Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí có đáp án !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí có đáp án !!

Câu 1 : Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do

A. Tiếp giáp với lục địa Á - Âu rộng lớn

B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

Câu 2 : Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh

A. Cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. Cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản.

C. Cây công nghiệp, cây lương thực, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm.

D. Cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc.

Câu 3 : Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ

A. Khối khí chí tuyến bán cầu Nam.

B. Khối khí từ phương Bắc.

C. Khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương.

D. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 4 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.

D. Trong năm có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C.

Câu 5 : Trong giai đoạn 1983 - 2005, tổng diện tích rừng của nước ta đang tăng dần lên, nhưng

A. Độ che phủ rừng vẫn bị giảm.

B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.

C. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng.

D. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh.

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thng sông lớn ở nước ta?

A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã.

B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.

C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã.

D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, Sông Cả.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là

A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang.

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An.

C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang.

D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh.

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang

D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn.

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm

A. Sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hóa chất, phân bón.

B. Hóa chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí.

C. Chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.

D. Cơ khí, hóa chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản.

Câu 11 : Nguồn năng lượng sinh ra nguồn lực chủ yếu là

A. Năng lượng của các phản ứng hóa học.

B. Năng lượng ở trong lòng Trái Đất.

C. Nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời.

D. Năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ.

Câu 12 : Frông lạnh là

A. Frông hình thành ở đới lạnh

B. Frông hình thành khi khối khí lạnh đẩy lùi khối khí nóng.

C. Frông hình thành khi khối khí nóng đẩy lùi khối khí lạnh.

D. Frông hình thành khi hai khối khí lạnh liếp xúc vi nhau.

Câu 13 : Con người có ảnh hưởng lớn đối với sự phân bố sinh vật, thể hiện rõ nhất trong việc

A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng và vật nuôi mới.

B. Mở rộng hoặc thu hẹp diện tích rừng trên Trái Đất.

C. Làm một số giống cây trồng của địa phương bị tuyệt chủng.

D. Làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi.

Câu 14 : Gia tăng cơ học là

A. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư

B. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

C. Sự chênh lệch giữa số người được sinh ra và số người bị mất đi.

D. Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.

Câu 15 : Cây lúa gạo có đặc điểm sinh thái là

A. Ưa khí hậu ẩm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón.

B. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

C. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón.

D. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa, cần nhiều phân bón.

Câu 16 : Linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây?

A. Máy tính

B. Thiết bị điện tử

C. Thiết bị viễn thông

D. Điện tử tiêu dùng

Câu 17 : Khi cung lớn hơn cầu, thì

A. Giá cả trên thị trường có xu hướng tăng

B. Có lợi cho người sản xuất và người bán.

C. Không có lợi cho người mua.

D. Sản xuất có nguy cơ đình đốn.

Câu 18 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất.

B. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất

C. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng luôn lớn nhất.

D. Sản lượng thủy sản của Đông Nam Bộ tăng ít nhất.

Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, đàn trâu ở Đông Nam Bộ (năm 2007) được nuôi chủ yếu ở các tỉnh

A. Đồng Nai, Tây Ninh

B. Tây Ninh, Bình Phước

C. Bình Dương, Bình Phước

D. Bình Phước, Đồng Nai

Câu 21 : Cho biểu đồ

A. Nông - lâm - thủy sản giảm, công nghiệp và xây dựng tăng.

B. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng.

C. Dịch vụ tăng, nông - lâm - thủy sản giảm.

D. Nông - lâm - thủy sản và dịch vụ đều giảm.

Câu 22 : Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động xuất khẩu ở nước ta

A. Có trình độ ngang tầm các nước phát triển trên thế giới.

B. Có tay nghề cao, có tác phong công nghiệp.

C. Có khả năng sử dụng và tự chế tạo được công nghệ hiện đại.

D. Có tính kỉ luật và tính sáng tạo cao nhất trong lao động.

Câu 23 : Yêu cầu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững ở nước ta là phải

A. Đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.

B. Có nhịp độ phát triển cao và cơ cu kinh tế hợp lí.

C. Nâng cao đều chất lượng cuộc sống của từng người dân.

D. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm.

Câu 24 : Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là

A. Địa hình đa dạng

B. Đất feralit

C. Khí hậu nhiệt đổi ẩm

D. Nguồn nước phong phú

Câu 25 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là do

A. Chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.

B. Điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến.

C. Thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.

D. Sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.

Câu 26 : Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 27 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc.

B. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì.

C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì.

D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.

Câu 28 : Quỹ tiền tệ quốc tế (IMP), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của

A. Thương mại thế giới phát triển nhanh.

B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

Câu 29 : Các nước Mĩ La - tinh phát triển chậm, thiếu ổn định phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì là do

A. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.

B. Các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.

C. Nợ nước ngoài nhều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp.

D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập tự do.

Câu 30 : Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiêp Hoa Kì là

A. Nông trường quốc doanh

B. Hộ gia đình

C. Trang trại

D. Hơp tác xã

Câu 31 : Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm

B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm

C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn

D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định

Câu 32 : Phần phía đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra

A. Thái Bình Đương

B. Đại Tây Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương

Câu 33 : Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch ngày càng rõ nét, theo hướng

A. Từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiêp và công nghiệp.

B. Từ nền kinh tế công nghiêp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ.

C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ.

D. Từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ.

Câu 34 : Cho biểu đồ

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc.

B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc.

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xut khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc.

Câu 35 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 3 bao gồm

A. Các tỉnh từ Thanh Hóa đến Bình Thuận.          

B. Các tỉnh từ Nghệ An đến Khánh Hòa.

C. Các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

D. Các tỉnh từ Quảng Trị đến Bình Thuận.

Câu 36 : Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành ba vùng là

A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.

B. Bắc Bộ, Bc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 37 : Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng của vùng Bắc Trung Bộ không nhằm

A. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.

B. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.

C. Giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm.

D. Tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh.

Câu 38 : Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Chu Lai

B. Đà Nẵng

C. Phù Cát

D. Cam Ranh

Câu 39 : Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là

A. Đá vôi và than bùn

B. Sét và cao lanh

C. Dầu khí và titan

D. Than bùn và cát trắng

Câu 40 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 41 : Do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến, nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt

A. Giữa vùng đất liền và vùng biển.

B. Giữa miền núi với đồng bằng.

C. Giữa miền Bắc với miền Nam.

D. Giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo.

Câu 42 : Thiên tai xảy ra ở khu vực đồi núi nước ta không phải là

A. Lũ nguồn, lũ quét

B. Động đất, trượt lở đất

C. Sương muối, rét hại

D. Triều cường, xâm nhập mặn

Câu 43 : Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa lớn cho

A. Đồng bằng sông cửu Long và Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bắc

C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên

Câu 44 : Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) có đặc điểm là

A. Quanh năm khí hậu mát mẻ.

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C.

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.

D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới.

Câu 45 : Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng diện tích rừng của nước ta hiện nay là

A. Rừng trồng chưa khai thác được

B. Rừng giàu

C. Rừng nghèo và rừng non mới phục hồi

D. Rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ

Câu 46 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)?

A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8

B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9

C. Tháng 6, 7, 8, 9, 10

D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11

Câu 48 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long

B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long

C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế

D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa

Câu 49 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới chỉ xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp

A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Câu 51 : Tác nhân của ngoại lực là

A. Sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất.

B. Sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất.

C. Các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người.

D. Sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng.

Câu 52 : Miền có frông đi qua thường mưa nhiều là do

A. Dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn.

B. Mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn.

C. Dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn.

D. Sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa.

Câu 53 : Các vành đai thực vật ở núi An-pơ (châu Âu) theo thứ tự từ thấp lên cao lần lượt là

A. Rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.

B. Rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.

C. Cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.

D. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.

Câu 54 : Cơ cấu dân số được chia thành hai loại là

A. Cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi.

B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.

C. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo tuổi.

D. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.

Câu 55 : Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở

A. Miền ôn đới và cận nhiệt

B. Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa

C. Miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng

D. Miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu

Câu 56 : Đứng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học là

A. LB Nga. Ấn Độ. Xin-ga-po.

B. Hoa Kì. Nhật Bản, EU

C. Bra-xin, Ca-na-da, Nhật Bản

D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô

Câu 57 : Thương mại là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng thông qua việc

A. Trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau

B. Vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua

C. Luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền

D. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

Câu 58 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng cá nuôi ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long

B. Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng cá nuôi

C. Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng

D. Sản lượng cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đều tăng

Câu 60 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các di sản văn hóa thế giới nào sau đây là của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

A. Di tích Mỹ Sơn, Thành nhà Hồ

B. Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An

C. Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn

D. Di tích Mỹ Sơn, Ba Tơ

Câu 61 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các loại khoáng sản có ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Sét, cao lanh, bôxit, than bùn, đá vôi xi măng.

