A. Lào
B. Trung Quốc
C. Thái Lan
D. Campuchia
A. Rừng tự nhiên
B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi
C. Rừng trồng chưa được khai thác
D. Đất trống, đồi núi trọc
A. Vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
B. Đóng tàu, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
C. Điện tử, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
D. Cơ khí, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
A. Yếu tố hải văn
B. Yếu tố địa chất
C. Yếu tố địa hình
D. Yếu tố khoáng sản
A. Việt Nam nằm trên ngã ba đường hàng hải và hàng không quốc tế
B. Vị trí liền kề cùng với nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội giữa các nước láng giềng
C. Vị trí nằm trong một khu vực kinh tế phát triển năng động và nhạy cảm
D. Vị trí nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của bão
A. Quảng Ninh
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây bắc
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Hai cực
B. Hai chí tuyến
C. Vòng cực
D. Xích đạo
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động
D. Về phía Xích đạo
A. Thung lũng sông cầu
B. Thung lũng sông Thương.
C. Thung lũng sông Lục Nam
D. Thung lũng sông Thu Bồn.
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Đông bắc
D. Tây bắc
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đường ôtô
B. Đường sắt
C. Đường biển
D. Hàng không
A. Năm vòng đai
B. Sáu vòng đai
C. Bảy vòng đai
D. Bốn vòng đai
A. Nên tập trung đầu tư cho một ngành then chốt
B. Chú ý trước nhất vào xây dựng cơ sở hạ tầng các cảng biển
C. Phát triển kinh tế biển tổng hợp
D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường ống
D. Đường ôtô
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Đồng Nai
B. Kon Tum
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Tây Ninh
A. Kon Tum
B. Lâm Đồng
C. Gia Lai
D. Đắk Lắk
A. Tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng
B. Giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng
C. Khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng
D. Tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng
A. Dưới 600 - 700 m
B. Dưới 900 - 1000 m
C. Dưới 1600 m
D. Dưới 2600 m
A. Vùng đồi núi hiểm trở phía tây
B. Vùng núi già Apalat phía đông
C. Vùng ven vịnh Mêhicô
D. Vùng đồng bằng Trung tâm
A. Sự phá huỷ đá thành những khối vụn có kích thước to, nhỏ khác nhau
B. Sự phá vỡ cấu trúc phân tử của đá
C. Sự phá vỡ nhưng không làm thay đổi thành phần hoá học của đá
D. Vừa là sự phá vỡ thành phần hoá học và tính chất vật lí của đá
A. Đường Quốc lộ 1A
B. Đường số 18
C. Đường số 5
D. Đường số 7
A. Sông Hồng
B. Sông Cả
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Ba
A. Vùng Trung ương
B. Vùng Trung tâm đất đen
C. Vùng Uran
D. Vùng Viễn Đông
A. Loại đặc biệt
B. Loại 1
C. Loại 2
D. Loại 3
A. Tây Ninh
B. Bình Dương
C. Bình Phước
D. Cà Mau
A. Hà Tĩnh
B. Quảng Bình
C. Quảng Trị
D. Thừa Thiên Huế
A. Địa hình kéo dài hẹp ngang
B. Địa hình có nhiều đồi núi
C. Địa hình cắt xẻ mạnh
D. Địa hình chủ yếu là núi thấp
A. Ngữ hệ Nam Á
B. Ngữ hệ Thái - KaĐai
C. Ngữ hệ Hán - Tạng
D. Ngữ hệ H’Mông - Dao
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới
C. Sức mua thị trường trong nước giảm
D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều
A. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
B. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
C. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
D. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế
A. Trái Đất hình cầu
B. Trái Đất tự quay quanh trục
C. Các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song
D. Trục Trái Đất nghiêng 66°33’ so với mặt phẳng quỹ đạo
A. Gió mùa đông bắc
B. Gió Tín phong
C. Gió mùa mùa hạ
D. Gió Tây ôn đới
A. Địa hình ven biển đa dạng
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Khí hậu mang tính hải dương điều hoà
D. Chịu ảnh hưởng nhiều bão, thiên tai, sạt lở bờ biển
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Khí hậu cận nhiệt đới
B. Khí hậu ôn đới
C. Khí hậu xích đạo
D. Khí hậu nhiệt đới lục địa
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực
B. Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
C. Chú trọng phát triển ngành chăn nuôi
D. Tiến hành công nghiệp hóa
A. Mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
B. Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Trung du và miền núi phía bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Chế biến lương thực thực phẩm
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Vật liệu xây dựng
D. Cơ khí điện tử
A. Điều kiện tự nhiên
B. Trình độ phát triển kinh tế
C. Tính chất nền kinh tế
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ
A. Tổng diện tích rừng nước ta lớn, tăng đều theo các năm
B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ năm 1943 đến nay
C. Từ năm 1983 diện tích rừng tự nhiên tăng liên tục
D. Độ che phủ rừng giảm đều theo các năm
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi
D. Đai cận cực
A. Ở nước ta tỉ lệ dân thành thị còn thấp
B. Các đô thị ở nước ta có quy mô không lớn
C. Các đô thị tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng
D. Các đô thị có cơ sở hạ tầng tốt dễ thu hút đầu tư phát triển
A. Gây sức ép cho vấn đề giải quyết việc làm
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn
D. Tỉ lệ tăng dân số luôn ở mức cao
A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai
B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm
D. Thừa lao động trong tương lai
A. Tính chất nền kinh tế là ngành nông nghiệp
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao
C. Dân ta có tập quán sống ở nông thôn
D. Nước ta chưa có nhiều đô thị lớn
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
A. Khí đốt
B. Than nâu
C. Đá vôi, đất sét
D. sắt
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Vùng công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
A. Hình thành trên đá mẹ có nhiều chất bazơ
B. Nhận được nhiều nhiệt, ẩm
C. Lượng phù sa nhiều
D. Tích tụ nhiều ô xít sắt và ô xít nhôm
A. Tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp
B. Sản lượng và năng suất còn thấp
C. Chất lượng sản phẩm còn kém
D. Chi phí đầu tư lớn
A. Giá cước vận tải thấp nhất
B. Vận chuyển nhanh nhất
C. Dễ phối hợp với các loại hình vận tải khác
D. Thích hợp với chở hàng cồng kềnh.
A. Phát triển kinh tế phía đông
B. Phân bố lại dân cư
C. Mở rộng liên kết theo hướng đông - tây
D. Phát triển mạng lưới đô thị ven biển
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Phía tây bắc và ven Thái Bình Dương
B. Phía đông nam và ven bờ Đại Tây Dương
C. Phía nam và ven Thái Bình Dương
D. Phía đông và ven vịnh Mêhicô
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa
D. Đất feralit
A. 1/5 của toàn thế giới
B. 1/4 của toàn thế giới.
C. 1/3 của toàn thế giới.
D. 1/2 của toàn thế giới.
A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển
B. Là vùng có diện tích lớn nhất
C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp nhất
D. Tỉ trọng trong GDP cao nhất
A. Than, địa nhiệt, sức gió
B. Than, dầu khí, thuỷ năng
C. Thuỷ triều, sức gió, thuỷ năng
D. Thuỷ điện, điện nguyên tử
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải miền Trung
A. Điều kiện khí hậu, thời tiết thuận lợi
B. Đất phù sa sông Hồng rất màu mỡ
C. Hệ thống thuỷ lợi hoàn chỉnh
D. Hệ số sử dụng đất rất cao
A. Nóng, ẩm quanh năm
B. Mùa khô kéo dài 4 - 5 tháng
C. Có sự phân hoá theo độ cao
D. Thời tiết ít biến động
A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng sản phẩm trong nước
B. Kinh tế tư nhân chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng sản phẩm trong nước
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế cá thể có xu hướng tăng từ năm 2010 đến năm 2015
D. Kinh tế tập thể giảm liên tục từ năm 2010 đến năm 2015
A. Các ngành vận tải tăng đều theo các năm
B. Ngành vận tải đường sông tăng chậm hơn vận tải đường bộ.
C. Đường bộ có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất
D. Ngành hàng không tăng chậm hơn ngành đường bộ
A. Sự chuyển dịch của tổng sản phẩm trong nước
B. So sánh cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo từng ngành
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng của đối tượng
D. Thể hiện quy mô, cơ cấu của đối tượng
A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
B. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. Thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục và y tế
D. Tăng cường dạy nghề, hướng nghiệp trong trường phổ thông
A. Dầu
B. Đỗ quyên
C. Dâu tằm
D. Đậu
A. Cây lương thực
B. Cây rau đậu
C. Cây công nghiệp
D. Cây ăn quả
A. Miền
B. Cột chồng
C. Cột ghép
D. Tròn
A. Tây Ninh
B. Bình Dương
C. Bình Phước
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ
B. Phá thế độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây hồng
C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ
D. Quy hoạch thuỷ lợi gắn với cải tạo đất
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. Năng lượng
B. Chế tạo máy móc
C. Vật liệu xây dựng
D. Điện năng
A. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển
B. Nước ta đang thực hiện chiến lược mở cửa hội nhập
C. Nhu cầu vận chuyển hàng xuất nhập khẩu rất lớn
D. Đây là ngành đạt hiệu quả kinh tế cao nhất
A. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét
B. Dễ xảy ra cháy rừng
C. Thường khan hiếm nước vào mùa khô
D. Nhiều nguy cơ phát sinh ra động đất
A. Rừng lá nhiệt đới mưa mù trên đất mùn
B. Rừng lá nhiệt đới lá rộng
C. Rừng lá nhiệt đới lá kim
D. Rừng thưa nhiệt đới lá kim
A. Hàng công nghiệp nặng
B. Khoáng sản
C. Hàng nông lâm thuỷ sản
D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
B. Kinh tế tư nhân chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế cá thể có xu hướng tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
