững về môi trường.
A. Chống cát bay, cát chảy xâm lấn đồng ruộng.
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp giấy phát triển.
C. Điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
D. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động thực vật quý hiếm
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B. Các sông miền Trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
C. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
A. Sông Đà.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Hồng.
D. Sông Kỳ Cùng – Bắc Giang.
A. có ưu thế về diện tích mặt nước lớn nhất cả nước.
B. có vùng biển rộng với trữ lượng hải sản lớn nhất cả nước.
C. có ngư trường trọng điểm với nhiều bãi tôm cá lớn.
D. có khí hậu mang tính cận xích đạo gió mùa, ít biển động.
A. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.
B. phát triển các nhà máy chế biến gần với vùng sản xuất.
C. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.
D. có các chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
A. để chuyển giao công nghệ trong việc thăm dò và khai thác chế biến khoáng sản.
B. để giải quyết những tranh chấp trong nghề cá ở biển Đông, vùng vịnh Thái Lan.
C. để giải quyết những tranh chấp về các đảo, quần đảo ngoài khơi.
D. để bảo vệ lợi ích chính đáng của các nước, giữ chủ quyền, phát triển bền vững trong khu vực.
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
B. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
C. Lãnh thổ kéo dài từ đến nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
A. hiện đại hóa công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ phát triển tự nhiên.
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm đặc biệt chú ý đến công nghiệp điện lực và khai thác dầu khí.
C. hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gần với yêu cầu phát triển nền công nghiệp hàng hóa.
D. phát triển các nghành công nghiệp nặng, các ngành công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp phát triển cơ sở nhu cầu thị trường.
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng, dân số nông thôn ngược lại.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao tuy nhiên có xu hướng giảm nhưng vẫn còn chậm, dân số thành thị chiếm tỉ lệ nhỏ có xu hướng tăng lên nhưng còn chậm.
C. Dân số nông thôn nhiều nhưng có xu hướng giảm mạnh trong giam đoạn 1990 – 2005.
D. Dân số thành thị có xu hướng tăng mạnh trong giai đoạn 1990 – 2005.
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
A. Bắc Mi – an – ma và Thái Lan.
B. Thái Lan và Lào.
C. Lào và Bắc Việt Nam.
D. Bắc Việt Nam và Bắc Mi – an – ma.
A. trồng lúa nước.
B. trồng cây ăn quả.
C. trồng cây công nghiệp.
D. trồng cây rau, đậu.
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Phân bố không đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
C. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Cơ cấu nhóm tuổi có sự biến đổi nhanh chóng.
A. bắt đối xứng giữa hai sườn núi.
B. núi cao chiếm phần lớn diện tích.
C. hướng núi chủ yếu là vòng cung
D. cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.
A. Lâm sản.
B. Hải sản.
C. Thủy năng.
D. Khoáng sản.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
C. Diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
B. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.
C. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.
D. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
A. từ sông Hồng đến sông Cả.
B. phía Đông của sông Hồng.
C. từ sông Hồng đến sông Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
A. Tiền Giang.
B. An Giang.
C. Hậu Giang.
D. Đồng Tháp.
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. tỉ lệ dân biết chữ và trình độ văn hóa còn rất thấp.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
A. Đồng Hới.
B. Huế.
C. Vinh.
D. Thanh Hóa.
A. kéo dài đến độ sâu 200m ngoài khơi.
B. thuộc chủ quốc gia trên biển.
C. là đường biên giới quốc gia trên biển.
D. rộng 12 hải lí, tính từ đường cơ sở.
A. Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục qua các năm.
B. Gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh.
C. Quy mô và gia tăng dân số nước ta biến động thất thường.
D. Quy mô và gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm nhanh.
A. Tây – Đông và Tây Bắc – Đông Nam.
B. vòng cung và Đông Bắc – Tây Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
D. Đông Bắc – Tây Nam và Tây – Đông.
A. giảm.
B. tăng.
C. ổn định.
D. không ổn định.
A. rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng nguyên sinh.
B. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng đặc dụng.
C. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn.
D. rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất.
A. Đất nhiều cát,ít phù sa sông, nghèo dinh dưỡng.
B. Từ Đông sang Tây hình thành 3 dải địa hình.
C. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Bề mặt bị chia cắt bởi mạng lưới sông dày đặc.
A. đồng bằng Nghệ An.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng Thanh Hóa
A. Bạc Liêu và Cà Mau.
B. Long An và Bạc Liêu.
C. Cà Mau và Kiên Giang.
D. Kiên Giang và Long An.
A. quy mô dân số giảm.
B. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
C. dân số có xu hướng già hóa.
D. thực hiện tốt chính sách dân số.
A. nhiệt đới khô.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm.
D. nhiệt đới gió mùa.
A. Cà Mau – Kiên Giang.
B. Hải Phòng – Quảng Ninh.
C. Thanh Hóa – Nghệ An.
D. Hoàng Sa – Trường Sa.
A. Tròn.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. kết hợp.
A. đẩy mạnh cải tạo đất và tăng vụ.
B. tăng cường thâm canh và tăng vụ.
C. tăng vụ và đẩy mạnh khai hoang.
D. thâm canh và sử dụng giống mới.
A. Có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.
C. Hiệu quả kinh tế, xã hội cao hơn các cây khác.
D. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.
A. nguồn nguyên liệu phong phú, nhu cầu thị trường lớn.
B. nhu cầu của thị trường lớn, cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.
C. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt, nguồn lao động rất dồi dào.
D. nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu phong phú.
A. Có các thành phố lớn, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
B. Tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Có mật độ dân số cao nhất nước ta.
D. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi.
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
A. Dịch vụ thú y đảm bảo, công nghiệp chế biến mở rộng.
B. Nhu cầu thị trường cao, dịch vụ thú y được đảm bảo.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường cao.
D. Công nghiệp chế biến mở rộng, thức ăn được đảm bảo.
A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin – ga – po.
B. Xin – ga – po xuất khẩu lớn hơn Việt Nam.
C. Việt Nam nhập khẩu nhỏ hơn Ma – lai – xi a.
D. Ma – lai – xi – a xuất siêu ít hơn Thái Lan.
A. Hiệu quả chăn nuôi chưa được cao và ổn định.
B. Giống vật nuôi cho năng suất cao còn ít.
C. Dịch bệnh đe dọa lan tràn trên diện rộng.
D. Cơ sở thức ăn không được đảm bảo.
A. Cây công nghiệp hàng năm lạc, mía, thuốc lá.
B. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.
C. Cây công nghiệp lâu năm cà phê, cao su.
D. Trâu, bò lấy thịt, nuôi thủy sản nước mặn, lợ.
A. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, phân bố lại dân cư.
B. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch, đa dạng các ngành kinh tế.
C. tăng cường sản xuất hàng xuất khẩu, tạo thêm nhiều việc làm.
D. đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động.
A. Chỉ sản xuất một số nông sản có giá trị cao.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến và trao đổi nông sản.
C. Thay đổi cơ cấu mùa vụ của từng vùng.
D. Phân bố cây con phù hợp hơn với các vùng.
A. nguồn lao động trong chăn nuôi chưa được đào tạo nhiều.
B. khâu vận chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ còn hạn chế.
C. các đồng cỏ có năng suất thấp, cần được cải tạo.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô cho gia súc.
A. đất đai dễ xói mòn, rửa trôi.
B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn.
C. khí hậu có nhiệt cao, độ ẩm lớn.
D. nhiều thiên tai, dịch bệnh phát sinh.
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
A. mùa đông lạnh.
B. diện tích tương đương nhau.
C. đất phù sa ngọt.
D. diện tích đất phèn lớn.
A. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng
B. Gia tăng dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng
C. Từ năm 2000 đến năm 2015 số dân nước ta tăng lên 10 500 nghìn người
D. Dân số thành thị ít hơn dân số nông thôn
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa
C. nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới
A. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới
B. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
D. gió mùa Tây Nam và Tín phong
A. đồng bằng
B. miền núi.
C. cao nguyên
D. gò đồi
A. được điều tiết của các hồ nước
B. nguồn nước ngầm phong phú
C. hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. trung tâm tổng hợp
B. trung tâm hành chính
C. trung tâm văn hóa – giáo dục
D. trung tâm kinh tế
A. Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc
B. Cơ cấu nhóm tuổi trong dân số có sự biến đổi nhanh chóng
C. Gia tăng dân số giảm, dân số vẫn còn tăng mạnh
D. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn
A. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp
B. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
A. trồng cây công nghiệp
B. trồng cây rau, đậu
C. trồng lúa nước
D. trồng cây ăn quả
A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực
B. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực
C. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
D. nhằm đắp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
A. đặc điểm độ cao địa hình và hướng của dãy núi
B. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
C. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc
D. hướng nghiêng của địa hình từ tây bắc xuống đông nam
A. người sản xuất đặc biệt quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. nông sản được sản xuất theo hướng đa canh
C. sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản
D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương
C. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm
B. làm cho các vùng xuất cư thiếu hụt nguồn lao đông
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở các vùng nhập cư
D. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta
A. cây lương thực
B. cây ăn quả
C. cây rau đậu
D. cây công nghiệp
A. Nghệ An, Sơn La
B. Bắc Giang, Thanh Hóa
C. Thanh Hóa, Phú Thọ
D. Nghệ An, Lạng Sơn
A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao
B. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây nam và theo độ cao
C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao
D. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Bắc Mi-an-ma và bắc Việt Nam
B. Phi-lip-pin và Đông-ti-mo
C. Mi-an-ma và Việt Nam
D. Thái Lan và Lào
A. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định
B. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ
C. tác động của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa
D. tác động của chính sách di cư
A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông Á
B. Số lượng khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á
C. Số lượng khách du lịch và chỉ tiêu của khách du lịch ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á
D. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á tương đương với khu vực Tây Nam Á
A. phía Bắc
B. phía Nam
C. miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn
B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn
D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. cận nhiệt đới hải dương
C. nhiệt đới lục địa khô
D. cận xích đạo gió mùa
A. có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây
B. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao
C. các cao nguyên khá bằng phẳng với độ cao trung bình trên 1500m
D. đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng lao động
D. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ
A. các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
C. quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí
D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
A. Khoáng sản
B. Rừng và đất trồng
C. Nguồn hải sản
D. Nguồn thủy năng
A. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái
B. Suy giảm về số lượng loài
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
D. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài
A. từ 600 – 700m lên đến 2600m
B. từ 900 – 1000m lên đến 2600m
C. từ 900 – 1000m lên đến 1600 – 1700m
D. từ 600 – 700m lên đến 1600 – 1700m
A. năng suất lao động còn thấp
B. đa số hoạt động trong ngành thủ công nghiệp
C. lao động chỉ chuyên sâu một nghề
D. phần lớn lao động làm việc trong ngành dịch vụ
A. Tràm Chim
B. Côn Đảo
C. Phú Quốc
D. U Minh Thượng
A. có vùng biển rộng lớn
B . nằm ở gần chí tuyến Bắc
C. có vị trí ở gần xích đạo
D. chủ yếu là địa hình núi
A. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây công nghiệp.
B. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây lương thực.
C. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác.
D. Diện tích gieo trồng của nước ta, mức độ tăng của các nhóm cây bằng nhau.
A. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. Nằm ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương.
C. Thuộc khu vực châu Á gió mùa.
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc
A. Tác động của gió mùa với hướng của dãy núi
B. Độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam
C. Độ cao phân thành các bậc địa hình khác khác.
D. Tác động mạnh mẽ bởi các hoạt động sản xuất của con người.
A. 2,6 lần.
B. 2,1 lần
C. 3,1 lần
D. 3,6 lần
A. Có dân số đông nhất.
B. Có mật độ dân số thấp nhất
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ
D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nông
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ hình cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
B. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
D. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế Nhà nước.
A. Dịch vụ điện tử, viễn thông.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng
C. Kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị
D. Đầu tư nước ngoài
A. tăng mạnh.
B. tăng.
C. giảm.
D. tăng giảm thất thường.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
A. Công nghiệp, dịch vụ tăng
B. Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng
C. Công nghiệp và nông nghiệp đều tăng
D. Dịch vụ tăng, công nghiệp – nông nghiệp giảm
A. gắn liền với sự phân bố dân cư và sự phát triển của nền kinh tế.
B. phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. gắn với sự phân bố của công nghiệp.
D. phát triển nhanh chóng.
A. thu hút nhiều dự án đầu tư nước ngoài.
B. xóa bỏ cơ chế bao cấp.
C. mở cửa và gia nhập nhiều tổ chức liên kết khu vực.
D. thành công của công cuộc Đổi mới.
A. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng được nâng cao.
B. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.
D. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển mạnh.
A. Tỉ trọng ở mức ổn định.
B. Tỉ trọng cao nhưng chưa ổn định.
C. Tỉ trọng rất thấp.
D. Tỉ trọng rất cao.
A. Ngành công nghiệp chế biến và khai thác đều tăng tỉ trọng.
B. Ngành công nghiệp chế biến giảm tỉ trọng.
C. Ngành công nghiệp chế biến tăng tỉ trọng.
D. Ngành công nghiệp khai thác tăng tỉ trọng.
A. việc khắc phụ hạn chế của từng vùng.
B. việc phát huy thế mạnh của từng vùng.
C. sự khác biệt về đặc điểm tự nhiên, dân cư của từng vùng.
D. chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước.
A. Tư vấn đầu tư.
B. Chuyển giao công nghệ.
C. Du lịch.
D. Viễn thông.
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. cải tạo đất đai.
C. trồng và bảo vệ vốn rừng.
D. giải quyết vấn đề lương thực.
A. người tiêu dùng, với khối lượng tiêu dùng lớn.
B. thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
C. chất lượng và số lượng của sản phẩm.
D. sự phát triển kinh tế của đất nước.
A. tăng mạnh.
B. giảm mạnh.
C. tăng.
D. giảm.
A. giữ vai trò quyết định.
B. giữ vai trò chủ đạo.
C. là thành phần kinh tế then chốt.
D. giữ vai trò quan trọng.
A. Sản xuất thâm canh.
B. Sử dụng nhiều máy móc.
C. Gắn liền với dịch vụ.
D. Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP, xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây.
B. quản lí các thành phần kinh tế.
C. các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
D. mặc dù tỉ trọng giảm song vẫn chiếm hơn 30%.
A. Do chính sách mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới.
B. Do thực hiện quá trình công nghiệp hóa.
C. Do kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao.
D. Chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang cơ chế thị trường năng động.
A. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
B. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.
C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.
D. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
A. Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế.
C. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
A. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
C. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
D. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Giải quyết việc làm
C. Đời sống nhân dân được tăng cao
D. Lạm phát được đẩy lùi
A. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
B. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
A. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
B. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
C. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp.
B. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
C. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển.
D. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.
A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.
B. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.
D. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.
A. tìm ra tiềm năng kinh tế của mỗi vùng.
B. phát triển kinh tế trang trại cho từng vùng.
C. phát triển tối đa tiềm năng kinh tế của vùng.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước
A. năng suất lao động thấp
B. sản xuất nhỏ
C. tự cấp, tự túc
D. sử dụng nhiều sức người
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên.
A. Quảng Ninh - Hải Phòng.
B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang.
D. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa Vũng Tàu.
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Hà Nam
B. Bắc Giang
C. Tuyên Quang
D. Quảng Ninh
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
B. nông nghiệp nhiệt đới.
C. có sản phẩm đa dạng.
D. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. ngư trường Cà Mau – Kiên Giang.
B. ngư trường Thái Bình – Thanh Hóa.
C. ngư trường Quảng Ngãi – Bình Định.
D. ngư trường Hải Phòng – Nam Định.
A. Góp phần giải quyết việc làm cho lực lượng lao động nông thôn.
B. Tạo nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên của đất nước.
D. Tạo điều kiện để đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
A. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
C. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn
D. có diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy sản.
A. Áp dụng biện pháp trồng cây lương thực xen với các loại cây khác.
B. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
D. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
A. Phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn.
B. Khai hoang và tăng vụ.
C. Đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô.
D. Thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ.
A. nuôi trồng thủy sản.
B. cây công nghiệp hàng năm và lâu năm.
C. khai thác thủy sản.
D. trâu, bò thịt.
A. lấy sức kéo và phân bón.
B. cung cấp thịt và sữa.
C. lấy giống tốt cho ngành thú y.
D. phục vụ cho xuất khẩu.
A. đảm bảo chất lượng sản phẩm, tạo hàng xuất khẩu có giá trị.
B. góp phần phân bố lại dân và lao động giữa các vùng.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở trung du miền núi.
D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Cây ăn quả
B. Cây lương thực
C. Cây rau đậu
D. Cây công nghiệp
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.
C. chưa có chính sách phát triển hợp lí.
D. trình độ của ngư dân còn nhiều hạn chế.
A. miễn thuế nông nghiệp.
B. cải cách ruộng đất.
C. chia ruộng đất cho các hộ nông dân.
D. khoán 100 và khoán 10.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B. hoạt động của gió mùa Tây Nam.
C. hoạt động của gió tín phong Bắc bán cầu.
D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
A. Đẩy mạnh phát triển thâm canh tăng vụ.
B. Tạo ra nhiều nguồn gen mới có năng suất cao
C. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu
D. Đẩy mạnh phát triển số lượng về cây trồng và vật nuôi lớn.
A. Ngành sơ chế nông sản
B. Ngành trồng trọt
C. Ngành thuỷ sản
D. Ngành chăn nuôi
A. phát triển mô hình kinh tế vườn - ao - chuồng.
B. trồng nhiều cây hoa màu.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
A. chưa mở rộng được thị trường xuất khẩu.
B. mạng lưới giao thông yếu kém đã hạn chế khâu vận chuyển.
C. chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
D. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé, công nghệ chậm đổi mới.
A. thay đổi cơ cấu mùa vụ
B. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
A. truyền thống sản xuất của dân cư.
B. trình độ thâm canh.
C. điều kiện về địa hình.
D. đặc điểm về đất đai, khí hậu.
A. kết hợp trồng trọt và chăn nuôi
B. mở rộng diện tích nương rẫy.
C. tiến hành thâm canh tăng vụ
D. tiến hành chuyên môn hoá cây trồng
A. rừng đặc dụng.
B. rừng bảo vệ nghiêm ngặt.
C. rừng phòng hộ.
D. rừng sản xuất.
A. Mạng lưới các cơ sở công nghiệp chế biến chưa tương xứng với tiềm năng.
B. thị trường thế giới có nhiều biến động phức tạp và khó tính.
C. cơ sở hạ tầng vật chất kĩ thuật còn thấp kém.
D. bão, gió mùa Đông Bắc làm hạn chế số ngày ra khơi của ngư dân.
A. năng lượng, chế biến lâm sản.
B. hóa chất, vật liệu xây dựng.
C. luyện kim, cơ khí.
D. thực phẩm, hóa chất, vật liệu xây dựng và chế biến lâm sản
A. 6,6 triệu tấn/năm.
B. 6,2 triệu tấn/năm.
C. 6,4 triệu tấn/năm.
D. 6,5 triệu tấn/năm.
A. bể Hoàng Sa
B. bể Phú Khánh
C. bể Cửu Long
D. bể sông Hồng
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. Ninh Thuận
B. Thừa Thiên – Huế
C. Quảng Bình
D. Hà Tĩnh
A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng khí đồng hành.
B. Xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Nâng cấp và xây dựng mới các nhà máy thuỷ điện.
D. Sử dụng đường dây tải điện siêu cao áp 500KV Bắc - Nam.
A. Công nghiệp cơ khí- điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su.
C. Công nghiệp luyện kim đen và màu.
D. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Cà Mau.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. thủy điện và nhiệt điện.
B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
C. thủy điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.
D. khai thác than và sản xuất điện.
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ về kĩ thuật.
C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.
D. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
A. có vị trí địa lý thuận lợi.
B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao.
C. có sẵn nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. đảm bảo sự phát triển bền vững.
A. Dệt may
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Chế biến lương thực – thực phẩm
A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn
B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp
D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. công nghiệp hoá chất.