B. Đá vôi xi măng, đá axít, sét, cao lanh, titan.

C. Đá axít, sét, cao lanh, đá vôi xi măng, than bùn.

D. Đá vôi xi măng, than nâu, đá axít, sét, cao lanh.

Câu 62 : Cho biểu đồ

A. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước giảm.

D. Kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.

Câu 63 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?

A. Nguồn lao dộng dồi dào và tăng nhanh.

B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

D. Lực lượng lao dộng có trình độ cao đông đảo.

Câu 64 : Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. Tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II.

B. Tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I.

C. Tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II.

D. Giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I.

Câu 65 : Mục đích quan trọng nhất của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động

B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ

C. Sản xuất ra nhiều loại sản phẩm

D. Tạo ra nhiều lợi nhuận

Câu 66 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta là

A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam

B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam

C. Hoạt động của Tín phong

D. Hoạt động bão hàng năm

Câu 67 : Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Duyên hải miền Trung

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận

Câu 68 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì.

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản.

C. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.

D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản.

Câu 69 : Biểu hiện tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế là

A. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu

B. Thúc đẩy sản xuất phát triển

C. Tăng cường sự hợp tác quốc tế

D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo

Câu 70 : Nguyên nhân chủ yếu nào đã tác động mạnh tới sự phát triển kinh tế và các nhà đầu tư, khiến cho đầu tư từ nước ngoài vào khu vực Mĩ La tinh giảm mạnh?

A. Tình hình chính trị không ổn định.

B. Hoa Kì cắt giảm đầu tư vào Mĩ La tinh.

C. Thiếu lao động trình độ chuyên môn cao.

D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật bị xuống cấp.

Câu 71 : Số lượng các trang trại của Hoa Kì có xu hướng

A. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng.

B. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng.

C. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm.

D. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm.

Câu 72 : Ngành xương sống của nền kinh tế LB Nga là

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Dịch vụ

D. Khai thác dầu khí

Câu 73 : Ven biển Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là

A. Phúc Châu và Hàng Châu

B. Nam Kinh và Vũ Hán

C. Thẩm Dương và Thiên Tân

D. Hồng Kông và Ma Cao

Câu 74 : Những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đã trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Khai thác than và các khoáng sản kim loại.

B. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

C. Dệt may, giày da, chế biến thực phẩm.

D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp.

Câu 75 : Cho biểu đồ

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.

C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu.

D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.

Câu 76 : Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta gồm có

A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt.

B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu.

C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ.

D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.

Câu 77 : Việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ có tác dụng

A. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt

B. Cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt

C. Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng mạc

D. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm

Câu 78 : Các sân bay nội địa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh

B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh

C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa

D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh

Câu 79 : Nhận định nào sau đây không đúng với việc sản xuất muối ở nước ta?

A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận

B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối

C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối

D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta

Câu 80 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 81 : Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước trên thế giới là do

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao.

B. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới

C. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió

D. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế

Câu 82 : Bề mặt đồng bằng sông Hồng

A. Bị chia cắt thành nhiều ô

B. Không còn bồi tụ phù sa hằng năm

C. Không có các ô trũng ngập nước

D. Với gần 2/3 diện tích là đất phèn, đất mặn

Câu 83 : Ở nước ta, gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở

A. Đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ

C. Bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bc

Câu 84 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là

A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa

B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa

C. Đới rừng cận xích đạo gió mùa

D. Đới rừng nhiệt đới lục địa khô

Câu 85 : Mục tiêu của việc ban hành “Sách đỏ ở Việt Nam” là nhằm

A. Đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước

B. Bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng

C. Quy định việc khai thác về gỗ, động vật, thủy sản

D. Biết được số lượng các loài động, thực vật hiện có ở nước ta

Câu 87 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa

D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 88 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)?