D. Kinh tế tập thể giảm liên tục từ năm 2010 đến năm 2015.
A. Vĩ độ tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang
B. Vĩ độ tại Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau
C. Kinh độ tại Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên
D. Kinh độ tại Vạn Thạnh, Vạn Ninh, Khánh Hòa
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú
B. Gió mùa hoạt động quanh năm
C. Nhiều động đất, núi lửa
D. Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế
A. Cộng đồng châu Âu
B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung
C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ
D. Cộng đồng nguyên tử châu Âu
A. Đất nước nhiều đồi núi
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
C. Thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
D. Thiên nhiên phân hóa đa dạng
A. Màu mỡ
B. Tích tụ
C. Màu đỏ vàng
D. Tầng phong hóa mỏng
A. Mạng lưới sông dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước
C. Chế độ nước theo mùa
D. Hướng sông đa dạng
A. Dãy núi Uran
B. Sông Ê – nít - xây
C. Sông Ô-bi
D. Sông Lê na
A. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn
B. Có nhiều thành phần dân tộc
C. Cơ cấu dân số già
D. Quy mô dân số nhỏ
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Nhiều tài nguyên vùng núi vẫn chưa được khai thác
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tập trung vào nông - lâm - ngư nghiệp
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm
C. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, III, giảm tỉ trọng khu vực I
D. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I, II
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp
D. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp
A. Năm 1999
B. Năm 2000
C. Năm 2001
D. Năm 2002
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên
C. Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thuỷ điện mới
B. Tận dụng nguồn điện tử đường dây 500 KV Bắc - Nam
C. Xây dựng các nhà máy điện chạy bằng tuốcbin khí
D. Nhập khẩu năng lượng từ các nước láng giềng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải miền Trung
A. Địa hình cắt xẻ mạnh
B. Nhiều sông lớn
C. Địa hình phân bậc, lưu lượng dòng chảy lớn
D. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
A. Đất đồng bằng màu mỡ
B. Có mùa đông lạnh
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Địa hình bằng phẳng
A. Có nhiều cửa sông
B. Thềm lục địa nông, mở rộng
C. Khí hậu có mùa đông lạnh
D. Có nhiều bãi tắm đẹp
A. Đồi núi
B. Đồng bằng
C. Sơn nguyên
D. Thung lũng
A. Cửa ngõ ra biển của Lào
B. Phía bắc và phía tây giáp Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Phía đông giáp biển
D. Có nhiều tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc
A. Nhiều thiên tai
B. Tài nguyên thiên nhiên kém phong phú
C. Hạn chế tài nguyên cho phát triển nông nghiệp
D. Tài nguyên sẽ bị suy thoái
A. Công nghiệp khai khoáng
B. Đánh bắt thủy sản
C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
D. Nghề thủ công truyền thống
A. Chè
B. Hồ tiêu
C. Cao su
D. Cà phê
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Đất
D. Sông ngòi
A. Lộ thiên
B. Bán lộ thiên
C. Hầm lò thủ công
D. Hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất
A. Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc
B. Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ
C. Tăng cường lực lượng lao động
D. Bảo vệ rừng ngập mặn
A. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh
B. Hoà Bình - Phú Lâm
C. Lạng Sơn - Cà Mau
D. Hoà Bình - Cà Mau
A. Hạn hán
B. Bão
C. Lũ lụt
D. Xâm nhập mặn
A. Sông Hồng
B. Sông Thái Bình
C. Sông Mê Công
D. Sông Đồng Nai
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Đà Nẵng
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng
B. Vùng Bắc Trung Bộ
C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tháng V
B. Tháng IX
C. Tháng VI
D. Tháng X
A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị của cả nước có xu hướng giảm liên tục
B. Đồng bằng sông Hồng có tỉ lệ thiếu việc làm tăng mạnh nhất
C. Đông Nam Bộ có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất
D. Khu vực Tây Nguyên là khu vực có tỉ lệ thiếu việc làm khu vực thành thị giảm mạnh nhất
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng
C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần
D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm
A. Trung Quốc
B. Thái Lan
C. Mianma
D. Philippin
A. Hà Giang
B. Bình Định
C. Nghệ An
D. Bình Thuận
A. Nậm Mu
B. Yaly
C. A Vương
D. Hoà Bình
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường
D. Biểu đồ đường
A. Yếu tố khí hậu
B. Yếu tố biển
C. Yếu tố vị trí và hình thể
D. Yếu tố địa hình
A. Hướng vòng cung
B. Hướng đông bắc- tây nam
C. Hướng đông - tây
D. Thấp dần từ tây bắc - đông nam
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
C. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông - lâm nghiệp
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá
B. Tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. Tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
A. Tây bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Đông Nam Bộ
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Nhiệt đới
C. Cận nhiệt
D. Ôn đới
A. Từ 600 - 700 m đến 2600 m
B. Từ 900 - 1000 m đến 2600 m
C. Từ 600 - 700 m đến 1700 m
D. Từ 900 - 1000 m đến 1700 m
A. Nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
D. Địa hình có dạng hình cánh cung đón gió
A. Bình quân thu nhập theo đầu người cao
B. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) nhiều
C. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) thấp
D. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao
A. Cà phê, cao su, mía.
B. Lạc, bông, chè.
C. Mía, lạc, đậu tương.
D. Lạc, chè, thuốc lá.
A. Lúa nước
B. Ngô
C. Lúa mì
D. Lúa mạch
A. Đông bắc
B. Đông nam
C. Tây bắc
D. Đông tây
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước
B. Khuyến khích dân nông thôn di cư ra thành thị
C. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp
D. Thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số
A. Mức sống cao nên nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu của người dân
B. Nhập khẩu tài nguyên để dành tài nguyên trong nước cho tương lai
C. Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước
D. Đồng đô la là ngoại tệ mạnh trên thế giới
A. Giảm liên tục
B. Tăng liên tục
C. Tăng không liên tục
D. Giảm không liên tục
A. Hồng Ngọc
B. Rạng Đông
C. Tiền Hải
D. Bạch Hổ
A. Nhập siêu qua các năm
B. Xuất siêu qua các năm
C. Giá trị nhập khẩu tăng
D. Giá trị xuất khẩu tăng
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi phía bắc
D. Duyên hả Nam Trung Bộ
A. Kon Tum
B. Quảng Nam
C. An Giang
D. Kiên Giang
A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm
B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm
C. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn dân thành thị
D. Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn dân nông thôn
A. Thái Nguyên.
B. Hạ Long.
C. Vĩnh Phúc.
D. Hải Phòng.
A. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
B. Có thế mạnh lâu dài để phát triển
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giả trị sản phẩm
A. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng
C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng
A. Thị trường đã được mở rộng cả trong lẫn ngoài nước
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi đã được đảm bảo tốt hơn
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật cho chăn nuôi đã được tăng cường
D. công tác thú y đã được phát triển mạnh, hạn chế lây lan dịch bệnh
A. Khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C
B. Khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C
C. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C
D. Mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C
A. Lễ hội, địa hình
B. Địa hình, di tích
C. Di tích, khí hậu
D. Di tích, lễ hội
A. Trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế
B. Tạo điều kiện đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi
C. Tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng
D. Phát triển nền nông nghiệp lúa nước
A. feralit và phù sa
B. Phù sa và đất đen
C. Phù sa và đất pốtdôn
D. Feralit và đất đen
A. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm
B. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm
C. Trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái
D. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm
A. Xây dựng cơ sở chế biến gắn với vùng chuyên canh
B. Phát triển các mô hình kinh tế trang trại
C. Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
D. Thay đổi giống cây trồng năng suất cao
A. Nằm ở vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng
B. Đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
C. Hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu các sông lớn
D. Là một tam giác châu thổ có diện tích 15 nghìn
A. Tỷ trọng khu vực Nhà nước tăng
B. Tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
C. Tỷ trọng khu vực Nhà nước chiếm nhiều nhất
D. Tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm
A. Sông Gâm
B. Sông Chảy
C. Sông Mã
D. Sông Lô
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Phú Yên
A. Những người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
B. Có nhiều người Việt Nam di cư ra nước ngoài làm ăn sinh sống
C. Kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình
D. Kinh tế ngày càng phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Tròn
A. Dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn.
B. Kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C. Nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá.
D. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
A. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường
B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh
C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục
D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh
A. Quốc doanh
B. Ngoài quốc doanh
C. Tư nhân
D. Có vốn đầu tư nước ngoài
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Chất lượng lao động khó được nâng cao
B. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến
C. Tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng
D. Sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch
A. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp
B. Nuôi trồng và khai thác thủy sản
C. Khai thác và chế biến khoáng sản
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản
A. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về dịch vụ
B. Đứng đầu trong ba vùng về tốc độ tăng trưởng
C. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ cao so với hai vùng còn lại
D. Mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rất nhiều so với hai vùng còn lại
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Lương thực, thực phẩm
B. Hàng tiêu dùng
C. Nguyên, nhiên vật liệu
D. Máy móc thiết bị
A. Vị trí địa lí
B. Nguồn lao động
C. Cơ sở hạ tầng
D. Thị trường
A. Nông nghiệp còn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế nước ta
B. Nước ta đất hẹp, người đông trong khi 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi.
C. Tài nguyên đất của nước ta bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong các loại tài nguyên.
D. Tài nguyên đất của nước ta không sử dụng hợp lí trong một thời gian quá dài.
A. Phần lãnh thổ phía tây
B. Vùng núi U-ran
C. Phần lãnh thổ phía đông
D. Đồng bằng Tây Xi-bia
A. Đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp
B. Đất nông nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư
C. Đất lâm nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư
D. Đất chuyên dùng thổ cư và đất chưa sử dụng
A. Có dân số đông
B. Gia tăng dân số nhanh
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
A. Nghệ An - Quảng Trị
B. Thanh Hóa - Nghệ An
C. Quảng Bình - Quảng Trị
D. Thanh Hóa - Quảng Bình
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Dân số tập trung đông nhất cả nước
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước
C. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước
D. Năng suất lúa cao nhất cả nước
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Đất.
D. Sông ngòi.
A. Lai tạo giống lúa chịu phèn, chịu mặn
B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ lũ
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế
D. Khai thác rừng ngập mặn nuôi tôm
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Hà Nội, Hải Phòng
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
A. Cơ khí
B. Đóng tàu
C. Sản xuất ô tô
D. Dệt may
A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ 4
A. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp TP. Hồ Chí Minh đa dạng hơn Hà Nội
B. Chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp nước ta
C. Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn trở lên đều thuộc các đồng bằng châu thổ
D. Giá trị sản xuất tăng nhanh từ năm 2000 đến năm 2007
A. Hà Nội
B. Đà Lạt
C. Nha Trang
D. Cà Mau
A. Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc.
B. Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ.
C. Tăng cường lực lượng lao động.
D. Bảo vệ rừng ngập mặn.
A. Gió mùa đông bắc
B. Gió phơn Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Tín phong bán cầu Nam
A. Tỉ trọng khu vực nông lâm thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng giảm
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng nhanh hơn tổng sản phẩm khu vực dịch vụ
A. Tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ngày càng giảm
B. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp ngày càng tăng
C. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp thấp nhất
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng thấp nhất
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. Lúa hè thu tăng không liên tục.
B. Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
A. Có sản phẩm đa dạng.
B. Nông nghiệp nhiệt đới.
C. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hóa.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng băng sông Hồng.
C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần.