B. công nghiệp cơ khí.
C. công nghiệp điện lực.
D. công nghiệp hóa chất.
A. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. vốn đầu tư không nhiều.
C. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại.
D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. nhu cầu điện không cao như miền Nam.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. vốn đầu tư xây dựng ban đầu lớn.
D. nằm xa nguồn nguyên liệu.
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
B. Chỉ phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Là những ngành có thế mạng lâu dài.
A. Công nghiệp hóa chất, phân bón, cao su.
B. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.
C. Công nghiệp cơ khí – điện tử.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
A. nguồn lao động.
B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. cơ sở hạ tầng.
D. sự phát triển của mạng lưới giao thông.
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.
A. có sự hợp tác đầu tư của các chuyên gia nước ngoài
B. thúc đẩy ngành ngoại thương và một số ngành công nghiệp khác phát triển
C. có thế mạnh về nguồn nguyên liệu ngoại nhập
D. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển, công nghệ chế biến ngày càng hoàn thiện
A. Vị trí địa lí thuận lợi
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Kết cấu hạ tầng phát triển
D. Tập trung nguồn lao động có tay nghề
A. lộ thiên.
B. hầm lò thủ công.
C. hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất.
D. bán lộ thiên.
A. Xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt.
B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
A. thay đổi mẫu mã sản phẩm.
B. đầu tư đổi mới công nghệ.
C. mức sống của nhân dân không ngừng được cải thiện.
D. sử dụng nhiều lao động, đặc biệt là lao động nữ.
A. phần lớn sông ngòi nước ta ngắn và dốc.
B. sông có lượng nước lớn.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. sông ngòi ngước ta có lượng phù sa lớn.
A. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi
C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân
D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
C. sông ngòi ngắn và dốc.
D. trình độ khoa học kĩ thuật thấp.
A. ở những nơi đông dân cư.
B. ở vùng trồng lúa.
C. ở các thành phố lớn.
D. ở các vùng đồng bằng.
A. Đông Anh - Thái Nguyên
B. Hà Nội - Lạng Sơn
C. Thái Nguyên - Kép - Bãi Cháy
D. Hà Nội - Hải Phòng
A. Đường biển
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường bộ
A. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn.
B. Có ưu thế trong vận tải đường.
C. Cơ động, có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn và cồng kềnh.
A. đường biển.
B. đường sông.
C. đường sắt.
D. đường bộ.
A. Sài Gòn, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Nha Trang, Cửa Lò, Sài Gòn.
C. Thị Vải, Đà Nẵng, Cái Lân.
D. Hải Phòng, Nha Trang, Dung Quất.
A. sự phân bố các ngành sản xuất.
B. sự phân bố dân cư.
C. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
D. sự phân bố các tài nguyên du lịch.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
A. Bắc – Nam.
B. dọc Duyên hải miền Trung.
C. nội địa trong vịnh Bắc Bộ.
D. nội địa trong vịnh Thái Lan.
A. trung tâm của đồng bằng.
B. rìa phía Đông của đồng bằng.
C. các tỉnh phía Nam đồng bằng.
D. rìa phía Bắc và Đông Bắc của đồng bằng.
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Bắc
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. nông – lâm – ngư nghiệp.
B. dịch vụ.
C. công nghiệp.
D. xây dựng.
A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. miền Bắc với miền Nam.
B. đồng bằng với miền núi và cao nguyên.
C. thành thị và nông thôn.
D. trong vùng kinh tế.
A. Thứ ba.
B. Thứ hai.
C. Thứ nhất.
D. Thứ tư.
A. 11 000 km
B. 13 000 km
C. 12 000 km
D. 14 000 km
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. nâng cao đời sống của người dân.
C. tạo cơ hội việc làm cho người lao động.
D. sức mua lớn, ngày càng tăng.
A. việc sử dụng lao động
B. tốc độ đô thị hóa
C. mức gia tăng dân số
D. quy mô dân số của đất nước
A. Đường biển.
B. Đường sắt.
C. Đường hàng không.
D. Đường sông.
A. bình quân đất nông nghiệp ngày càng thu hẹp nhanh chóng.
B. sâu bệnh phá hoại mùa màng.
C. sự chênh lệch thu nhập giữa các nhóm dân cư.
D. thiên tai, thời tiết diễn biến thất thường.
A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.
D. tăng sự mất cân đối tỉ số giữa tính giữa các vùng ở nước ta.
A. Có nhiều kinh nghiệm được tích luỹ qua nhiều thế hệ.
B. Mang sẵn phong cách sản xuất nông nghiệp.
C. Cần cù, khéo léo, hiếu học, tiếp thu nhanh.
D. Trình độ chuyên môn người lao động ngày càng được nâng cao.
A. Hành chính và dịch vụ
B. Thương mại và quân sự
C. Hành chính và quân sự
D. Thương mại và dịch vụ
A.
B.
C.
D.
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động.
C. Phát triển các ngành dịch vụ.
D. Phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp đòi hỏi trình độ cao.
A. đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải.
B. đầu tư phát triển kinh tế - xã hội hơn nữa.
C. nâng cao trình độ dân trí của người dân.
D. đại đoàn kết các dân tộc.
A. 1,5 triệu người.
B. 1,0 triệu người.
C. 0,5 triệu người.
D. 1,8 triệu người.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. ở nông thôn chủ yếu vẫn là lao động thuần nông nên khả năng tạo việc làm hạn chế.
B. số người thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị chiếm tỉ lệ cao.
C. sự phát triển kinh tế đô thị chưa tạo ra đủ việc làm cho số lao động tăng hàng năm.
D. lực lượng lao động tập trung quá cao ở đồng bằng gây căng thẳng cho giải quyết việc làm.
A. Chất lượng lao động.
B. Ô nhiễm môi trường và an ninh xã hội.
C. Cơ sở hạ tầng còn thấp.
D. Vốn đầu tư còn ít.
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
B. Có quy mô, diện tích và dân số không lớn.
C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
D. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
A. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở trung du và miền núi.
C. tạo mối liên hệ kinh tế-xã hội giữa các vùng trong nước.
D. tạo thuận lợi cho giao lưu khu vực và quốc tế.
A. Không có đô thị nào có trên 10 triệu dân (đến năm 2006)
B. Cả nước chỉ có 3 đô thị đặc biệt
C. Tỉ lệ dân thành thị mới đạt mức trung bình của thế giới
D. Năm 2005, tỉ lệ dân thành thị đạt 26,9 % dân số
A. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện còn chênh lệch lớn, mức sống của đại bộ phận dân tộc thiểu số còn thấp.
B. các dân tộc thiểu số đóng vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ an ninh quốc phòng.
C. một số dân tộc thiểu số có kinh nghiệm sản xuất quý báu.
D. trước đây chúng ta chưa chú trọng đến vấn đề này.
A. Gây sức ép lên tài nguyên, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên.
B. Gây sức ép lên sự phát triển KT –XH, tài nguyên môi trường.
C. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục.
D. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế.
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tăng thu nhập cho người lao động.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. tạo thị trường có sức mua lớn.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. đa dạng hóa sản xuất ở nông thôn: nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
B. xây dưng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
C. phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
A. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
B. đa dạng hóa sản xuất ở nông thôn: nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
C. phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
D. xây dưng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
A. quốc tế
B. cấp vùng
C. cấp quốc gia
D. cấp tỉnh (thành phố)
A. gắn thị trường nước ta với thị trường thế giới
B. nhập khẩu nhiều nguyên liệu
C. mở rộng thị trường xuất khẩu trên thế giới
D. hoạt động thương mại trong nước
A. sự phân bố các ngành sản xuất.
B. sự phân bố các tài nguyên du lịch.
C. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
D. sự phân bố dân cư.
A. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu.
B. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương.
C. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế.
D. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam.
A. có thế mạnh trong vận tải ở cự li ngắn và trung bình.
B. thích nghi với mọi dạng địa hình và có thể kết hợp được với các loại giao thông khác.
C. chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu vận chuyển và luân chuyển.
D. đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của vận chuyển và phân bố rộng rãi khắp các vùng.
A. Quốc lộ 6.
B. Quốc lộ 5
C. Quốc lộ 1A.
D. Đường Hồ Chí Minh
A. Phong Nha – Kẻ Bàng.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Phố cổ Hội An.
D. Tràng An.
A. 51.
B. 22.
C. 1A.
D. 14.
A. góp phần tạo thế kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và theo chiều Đông – Tây.
B. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía tây.
A. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục.
B. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. mở rộng diện tích trồng rừng.
D. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
A. Sinh thái
B. Tham quan.
C. An dưỡng.
D. Mạo hiểm.
A. Có dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam.
B. Gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương
C. Dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu.
D. Nằm ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế.
A. có lợi cho người bán
B. sản xuất có nguy cơ đình đốn
C. nhập khẩu nhiều nguyên liệu
D. giá cả có xu hướng tăng
A. Tập trung đầy đủ cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành.
B. Tập trung các tuyến giao thông huyết mạch của cả nước.
C. Có mặt hầu như tất cả các loại hình giao thông vận tải.
D. Dân cư tập trung đông và có trình độ kĩ thuật cao.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Trung du miền núi Bắc Bộ có số dân ít nhất cả nước.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ là thiếu lao động, nhất là lao động có kĩ thuật.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số thấp hơn do lịch sử khai thác muộn hơn các vùng khác.
D. Nạn du canh, du cư còn khá phổ biến ở một số tộc người trong vùng.
A. tuyến Hà Nội - Hải Phòng.
B. tuyến Hà Nội - Lào Cai.
C. tuyến Hà Nội - Lạng Sơn.
D. tuyến quốc lộ 1A.
A. đồng - niken.
B. chì - kẽm.
C. apatit.
D. thiếc.
A. Đời sống người dân được nâng cao.
B. Nhờ chính sách Đổi mới của nhà nước.
C. Nhà đầu tư nước ngoài đầu tư nhiều vào du lịch.
D. Tài nguyên du lịch phong phú đa dạng.
A. cây cao su
B. cây chè.
C. cây cà phê
D. cây hồ tiêu
A. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách.