A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương

C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên

D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai

Câu 89 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nộ

C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội

Câu 90 : Hệ Mặt Trời gồm

A. Các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí

B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh, các đám bụi, khí

C. Các thiên hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, sao chổi, các đám bụi, khí

D. Rất nhiều thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi,...) cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ

Câu 91 : Quá trình phong hóa là

A. Quá trình tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy và biến đổi

B. Quá trình phá hủy và làm biến đổi các loại đá và khoáng vật

C. Quá trình di chuyển các vật liệu đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác

D. Quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu của nó

Câu 92 : Các loại gió mang mưa nhiều cho các vùng chúng thổi đến là

A. Gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới

B. Gió Tây ôn đới và gió phơn

C. Gió phơn và gió Mậu dịch

D. Gió Tây ôn đới và gió mùa

Câu 93 : Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở

A. Các vùng ôn đới và gần cực

B. Các vĩ độ cao và các vùng núi cao

C. Các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới

D. Các vùng quanh cực Bắc và Nam

Câu 94 : Cây lúa mì có đặc điểm sinh thái là

A. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa và cần nhiều phân bón

B. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón

C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu

D. Ưa khí hậu ấm, khô, vào đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón

Câu 95 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm

A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy, dệt - may

B. Dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh

C. Sành - sứ - thủy tinh, chế biến sữa, dệt - may, nhựa

D. Da giày, dệt - may, nước giải khát, sành - sứ - thủy tinh

Câu 96 : Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành nội thương?

A. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất

B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia

C. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn

D. Góp phần phân công lao động theo vùng và lãnh thổ

Câu 97 : Kênh Xuy-ê nối liền

A. Biển Bắc và biển Ban-tích

B. Biển Đen và biển Ca-xpi

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

D. Địa Trung Hải và Biển Đỏ

Câu 98 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi tăng ở Bắc Trung Bộ

B. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng tôm nuôi

C. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi giảm ở Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng cá nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 99 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, các động vật tiêu biểu của phân khu Đông Bắc nước ta là

A. Voọc, khỉ, hươu, sơn dương, lợn rừng

B. Gấu, sao la, voi, hổ, bò tót

C. Voi, hổ, gấu, bò tót, vượn

D. Mang lớn, nai, tê giác, lợn rừng, gấu

Câu 102 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta

B. Tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta

C. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta

D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta

Câu 103 : Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng

B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước

D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 104 : Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng

A. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế

B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới

D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 105 : Điểm nào sau đây đúng với đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta?

A. Liên kết nông - công nghiệp

B. Năng suất lao động thấp

C. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính

D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng

Câu 106 : Nghề nuôi cá nước ngọt ở nước ta phát triển, đặc biệt là ở

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 107 : Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là

A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nưóc và tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

B. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước và tăng tỉ trọng của ngoài khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước

D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 108 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga

C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu

Câu 109 : NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ

B. Thị trường chung Nam Mĩ

C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương

Câu 110 : Những năm gần đây, tình hình kinh tế ở Mĩ La tinh từng bước được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là

A. Đã thanh toán xong nợ nước ngoài

B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh

C. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới

D. Nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng

Câu 111 : Các nước Tây Âu đã có nhiều hoạt động nhằm tăng cường quá trình liên kết ở châu Âu vào thời gian nào?

A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai

B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai

C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai

D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai

Câu 112 : Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải

A. Điện tử - tin học, hàng không

B. Khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô

C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương

Câu 114 : Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?

A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm

B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp

C. Hệ thông ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại

D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực

Câu 115 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng

B. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

Câu 116 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?

A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng

B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay

C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX

D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế

Câu 117 : Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây?

A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc

B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm

D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm

Câu 118 : Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh

B. Quốc lộ 1 và đường 19

C. Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam

D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh

Câu 119 : Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển – đảo ở nước ta là

A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông

B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt

C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu

D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng

Câu 120 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 121 : Đặc điểm chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi là

A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ

C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

D. Địa hình núi cao (trên 2000m) chiếm 1% diện tích lãnh thổ

Câu 122 : Biển Đông có đặc điểm là

A. Một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương

B. Biển kín ở vùng châu Á - Thái Bình Dương

C. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương

D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 123 : Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam hoạt động

A. Từ áp cao chí tuyến Tây Thái Bình Dương

B. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc

C. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam

D. Từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương

Câu 124 : Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta không phải là

A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên

B. Cấm tuyệt đối việc khai thác các loại gỗ trong rừng

C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam

D. Quy định việc khai thác

Câu 125 : Thành phần thực vật, động vật phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới từ