D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
A. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ
B. Lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
C. Lao động hoạt động trong ngành xây dựng
D. Lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp
A. Trồng cây công nghiệp
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Sản xuất lúa nước
A. 2100 km
B. 3260 km
C. 3141 km
D. 4313 km
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường
D. Biểu đồ đường
A. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta không tăng
B. Số dân nông thôn của nước ta giảm
C. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta tăng nhanh
D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang ngắn lại
A. Các đồng bằng châu thổ
B. Các đồng bằng ven biển miền Trung
C. Các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
D. Các thung lũng giữa núi
A. Hà Nội, Thanh Hoá, Đà Nẵng, Nha Trang
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hoá, Nha Trang
C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nằng, Thanh Hoá
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hoá
A. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan
B. Các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam
C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam, có đủ 3 đai cao
D. Các dãy núi có hướng vòng cung
A. Hài Phòng, Hà Nội
B. Hải Dương, Thái Bình
C. Hải Phòng, Vinh
D. Thái Nguyên, Việt Trì
A. Mật độ dân số cao
B. Trình độ thâm canh cao
C. Mùa đông lạnh
D. Thế mạnh về các cây chè, sờ, hồi
A. Thương mại, du lịch
B. hành chính, quân sự.
C. Du lịch, công nghiệp
D. Công nghiệp, thương mại
A. Là vùng đông dân nhất nước ta
B. Phần lớn dân số sống ở thành thị
C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất
D. Có nguồn lao động dồi dào
A. 7,1%
B. 9,1%
C. 5,1%.
D. 3,1%
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. Khai thác triệt để tầng cá nổi
B. Kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thể liên hoàn
C. Trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm
D. Đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa
A. KonTum
B. Gia Lai
C. Đắk Nông
D. Lâm Đồng
A. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
B. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước
C. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế kh
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
D. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
A. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu
B. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
C. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ hiện đại, năng suất lao động cao
D. Các dịch vụ thuỷ sản phát triển mạnh ở nông thôn
A. Lạnh, khô
B. Lạnh, ẩm
C. Ấm áp, ẩm ướt
D. Ấm áp, khô ráo
A. Vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh
B. Chỉ làm ảnh hưởng tới các khu vực núi cao
C. Chỉ làm ảnh hường tới khu vực ven biển
D. Đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng
A. Phố cổ Hội An
B. Vịnh Hạ Long
C. Hồ Ba Bể
D. Động Phong Nha – Kẻ Bàng
A. Khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. Môi trường vùng biển dễ bị chia cắt
C. Môi trường đảo do diện tích nhỏ và biệt lập nên nhạy cảm dưới tác động của con người
D. Tiện cho việc đầu tư vốn kĩ thuật
A. Vùng trong đê
B. Vùng ngoài đê
C. Các ô trũng ngập nước
D. Rìa phía tây và tây bắc
A. Có cơ sở hạ tầng tốt
B. Có cửa ngõ thông ra biển
C. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
D. Có lực lượng lao động có trình độ cao
A. Khu đông bắc
B. Khu Nam Trung Bộ
C. Khu Bắc Trung Bộ
D. Khu Trung Trung Bộ
A. Dân số có xu hướng già hoá
B. Kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình
C. Quy mô dân số giảm
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
A. Cát bay, cát lấn
B. Rét đậm, rét hại
C. Lũ quét
D. Bão và áp thấp nhiệt đới
A. Bảo vệ rừng ngập mặn
B. Tăng cường lực lượng lao động
C. Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ
D. Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc
A. Không gây ô nhiễm môi trường
B. Phụ thuộc vào nguồn cung cấp nguyên liệu
C. Giá thành sản xuất rẻ
D. Chủ động vận hành quanh năm
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp
C. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh
D. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh
A. Hà Nội - Hải Phòng
B. Hà Nội - Kép - Uông Bí
C. Hà Nội - Thái Nguyên
D. Hà Nội - Lào Cai
A. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn từ năm 1995 - 2015
B. Biểu đồ thể hiện dân số thành thị, nông thôn từ năm 1995 - 2015
C. Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch dân số thành thị, nông thôn từ năm 1995 - 2015
D. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số thành thị, nông thôn từ năm 1995 - 2015
A. 7
B. 3
C. 6
D. 8
A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp
C. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ nhau
D. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng
A. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm
B. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao
C. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội
D. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó
A. Quảng Trị
B. Quảng Bình
C. Thanh Hóa
D. Tây Nghệ An
A. Suy giảm về số lượng loài
B. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
D. Suy giảm về hệ sinh thái
A. An Giang
B. Kiên Giang
C. Đồng Nai
D. Cà Mau
A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất
B. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn
C. Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp
D. Mỗi vùng có nhiều sản phẩm nông nghiệp hơn
A. Có cơ cấu kinh tế phát triển nhất
B. Có nhiều thiên tai nhất
C. Có GDP thấp nhất
D. Có số dân ít nhất
A. Lạng Sơn
B. Cao Bằng
C. Hà Giang
D. Lào Cai
A. Phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị
B. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
D. Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế nông thôn
A. Tháng 10, tháng 8, tháng 11
B. Tháng 10, tháng 8, tháng 10
C. Tháng 9, tháng 8, tháng 11
D. Tháng 11, tháng 8, tháng 10
A. Khánh Hoà
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Hải Phòng
D. Đà Nẵng
A. Quảng Ninh
B. Bắc Giang
C. Phú Thọ
D. Vĩnh Phúc
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản
B. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới
C. Các mặt hàng thuỷ sàn chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì
D. Hệ thống các cảng các còn chưa đáp ứng được yêu cầu
A. Long An, An Giang
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long An, cần Thơ
A. Đông - tây, đông bắc - tây nam và theo độ cao
B. Bắc – nam, đông – tây, đông bắc - tây nam
C. Bắc - nam, đông - tây và theo độ cao
D. Bắc - nam, đông bắc - tây nam và theo độ cao
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội
C. Hải Phòng
D. Đà Nẵng
A. Dải ven sông Tiền, sông Hậu
B. Vùng bán đảo Cà Mau
C. Dải ven biển
D. Dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
A. Trung Quốc, Mianma, Lào
B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan, Campuchia
C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
D. Trung Quốc, Lào, Campuchia
A. Vùng núi tây bắc và Tây Nguyên
B. Vùng núi tây bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Nam Bộ và ven biển Trung Bộ
D. Nam Bộ và Tây Nguyên
A. Tây bắc
B. Đông bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Bắc
A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
C. Tỉ suất tử của nước ta không biến động
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng
A. 1A, 5, 6, 7.
B. 1A, 9, 10, 11.
C. 1A, 20, 21, 22.
D. 1A, 7, 8, 9.
A. Lượng nước phân bố không đều trong năm
B. Sông ngòi nhiều phù sa
C. Các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
D. Sông ngòi nước ta ngắn và dốc
A. Khu công nghiệp
B. Vùng công nghiệp
C. Điểm công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
A. Từ năm 1980 - 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu
B. Từ 1980 - 2014, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần
C. Từ 1980 - 2014, sản lượng cà phê nhân tăng 167,7 lần
D. Từ 2005 - 2014, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn khối lượng cà phê xuất khẩu
A. Tăng gần 2,0 lần
B. Tăng khoảng 1,4 lần
C. Tăng khoảng 1,1 lần
D. Tăng khoảng 1,7 lần
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ra ngang biển chia cắt
B. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại cạn nước
C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn
D. Có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp hơn so với các vùng Bắc Trung Bộ
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
A. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta tăng nhanh
B. Số dân thành thị ngày càng tăng
C. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta không tăng
D. Số dân nông thôn của nước ta giảm
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Có địa hình thấp, kín gió
B. Có hai mùa rõ rệt
C. Có nhiều sông lớn
D. Có mùa đông lạnh
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
A. Chiểm tỉ trọng cao nhất trong GDP cả nước
B. Chiếm tỉ trọng xuất khẩu cao nhất cả nước
C. Chiếm tỉ lệ cao về số dân so với cả nước
D. Có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất cả nước
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến
B. Nằm ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương
C. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa
D. Thuộc châu Á
A. 50 - 60
B. 60 - 70
C. 70 - 80
D. 80 - 90
A. Trình độ thâm canh cao
B. Thế mạnh về các cây chè, sở, hồi
C. Mật độ dân số cao
D. Mùa đông lạnh
A. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế
B. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu
C. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu
D. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu
A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa mưa bão, lụt hay hạn hán
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. Có cửa ngõ thông ra biển
B. Có địa hình tương đối bằng phẳng
C. Giáp các vùng giàu nguyên liệu
D. Có tiềm năng lớn về đất phù sa
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế ngoài Nhà nước
A. Có các cao nguyên rộng
B. Có các đồng cỏ rộng lớn
C. Bò không chịu được lạnh và ưa khô, thích hợp với khí hậu của vùng
D. Truyền thống chăn nuôi
A. 54,8%
B. 56,8%
C. 55,8%
D. 57,8%
A. Bị hệ thống đê ngàn lũ chia cắt thành nhiều ô
B. Có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt
C. Có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá
D. Được phân chia thành 3 dải nằm song song với bờ biển
A. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa
B. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng
C. Rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa
A. Đồng Nai
B. Lâm Đồng
C. Bình Thuận
D. Tây Ninh
A. Xa thị trường
B. Kĩ thuật và vốn
C. Thiếu lao động
D. Thiếu nguyên liệu
A. Đà Nẵng
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng
D. Thanh Hoá
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
B. Dân số đông và tăng nhanh
C. GDP bình quân đầu người cao
D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao
A. Đường bờ biển cong hình chữ S, dài 3260 km
B. Đường bờ biển dài, tạo điều kiện cho 28/63 tỉnh thành khai thác nguồn lợi biển
C. Nước ta có hơn 4000 hòn đảo, chủ yếu là đảo gần bờ
D. Hai quần đảo xa bờ là Trường Sa (thuộc Cà Mau) và Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng)
A. Vùng nội thủy
B. Vùng lãnh hải
C. Tiếp giáp lãnh hải
D. Đặc quyền kinh tế
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
B. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ cùa con người
D. Địa hình chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Trung du miền núi phía bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ
B. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế
C. Thúc đẩy tự do hóa thưong mại
D. Giải quyết xung đột giữa các nước
A. Khoáng sản và thủy sản
B. Khoáng sản và rừng
C. Rừng và thủy sản
D. Đất và thủy sản
A. Vị trí vùng nội chí tuyến
B. Vị trí giáp biển
C. Vị trí nằm trong đới gió mùa châu Á
D. Do địa hình nước ta 3/4 là đồi núi
A. Địa hình nhiều đồi núi
B. Các dãy núi lan ra sát biển
C. Địa hình núi thấp chiếm hơn 85% diện tích
D. Núi cao trên 2000 m chiếm 1% diện tích
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Tiếp giáp với Biển Đông
D. Nằm trong khu vực nội chí tuyến
A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh
B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt
C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn
D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn
A. Phân bố phân tán theo không gian
B. Trữ lượng khoáng sản lớn
C. Tập trung chủ yếu ở phía bắc
D. Không đều về trữ lượng
A. Hà Giang
B. Yên Bái
C. Khánh Hoà
D. Đồng Tháp
A. Thanh Hoá
B. An Giang
C. Sóc Trăng
D. Thái Bình
A. Vĩnh Sơn
B. Sông Hĩnh
C. Đa Nhim
D. Đại Ninh
A. An Giang và Kiên Giang
B. An Giang và Đồng Tháp
C. Cần Thơ và Cà Mau
D. Cà Mau và Bạc Liêu
A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có kinh tế phát triển nhất
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia
A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số
B. Số người ở độ tuổi 0-14 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số
C. Số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số
D. Số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
A. Sản lượng lương thực thấp
B. Sức ép quá lớn của dân số
C. Điều kiện sản xuất lương thực khó khăn
D. Năng suất trồng lương thực thấp
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Huế
C. Hà Nội
D. Lạng Sơn
A. Quốc lộ 1
B. Quốc lộ 2
C. Quốc lộ 5
D. Quốc lộ 18.
A. Thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
B. Học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động
C. Đời sống vật chất của người lao động tăng
D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế
A. Bán đảo Alaska và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đào Ăng-ti Nhỏ và bán đảo Alaska
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong
A. Sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hoá
B. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng
C. Sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh
D. Sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường
A. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên
B. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Lào
C. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia
D. Làm tăng vai trò trung chuyển của vùng
A. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển
B. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và có nguồn lương thực dồi dào
C. Ven các thành phố lớn và có công nghiệp chế biến sữa phát triển
D. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và ven các thành phố lớn
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Đông bắc
D. Tây bắc
A. Được Nhà nước hỗ trợ toàn bộ
B. Hệ thống sông ngòi không bị cạn nước về mùa khô
C. Tốc độ đô thị hoá và tăng dân số nhanh
D. Có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn
A. Có tiềm năng lớn về thuỷ điện
B. Đều có vị trí giáp biển
C. Có mùa đông lạnh
D. Có mùa khô sâu sắc
A. Vùng núi đông bắc
B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. khối núi Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Tây Nguyên
A. Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng
B. Vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp
C. Vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng
D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp
A. Tình hình phát triển GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014
C. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990-2014
D. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014
A. Nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng
B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
C. Nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
D. Nằm ở phía nam dãy Bạch Mã
A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương
C. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ thanh ngang
A. Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
B. Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
D. Thể hiện cơ cấu của bình quân lương thực Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước
A. Đông bắc giàu khoáng sản hơn, tây bắc lại giàu thuỷ năng hơn
B. Đông bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, tây bắc thích hợp cho chăn nuôi
C. Đông bắc thuận lợi để chăn nuôi trâu, còn tây bắc lại thích hợp chăn nuôi bò
D. Đông bắc giàu tài nguyên năng lượng, tây bắc giàu khoáng sản
A. Năm 2014, tỷ trọng dân nông thôn thấp hơn thành thị
B. Tỷ trọng dân thành thị tăng
C. Tỷ trọng dân thành thị thấp hơn nông thôn
D. Tỷ trọng dân nông thôn giảm khá nhanh
A. đa dạng, nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo
B. có đáy nông, nơi thấp phẳng, vịnh nước sâu, kín gió
C. khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ
D. có nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp
A. vùng thấp trũng, đồng bằng, cồn cát, đầm phá
B. cồn cát, đầm phá, đồng bằng, vùng thấp trũng
C. đồng bằng, vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá
D. cồn cát, đầm phá, vùng thấp trũng, đồng bằng
A. Số khách du lịch đến Đông Nam Á thấp hơn Tây Nam Á
B. Số khách du lịch đến Đông Á cao nhấ
C. Chi tiêu của khách du lịch Đông Á gấp 3,1 lần Đông Nam Á
D. Chi tiêu khách du lịch đến Đông Nam Á thấp nhất
A. đông - nam
B. đông - bắc
C. đông
D. tây -nam
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi một số địa điểm nước ta
B. Lương mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta
D. Nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm nước ta
A. An Giang
B. Quảng Trị
C. Bình Phước
D. Tây Ninh
A. Tam Đảo có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Sơn La và cao hơn Sa Pa
B. Plây Ku có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Sơn La
C. Sơn La có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Plây Ku và thấp hơn Tam Đảo
D. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Tam Đảo và cao hơn Sa Pa
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
B. phát triển ngành trồng rừng khai khoáng
C. phát triển hoạt động du lịch quanh năm
D. phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản
A. Không tăng cũng không giảm
B. Tăng nhanh
C. Tăng chậm
D. Giảm
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
B. Địa hình ít chịu tác động của con người
C. Địa hình có tính phân bậc
D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
A. Tây Bắc
B. Nam Bộ
C. Đông Bắc
D. Trung Bộ
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
A. mùn thô
B. feralit và mùn cao
C. feralit có mùn
D. mùn
A. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế
B. là cửa ngõ mở lối ra biển của các nước
C. phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ
D. chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị, cùng phát triển
A. lạnh, khô, ít mưa
B. nắng, tạnh ráo
C. lạnh, mưa nhiều
D. lạnh, ẩm, có mưa phùn
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, đóng tàu, viễn thông
B. Hóa chất, hóa dầu, dệt, chế tạo ô tô, viễn thông
C. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt
D. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông
A. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn
B. Tín Phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã
C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã
D. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn
A. Vùng biển tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở
B. Phần ngầm dưới biển và lòng đất đáy biển có độ sâu khoảng 200m
C. Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển
D. Vùng biển rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
A. gió mùa Tây Nam và Frông
B. gió mùa Đông Bắc và Frông
C. gió mùa Tây Nam kết hợp với dài hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Đông Bắc kết hợp với dài hội tụ nhiệt đới
A. Tây bắc – đông nam
B. Vòng cung
C. Tây – đông
D. Bắc – nam
A. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và biến đổi khí hậu
B. Suy giảm tài nguyên đất và cạn kiệt nguồn nước
C. Suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học
D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường
A. Có nguy cơ phát sinh động đất
B. Địa hình bị chia cắt mạnh
C. Các thiên tai bão, lũ, hạn hán thường xảy ra
D. Đất dễ bị xói mòn, rửa trôi
A. kiềm chế tốc độ tăng dân số
B. khai thác hợp lí tài nguyên và sử dụng hiệu quả nguồn lao động
C. chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
D. thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Lào, Campuchia, Trung Quốc
C. Campuchia, Trung Quốc, Lào
D. Lào, Trung Quốc, Campuchia
A. đều có hướng vòng cung
B. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ
A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
D. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ
A. xuất khẩu thu ngoại tệ
B. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp
C. khai thác thế mạnh về tự nhiên
D. thay thế cây lương thực
A. các dòng hải lưu của biển
B. nhiệt độ của nước biển
C. các dạng địa hình ven biển
D. độ muối của nước biển
A. có tỷ lệ sinh lớn
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có lịch sử khai thác lâu đời
D. có môi trường ít bị ô nhiễm
A. vùng U – Ran
B. vùng Viễn Đông
C. vùng Trung tâm đất đen
D. vùng Trung Ương
A. Đất mặn
B. Đất xám phù sa cổ
C. Đất phù sa sông
D. Đất phèn
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Đồng bằng có nhiều vùng trũng chưa bồi lấp xong
B. Được thành tạo bởi phù sa của hệ thống sông Tiền và sông Hậu
C. Bề mặt đồng bằng có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt
D. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển
A. Sông Cả
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng
D. Sông Mê Công
A. mưa lớn, kết hợp với triều cường
B. mặt đất thấp, xung quanh có đê sông, đê biển bao bọc
C. mưa bão trên diện rộng, lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
A. tiếp giáp Biển Đông
B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa
C. nằm trong khu vực nội chí tuyến
D. có gió tín phong hoạt động quanh năm
A. rừng kín thường xanh
B. rừng trên núi đá vôi
C. rừng ôn đới núi cao
D. tràng cỏ, cây bụi
A. Sa Pa
B. Đồng Hới
C. Cà Mau
D. Hà Nội
A. Thổ Chu Mã Lai và Sông Hồng
B. Sông Hồng và Cửu Long
C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu Mã Lai
D. Cửu Long và Nam Côn Sơn
A. mùa mưa kéo dài hơn
B. lượng mưa lớn hơn
C. mưa phùn vào cuối mùa đông
D. nhiều dãy núi cao đón gió
A. Bảo vệ rừng và đất rừng
B. Chuyển sang đất chuyên dùng và đất thổ cư
C. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác
A. Dịch vụ công
B. Tài chính, ngân hàng
C. Ngoại Thương
D. Du lịch
A. Phía nam và ven Thái Bình Dương
B. Vùng Nội Địa
C. Ven vịnh Me-hi-co
D. Phía Đông Bắc
A. Người da trắng chiếm đa số nhưng tỉ lệ trong dân số Hoa Kì đang giảm dần
B. Đa chủng tộc, đa dân tộc, đa văn hóa
C. GDP bình quân đầu người cao nhất thế giới
D. Số dân đông, tốc độ tăng dân số đang chậm dần
A. Dân số đông, nhu cầu tiêu thụ lớn (1)
B. Có nguồn nguyên liệu rất dồi dào (3)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng
D. Có nguồn lao động dồi dào, ngành này cần nhiều lao động (2)
A. chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
B. tăng cường sự liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật, chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
A. cảnh quan thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng, độc đáo.
B. điều kiện phục vụ khách tốt, chu đáo, chi phí rẻ.
C. cảnh quan thiên nhiên đẹp, phong phú
D. có lợi thế về biển.
A. Sản phẩm sản xuất nhiều đáp ứng thừa nhu cầu trong nước. (1)
B. Có nhiều công ty phân phối sản phẩm này ở nước ngoài. (2)
C. Cả (1), (2) đều đúng.
D. Chất lượng ngày càng cao. (3)
A. Đứng đầu
B. Đứng thứ ba
C. Đứng thứ hai
D. Đứng thứ tư
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Châu Âu
B. Châu Mĩ La tinh
C. Châu Phi
D. Châu Á và Mĩ La tinh
A. 51 bang
B. 48 bang
C. 50 bang
D. 49 bang
A. Gió tây ôn đới
B. Địa hình núi cao
C. Các dãy núi cao chạy song song theo hướng B- N ngăn cản ảnh hưởng của biển
D. Khí hậu khô hạn, lượng mưa ít
A. Sạt lở đất
B. Nhiễu loạn thời tiết
C. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều
D. Bão nhiệt đới, núi lửa
A. Đất xấu và ngập lụt
B. Bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm
C. Khí hậu khô hạn
D. Sự nhiễu loạn thời tiết
A. Khí hậu khô hạn
B. Bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm
C. Sự nhiễu loạn thời tiết
D. Động đất, núi lửa
A. Phônlen
B. Ăng Ti nhỏ
C. Ăng Ti lớn
D. Ha-oai
A. Bang Caliphoocnia
B. Ven vinh Mêhicô và bang Tếch-dát
C. Quanh vùng Ngũ hồ
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
A. Châu Phi, Châu Âu, Nam Mĩ, Châu Á, Canada
B. Châu Âu, Mĩ La Tinh, Châu Á, Canada, châu Phi
C. Nam Mĩ, Châu Phi, Châu Âu, Châu Á, Canada
D. Châu Âu, Mĩ La Tinh, Châu Á, Châu Phi,Canada
A. GDP/ người cao nhất thế giới
B. GDP của Hoa Kì vượt cả Châu Âu và Châu Á
C. Hoa Kì có GDP đứng đầu thế giới, chiếm khoảng 1/2 GDP toàn thế giới
D. Hoa Kì có GDP đứng đầu thế giới, chiếm khoảng 1/4 GDP toàn thế giới
A. Hơn châu Á, châu Âu, châu Phi
B. Hơn châu Phi, kém châu Á, châu Âu
C. Hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á
D. Hơn châu Phi, châu Á, kém châu Âu
A. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thu
B. Lao động nông nghiệp chiếm tỉ lệ cao
C. Có trình độ chuyên môn hoá cao
D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại
A. Tiêu cực và tệ nạn xã hội đang gia tăng
B. Hoa Kì có nhiều người giàu nhất thế giới
C. Sự khác nhau về địa vị trong xã hội giữa các cá nhân
D. Sự chênh lệch về thu nhập rất lớn
A. Sản xuất tập trung với nhiều loại nông sản đa dạng
B. Hình thành các vành đai nông nghiệp độc canh
C. Hình thành các vùng chuyên canh nông sản hàng hóa
D. Các nông sản phân bố tập trung theo từng vùng
A. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao trong giá trị hàng xuất khẩu
B. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng cao trong tổng giá trị sản lượng công nghiệp