B. quy hoạch các vùng du lịch.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. Hải Dương
B. Hưng Yên
C. Bắc Ninh
D. Hà Nam
A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành
B. địa hình nhiều đồi núi, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn
D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
A. Đang phát triển.
B. Nông – Công nghiệp.
C. Nước công nghiệp mới “NIC”.
D. Công – Nông nghiệp.
A. Do năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp đường sắt ngày càng yếu kém.
B. Do công nghệ quá lạc hậu, lại ít được đầu tư quan tâm.
C. Do sự xuất hiện các phương tiện khác hiện đại hơn.
D. Do nhu cầu đi lại suy giảm.
A. 8 tỉnh
B. 5 tỉnh
C. 7 tỉnh
D. 6 tỉnh
A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh
C. Nghệ An
D. Thái Nguyên
A. Chân Mây.
B. Dung Quất.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
A. Phan Thiết
B. Bình Thuận
C. Tuy Hòa
D. Quảng Ngãi
A. Phú Yên
B. Quảng Nam
C. Khánh Hòa
D. Bình Thuận
A. Bạc
B. Bô xít.
C. Than đá
D. Sắt
A. đất xám bạc màu trên phù sa cổ.
B. đất badan.
C. đất badan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ.
D. đất badan và đất phù sa.
A. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa - Vũng Tàu - Đồng Nai
D. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa- Vùng Tàu - Thủ Dầu Một.
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Tiền Giang.
D. Hậu Giang.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi phía Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. cây cà phê.
B. cây cao su.
C. cây chè.
D. cây hồ tiêu.
A. Thứ ba.
B. Thứ hai.
C. Thứ nhất.
D. Thứ tư.
A. nhiệt điện và xuất khẩu.
B. nhiệt điện và công nghiệp hoá chất.
C. xuất khẩu và công nghiệp hoá chất.
D. nhiệt điện và luyện kim.
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Thái Nguyên.
D. Sơn La.
A. Bắc Cạn.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Yên Bái.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. là vùng thưa dân có thành phần dân tộc đa dạng, người dân có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
B. là vùng dân cư thưa nhất cả nước do lịch sử khai thác muộn.
C. là vùng có số dân ít, có nhiều dân tộc ít người.
D. là vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và chinh phục tự nhiên.
A. là nơi thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài trong khai thác và chế biến khoáng sản.
B. khoáng sản được khai thác của vùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu cả nước.
C. là nơi có các nhà máy luyện kim lớn nhất cả nước.
D. có nhiều mỏ khoáng sản lớn, có giá trị kinh tế cao và đang được khai thác.
A. Khí hậu nóng ấm.
B. Đất đai màu mỡ, nguồn nước phong phú.
C. Có lịch sử hình thành từ lâu đời, với truyền thống trồng lúa nước.
D. Mức độ tập trung công nghiệp cao.
A. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giữ nguyên tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
A. 50%.
B. 52%.
C. 51.5%.
D. 51.2%.
A. 60%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 75%.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tiền Giang.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Long An.
A. phần đất nằm ngoài phạm vi tác động của các nhánh sông Cửu Long.
B. vùng thượng và hạ châu thổ, các đồng bằng phù sa ở rìa.
C. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của các sông Tiền, sông Hậu.
D. 12 tỉnh và thành phố.
A. có các giồng đất hai bên sông và cồn cát duyên hải.
B. đất bị nhiễm mặn do tác động của thủy triều.
C. đất phèn và bốc phèn trong mùa khô.
D. là vùng tương đối cao, không bị ngập nước vào mùa khô.
A. Tiền Giang.
B. Cần Thơ.
C. Đồng Tháp.
D. Sóc Trăng.
A. mùa lũ và mùa cạn.
B. mùa nóng và mùa lạnh.
C. mùa mưa và mùa khô.
D. mùa đông và mùa hè.
A. Hà Nội – Hưng Yên
B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hải Phòng – Nam Định.
D. Hà Nội – Vĩnh Phúc.
A. Cao nguyên Tà Phình.
B. Cao nguyên Lâm Viên.
C. Cao nguyên Mộc Châu.
D. Cao nguyên Sín Chải.
A. Nha Trang.
B. Quảng Nam.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Đà Nẵng.
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Vùng Tây Bắc
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Đông Bắc
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Biển Đông
D. Tây Nguyên
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ
B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của cả nước
C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố, ranh giới thay đổi theo thời gian
A. khai thác dầu khí và năng lượng thuỷ điện.
B. phát triển các ngành kinh tế biển.
C. trồng cây lương thực, thực phẩm.
D. trồng cây công nghiệp nhiệt đới như: cao su, cà phê
A. Đông Nam Bộ thường xuyên có bão.
B. mùa mưa ở Tây Nguyên rất ngắn.
C. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.
D. mùa khô ở Đông Nam Bộ chỉ kéo dài 4 tháng.
A. đàn trâu.
B. đàn bò.
C. đàn gia cầm.
D. đàn lợn.
A. tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nhịp độ phát triển kinh tế.
B. số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
C. đất chật, người đông.
D. thiên tai thường xuyên xảy ra.
A. đa dạng hóa các cây trồng, vật nuôi.
B. thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. quy hoạch thủy lợi.
D. cải tạo đất, chống ô nhiễm đất.
A. đất phù sa ngọt.
B. đất mặn.
C. đất phèn.
D. đất khác.
A. dầu mỏ.
B. sét, cao lanh.
C. khí tự nhiên.
D. than nâu.
A. cây ăn quả.
B. cây rau đậu.
C. cây lương thực.
D. cây công nghiệp lâu năm.
A. Vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim.
C. Cơ khí.
D. Hóa chất.
A. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. bậc thang.
B. so le.
C. song song.
D. nối tiếp.
A.
B.
C.
D.
A. giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.
B. tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu.
C. giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa.
D. tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu.
A. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
B. lực lượng lao động dồi dào.
C. khí hậu có mùa đông lạnh.
D. đất feralit có diện tích lớn.
A. thị trường.
B. cải tạo đất.
C. thủy lợi.
D. giống.
A. Hơn 4000.
B. Hơn 1000.
C. Hơn 3000.
D. Hơn 2000.
A. đậu tương, chè búp
B. lợn, gia cầm
C. chè búp, lúa gạo
D. bò thịt, thủy sản
A. Đồng Nai.
B. Bình Phước.
C. Tây Ninh.
D. Bình Dương.
A. Thanh Hóa.
B. Bắc Ninh.
C. Quảng Ninh.
D. Vĩnh Phúc.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. 17 tỉnh.
B. 16 tỉnh.
C. 14 tỉnh.
D. 15 tỉnh.
A. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Giáp với Thượng Lào.
C. Có nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. chè.
B. điều.
C. cà phê.
D. dâu tằm.
A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến.
C. Đa dạng hóa cây công nghiệp.
D. Bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
B. Phát triển dịch vụ hàng hải.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi.
A. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc.
C. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.
D. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn.
A. than đá và sắt.
B. nước khoáng và vàng.
C. dầu mỏ và khí đốt.
D. đá vôi và than bùn.
A. cải tạo đất cát thành đất chuyên canh cây công nghiệp.
B. có diện tích lớn đất feralit cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
C. có diện tích đất ba dan màu mỡ
D. có phương hướng phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
A. ít thiên tai.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. có hệ thống sông ngòi dày đặc.
D. đường bờ biển dài nhiều bãi tôm, bãi cá.
A. mùa khô kéo dài
B. đất bạc màu
C. sông ngắn và dốc
D. nhiều sương muối
A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.
B. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn.
C. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.
D. Lao động được đào tạo đồng bộ.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. hệ thống sông ngòi dày đặc với 2 hệ thống sông lớn là sông Hồng và sông Thái Bình.
C. có một số nguồn nước khoáng, nước nóng.
D. nguồn nước dưới đất dồi dào, chất lượng tốt.
A. nhiệt đới có mùa đông ấm.
B. cận chí tuyến.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
D. cận nhiệt đới.
A. giải quyết tốt cơ sở thức ăn và mở rộng quy mô.
B. đầu tư vốn, áp dụng khoa học kĩ thuật cho ngành chăn nuôi.
C. áp dụng quy trình chăn nuôi mới.
D. lai tạo nhiều giống mới.
A. sản xuất chủ yếu theo hình thức kinh tế hộ gia đình.
B. sản phẩm chủ yếu cung cấp trong nước và xuất khẩu.
C. mang đậm nền sản xuất hàng hoá.
D. có cả cây nhiệt đới lẫn cận nhiệt đới.
A. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
B. cận xích đạo nóng quanh năm.
C. xích đạo nóng quanh năm.
D. nóng quanh năm, hầu như không có bão.
A. Tránh được các thiên tai: bão, lũ lụt....
B. Phát huy thế mạnh tự nhiên của vùng.
C. Tạo ra sự đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. Việc trồng các nông sản nhiệt đới đạt hiệu quả kinh tế cao.
A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
C. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
D. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
A. Có cửa ngõ thông ra biển.
B. Có tiềm năng lớn về đất phù sa.
C. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
A. trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. trồng các cây có khả năng chịu rét.
C. đa dạng hoá các loại cây trồng vật nuôi.
D. trồng các cây có nguồn gốc nhiệt đới.
A. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác.
B. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường.
C. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn.
D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống thâm canh cây lúa.
B. Hàm lượng phù sa bồi đắp hàng năm lớn hơn so với đồng bằng sông Cửu Long.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
D. Dân số đông phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ để tăng năng suất cây trồng.
A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
D. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
A. Có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
B. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản.