A. Phương bắc (Hoa Nam) đi xuống hoặc từ phía tây (Ấn Độ - Mi-an-ma) di cư sang

B. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai - In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hoa Nam) đi xuống

C. Phương Nam (nguồn gc Mã Lai – In-đô--xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hi-ma-lai-a) đi xuống

D. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai-In-đô--xi-a) đi lên hoặc từ phía tây (Ấn Độ-Mianma) di cư sang

Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Đất lâm nghiệp có rừng

B. Đất phi nông nghiệp

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 130 : Hệ Mặt trời có đặc điểm là

A. Trái đất chuyển động xung quanh Mặt trời và các thiên thể khác trong hệ

B. Trái đất ở trung tâm, Mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh

C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng

D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh

Câu 131 : Kết quả của phong hóa lí học là

A. Phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác

B. Chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật

C. Làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học

D. Làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng

Câu 132 : Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì

A. Có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa.

B. Gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ.

C. Hầu như quanh năm gió thổi từ đại dương vào lục địa.

D. Gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm.

Câu 133 : Sự phân bố thảm thực vật trên Trái Đất phụ thuộc nhiều vào

A. Khí hậu

B. Địa hình

C. Nguồn nước

D. Đất

Câu 134 : Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa

A. Số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân

B. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.

C. Số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm.

D. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm.

Câu 135 : So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố

A. Lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.

B. Sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn.

C. Khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu.

D. Thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề.

Câu 136 : Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở

A. Miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng

B. Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa

C. Miền nhiệt đới và cận nhiệt

D. Miền ôn đới và cận nhiệt

Câu 137 : Cán cân xuất nhập khẩu là

A. Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.

B. Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.

C. Tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.

D. Tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.

Câu 138 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai

D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 139 : Cho bảng số liệu:  

A. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Cửu Long

B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Hồng.

D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 140 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)?

A. Lào Cai, Hà Nội, Bình Định, Đà Nẵng

B. Lạng Sơn, Bình Dương, Hà Nội, Hải Phòng

C. Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hưng Yên, Khánh Hòa.

D. Đồng Nai, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội.

Câu 142 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta.

B. Sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta.

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta.

Câu 143 : Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?

A. Người lao động cần cù, sáng tạo

B. Chất lượng lao động ngày càng cao. 

C. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người.

D. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.

Câu 144 : Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất trong nội bộ từng ngành của khu vực I ở nước ta là

A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

B. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp.

C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.

D. Tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

Câu 145 : Nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nht trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 2005 là

A. Cây công nghiệp

B. Cây lương thực

C. Cây ăn quả

D. Cây rau đậu

Câu 146 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là

A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản.

B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.

C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng.

D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.

Câu 147 : Công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm các phân ngành

A. Thủy điện và nhiệt điện.

B. Khai thác than và sản xuất điện

C. Khai thác dầu khí và thủy điện.

D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.

Câu 148 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhiều nhất.

B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nht.

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.

D. Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất.

Câu 149 : EU (European Union) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Thị trường chung Nam Mĩ.

B. Liên minh châu Âu.

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 150 : Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là

A. Than sắt

B. Dầu mỏ, khí đốt

C. Kim loại màu

D. Than, sắt, đồng

Câu 151 : Tổ chức nào ở châu Âu ra đời vào năm 1951?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu

B. Cộng đồng Than và thép châu Âu

C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu

D. Cộng đồng châu Âu (EC)

Câu 152 : Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn tập trung ở

A. Dọc tất cả các tuyến giao thông.

B. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran.

C. Nơi có nguồn nguyên liệu khoáng sản.

D. Cao nguyên Trung Xi-bia và vùng viễn Đông.

Câu 153 : Miền Đông Trung Quốc là nơi có

A. Các dãy núi cao.

B. Các sơn nguyên đồ sộ.

C. Các bồn địa Ta-rim, Duy Ngô Nhĩ.

D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Câu 154 : Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là

A. Lúa mì

B. Lúa nước

C. N

D. Khoai lang

Câu 155 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng giá trị nhập khẩu.

B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm.

C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng ít hơn tỉ trọng xuất khẩu.

D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng 0,6%.

Câu 156 : Trong những nãm gần đây, mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ

A. Những tiến bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải.

B. Có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng.

C. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.

D. Đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

Câu 157 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng

A. Có điều kiện nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.

B. Chuyên canh cây cồng nghiệp lớn nhất nước ta.

C. Giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta

D. Có số trang trại lớn nhất nước ta.

Câu 158 : Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận.

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.

Câu 159 : Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta v mặt an ninh quốc phòng là

A. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản

B. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền

C. Phát triển giao thông vận tải biển.

D. Tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo.

Câu 160 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ miền

C.  Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột

Câu 161 : Địa hình nước ta có đặc điểm là

A. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.

B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

C. Địa hình của vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Có 2 hướng chính là đông bắc - tây nam và vòng cung.

Câu 162 : Ý nhỏ sau đây không đúng với ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?

A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn.

B. Khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn.

C. Làm cho khí hậu luôn biến động phức tạp và có sự phân hóa vô cùng đa dạng.

D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.

Câu 163 : Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc có sự phân chia thành

A. Mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mát mẻ, ít mưa.

B. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều

C. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ khô nóng, ít mưa.

D. Mùa đông khô ráo, không mưa và mùa hạ ẩm ướt, mưa nhiều.

Câu 165 : Hai vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước của nước ta hiện nay là

A. Tình trạng nguồn nước có sự phân hóa giữa các vùng và ô nhiễm môi trường nước.

B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và nguồn nước có nguy cơ bị cạn kiệt.

C. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và cạn kiệt nguồn nước ngầm.

D. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.

Câu 167 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Đất lâm nghiệp có rừng

B. Đất phi nông nghiệp

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 168 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là

A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum.

B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình.

C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình.

D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.

Câu 169 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là

A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau

C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương

D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình

Câu 170 : Nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát sinh và phát triển là do

A. Trái Đất có lớp không khí dày với nhiều tầng khí quyển khác nhau.

B. Trái Đất có khối lượng và kích thước khá lớn cùng với sự tự quay của nó.

C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.

D. Trái Đất nằm cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay một vòng quanh trục trong 24 giờ.

Câu 171 : Phong hóa lí học xảy ra chủ yếu do tác động của

A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người.

B. Của sinh vật như các vi khuẩn, nẩm, rễ cây,...

C. Nước và các hợp chất hòa tan trong nước, khí cacbonic, ôxi, axít hữu cơ.

D. Sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của các chất muối.

Câu 172 : Ven bờ đại dương, nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mưa nhiều vì

A. Trên dòng biển nóng là khu áp thấp, không khí bốc lên cao gây ra mưa.

B. Khi gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra gặp dòng biển nóng, ngưng tụ gây ra mưa.

C. Dòng biển nóng mang hơi nước ẩm từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa.

D. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa.

Câu 173 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có kiểu thảm thực vật chính là

A. Đài nguyên

B. Rừng lá kim

C. Rừng lá rộng và hỗn hợp

D. Thảo nguyên

Câu 174 : Cơ câu dân số theo tuổi là sự tập hợp

A. Những nhóm người trong xã hội.

B. Những nhóm dân số nam và nữ trong xã hội.

C. Những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định.

D. Những nhóm người đang làm việc theo những độ tuổi khác nhau.

Câu 175 : Cây hoa màu ở miền ôn đới có

A. Khoai lang, sắn, mạch đen, khoai tây.

B. Mạch đen, yến mạch, khoai tây, cao lương, sắn.

C. Yến mạch, kê, cao lương, mạch đen, khoai tây.

D. Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây.

Câu 176 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của điểm công nghiệp?

A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.

B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.

D. Đồng nhất với một điểm dân cư.

Câu 177 : Ba trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới là

A. Trung Quốc, Hoa Kì, Tây Âu

B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản

C.  LB Nga, Hoa Kì, Nhật Bản

D. Tây Âu, Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a

Câu 178 : SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác

D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 179 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)?

A. Bình Định, Tiền Giang, Hải Phòng, Cần Thơ.

B. Quảng Ninh, Nghệ An, Nha Trang, Long An.

C. Đắk Lắk, Vĩnh Long, Thanh Hóa, Bắc Ninh.

D. An Giang, Gia Lai, Nam Định, Đồng Nai.

Câu 180 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng

Câu 181 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây chè ở vùng Tây Nguyên được trồng chủ yếu ở các tỉnh

A. Gia Lai, Đắk Lắk

B. Kon Tum, Lâm Đồng.

C. Lâm Đồng, Gia Lai

D. Lâm Đồng, Đắk Nông.

Câu 182 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng than sạch giảm, sản lượng dầu thô khai thác tăng.