C. Công nghiệp tao ra nhiều sản phẩm với sản lượng lớn hàng đầu thế giới
D. Công nghiệp là ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu
A. Cán cân thương mại thường xuyên đạt giá trị dương
B. Chiếm 1/2 tổng kim ngạch ngoại thương thế giới
C. Giá trị xuất khẩu thường xuyên tăng nhanh hơn nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng nhanh
A. Hà Nội
B. Vinh
C. Hạ Long
D. Hải Phòng
A. Đà Lạt
B. Nha Trang
C. Sa Pa
D. Đà Nẵng
A. Bình Thuận
B. Kiên Giang
C. Đồng Tháp
D. Bến Tre
A. Thái Nguyên
B. Hạ Long
C. Cẩm Phả
D. Việt Trì
A. Con Voi
B. Phu Luông
C. Pu Sam Sao
D. Pu Đen Đinh
A. Ca-li-phooc-ni-a, Ha-oai
B. Ha-oai, A-lat-ca
C. Oa-sinh-tơn, Phờ-lo-ri-đa
D. Ca-li-phooc-ni-a, A-lat-ca
A. đóng tàu
B. dệt may
C. chế biến nông sản
D. sản xuất vật liệu xây dựng
A. Quặng sắt ở phía Bắc, vàng ở phía Nam đồng bằng trung tâm
B. Dầu mỏ và khí đốt ở Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-lát-ca
C. Than đá và quặng sắt có trữ lượng lớn ở miền Tây
D. Kim loại màu tập trung chủ yếu ở hệ thống núi A-pa-lat
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
B. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở vùng đồi núi
C. Diện tích núi cao nhiều hơn so với đồng bằng
D. Địa hình đồi núi chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất
A. Rạch Giá
B. Sóc Trăng
C. Long Xuyên
D. Cần Thơ
A. Di Linh
B. Gia Nghĩa
C. Đăk Mi
D. Đà Lạt
A. Nằm ở nửa cầu Tây.
B. Tiếp giáp với Canađa.
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, giáp hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp khu vực Mĩ Latinh.
A. Sông Luông
B. Sông Mã
C. Sông Chu
D. Sông Cả
A. Đà Nẵng
B. Biên Hòa
C. Khánh Hòa
D. Quy Nhơn
A. Quy Nhơn
B. Hội An.
C. Đông Hà
D. Quảng Ngãi
A. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi
B. có nhiều vũng vịnh, cửa sông và đầm phá
C. có các dòng hải lưu hoạt động quanh năm
D. thềm lục địa nông, độ mặn trung bình
A. thềm lục địa
B. đồng bằng ven biển
C. phần đất liền
D. các hải đảo
A. Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều giảm
B. Số dân thành thị tăng, nông thôn giảm
C. Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều tăng
D. Số dân nông thôn tăng, thành thị giảm
A. Sản phẩm chưa được chấp nhận ở Bắc Mĩ
B. Dịch vụ thủy sản phát triển
C. Phương tiện tàu thuyền không được cải tiến
D. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản
A. giảm tỉ trọng hàng tiêu dùng
B. kim ngạch nhập khẩu tăng liên tục
C. cơ cấu hàng nhập khẩu đa dạng
D. thị trường nhập khẩu mở rộng
A. Xin-ga-po cao hơn Thái Lan
B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a
C. Phi-lip-pin thấp hơn Xin-ga-po
D. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
A. lũ lên nhanh, tập trung
B. nạn cát bay phổ biến
C. lũ lên chậm trên diện rộng
D. môi trường ô nhiễm
A. Dân đông, nhiều thành phần dân tộc
B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi đang thay đổi
C. cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế
D. phân bố đô thị không đều giữa các vùng
A. 1957
B. 1958
C. 1985
D. 1970
A. dân thành thị tăng gắn với công nghiệp hóa
B. một số đô thị có chức năng dịch vụ
C. cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế
D. phân bố đô thị không đều giữa các vùng
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
A. chế biến bột nhôm
B. sản xuất phân lân
C. sản xuất thép
D. xuất khẩu
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương rộng lớn
B. Nơi tranh chấp của nhiều khối khí theo mùa
C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. Trong vùng hoạt động của gió mùa châu Á
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng nên có tài nguyên khoáng sản phong phú
B. Tất cả các nước đều giáp biển nên thuận lợi để phát triển ngành hàng hải
C. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
D. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm với thành phần loài đa dạng
A. có khả năng tạo ra việc làm mới cho số lao động gia tăng hàng năm
B. có tốc độ tăng trưởng GDP nhanh nhất trong các thành phần kinh tế
C. chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
D. các ngành và lĩnh vực then chốt vẫn do Nhà nước quản lí
A. giải quyết việc làm
B. ô nhiễm vùng lòng hồ
C. di dân tái định cư
D. môi trường thay đổi
A. nhu cầu trong nước và xuất khẩu lớn
B. lúa gạo được trồng khắp các đồng bằng
C. chính sách khuyến khích phát triển
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật rất hiện đại
A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia
B. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia
C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia
D. Quy mô giá trị tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia
A. nhiệt, ẩm dồi dào; nhiều nước, đất phù sa
B. có 2 mùa mưa, khô; nhiều nước, đất feralit
C. nhiệt độ cao quanh năm, nhiều đồi núi thấp
D. đủ nước tưới tiêu, mùa đông lạnh, đất phù sa
A. Giao thông vận tải
B. Khai thác dầu khí
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Du lịch biển – đảo
A. mở rộng thị trường trong nước
B. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến
D. phân bố lại cây trồng, vật nuôi
A. Các dãy núi đâm ngang ra biển gây mưa ở sườn Bắc vào mùa đông và khô hạn ở sườn Nam vào mùa hạ
B. Núi cao ở biên giới Việt Lào, dãy Trường Sơn Bắc chắn gió Tây Nam vào đầu mùa hạ gây mưa lớn
C. Các dãy núi cực Nam Trung Bộ song song với hướng của hai mùa gió nên ít gây mưa cho vùng này
D. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa mùa đông gây ra hiện tượng khô hạn ở vùng Đông Bắc vào mùa hạ
A. thị trường tiêu thụ rộng nhất là thị trường quốc tế
B. các cơ sở chế biến đã hình thành từ lâu đời
C. người dân có kinh nghiệm trong chế biến
D. sản phẩm khó bảo quản khi vận chuyển xa
A. phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường
B. phát triển công nghiệp hiện đại, dịch vụ và nền nông nghiệp hàng hóa
C. tăng trưởng kinh tế nhanh, giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ gắn với nền nông nghiệp hàng hóa
A. sự phân hóa của địa hình, khí hậu
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi khác nhau
C. sự phân hóa của địa hình, đất trồng
D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất
A. Hiện đại hóa đường Hồ Chí Minh, xây dựng cửa khẩu
B. Phát triển giao thông đông – tây, xây dựng cảng biển
C. Phát triển giao thông đông – tây, xây dựng cửa khẩu
D. Phát triển các khu kinh tế cửa khẩu, khu kinh tế ven biển
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nguồn nguyên liệu từ thủy sản dồi dào
C. Lao động có trình độ kĩ thuật cao
D. Tăng cường vốn đầu tư nước ngoài
A. Người lao động trình độ thấp
B. Thị trường tiêu thụ nhỏ bé
C. Thiếu các cơ sở chế biến
D. Giao thông vận tải khó khăn
A. Tự do với dịch vụ kiểm toán và du lịch
B. Tự do đối với các dịch vụ như dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng...
C. Tự do với dịch vụ thông tin liên lạc, du lịch và kiểm toán.
D. Tự do với dich vụ vận tải và thông tin liên lạc
A. Cột chồng
B. Cột đơn
C. Kết hợp
D. Đường
A. tích cực bảo vệ nguồn lợi thủy sản
B. đẩy mạnh phát triển thủy sản
C. mở rộng công nghiệp chế biến
D. đẩy mạnh phát triển nông nghiệp
A. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung trên toàn thế giới mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
B. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
C. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu, Á mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
D. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu, châu Mĩ mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
A. Các nhà đầu tư ít có cơ hội lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối
B. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất
C. Các nhà đầu tư có thể mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối
D. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối
A. Lưu thông hàng hóa, lưu thông dịch vụ, lưu thông tiền vốn
B. Di chuyển, lưu thông hàng hóa, lưu thông dịch vụ, lưu thông tiền vốn
C. Di chuyển và lưu thông dịch vụ
D. Di chuyển, lưu thông hàng hóa, lưu thông dịch vụ
A. 2004
B. 1957
C. 2000
D. 1958
A. Có cơ sở hạ tầng tốt
B. Có lực lượng lao động trình độ cao
C. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
D. Có các cảng biển lớn
A. Anh với Thụy Điển
B. Thụy Điển với châu Âu lục địa
C. Anh với châu Âu lục địa
D. Ailen với châu Âu lục địa
A. các trung tâm công nghiệp tập trung ở Tây Bắc
B. nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm
C. công nghiệp cơ khí, điện tử phát triển mạnh
D. ít nhà máy thủy điện nhưng nhiều nhiệt điện
A. khai thác hải sản
B. tự do về quân sự
C. xây đảo nhân tạo
D. đặt ống dẫn dầu
A. Là trung tâm kinh tế lớn dẫn đầu thế giới về GDP
B. Là tổ chức liên kết khu vực với 25 nước thành viên
C. Là một thực thể kinh tế và chính trị lớn nhất thế giới
D. Là tiền thân của Cộng đồng kinh tế châu Âu
A. nằm trong vùng nội chí tuyến
B. thuộc bán đảo Đông Dương
C. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn
D. nằm trong khu vực gió mùa
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu về nguyên tử
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu về quân sự
A. số dân đông, tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số tăng
B. mật độ dân số cao, phân bố đồng đều giữa các nước
C. mật độ dân số cao, tỉ lệ người nhập cư hàng năm rất thấp
D. số dân đông, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng nhanh
A. có truyền thống đoàn kết
B. mức sống đồng đều nhau
C. bao gồm nhiều thành phần
D. sinh sống ở khắp các vùng
A. Lạng Sơn
B. Sa Pa
C. Cần Thơ
D. Hà Nội
A. 1951
B. 1967
C. 1957
D. 1958
A. Chu Lai, Nhơn Hội
B. Dung Quất, Hòn La
C. Vân Phong, Vũng Áng
D. Chu Lai, Nghi Sơn
A. có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động
B. các quốc gia đều có nhiều dân tộc
C. văn hóa các nước rất khác biệt
D. một số dân tộc phân bố khá rộng
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Cộng đồng châu Âu về nguyên tử