C. Có mùa đông lạnh.
D. Có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.
A. Lượng mưa ngày càng ít.
B. Bão hoạt động mạnh.
C. Diện tích mặt nước giảm.
D. Xâm nhập mặn sâu.
A. sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn.
C. vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm.
D. công nghiệp chế biến sau thu hoạch.
A. Địa hình núi cao là chủ yếu.
B. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
D. Không giáp biển.
A. đặc điểm phân mùa của khí hậu.
B. độ cao của địa hình đồng bằng.
C. kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. khí hậu của vùng có tính chất nóng ẩm.
A. An Giang
B. Đồng Tháp
C. Kiên Giang
D. Bà Rịa- Vũng Tàu
A. Thái Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Phú Thọ.
D. Thái Nguyên.
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
A. Sông Đà.
B. Sông Chu.
C. Sông Mã.
D. Sông Hồng.
A. Thanh Hóa
B. Sơn La
C. Nghệ An
D. Gia Lai
A. Đông Nam – Tây Bắc
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông – Tây
D. Bắc – Nam
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
A. Doanh thu khách du lịch giảm nhẹ qua các năm.
B. Doanh thu khách du lịch tăng mạnh qua các năm.
C. Doanh thu khách du lịch giảm mạnh qua các năm.
D. Doanh thu khách du lịch tăng nhẹ qua các năm.
A. Bắc Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Sông Gâm
D. Ngân Sơn
A. Miền.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
A. Hà Nội - Hải Phòng – Thành Phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - Hải Phòng – Nam Định
C. Hà Nội - Huế - Đà Nẵng
D. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà - Cần Thơ
A. Hàng tiêu dùng
B. Thuỷ sản
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
A. 36,9 tạ/ha.
B. 31,8 tạ/ha.
C. 35,8 tạ/ha.
D. 42,4 tạ/ha.
A. Long An, Tiền Giang
B. Cần Thơ, Vĩnh Long
C. An Giang, Đồng Tháp
D. Tây Ninh, Bình Phước
A. .
B.
C.
D.
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng lớn thứ hai.
B. Đường mật có tốc độ tăng trưởng khá chậm và tăng liên tục.
C. Đường mật có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
A. Kiên Giang và Long An.
B. Kiên Giang, Đồng Tháp.
C. An Giang, Kiên Giang.
D. An Giang, Long An.
A. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại.
B. Từ năm 1989 đến nay tốc độ tăng dân số đã chậm lại.
C. Từ năm 1960 – 2007 dân số nước ta tăng liên tục.
D. Nước ta vẫn trong tình trạng bùng nổ dân số.
A. 4569,2 nghìn tỉ đồng.
B. 5469,2 nghìn tỉ đồng.
C. 9456, 2 nghìn tỉ đồng.
D. 6459,2 nghìn tỉ đồng.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. Quảng Trị
B. Quảng Ngãi
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Xấp xỉ 2,0 lần
B. Xấp xỉ 2,6 lần
C. Xấp xỉ 2,8 lần
D. Xấp xỉ 1,3 lần
A. Diện tích và sản lượng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
C. Tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
A. Cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
D. Tình hình thay đổi diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ cột chồng.
D. biểu đồ miền.
A. Đánh bắt và nuôi trồng đều tăng.
B. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.
C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
D. Đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng.
A. Đồng bằng sông Hồng có hơn Đồng bằng sông Cửu Long một vụ lúa.
B. Quy mô diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Cơ cấu mùa vụ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng.
D. Đều là hai vùng chuyên canh cây lương thực thuộc loại lớn nhất cả nước.
A. 87,9 %.
B. 50,5%.
C. 13,1%.
D. 76,9%.
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
A. 3,9%.
B. 4,9%.
C. 5,9%.
D. 2,0%.
A. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ Bazan
B. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển
C. Vùng ven biển
D. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn
A. Việt Nam, Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Cam-pu-chia
C. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Lào, Cam-pu-chia
D. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Mi-an-ma.
A. phần đất liền giáp biển.
B. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
A. dải bờ biển Bắc Bộ.
B. quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
C. ven biển Nam Trung Bộ.
D. dải bờ biển Trung Bộ.
A. Quảng Ngãi
B. Quảng Nam
C. Thừa Thiên
D. Quảng Bình
A. Nước ta có nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động quá mạnh.
C. Gió mùa đông chỉ hoạt động trong một thời gian ngắn.
D. Ở miền Bắc các đợt không khí lạnh không liên tục.
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Đánh bắt ven bờ.
C. Đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
D. Trang bị vũ khí quân sự.
A. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển.
B. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
C. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.
D. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp.
A. nguồn nước.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. đất đai.
A. Rượu, bia và nước giải khát.
B. Giấy in, văn phòng phẩm.
C. Dệt may.
D. Da giầy.
A. nằm xa nguồn nguyên liệu.
B. vốn đầu tư xây dựng ban đầu lớn.
C. nhu cầu điện không cao như miền Nam.
D. gây ô nhiễm môi trường.
A. tạo thuận lợi cho giao lưu khu vực và quốc tế.
B. tạo mối liên hệ kinh tế-xã hội giữa các vùng trong nước.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở trung du và miền núi.
D. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi biến đổi nhanh chóng.
B. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tính đến năm 2006, dân số nước ta đứng thứ ba ở khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới.
A. miền Bắc.
B. vùng trung du và bán bình nguyên.
C. vùng đồng bằng, ven biển.
D. miền Nam.
A. lạc, mía, thuốc lá.
B. lạc, dâu tằm, bông.
C. dâu tằm, lạc, cói.
D. lạc, đậu tương, cói.
A. xây dựng hệ thống đê bao kiên cố.
B. trồng rừng phòng hộ.
C. tránh lũ.
D. chủ động sống chung với lũ.
A. sông ngòi.
B. gần biển.
C. đất đai.
D. khí hậu.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Vấn đề giải quyết việc làm.
B. Vấn đề bất bình đẳng thu nhập.
C. Vấn đề lương thực
D. Vấn đề tài nguyên, môi trường
A. tiềm năng thủy điện nhỏ.
B. diện tích rừng giảm nhanh.
C. mùa mưa tập trung vào thu - đông.
D. mùa khô kéo dài.
A. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh).
B. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai.
C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp.
D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
A. Sa Pa (Lào Cai).
B. Mộc Châu (Sơn La).
C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
D. Đồng Văn (Hà Giang).
A. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
B. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.
C. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt.
D. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước.
A. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Không giáp biển.
C. Địa hình núi cao là chủ yếu.
D. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
A. Nam Định
B. Thái Bình
C. Hải Phòng
D. Quảng Ninh
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
A. Gia Lai
B. Kon Tum
C. Đắk Lắk
D. Thanh Hóa
A. Nghệ An; Quảng Bình
B. Thanh Hóa; Nghệ An
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Quảng Bình; Thừa Thiên Huế
A. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ - Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi phía Bắc.
A. Cửa Văn Úc.
B. Cửa Thái Bình.
C. Cửa Tranh Đề.
D. Cửa Ba Lạt.
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
A. Quảng Nam.
B. Thanh Hóa.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ninh.
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
A. An Giang, Kiên Giang.
B. An Giang, Long An.
C. Kiên Giang và Long An.
D. Kiên Giang, Đồng Tháp.
A. Đà Nẵng
B. Hà Nội.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Huế.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
B. Tình hình sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
D. Tình hình giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
A. 1,356 lần.
B. 1,567 lần.
C. 1,425 lần.
D. 1,642 lần.
A. biểu đồ cột chồng.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn
A. ASEA.
B. ASEM
C. ASEAN
D. APEC.
A. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của Hiệp hội.
B. Các hoạt động văn hóa của khu vực phát triển mạnh.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước thành viên đều tăng rất nhanh.
D. Các hoạt động thể thao của khu vực phát triển mạnh.
A. Đường ô tô và đường sắt.
B. Đường ô tô và đường biển.
C. Đường biển và đường sắt.
D. Đường hàng không và đường biển.
A.
B.
C.
D.
A. nhu cầu đi lại ở vùng núi ít.
B. cơ sở hạ tầng thấp.
C. mật độ dân cư thấp.
D. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực.
A. ngày càng ngắn lại.
B. ngày càng dài ra.
C. thay đổi không đáng kể.
D. không có thay đổi.
A. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.
B. chiến tranh kết thúc.
C. sự quan tâm của các cấp chính quyền.
D. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.
A. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
D. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
A. có một mùa lũ kéo dài trong năm.
B. có nguồn thuỷ, hải sản phong phú.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong cách đánh bắt thuỷ sản.
D. công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. sự phân bố của các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ
B. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ
C. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm
D. quy mô và chức năng của các trung tâm
A. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.
B. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.
C. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.
D. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn
B. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
C. địa hình nhiều đồi núi, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành
A. Từ 35 tuổi đến 40 tuổi
B. Từ 18 tuổi đến 24 tuổi
C. Từ 24 tuổi đến 30 tuổi
D. Từ 30 tuổi đến 35 tuổi
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. phát triển các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
D. kìm hãm tốc độ gia tăng dân số
A. tốc độ tăng GDP chậm nhất.
B. quy mô về diện tích và dân số lớn nhất.
C. quy mô lớn và nhiều lợi thế phát triển hơn.
D. quy mô về diện tích và dân số nhỏ hơn nhưng tốc độ phát triển kinh tế nhanh nhất.
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Tiền và sông Hậu.
A. sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
B. sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
C. bón vôi, ém phèn.
D. phát triển rừng tràm trên đất phèn.
A. trồng cây công nghiệp hàng năm.
B. chăn nuôi: bò, dê,cừu.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. trồng cây lương thực.
A. Thời kì hoạt động của bão tố.
B. Tính chất nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
C. Chế độ mưa lũ chia làm hai mùa.
D. Có nền nhiệt độ cao quanh năm.
A. khai thác và chế biến gỗ lâm sản.
B. kinh tế biển.
C. chăn nuôi gia súc lớn và gia cầm.
D. cây công nghiệp hàng năm.
A. Do việc chuyển dich cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
B. Do sức ép dân số với đời sống kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
D. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
A. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Thành tựu của thủy lợi hóa.
C. Trữ lượng thủy sản lớn.
D. Lao động có trình độ cao.
A. chăn nuôi gia súc kết hợp phát triển kinh tế biển.
B. trồng và chế biến cây ăn quả, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt.
C. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
D. kết hợp mô hình nông - lâm ở miền núi, mô hình nông - lâm - ngư nghiệp ở
A. Tiền Giang
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Cà Mau
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. Bông
B. Đậu tương
C. Điều
D. Thuốc lá
A. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
B. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
C. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
D. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
A. Đông Nam – Tây Bắc
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Bắc – Nam
D. Đông – Tây
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Bình.
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Ninh Bình.
D. Cà Mau.
A. Tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước ta trong thời gian từ 1990 đến 2005.
B. Tỉ trọng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
D. Tình hình phát triển cây lương thực của nước ta trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2005
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt trong nền kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2000
B. Tình hình phát triển các loại cây trồng của nước ta năm 1990 và năm 2000.
C. Cơ cấu các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2000.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và năm 2000.