B. Sản lượng dầu thô khai thác và điện đều tăng.

C. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch và dầu thô khai thác giảm.

D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô khai thác.

Câu 183 : Phát biểu nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?

A. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.

B. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều

C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ rất lớn.

D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

Câu 184 : Vùng sản xuất lương thực lớn nhất của nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sồng Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 185 : Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội đối với việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta là

A. Bờ biển dài, vùng đc quyền kinh tế rộng lớn.

B. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

C. Nhiều khu vực thuận lợi cho việc nuôi trng thủy sản

D. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng.

Câu 186 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu ở nước ta?

A. Khai thác than

B. Sản xuất điện

C. Khai thác dầu khí

D. Khai thác kim loại phóng xạ

Câu 187 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng ít nhất

B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng chậm nhất

C. Giá trị dịch vụ luôn lớn nhất qua các năm.

D. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất

Câu 188 : APEC (Asia-Pacific Economic Cooperatìon) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Thị trường chung Nam Mĩ.

B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 189 : Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông

A. Ấn, Hằng

B. Rai-nơ, Đa-nuyp

C. I-ê-nit-xây, Lê-na

D. Ti-grơ, Ơ-phrát

Câu 190 : Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu

B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu

C. Cộng đồng châu Âu (EC)

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

Câu 191 : Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?

A. Hóa chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy

B. Điện tử - tin học, hàng không.

C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xut ô tô.

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.

Câu 192 : Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng

A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu 193 : Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là

A. Việt Nam

B. Thái Lan

C. In-đô-nê-xi-a

D. Ma-lai-xi-a

Câu 194 : Cho biểu đồ

A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng, của Nhật Bản giảm.

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Nhật Bản.

C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và Nhật Bản đều tăng.

D. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản nhỏ hơn Trung Quốc.

Câu 195 : Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ

A. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ

B. Từ cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.

C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.

D. Ca khẩu Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 196 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là

A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm

B. Sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác

C. Chính sách ưu tiên phát triển miền núi.

D. Nguồn tàì nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 197 : Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do

A. Không có bãi tôm, bãi cá lớn,

B. Môi trường biển bị ô nhiễm.

C. Biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém.

D. Tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.

Câu 198 : Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về

A. Nông nghiệp và công nghiệp

B. Công nghiệp và dịch vụ

C. Nông nghiệp và lâm nghiệp

D. Lâm nghiệp và công nghiệp

Câu 199 : Ý nghĩa về mặt kinh tế của việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là

A. Bảo vệ vùng thềm lục địa

B. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản

C. Bảo vệ vùng trời

D. Bảo vệ vùng biển

Câu 200 : Cho bảng số liệu:

ớcA. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 201 : Địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là

A. Hưng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung

B. Hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.

C. Hướng bắc - nam và hướng vòng cung.

D.ng tây bc - đông nam và vòng cung

Câu 202 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở

A. Bắc Bộ

B. Nam Trung Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Nam Bộ

Câu 203 : Sự bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông ở nước ta là hệ quả của

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Sông ngòi nhiều nước.

C. Sự thay đổi chế độ nước theo mùa

D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền đồi núi

Câu 204 : Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành ba dải rõ rệt là

A. Vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi tháp; vùng đồi núi cao

B. Vùng đồng bằng ven biển; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi

C. Vùng biển và thềm lục địa; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi

D. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi

Câu 205 : Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?

A. Diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên.

B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.

C. Diện tích rừng chiếm trên 70% diện tích lãnh thổ

D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi

Câu 207 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Đất lâm nghiệp có rừng

B. Đất phi nông nghiệp

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 208 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 40 đến 60% (năm 2007)?

A. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai

B. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình

C. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai

D. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk

Câu 209 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí tự nhiên đang được khai thác ở nước ta là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Hồng Ngọc

B. Tiền Hải, Rạng Đông, Bạch Hổ

C. Lan Tây, Lan Đỏ, Tiền Hải

D. Lan Đỏ, Lan Tây, Đại Hùng

Câu 210 : Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng

A. Thuận chiều kim đồng hồ.

B. Từ phải sang trái

C. Từ tây sang đông

D. Ngược với hướng chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời

Câu 211 : Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở

A. Miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm

B. Miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới

C. Miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới

D. Miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.

Câu 212 : Thủy quyển là lớp nước trên Trái đất bao gồm

A. Nước trên lục địa, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển.

B. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, nước trên lục địa

C. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.

D. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển

Câu 213 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là

A. Nâu và xám

B. Đen

C. Đài nguyên

D. Pôtdôn

Câu 214 : Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm

A. Độ tuổi chưa thể lao động

B. Trên độ tuổi lao động.

C. Trong độ tuổi lao động

D. Dưới độ tuổi lao động

Câu 215 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các cây công nghiệp trên thế giới?

A. Cây bông phân bố ở miền cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa.

B. Cây mía phân bố ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới

C. Cây củ cải đường phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt

D. Cây đậu tương phân bố ở miền nhiệt đới

Câu 216 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp

B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi

C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.

D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.

Câu 217 : Môi trường sống của con người bao gồm

A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí.

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.

C. Môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất.

D. Môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí.

Câu 218 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất

B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất

C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất

Câu 220 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ sắt là

A. Thái Nguyên, Hà Giang, Bắc Giang, Yên Bái

B. Yên Bái, Thái Nguyên, Hà Giang, Sơn La

C. Lào Cai, Hà Giang, Bắc Kạn, Thái Nguyên

D. Hà Giang, Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai.

Câu 221 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt thuộc về các tỉnh

A. Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, Quảng Nam.

B. Phú Yên, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam

C. Quảng Nam, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên

D. Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận, Quảng Nam

Câu 222 : Cho biểu đồ

A. Sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta

Câu 223 : Nhận định nào sau đây đúng về mặt hạn chế của việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?

A. Chỉ một số ít lao động có thu nhập thấp.

B. Quá trình phân công lao động xã hội chuyển biến mạnh mẽ.

C. Năng suất lao động xã hội vẫn còn thấp so với thế giới

D. Sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động trong nhiều xí nghiệp quốc doanh.

Câu 224 : Để phù hợp hơn với yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư, công nghiệp nước ta đang có xu hướng

A. Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao như điện tử - viễn thông, hàng không, vũ trụ…

B. Chuyển sang phát triển các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật cao.

C. Tăng cường liên kết và mở rộng đầu tư ra nước ngoài ở các thế mạnh vốn có của Việt Nam

D. Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 225 : Khó khăn về mặt tài nguyên đối với sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta hiện nay là

A. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới

B. Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu

C. Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.

D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.

Câu 226 : Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. Nhiệt điện, điện gió

B. Thủy điện, điện gió.

C. Nhiệt điện, thủy điện

D. Thủy điện, điện nguyên tử.

Câu 227 : Hoạt động nào không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.

B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

C. Chế biến gỗ và lâm sản.

D. Chế biến thủy, hải sản.

Câu 228 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng chậm nhất.

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng lớn nhất.

D. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất.

Câu 229 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số dân đông nhất (năm 2005) là

A. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).

B. Liên minh châu Âu (EU).

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).

Câu 230 : Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Bán đảo Tiểu Á

B. Đồng bằng Lưỡng Hà

C. Vịnh Péc-xích

D. Sơn nguyên I-ran

Câu 231 : Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1958?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.

B. Cộng đồng châu Âu (EC).

C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

Câu 232 : Hệ thống đường nào ở LB Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi- bia giàu có?

A. Đường hàng không

B. Đường ô tô, xe điện ngầm

C. Đường thủy nội địa

D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM

Câu 233 : Từ Nam lên Bắc, khí hậu miền Đông Trung Quốc chuyển từ

A. Cận xích đạo gió mùa sang ôn đới gió mùa

B. ôn đới gió mùa sang cận cực hải dương

C. Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.

D. Nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa

Câu 234 : Những nước nào ở Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo?

A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.

B. Thái Lan, Việt Nam.

C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.

D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

Câu 235 : Cho biểu đồ

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng

D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều giảm

Câu 236 : Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh

B. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1

C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14

D. Quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất

Câu 237 : Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét

A. Cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển

B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển

C. Cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển

D. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển

Câu 238 : Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là

A. Đất badan, nguồn nước mặt phong phú.

B. Đất badan, khí hậu cận xích đạo.

C. Khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ.

D. Cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.

Câu 239 : Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển

B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển - đảo

C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.

D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao.

Câu 240 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247