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. giảm nhanh
B. tăng nhanh
C. tăng chậm
D. giảm chậm
A. tài nguyên du lịch tự nhiên đa dạng
B. có các trung tâm du lịch cấp quốc gia
C. tài nguyên du lịch nhân văn đơn điệu
D. điểm du lịch được phát triển ở nhiều nơi
A. các dãy núi và thung lũng rộng
B. nhiều đồng bằng phù sa lớn
C. các sông lớn hướng bắc – nam
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa
A. Đường
B. Tròn
C. Cột
D. Miền
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung Trung Bộ
D. Tây Bắc
A. Vọng Phú
B. Chư Yang Sin
C. Ngọc Kring
D. Kon Ka Kinh
A. Cộng đồng châu Âu
B. Chính sách văn hóa và kinh tế.
C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ
D. Chính sách đối ngoại và an ninh chung
A. đào hồ kiểu vây cá
B. trồng cây theo băng
C. bón phân thích hợp
D. làm ruộng bậc thang
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa
B. Khánh Hòa, An Giang
C. Bình Thuận, Bến Tre
D. Bình Định, Bạc Liêu
A. Lúc-xăm-bua và Hà Lan.
B. Ma-xơ Rai-nơ.
C. Hà Lan.
D. Lúc-xăm-bua.
A. cho năng suất sinh học cao
B. Tập trung ở ven biển Trung Bộ
C. có nhiều loại cây gỗ quý hiếm
D. diện tích đang tăng nhanh
A. tạo thành nhiều phụ lưu và chi lưu
B. tổng lượng nước của sông ngòi lớn
C. hình thành đất feralit màu đỏ vàng
D. tổng lượng phù sa của sông ngòi lớn
A. sông Thương
B. sông Đà
C. sông Bến Hải
D. sông Lục Nam
A. Tam Kỳ
B. Quy Nhơn
C. Đông Hà
D. Đồng Hới
A. Ơ-Rô.
B. Đô la Úc
C. USD Mĩ
D. Bảng Anh
A. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi
B. các đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. các dãy núi cao chủ yếu theo hướng vòng cung
A. Các nước đang phát triển có mức thuế khác nhau
B. giống nhau
C. Các nước phát triển có mức thuế khác nhau
D. Không nước nào giống nước nào
A. quy mô số dân ngày càng lớn
B. cơ cấu theo tuổi biến đổi nhanh
C. bao gồm nhiều thành phần dân tộc
D. gia tăng đều nhau giữa các vùng
A. bồn địa và hoang mạc
B. đồi, núi và núi lửa
C. núi cao, sơn nguyên rộng
D. đồng bằng, gò đồi thấp
A. 20
B. 7
C. 27
D. 14
A. phần lớn dân cư tập trung ở nông thôn
B. mật độ dân số miền núi thấp hơn đồng bằng
C. số dân thành thị nhiều hơn nông thôn
D. mật độ dân số khác nhau giữa các vùng
A. Úc
B. Hoa Kì
C. Hồng Kông
D. Nhật Bản
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tín phong bán cầu Nam
C. gió mùa Đông Nam
D. gió phơn Tây Nam
A. 1994
B. 1992
C. 1995
D. 1993
A. kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao
B. quy mô dân số lớn, trình độ phát triển kinh tế thấp
C. gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế
D. giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
B. trong năm có mùa nóng và mùa lạnh rõ rệt
C. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau
D. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút
B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam giảm sút
C. có các dãy núi ngăn ảnh hưởng của biển
D. có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp
A. hóa chất dư thừa trong nông nghiệp
B. nước thải công nghiệp và đô thị
C. chất thải của hoạt động du lịch
D. chất thải sinh hoạt của các khu dân cư
A. sự dụng các dụng cụ đánh bắt cá con và đánh bắt gần bờ
B. diện tích rừng ngập mặn thu hẹp và ô nhiễm môi trường biển
C. dùng chất nổ đánh bắt trái phép và ô nhiễm của sông
D. khai thác tài nguyên quá mức và ô nhiễm môi trường nước
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ
A. Hợp tác, liên kết về kinh tế, xã hội và văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích chung của các bên tham gia
B. Hợp tác về kinh tế, xã hội và văn hóa trên cơ sở tự nguyện
C. Liên kết về kinh tế, xã hội và văn hóa vì những lợi ích chung của các bên tham gia
D. Hợp tác, liên kết về kinh tế
A. nâng cao đời sống dân thành thị
B. mở rộng thị trường tiêu thụ ở đô thị
C. phân bố lại dân cư giữa các vùng
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
A. Thấp nhất thế giới
B. Thấp nhất châu Âu
C. Thấp thứ 50 thế giới
D. Thấp thứ 2 châu Âu
A. chuyển dịch cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014
B. sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014
C. tốc độ tăng trưởng của than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014
D. giá trị xuất khẩu than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014
A. mở rộng quá trình đô thị hóa
B. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa
C. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số
D. tập trung đào tạo nghề cho lao động
A. những gia đình đông con
B. những người có gia đình và nhất là cho những gia đình đông con
C. những người có gia đình
D. những người thất nghiệp
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt
B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc
C. địa hình nước ta ít hiểm trở
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn
A. Công nghệ hiện đại, khả năng sáng tạo của con người
B. Khả năng sáng tạo của con người
C. Năng suất lao động cao, luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiên đại, khả năng tìm tòi sáng tạo của con người và chất lượng sản phẩm cao
D. Công nghệ hiện đại
A. khí hậu có một mùa đông lạnh
B. có nhiều dạng địa hình khác nhau
C. gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh
D. vị trí nằm gần chí tuyến Bắc
A. Châu Âu và Bắc Mĩ
B. Châu Âu với Bắc Mĩ và Nam Mĩ
C. Đông Âu và tây Âu
D. Châu Âu và châu Á
A. lúa đông xuân và lúa hè thu đều tăng
B. lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
C. lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu
D. lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm liên tục
A. 1993
B. 1967
C. 1957
D. 1973
A. sản xuất ô-tô
B. công nghiệp hóa chất.
C. điện tử-viễn thông
D. công nghiệp chế tạo máy móc
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ tư sau Hoa Kì, Anh và Nhật Bản
C. Đứng thứ hai sau Hoa Kì
D. Đứng thứ ba sau Hoa Kì và Nhật Bản
A. nhu cầu trong nước tăng lên
B. có nhiều mặt nước ao, hồ
C. thị trường thế giới mở rộng
D. có nhiều bãi biển đầm phá
A. Liên kết lợi ích kinh tế của các nước thành viên
B. Xóa bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước thành viên
C. Tăng cường liên kết toàn diện trên tất cả các lĩnh vực
D. Lập hàng rào thuế quan chung đối với các bạn hàng
A. Thái Lan tăng ít hơn so với Việt Nam
B. các quốc gia đều có xu hướng tăng
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Xin-ga-po
D. Việt Nam tăng nhanh hơn xin-ga-po
A. Tự do lưu thông tiền vốn
B. Tự do di chuyển
C. Tự do lưu thông hàng hóa
D. Tự do lưu thông dịch vụ
A. Thứ tư
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Nhất thế giới
A. 7
B. 11
C. 13
D. 9
A. Đồng bằng tương đối cao xen lẫn nhiều đồi thấp
B. Đầm lầy
C. Đồng bằng tương đối cao và không có nhiều đồi thấp xen lẫn
D. Đầm lầy và vùng trũng
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên và than
B. Dầu, quặng sắt
C. Dầu mỏ, quặng sắt và than
D. Dầu mỏ và khí tự nhiên
A. Sông Vônga
B. Sông Ênitxây
C. Sông Ênitxây và dãy U-ran
D. Dãy U-ran
A. Đứng đầu
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ hai
A. Cận nhiệt đới
B. 80% là thuộc vành đai ôn đới
C. Nhiệt đới
D. Ôn đới
A. 99%
B. 95%
C. 70%
D. 80%
A. Không tăng không giảm
B. Giảm
C. Tăng mạnh
D. Tăng
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
D. Thứ nhất
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử thế giới
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp khai thác dầu khí
A. 8 triệu tấn
B. 9 triệu tấn
C. Trên 10 triệu tấn
D. 7 triệu tấn
A. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo
B. cận xích đạo và cận nhiệt đới
C. nhiệt đới gió mùa
D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
B. Biển Ban-tich, biển Đen
C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương
D. Biển Ca-xpia, biển Đông
A. Mông Cổ, Triều Tiên
B. Ác-mê-ni-a, Tát-gi-kix-tan
C. Ba Lan, Ca-dắc-tan
D. Gru-đi-a, Lát-vi-a
A. A-mơ
B. Lê-na
C. Vôn-ga
D. Ie-nit-xây
A. Vùng núi Đông Xi-bia
B. Vùng phía Đông nước Nga
C. Bán đảo Kan-chat-ka
D. Vùng phía Tây nước Nga
A. Mat-xi-cơ-va
B. No-vô-xi-bit
C. Xanh Pê-tec-bua
D. Sa-ma-ra
A. Hắc Long Giang
B. Tây Giang
C. Dương Tử
D. Hoàng Hà
A. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…
B. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Âu và châu Á
D. Liên Xô
A. mở rộng quan hệ ngoại giao, coi trọng hợp tác với các nước châu Á
B. hoàn thành quá trình công nghiệp hóa đất nước
C. khôi phục lại nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. chú trọng phát triển các ngành nông, lâm, ngư nghiệp
A. tập trung đông dân cư và có tiềm năng kinh tế lớn.
B. tập trung nguồn tài nguyên giàu có nhất của đất nước.
C. vùng kinh tế lâu đời, tập trung nhiều ngành công nghiệp.
D. có nhiều cảng biển thuận lợi cho giao lưu với thế giới.
A. Vùng đất pốt-zôn phía bắc Mat-xi-cơ-va
B. Vùng đất đen phía nam Mat-xi-cơ-va
C. Vùng đất đầm lầy ở đồng bằng Tây Xi-bia
D. Vùng đất đen ở phía bắc Tây Xi-bia
A. dãy núi Dykh-Tau.
B. dãy núi Pushkin
C. dãy núi U – ran.
D. dãy Núi Koshtantau.
A. Phần lớn là núi và cao nguyên
B. Có trữ năng thủy điện lớn
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng
A. Dân số Liên bang Nga đang có xu hướng già hóa
B. Tỉ suất sinh thô thấp
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều
D. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử
A. có nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao
B. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài
C. Liên Bang Nga thực hiện chiến lược kinh tế mới
D. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xi – bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
B. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng
C. Phía nam Đồng bằng Tây Xi - bia có thể phát triển nông nghiệp
D. Đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
B. giáp với Bắc Băng Dương
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới
A. Bán đảo
B. Lục địa
C. Quần đảo
D. Đảo
A. Gió mùa
B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết
C. Gió mùa, mưa nhiều
D. Khí hậu ôn đới
A. 13.9%
B. 19.3%
C. 13.5%
D. 13%
A. 19% tổng số dân
B. 12% tổng số dân
C. 12.9% tổng số dân
D. 19.2% tổng số dân
A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương
D. Ấn Độ Dương
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
B. Hôn-su, Hô-cai--đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Hô-cai--đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu
D. Hô-cai--đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư
A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm dần, tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng dần