A. 21 021,12 tỉ đồng.
B. 45 285,47 tỉ đồng.
C. 57 812,14 tỉ đồng.
D. 18 536,68 tỉ đồng.
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
A. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều giảm
B. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều tăng
C. Quy mô dân số tăng, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 giảm
D. Quy mô dân số giảm, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 lại tăng
A. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm.
B. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng.
C. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng.
D. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm
A. Các nhóm ngành trong sản xuất lâm nghiệp có xu hướng tăng nhưng mạnh mẽ nhất là trong lĩnh vực khai thác lâm sản.
B. Giá trị sản xuất các ngành chênh lệch lớn.
C. Giá trị sản xuất các nhóm ngành không có sự biến động nhiều đặc biệt là ngành dịch vụ lâm nghiệp.
D. Dịch vụ lâm nghiệp và khai thác lâm sản có xu hướng tăng.
A. Việt Nam
B. In-đô-nê-xia
C. Lào
D. Thái Lan
A. 2009
B. 2005
C. 2008
D. 2007
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Giang.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Nguyên.
A. Thiếc.
B. Kẽm.
C. Vàng.
D. Titan.
A. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
A. đồng bằng.
B. sơn nguyên và cao nguyên.
C. vùng trũng.
D. núi cao.
A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
B. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.
B. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.
C. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.
D. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
A. Chế độ thủy văn.
B. Nguồn lợi thủy sản.
C. Địa hình đáy biển.
D. Điều kiện khí hậu.
A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng khí đồng hành.
B. Xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Sử dụng đường dây tải điện siêu cao áp 500KV Bắc - Nam.
D. Nâng cấp và xây dựng mới các nhà máy thuỷ điện.
A. công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp khai thác.
C. các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
A. 14 000 km
B. 13 000 km
C. 12 000 km
D. 11 000 km
A. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
C. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm đa số lao động nước ta.
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
A. gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ.
B. dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
C. dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc.
D. dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
A. có cả cây nhiệt đới lẫn cận nhiệt đới.
B. sản xuất chủ yếu theo hình thức kinh tế hộ gia đình.
C. mang đậm nền sản xuất hàng hoá.
D. sản phẩm chủ yếu cung cấp trong nước và xuất khẩu.
A. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.
B. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
C. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.
D. nền kinh tế phát triển nhanh.
A. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng
B. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm
C. Để thu hút nhà đầu nước ngoài vào Việt Nam nhiều hơn
D. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước
A. gồm có các giồng đất ven sông, các cồn cát duyên hải, các bãi bồi ven sông.
B. đất dễ bị nhiễm mặn vào mùa khô.
C. thấp hơn so với phần thượng châu thổ.
D. ít chịu tác động của thuỷ triều.
A. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
A. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hòa hơn.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp
C. Nam Bộ có hai mùa mưa khô đối lập.
D. Tây Nguyên có mưa lệch sang thu đông.
A. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau).
B. có nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
D. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
A. có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn.
D. người dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.
A. xây dựng các công trình thuỷ điện trong vùng.
B. đường dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào.
C. phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu.
D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan.
A. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt.
B. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
C. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước.
D. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.
A. Hà Giang
B. Cao Bằng
C. Tuyên Quang
D. Lạng Sơn
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Ninh Thuận.
B. An Giang.
C. Trà Vinh.
D. Thái Bình.
A. Đắc Lắk
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
A. Quảng Bình
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Hà Tĩnh
A. 71%.
B. 76%.
C. 66%.
D. 72%.
A. Ninh Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Cà Mau.
D. Quảng Bình.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. Hà Tĩnh
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình
A. Tháng 8.
B. Tháng 10.
C. Tháng 9.
D. Tháng 11.
A. Số khách du lịch đến Đông Nam Á nhiều hơn số khách đến Tây Nam Á.
B. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Đông Nam Á là 725,6 USD.
C. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Tây Nam Á là 1745,9 USD.
D. Mức chi tiêu của khách du lịch đến Tây Nam Á nhiều hơn khách du lịch đến Đông Nam Á.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ hình cột.
C. Biểu đồ hình tròn.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột nhóm.
D. Biểu đồ miền.
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 5,5%
A. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại
C. Hàng điệnD. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
A. khí hậu điều hòa
B. nguồn nhân lực
C. đồng bằng màu mỡ
D. biển
A. Thoát khỏi ảnh hưởng của các nước ngoài khu vực
B. Hạn chế bớt sự đầu tư của nước ngoài vào khu vực
C. Tận dụng thế mạnh thị trường nội địa của từng nước
D. Cắt giảm thuế quan, tự do hóa thương mại trong nội bộ khối
A. Thái Bình Dương và Á – Âu.
B. Thái Bình Dương và Nam Á.
C. Á – Âu.
D. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
A. Dầu mỏ.
B. Titan.
C. Muối biển.
D. Khí tự nhiên.
A. nắng nóng, trời nhiều mây.
B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo.
C. nắng, nóng mưa nhiều.
D. nắng, ít mây, mưa nhiều.
A. sông Kì Cùng – Bằng Giang.
B. sông Thái Bình.
C. sông Mê Công.
D. sông Hồng.
A. sự quan tâm của các cấp chính quyền.
B. chiến tranh kết thúc.
C. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.
D. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.
A. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
C. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. mạng lưới giao thông yếu kém đã hạn chế khâu vận chuyển.
B. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé, công nghệ chậm đổi mới.
C. chất lượng lao động chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất.
D. thị trường xuất khẩu còn nhỏ, lẻ chưa được mở rộng.
A. công nghiệp sản xuất công cụ lao động.
B. công nghiệp chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp vật liệu
D. công nghiệp năng lượng
A. sự phân bố của các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ
B. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm
C. quy mô và chức năng của các trung tâm
D. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ
A. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.
B. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.
C. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.
D. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.
A. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
B. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
D. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
A. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn.
B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi biến đổi nhanh chóng.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tính đến năm 2006, dân số nước ta đứng thứ ba ở khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới.
A. Hành chính và dịch vụ
B. Hành chính và quân sự
C. Thương mại và quân sự
D. Thương mại và dịch vụ
A. khai thác chế biển than.
B. khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. giao thông vận tải biển.
D. du lịch biển – đảo.
A. bão với sức tàn phá lớn.
B. khô hạn kéo dài.
C. lũ lụt thường xuyên.
D. sự xâm nhập của thuỷ triều vào vùng nội địa.
A. tránh lũ.
B. trồng rừng phòng hộ.
C. xây dựng hệ thống đê bao kiên cố.
D. chủ động sống chung với lũ.
A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. Có nhiều cửa sông.
C. Có nhiều bãi triều rộng.
D. Có các cánh rừng ngập mặn.
A. Ít thiên tai xảy ra.
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. Biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. Lao động có trình độ cao.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2461,7 ha
B.
C.
D. 24 617 ha
A. chịu tác động của sóng biển và thủy triều.
B. những vùng trũng bị ngập nước vào mùa mưa.
C. đất phù sa bị nhiễm mặn.
D. độ cao trung bình từ 2- 4m.
A. có nhiều rừng ngập mặn.
B. vùng này ít có bão, lũ.
C. nằm kề các ngư trường lớn.
D. có nhiều cảng nước sâu.
A. tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng.
B. chú ý vấn đề môi trường trong khai thác và vận chuyển.
C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để hiện đại hóa sản xuất.
A. Đà Nẵng, Cần Thơ
B. Hải Phòng, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Đà Nẵng
A. Ninh Bình.
B. Nam Định.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
A. Đô thị loại 2.
B. Đô thị loại 3.
C. Đô thị đặc biệt.
D. Đô thị loại 1.
A. Duyển hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Cao nguyên Mộc Châu.
B. Cao nguyên Sơn La.
C. Cao nguyên Tà Phình.
D. Cao nguyên Sín Chải.
A. Tiền Giang, Hậu Giang.
B. Long An, An Giang.
C. Long An, Kiên Giang.
D. Long An, Tiền Giang.
A. Vinh.
B. Đà Lạt.
C. Huế.
D. Buôn Ma Thuột.
A. Quảng Bình.
B. Ninh Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Cà Mau.
A. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
B. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
D. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014
A.
B.
C.
D.
A. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Đông Nam Á là 725,6 USD.
B. Số khách du lịch đến Đông Nam Á nhiều hơn số khách đến Tây Nam Á.
C. Mức chi tiêu của khách du lịch đến Tây Nam Á nhiều hơn khách du lịch đến Đông Nam Á.
D. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Tây Nam Á là 1745,9 USD.
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tương đối cao
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1tương đối cao và ổn định
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
A. Do y tế phát triển, tỉ lệ tử vong trẻ em giảm, tuổi thọ ngày càng cao.
B. Do thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Do kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao.
D. Do hậu quả của chiến tranh.
A. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010
B. Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010.
C. Sự biến đổi tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010.
D. Tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản là mặt hàng có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Hàng lâm sản là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có mức tăng đều và ổn định nhất.
D. Các mặt hàng xuất khẩu đều có tốc độ tăng trưởng đều như nhau.
A. Các văn bản về đường lối phát triển kinh tế-xã hội chung áp đặt cho tất cả các nước thành viên.
B. Các hiệp ước
C. Các diễn đàn
D. Các hoạt động văn hóa, thể thao
A. Quần đảo An-đa-man và Ni-co-bar
B. Cả quần đảo Hoàng Sa
C. Phía đông quần đảo Hoàng Sa
D. Quần đảo An-đa-man
A. Á và Thái Bình Dương.
B. Á và Ấn Độ Dương.
C. Á - Âu và Thái Bình Dương.
D. Á – Âu và Ấn Độ Dương.
A. nhiệt độ và chế độ thủy triều.
B. nhiệt và ẩm.
C. lượng mưa và số giờ nắng trong 1 ngày.
D. hải văn và sinh vật biển.
A. Bức xạ Mặt Trời tới khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ luôn luôn lớn.
B. Vì khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ không có gió mùa Đông Bắc thổi vào.
C. Có gió mùa Tây Nam hoạt động quanh năm, nóng và khô.
D. Do gió tín phong ở Bắc Bán Cầu thổi vào, bị dãy Trường Sơn và các cao nguyên phía Nam chặn lại, gây mưa ở vùng ven biển Trung Bộ, còn các vùng Nam Bộ và Tây Nguyên thì khô.
A. biến động.
B. chậm dần.
C. tăng dần.
D. mạnh hơn.
A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
B. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
A. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp.
B. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.
C. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển.
D. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
A. Môi trường với phát triển nông nghiệp bền vững.
B. Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu.
C. Kinh tế xanh với phát triển nông nghiệp bền vững.
D. Dân số với phát triển nông nghiệp bền vững.
A. chế biến lương thực – thực phẩm.
B. dệt may.
C. cơ khí.
D. da giầy.
A. Hòa Bình – Lâm Thao - Phú Thọ.
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
A. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.
B. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.
C. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.
D. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.
A. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
D. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
A. Phân bố lại dân cư.
B. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị.
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên trên các vùng.
D. Giải quyết nhu cầu việc làm cho xã hội.
A. Phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp đòi hỏi trình độ cao.
B. Phát triển các ngành dịch vụ.
C. Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. có diện tích gieo trồng cây lương thực lớn nhất nước.
B. có sự đầu tư của nhà nước để cải tạo cơ sở hạ tầng.
C. có trình độ thâm canh cây lương thực cao nhất nước.
D. có năng suất lao động lớn nhất cả nước.
A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.
B. các cây hàng năm đem lại giá trị kinh tế thấp.
C. làm thuỷ lợi khó khăn, đất có độ phì thấp.
D. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.
A. Hà Tây.
B. Hải Dương.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.
A. trồng các cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng các cây công nghiệp hàng năm.
C. trồng các cây lương thực.
D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm.
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Lai tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.
B. Đẩy mạnh khai thác nguồn lợi thủy sản khi lũ về.
C. Làm thủy lợi để có nước ngọt vào mùa khô rửa phèn, rửa mặn cho đất.
D. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
A. 3,67 lần.
B. 2,23 lần.
C. 2.6 lần
D. 3,23 lần
A. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô.
B. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống.
C. biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua các chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.
A. trồng cây công nghiệp lâu năm, đặc biệt là cây chè.
B. trồng cây lương thực.
C. trồng cây dược liệu, cây ăn quả.
D. trồng các cây công nghiệp ngắn ngày.
A. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản hơn..
B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C. có nguồn thuỷ sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
D. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thuỷ sản trong mùa lũ rất lớn
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Tiền Giang
D. Cà Mau
A. 15
B. 16
C. 14
D. 13
A. Sơn La, Bản Vẽ.
B. Nậm Mu, Thác Bà.
C. Phả Lại, Na Dương.
D. A Vương, Xê xan 3.
A. Tháng 9.
B. Tháng 8.
C. Tháng 10.
D. Tháng 11.
A. Đậu tương
B. Điều
C. Bông
D. Thuốc lá
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Bình Định, Phú Yên.
B. Sơn La, Lạng Sơn.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Gia Lai, Đak Lak.
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Đà Nẵng.
D. Sơn La.
A. Hàng tiêu dùng
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Thuỷ sản
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông - lâm - thủy sản.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhiều nhất, sau đó đến khu vực dịch vụ; khu vực nông - lâm - thủy sản giảm tỉ trọng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng.
A. tây nam – đông bắc.
B. đông nam – tây bắc.
C. đông bắc – tây nam.
D. tây bắc – đông nam.
A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng.
B. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.
C. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm.
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng tăng.
D. Khu vực ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
A. 2,0%.
B. 4,9%.
C. 3,9%.
D. 5,9%.
A. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm.
B. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng.
C. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm.
D. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng.
A. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Để thay thế cho đồng đô la Mĩ
A. Đồng
B. Than đá
C. Than đá và đồng
D. Than đá, đồng và vàng
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng
B. Đất nước nhiều đồi núi
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
A. đồi núi thấp.
B. đồi núi cao.
C. đồi núi có độ cao trên 1000 m.
D. đồi núi có độ cao trên 2000 m.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm.
D. nhiệt đới khô.
A. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.
B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa hè thu.
C. Huế có lượng mưa khá lớn nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi.
D. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
A. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
B. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
C. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
D. huy động sức dân phòng tránh bão.
A. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
B. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
D. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
A. Kon Tum
B. Đắk Lắk
C. Gia Lai
D. Lâm Đồng
A. nhạy bén trước những yêu cầu của thị trường.
B. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ trong chế biến.
C. sử dụng nhiều giống tốt có năng suất cao phẩm chất tốt.
D. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
A. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Hòa Bình – Lâm Thao - Phú Thọ.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
A. phát triển công nghiệp khai thác.
B. phát triển đồng đều cả công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. chú trọng phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 6.
C. Quốc lộ 5
D. Quốc lộ 1A.
A. Tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới.
B. Giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.
C. Tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
D. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
A. miền Bắc.
B. miền Nam.
C. vùng đồng bằng, ven biển.
D. vùng trung du và bán bình nguyên.
A. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.
B. Đông Nam Bộ thường xuyên có bão.
C. mùa mưa ở Tây Nguyên rất ngắn.
D. mùa khô ở Đông Nam Bộ chỉ kéo dài 4 tháng.
A. ít thiên tai.
B. có hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. đường bờ biển dài nhiều bãi tôm, bãi cá.
A. thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn và phèn.
B. nạn cháy rừng.
C. tình trạng hoang mạc hóa.
D. thuỷ triều tác động mạnh lên phía thượng nguồn.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới
B. Các nước thành viên có chung thương mại với các khối nước
C. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước
D. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nước thành viên
A. khí hậu.
B. sông ngòi.
C. gần biển.
D. đất đai.
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Quảng Bình.
A. dân số đông, tăng nhanh.
B. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
C. đất đai màu mỡ, khí hậu tốt, nguồn nước dồi dào.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
A. quốc lộ 26.
B. quốc lộ 20.
C. quốc lộ 14.
D. quốc lộ 19.
A. Chống hạn cho cây trồng ở miền hạ du.
B. Chống lũ và điều hòa khí hậu.
C. Chống bão và điều hòa khí hậu.
D. Làm sạch nước cho sinh hoạt và tưới tiêu.
A. kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
B. khí hậu của vùng có tính chất nóng ẩm.
C. độ cao của địa hình đồng bằng.
D. đặc điểm phân mùa của khí hậu.
A. Sơn La
B. Thanh Hoá
C. Quảng Nam
D. Nghệ An
A. Tam Đường - Quỳnh Nhai.
B. Cổ Định - Lào Cai.
C. Lạng Sơn – Cao Bằng.
D. Nông Sơn - Quý Xa.
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn.
D. Dãy Hoành Sơn.
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Bình Thuận.
A. Bắc Sơn
B. Ngân Sơn
C. Sông Gâm
D. Hoàng Liên Sơn
A. 10,2 tỉ USD.
B. 14,2 tỉ USD.
C. 5,2 tỉ USD.
D. 15,2 tỉ USD.
A. Hàng tiêu dùng
B. Nguyên, nhiên, vật liệu
C. Thuỷ sản
D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
A. hệ thống sông Thái Bình.
B. hệ thống sông Hồng.
C. hệ thống sông Cả.
D. hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang.
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha.
C. Sản lượng tăng 1,23 lần.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, tỉ trọng ngành thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ trọng ngành thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản tăng.
A. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản, chậm nhất là lâm nghiệp.
B. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là chăn nuôi.
C. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản
D. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là lâm nghiệp.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ tròn.
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhưng đang tăng lên nhanh.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.
A. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lúa dẫn đầu cả nước.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm ½ sản lượng lúa cả nước.
C. Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lúa lớn thứ hai cả nước.
D. Tây Nguyên là vùng có sản lượng lúa ít nhất cả nước.
A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới
B. Các nước thành viên có chung thương mại với các khối nước
C. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước
D. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nước thành viên
A. Than đá
B. Đồng
C. Than đá, đồng và vàng
D. Than đá và đồng
A. phần đất liền giáp biển.
B. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
A. 85%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 90%.
A. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
B. gió mùa Đông Bắc di chuyển từ áp cao Xibia qua lãnh thổ Trung Quốc vào nước ta.
C. khối khí lạnh di chuyển qua biển trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
D. gió mùa đông bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm.
A. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
B. huy động sức dân phòng tránh bão.
C. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
D. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
A. Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế.
C. Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ trong chế biến.
B. nhạy bén trước những yêu cầu của thị trường.
C. sử dụng nhiều giống tốt có năng suất cao phẩm chất tốt.
D. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
A. công nghiệp cơ khí.
B. công nghiệp hóa chất.
C. công nghiệp điện lực.
D. công nghiệp hoá chất.
A. lộ thiên.
B. hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất.
C. hầm lò thủ công.
D. bán lộ thiên.
A. sự phân bố các ngành sản xuất.
B. sự phân bố dân cư.
C. sự phân bố các tài nguyên du lịch.
D. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành.
B. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu, dòng chảy phân hóa theo mùa.
C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn.
D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.
A. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.
A. khai thác dầu khí và năng lượng thuỷ điện.
B. trồng cây lương thực, thực phẩm.
C. trồng cây công nghiệp nhiệt đới như: cao su, cà phê.
D. phát triển các ngành kinh tế biển.
A. nền kinh tế còn lạc hậu, nhiều thiên tai.
B. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn.
C. địa hình hiểm trở, lịch sử khai thác muộn, nền kinh tế còn lạc hậu.
D. nhiều thiên tai, tài nguyên khoáng sản không nhiều.
A. Hà Nội
B. Nam Định
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng
A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.
B. làm thuỷ lợi khó khăn, đất có độ phì thấp.
C. các cây hàng năm đem lại giá trị kinh tế thấp.
D. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Có nhiều cửa sông.
B. Có nhiều bãi triều rộng.
C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. Có các cánh rừng ngập mặn.
A. Đất nông nghiệp bình quân theo đầu người ngày càng thu hẹp.
B. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. Tình trang đô thị hoá tự phát.
D. Tỷ suất tăng dân số ở đây còn cao tới 1,4%.
A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
B. có nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau).
D. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. diện tích rộng lớn, công nghiệp còn chậm phát triển.
C. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng.
A. quốc lộ 19.
B. quốc lộ 26.
C. quốc lộ 14.
D. quốc lộ 20.
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Tây Ninh.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
A. Xê Xan 4.
B. Đa Nhim.
C. Hòa Bình.
D. Bản Vẽ.
A. Tốc độ xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
B. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
C. Quy mô xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
D. Cơ cấu xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
A. sông Hồng và sông Chảy.
B. sông Đà và sông Mã.
C. sông Đà và sông Lô.
D. sông Hồng và sông Đà.
A. Bỉm Sơn.
B. Vinh.
C. Thanh Hóa.
D. Huế.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
A. 57 812,14 tỉ đồng.
B. 21 021,12 tỉ đồng.
C. 45 285,47 tỉ đồng.
D. 18 536,68 tỉ đồng.
A. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Được hình thành do các sông bồi đắp.
D. Hẹp ngang.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột nhóm.
D. Biểu đồ đường.
A. Giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta năm 2000 và 2009.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta năm 2000 và 2009.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta năm 2000 và 2009.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta năm 2000 và 2009.
A. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi giá trị xuất nhập khẩu qua hai năm 2000 và 2013.
B. Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển của xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 -2013.
C. Biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của nước ta năm 2000 và 2013.
D. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta năm 2000 và 2013
A. Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu nhưng có xu hướng giảm.
B. Châu Phi chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu nhưng có xu hướng tăng.
C. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng.
D. Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trong cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh.
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
A. 6
B. 4
C. 8
D. 9
A. 40%
B. 20%
C. 50%
D. 30%
A. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
B. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
C. phần đất liền giáp biển.
D. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
A. vùng lãnh hải và đường phân định trên các vịnh.
B. vùng nội thủy
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. địa hình thấp.
B. có hệ thống đê ngăn lũ.
C. có một số vùng trũng chưa được phù sa bồi tụ hết.
D. không ngừng mở rộng ra biển.
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Hà Nội.
D. Huế.
A. huy động sức dân phòng tránh bão.
B. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
C. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
D. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
A. các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP, xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây.
C. quản lí các thành phần kinh tế.
D. mặc dù tỉ trọng giảm song vẫn chiếm hơn 30%.
A. chăn nuôi các gia súc lớn.
B. trồng các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
C. trồng các cây lâu năm.
D. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực.
A. đắp đê ngăn lũ
B. xây các hồ chứa để dự trữ nước vào mùa khô
C. trồng rừng chống xói mòn, ngăn mặn
D. cải tạo đất gắn với công tác thuỷ lợi
A. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. vốn đầu tư không nhiều.
D. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại.
A. nhu cầu điện năng của các tỉnh phía Bắc không cao.
B. các nhà máy này gây ô nhiễm môi trường.
C. nằm ở vị trí xa các nguồn nguyên nhiên liệu.
D. việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
A. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
B. mở rộng diện tích trồng rừng.
C. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
D. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục.
A. Phố cổ Hội An.
B. Tràng An.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Phong Nha – Kẻ Bàng.
A.
B.
C.
D.
A. đất feralit có diện tích lớn.
B. lực lượng lao động dồi dào.
C. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
D. khí hậu có mùa đông lạnh.
A. nóng quanh năm, hầu như không có bão.
B. cận xích đạo nóng quanh năm.
C. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
D. xích đạo nóng quanh năm.
A. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu.
B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng.
D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long.
A. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.
B. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.
C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
D. nền kinh tế phát triển nhanh.
A.
B.
C.
D.
A. thành phố Buôn Ma Thuột.
B. thành phố Plây Ku.
C. thành phố Kon Tum.
D. thành phố Đà Lạt.
A. dân số quá đông, diện tích gieo trồng bị thu hẹp
B. hạn chế của việc áp dụng tiến bộ
C. chưa chú ý nhiều tới giống
D. trình độ thâm canh thấp
A. Bảo về chủ quyền biên giới quốc gia.
B. Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động.
C. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng cuộc sống.
D. Thị trường tiêu thụ tại chỗ và lao động lành nghề.
A. đất đai màu mỡ, khí hậu tốt, nguồn nước dồi dào.
B. dân số đông, tăng nhanh.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
A. Ảnh hưởng của El Nino và các hồ thuỷ điện ở thượng nguồn.
B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao.
C. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển.
D. Ba mặt giáp biển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
A. Quảng Nam
B. Sơn La
C. Thanh Hoá
D. Nghệ An
A. Cao Bằng
B. Lai Châu
C. Lạng Sơn.
D. Yên Bái
A. Sản xuất ô tô.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Đóng tàu.
D. Cơ khí.
A. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
B. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
C. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
D. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
A. Đồng Tháp.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
D. An Giang
A. Tình hình phát triển cây lương thực của nước ta trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2005
B. Tỉ trọng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
D. Tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước ta trong thời gian từ 1990 đến 2005.
A. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi phía Bắc
C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.
A. 6459,2 nghìn tỉ đồng.
B. 9456, 2 nghìn tỉ đồng.
C. 5469,2 nghìn tỉ đồng.
D. 4569,2 nghìn tỉ đồng.
A. 21 021,12 tỉ đồng.
B. 45 285,47 tỉ đồng.
C. 18 536,68 tỉ đồng.
D. 57 812,14 tỉ đồng.
A. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.
B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm.
D. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ miền.
A. Chỉ tiêu của khách du lịch Đông Á cao gấp 5 lần Tây Nam Á.
B. Chỉ tiêu của khách du lịch Đông Nam Á thấp nhất.
C. Số khách du lịch đến Tây Nam Á lớn hơn Đông Nam Á.
D. Số khách du lịch đến Đông Á lớn nhất.
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ cột chồng.
D. biểu đồ miền.
A. 6,7 lần.
B. 6,3 lần.
C. 6,6 lần.
D. 6,2 lần
A. 15%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
A. 65%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
A. Đường biển và đường sắt.
B. Đường hàng không và đường biển.
C. Đường ô tô và đường sắt.
D. Đường ô tô và đường biển.
A. vùng Đông Nam Bộ.
B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.
C. vùng đồng bằng sông Hồng.
D. biển Đông.
A. Thời tiết lạnh, khô.
B. Thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn.
C. Thời tiết lạnh, mưa ít.
D. Thời tiết hanh kéo dài liên tục.
A. núi cao.
B. vùng trũng.
C. đồng bằng.
D. sơn nguyên và cao nguyên.
A. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
B. huy động sức dân phòng tránh bão.
C. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
D. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
A. người tiêu dùng, với khối lượng tiêu dùng lớn.
B. thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
C. chất lượng và số lượng của sản phẩm.
D. sự phát triển kinh tế của đất nước.
A. có sản phẩm đa dạng.
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
C. nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
D. nông nghiệp nhiệt đới.
A. cháy rừng do thời tiết hanh khô.
B. sự tàn phá của chiến tranh.
C. khai thác rừng bừa bài, quá mức.
D. nạn du canh du cư của đồng bào dân tộc thiểu số.
A. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. vốn đầu tư không nhiều.
A. nhu cầu điện năng của các tỉnh phía Bắc không cao.
B. nằm ở vị trí xa các nguồn nguyên nhiên liệu.
C. các nhà máy này gây ô nhiễm môi trường.
D. việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
A. 51.
B. 14.
C. 1A.
D. 22.
A. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%.
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.
C. Cán cân xuất nhập khẩu là - 4537 triệu USD.
D. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD.
A. khí hậu thuận lợi hơn.
B. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
A. Giáp với Thượng Lào.
B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Có nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
A. giao thông vận tải biển.
B. khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. du lịch biển – đảo.
D. khai thác chế biển than.
A. xích đạo nóng quanh năm.
B. cận xích đạo nóng quanh năm.
C. nóng quanh năm, hầu như không có bão.
D. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
A. U Minh Thượng.
B. Cát Tiên.
C. Lò Gò Sa Mát.
D. Tràm Chim.
A. thành phố Plây Ku.
B. thành phố Kon Tum.
C. thành phố Buôn Ma Thuột.
D. thành phố Đà Lạt.
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
B. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô.
C. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống.
D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua các chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.
A. Phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu.
B. Xây dựng các công trình thủy điện trong vùng.
C. Mua điện của các nước láng giềng.
D. Đường dây siêu cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào.
A. Mộc Châu (Sơn La).
B. Đồng Văn (Hà Giang).
C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
D. Sa Pa (Lào Cai).
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Hòn La
B. Nghi Sơn
C. Chu Lai
D. Vũng Áng
A. An Giang
B. Kiên Giang
C. Bà Rịa- Vũng Tàu
D. Đồng Tháp
A. Thái Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Thái Nguyên.
D. Phú Thọ.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
A. Yên Bái và Tuyên Quang.
B. Nghệ An và Lạng Sơn.
C. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
D. Lâm Đồng và Thanh Hóa.
A. Vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau.
B. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. Ven biển.
D. Đồng Tháp Mười, vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau, Kiên Giang.
A. Có lượng bốc hơi lớn
B. Có vị trí xa biển
C. Lượng mưa lớn, nhưng khí hậu nóng quanh năm nên lượng bốc hơi rất lớn.
D. Có lượng mưa ít
A. Hà Nội, Huế, Cần Thơ.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Thừa Thiên – Huế.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
A. biểu đồ hình cột.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ đường biểu diễn.
D. biểu đồ miền
A. Lượng mưa lớn, có lượng bốc hơi vừa phải.
B. Có vị trí gần biển
C. Có lượng bốc hơi lớn
D. Có lượng mưa lớn
A. Tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. Tỉ trọng lao động công nghiệp – xây dựng tăng nhiều nhất.
C. Quy mô lao động đang làm việc ở nước ta tăng.
D. Giảm tỉ trọng lao động nông - lâm - thủy sản.
A. 6,4 vạn ha.
B. 5,2 vạn ha.
C. 4,1 vạn ha.
D. 9,5 vạn ha.
A. 87,9 %.
B. 13,1%.
C. 50,5%.
D. 76,9%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247