B. Thiên tai, động đất, bão lụt, sóng thần thường xảy ra
C. Suy thoái nguồn tài nguyên môi trường
D. Phân bố dân cư chênh lệch lớn giữa các vùng lãnh thổ
A. 1955 - 1973
B. Từ 1991 đến nay
C. 1973- 1980
D. 1981- 1990
A. Chè
B. Thuốc lá
C. Dâu tằm
D. Lúa mì
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. Xe gắn máy và Robot
B. Xe gắn máy và tàu biển
C. Tàu biển và Robot
D. Tàu biển và ô tô
A. Vật liệu truyền thông
B. Sản xuất sợi vải các loại
C. Xậy dựng các công trình công cộng
D. Sản xuất tàu biển
A. Thụy Điển
B. Singapore
C. Hoa Kì.
D. Liên Bang Nga
A. nông nghiệp.
B. điện tử.
C. giao thông vận tải biển.
D. công nghiệp khai thác.
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ tư
D. Thứ ba
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 40%
A. Các nước phát triển
B. Các nước đang phát triển và các nước phát triển
C. Các nước đang phát triển và các nước chậm phát triển
D. Các nước đang phát triển
A. Thứ năm trên thế giới
B. Thứ ba trên thế giới
C. Thứ hai trên thế giới
D. Thứ nhất trên thế giới
A. Thương mại và dịch vụ
B. Ngành nông nghiệp
C. Ngành công nghiệp
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài
A. Đường biên giới trên đất liền dài 29.751 km
B. Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
C. Sông ngòi ngắn, dốc và nhiều thác ghềnh
D. Khí hậu nằm trong vùng gió mùa, mưa nhiều
A. Là quần đảo ở giữa Thái Bình Dương, ở phía Bắc bán đảo Triều Tiên
B. Là quần đảo nằm trên vòng đai lửa Thái Bình Dương theo hướng vòng cung
C. Là quần đảo nằm giữa phía bắc Thái Bình Dương và biển Nhật Bản
D. Là quần cư nằm trong hệ thống chuỗi đảo vòng cung Đông Á
A. Đứng đầu thế giới về thặng dư mậu dịch và thu hút vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài
B. Nhập 94% nhu cầu nguyên liệu công nghiệp và 84% nhu cầu năng lượng
C. Hoạt động xuất khẩu là động lực chính của sự tăng trưởng kinh tế, đứng thứ tư thế giới về thương mại.
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến chiếm 98.5% tổng kim ngạch xuất khẩu
A. Có nhiều dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau
B. Trên lãnh thổ có nhiều núi lửa làm cho nước biển ấm
C. Nằm ở vĩ độ cao nên nhiệt độ cao
D. Có diện tích hẹp ngang, kéo dài
A. nghèo khoáng sản.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
C. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
D. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
A. Nagôia
B. Côbê
C. Tôkiô và Nagôia
D. Tôkiô
A. người dân Nhật Bản có truyền thống đi biển lâu đời.
B. có các sông lớn đổ ra biển, mang theo nguồn thức ăn dồi dào.
C. có khí hậu ôn đới, cận nhiệt, mưa nhiều quanh năm.
D. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
A. chè, thuốc lá, củ cải đường
B. dầu cọ, mía, cà phê
C. hồ tiêu, điều, dầu cọ
D. cà phê, cao su, điều
A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm
B. Thiếu nguồn lao động trong tương lai
C. Thừa lao động trong tương lai
D. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng
A. Nhật Bản nằm trong vùng không ổn định của vỏ trái đất
B. Nhật Bản có lợi thế về nguồn lao động có tay nghề cao
C. Phát triển công nghiệp trí tuệ phù hợp với xu thế chung của cách mạng khoa học kĩ thuật
D. Nhật Bản nghèo tài nguyên khoáng sản
A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế
B. lúa gạo là cây trồng chính
C. phát triển theo hướng thâm canh
D. tỉ trọng trong GDP chiếm khá cao, gần bằng công nghiệp
A. Hoàn toàn bán cầu Đông
B. Chỉ có một phần nhỏ nằm ở bán cầu Tây
C. 1/2 bán cầu Đông và 1/2 bán cầu Tây
D. Hoàn toàn bán cầu Tây
A. 53
B. 30
C. 33
D. 20
A. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc
D. Miền Đông
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B. Là vùng mới được nhà nước khai thác
C. Các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt
D. Là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người
A. Bắc Kinh
B. Cáp Nhĩ Tân
C. Vũ Hán
D. Thiên Tân
A. trên
B.
C. Dưới
D.
A. đồng bằng và thung lũng
B. núi thấp và đồng bằng
C. cao nguyên và bồn địa
D. núi cao và hoang mạc
A. 14 nước
B. 13 nước
C. 16 nước
D. 15 nước
A. Bắc Kinh
B. Hồng Kông
C. Thượng Hải
D. Ma Cao
A. LB Nga
B. LB Nga, Hoa kì, Ca-na-da
C. LB Nga, Hoa kì
D. LB Nga, Hoa kì, Ca-na-da, Ấn Độ
A. 14
B. 10
C. 12
D. 15
A. 5000 Km
B. 3200 Km
C. 6500 Km
D. 9000 Km
A. Đồng bằng màu mỡ
B. Đồng bằng xen lẫn núi cao
C. Trung du nhiều đồi
D. Đồi núi cao
A. Nhiệt đới
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới
A. 37%
B. 47%
C. 50%
D. 70%
A. Ngày 10/1/1949
B. Ngày 10/10/1949
C. Ngày 1/10/1949
D. Ngày 1/10/1947
A. 9.5%
B. 8%
C. 9%
D. 6%
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Đứng sau Hoa Kì
B. Không đứng sau nước nào
C. Đứng sau Nhật Bản và Nga
D. Đứng sau Hoa Kì và Nhật Bản
A. Công nghiệp vật liệu xây dựng, sản xuất ôtô, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác
B. Dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác
A. 9%
B. 5%
C. 11%
D. 7%
A. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da
B. Đứng sau Tây Ban Nha
C. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da, Mê-hi-cô
D. Đứng đầu thế giới
A. Có điều kiện thuận lợi phát triển cây công nghiệp
B. Tập trung các thành phố lớn của Trung Quốc
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư từ nước ngoài nhất
D. Tập trung các cơ sở công nghiệp nặng quan trọng
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a
B. Nhật Bản, Triều Tiên
C. Liên bang Nga, Mông Cổ
D. Mi-an-ma, Ma-lay-si-a
A. Tư tưởng trọng nam khinh nữ
B. Sự phát triển của giáo dục
C. Chính sách dân số được thực hiện triệt để
D. Sự tác động của văn hóa
A. xây dựng các đặc khu kinh tế và khu chế xuất
B. mở cửa giao thương, ưu đãi thuế quan với hàng nước ngoài
C. xây dựng nhiều đô thị, phát triển mạng lưới giao thông vận tải
D. cải cách kinh tế đất nước
A. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu phát triển
B. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc
C. Ít thiên tai
D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm
A. khí hậu ổn định
B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
C. lao động có trình độ cao
D. có nguồn vốn đầu tư lớn
A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội
B. mất cân bằng phân bố dân cư
C. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng
D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh
A. Phân bố dân cư không đều
B. Đầu tư cho công nghiệp chỉ tập trung ở khu đô thị
C. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội
D. Nguồn lao động có tay nghề phân bố không đồng đều
A. Lúa nương
B. Cây ngô
C. Lúa nước
D. Lúa nước và ngô
A. Có mùa đông lạnh
B. Chỉ có 2 mùa đông và hạ
C. Nóng đều, biên độ nhiệt năm rất thấp
D. Mưa nhiều, lượng mưa phân hóa theo mùa
A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng
B. Tài nguyên rừng phong phú, có nhiều lâm sản quý
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
D. Thường bị lũ lụt, động đất, sóng thần
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Do sức ép cạnh tranh với các khu vực khác (3)
B. Sự tương đồng về địa lí, văn hoá, xã hội của các nước (1)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
D. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế (2)
A. Inđônêxia
B. Thái Lan
C. Malaixia
D. Philippin
A. Lào
B. Mi-an-ma
C. Thái Lan
D. Cam-pu-chia
A. Thái Lan
B. Phi-lip-pin
C. Việt Nam
D. In- đô –nê-xi-a
A. Phía bắc Phi-lip-pin
B. Phía bắc của Lào
C. Phía bắc Mi-an-ma
D. Phía nam Việt Nam
A. Không có điều kiện phát triển ngành nuôi trồng thủy, hải sản
B. Cây lương thực chủ yếu là lúa mì
C. Là nền nông nghiệp nhiệt đới
D. Chủ yếu là chăn nuôi đại gia súc và trồng cây ôn đới
A. Châu Âu và châu Á
B. Châu Âu với châu Phi
C. Châu Âu với lục địa Ô-xtrây-lia
D. Châu Âu- Á với lục địa Ô-xtrây-lia
A. Việt Nam và Lào
B. Việt Nam
C. Việt Nam, Lào và Mi-an-ma
D. Việt Nam và Mi-an-ma
A. khô cằn
B. màu mỡ do phù sa
C. màu mỡ do phù sa và có thêm các khoáng chất của dung nham
D. không màu mỡ
A. rừng xích đạo
B. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm
C. rừng lá kim
D. rừng nhiệt đới ẩm
A. Đất đai màu mỡ
B. Có nguồn lao động giỏi nghề nông
C. Đất đai phù sa màu mỡ và khí hậu nhiệt đới thuận lợi
D. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. Việt Nam
B. Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xia
D. In-đô-nê-xia
A. ASEA
B. ASEAN
C. APEC
D. ASEM
A. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa Hiệp hội với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác
D. Đi sâu, đi sát để cùng nhau giải quyết tất cả các vấn đề về kinh tế, xã hội của các nước thành viên mỗi khi có nước nào đó gặp rắc rối. Đặt ra đường lối phát triển kinh tế - xã hội chung cho các nước thành viên
A. Các hoạt động văn hóa của khu vực phát triển mạnh
B. Các hoạt động thể thao của khu vực phát triển mạnh
C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của Hiệp hội
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước thành viên đều tăng rất nhanh
A. Sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia
B. Dịch bệnh
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
D. Trình độ phát triển kinh tế giữa một số quốc gia còn quá chênh lệch
A. 1/4
B. 1/6
C. 1/7
D. 1/8
A. 1999
B. 1997
C. 1984
D. 1967
A. Sông ngòi và tài nguyên biển
B. Khoáng sản và thủy điện
C. Dầu khí và nguồn lợi hải sản
D. Sông Mê Công và biển Đông
A. Đẩy mạnh hợp tác và đầu tư khu vực trên các lĩnh vực
B. Việc xuất, nhập khẩu hàng hóa nhanh chóng và thuận lợi
C. Trao đổi khoa học- kĩ thuật và kinh nghiệm quản lí
D. Sự cạnh tranh về mặt hàng xuất khẩu gay gắt hơn
A. Châu Á – Châu Phi
B. Châu Á – Châu Mỹ
C. Châu Á – Châu Âu
D. Châu Á – Châu Đại Dương
A. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ
B. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong nước
C. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
D. giải quyết việc làm cho nhân dân các vùng cao nguyên, miền núi
A. được con người cải tạo hợp lí
B. được phù sa của các con sông bồi đắp
C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
D. có lớp phủ thực vật phong phú
A. Kinh tế biển.
B. Thủy điện.
C. Chăn nuôi.
D. Lâm nghiệp.
A. Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ
B. Quá trình CNH – HĐH được chia ra nhiều giai đoạn để phù hợp với thực tiễn
C. Xuất khẩu là con đường duy nhất của quá trình CNH – HĐH
D. Điểm xuất phát nền kinh tế còn thấp và thiếu vốn
A. In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam
C. Mi- an- ma
D. Phi -lip –pin
A. phân hóa về đất theo đai cao
B. phân hóa về thực vật
C. phân hóa về khí hậu
D. phân bậc rõ ràng
A. núi cao đồ sộ.
B. các bình nguyên và bán bình nguyên.
C. các khối núi và cao nguyên.
D. núi thấp và trung bình.
A. sông Tiền và sông Hậu
B. sông Ông Đốc và sông Cửa Lớn
C. sông Vàm Cỏ Đông và sông Vàm Cỏ Tây
D. sông Đồng Nai và sông Sài Gòn
A. xích đạo
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. ôn đới
D. cận Xích đạo
A. xuân
B. hạ
C. đông
D. thu
A. biển đóng vai trò chủ đạo
B. đất mặn, đất phèn chiếm diện tích lớn
C. do phù sa sông bồi đắp
D. nghèo, nhiều cát, ít phù sa
A. quy mô diện tích
B. tập quán canh tác của dân cư trong vùng
C. cơ cấu cây trồng, vật nuôi
D. biện pháp thuỷ lợi và trồng rừng hợp lí
A. có mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn.
B. có nguồn nước ngầm phong phú.
C. có thời tiết lạnh và mưa phùn vào cuối đông.
D. có sự điều tiết dòng chảy của các hồ thủy điện lớn.
A. Hải văn và sinh vật biển
B. Khí hậu và khoáng sản biển
C. Sự phân bố các đảo
D. Sự lưu chuyển của các dòng biển nóng – lạnh
A. Hiện tượng cát bay
B. Sạt lở bờ biển
C. Sương muối
D. Bão
A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực
B. cơ sở hạ tầng thấp
C. mật độ dân cư thấp
D. nhu cầu đi lại ở vùng núi ít
A. địa hình đồng bằng này thấp nhất cả nước
B. ảnh hướng của khí hậu cận xích đạo
C. đồng bằng này không có hệ thống đê điều
D. lượng mưa ở đồng bằng này cao nhất cả nước
A. ở những vùng có cửa sông lớn, lượng phù sa bồi đắp từ sông
B. nơi có mực nước thủy triều thấp
C. nơi có mưa nhiều
D. khu vực bị sụt lún mạnh, tạo ra vùng đất bằng phẳng
A. đồng bằng bồi tụ
B. gò nhô lên, ngăn cát từ biển thổi vào
C. vùng thấp trũng
D. cồn cát, đầm phá
A. phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản
B. mở rộng lãnh thổ nước ta trên biển
C. đánh bắt hải sản xa bờ
D. phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng của quốc gia
A. sinh vật
B. khí hậu
C. cảnh quan ven biển
D. địa hình
A. Có gió mùa Tây Nam hoạt động quanh năm, nóng và khô.
B. Vì khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ không có gió mùa Đông Bắc thổi vào.
C. Do gió tín phong ở Bắc Bán Cầu thổi vào, bị dãy Trường Sơn và các cao nguyên phía Nam chặn lại, gây mưa ở vùng ven biển Trung Bộ, còn các vùng Nam Bộ và Tây Nguyên thì khô.
D. Bức xạ Mặt Trời tới khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ luôn luôn lớn.
A. góc chiếu của tia sáng mặt trời.
B. sự suy yếu của gió mùa đông bắc
C. độ cao và hướng của các dãy núi
D. nước ta chủ yếu là đồi núi
A. lạnh, ẩm, trời nhiều mây
B. lạnh ẩm, mưa phùn
C. lạnh, khô, trời âm u nhiều mây
D. lạnh, ít mây, thời tiết khô ráo
A. chậm dần từ Bắc vào Nam
B. bắt đầu ở miền Trung rồi lan ra miền Bắc và miền Nam
C. đồng đều ở khắp các vùng miền
D. chậm dần từ Nam ra Bắc
A. Bắc - Nam
B. Tây Bắc - Đông Nam
C. Tây - Đông
D. Đông Bắc - Tây Nam
A. Bán bình nguyên
B. Núi cao
C. Đồi trung du
D. Đồng bằng
A. thiên tai (lũ quét, xói mòn, sạt lở đất) thường xuyên xảy ra
B. địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc
C. khan hiếm nguồn nước
D. động đất dễ phát sinh tại các đứt gãy sâu
A. phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng của quốc gia
B. phát triển đánh bắt xa bờ và nuôi trồng thuỷ hải sản
C. mở rộng lãnh thổ nước ta trên biển
D. cung cấp nhiều tài nguyên thiên nhiên
A. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển, phòng chống ô nhiễm thiên tai
B. tăng cường khai thác thuỷ sản xa bờ, nâng cấp đội tàu đánh bắt
C. tăng cường việc nuôi trồng thuỷ sản, giảm việc đánh bắt xa bờ
D. sử dụng phương tiện hiện đại trong khai thác thuỷ sản
A. Tính không ổn định của thời tiết và khí hậu
B. Bão lũ, trượt đất, hạn hán
C. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
D. Xói mòn đất, rửa trôi ở vùng đồi núi thấp
A. tăng dần
B. chậm dần
C. biến động
D. mạnh hơn
A. sông Kì Cùng – Bằng Giang
B. sông Hồng
C. sông Thái Bình
D. sông Mê Công
A. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp
B. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi, cao nguyên, chảy qua đồng bằng
C. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở
D. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng
A. Ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều
B. Phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ
C. Phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn
D. Sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu.
A.
B.
C.
D.
A. Phú Yên
B. Khánh Hòa
C. Đà Nẵng
D. Ninh Thuận
A. 13 vĩ độ
B. 16 vĩ độ
C. 15 vĩ độ
D. 14 vĩ độ
A. đường bờ biển
B. ranh giới tiếp giáp lãnh hải
C. ranh giới lãnh hải
D. đường cơ sở
A. 120 m
B. 300 m
C. 250 m
D. 200 m
A. 1,5 triệu
B. 1 triệu
C. 2,5 triệu
D. 2 triệu
A. Móng Cái đến Hà Tiên
B. Quảng Ninh đến Phú Quốc
C. Hải Phòng đến Cà Mau
D. Hạ Long đến Rạch Giá
A. nối các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển
B. tính từ mực nước lên xuống, trung bình của thủy triều
C. nơi giới hạn của thủy triều xuống thấp nhất
D. có chiều rộng 20 hải lí tính từ đường bờ biển trở ra
A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa
B. lượng mưa trong năm lớn
C. độ ẩm không khí cao quanh năm
D. có nền nhiệt cao
A. sự giao thoa của nhiều nền văn minh lớn trên thế giới với văn minh bản địa
B. nằm trong khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
C. giao nhau của các luồng di cư động, thực vật
D. dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc
A. ảnh hưởng của biển Đông
B. địa hình nước ta 3/4 diện tích là đồi núi
C. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa
D. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ
A. Lãnh thổ hẹp ngang kéo dài trên vĩ tuyến
B. Vùng biển nước ta rộng, có thềm lục địa lớn
C. Nằm gần trung tâm Đông Nam Á
D. Lãnh thổ nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
A. nhiệt đới ẩm gió mùa
B. nhiệt đới khô
C. nhiệt đới gió mùa
D. nhiệt đới ẩm
A. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác
B. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng
C. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương
D. tạo điều kiện để hội nhập quốc tế
A. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ
B. thiên nhiên phân hoá đa dạng
C. giao thông Bắc – Nam
D. khoáng sản đa dạng, nhưng phân bố không đều
A. vùng đồng bằng sông Hồng
B. vùng Đông Nam Bộ
C. biển Đông
D. vùng trung du và miền núi phía Bắc
A. vùng đặc quyền kinh tế
B. vùng lãnh hải và đường phân định trên các vịnh
C. vùng nội thủy
D. vùng tiếp giáp lãnh hải
A. thị trường thế giới có nhu cầu ngày càng cao
B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng
C. nhiều sông ngòi, kênh rạch
D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt thuỷ hải sản
A. nằm trong khu vực mà các quốc gia có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hoá, xã hội
B. nằm trong khu vực rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
D. nằm trong khu vực tạo điều kiện cho nước ta dễ dàng giao lưu với các nước khác bằng đường bộ
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
B. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai
D. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
A. chiều rộng vùng biển nước ta
B. chiều rộng của vùng nội thủy
C. chiều rộng của vùng đất liền ra biển
D. chiều rộng của vùng lãnh hải
A. sự giao thoa của nhiều nền văn minh lớn trên thế giới với văn minh bản địa
B. dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc
C. nằm trong khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
D. giao nhau của các luồng di cư động, thực vật
A. 1852 m
B. 1850 m
C. 1528 m
D. 1285 m
A. điểm cực Bắc
B. điểm cực Đông
C. điểm cực Nam
D. điểm cực Tây
A. phải nhập nhiều hàng hoá, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến
B. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển
C. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao di chuyển sang các nước phát triển
D. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế
A. vật liệu xây dựng và quặng sắt
B. than đá và apatit
C. dầu khí và bô xit
D. thiếc và khí tự nhiên
A. đất phèn
B. đất phù sa và đất feralit
C. đất hoang mạc
D. đất phù sa
A. Trang bị vũ khí quân sự
B. Đánh bắt xa bờ
C. Đẩy mạnh chế biến tại chỗ
D. Đánh bắt ven bờ
A. không có các công trình thoát lũ
B. địa hình dốc, nước lên nhanh, đột ngột
C. địa hình thấp lại được bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển
D. ảnh hưởng của triều cường
A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại
B. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
D. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
A. sự quan tâm của các cấp chính quyền
B. chiến tranh kết thúc
C. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân
D. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc
A. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển
B. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
C. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão
D. huy động sức dân phòng tránh bão
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia
B. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
A. có nước từ trên núi cao chảy xuống
B. không bị ảnh hưởng bởi gió Tây
C. có nhiều hồ nước dự trữ
D. có mưa phùn
A. Động đất, mưa đá
B. Bão, lũ quét, sạt sở đất
C. Lốc, ngập lụt và hạn hán
D. Lốc, mưa đá, sương muối
A. biến đổi khí hậu toàn cầu
B. phá rừng đầu nguồn
C. chất thải công nghiệp chưa qua xử lý thải vào môi trưởng biển
D. hiện tượng cát bay, cát chảy
A. do tác động của con người
B. do biến đổi khí hậu toàn cầu
C. do hiện tượng cát bay, cát chảy
D. do việc phá rừng đầu nguồn
A. phát triển thủy điện và đô thị
B. khai hoang mở rộng diện tích đất trồng
C. mở rộng các khu dân cư và đô thị
D. toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực
B. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, nông lâm kết
D. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
A. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn
B. sơ tán dân đến nơi an toàn
C. củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển
D. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão
A. Cánh cung
B. Bắc - Nam
C. Đông - Tây
D. Đông Bắc - Tây Nam
A. Miền Đông
B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc
D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
A. vùng đồng bằng sông Hồng
B. vùng trung du và miền núi phía Bắc
C. vùng Đông Nam Bộ
D. biển Đông
A. Tháng 9.
B. Tháng 6.
C. Tháng 11.
D. Tháng 7.
A. lạnh và khô
B. nóng và khô
C. lạnh ẩm
D. nóng, ẩm ướt
A. gió mùa Đông Bắc
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa
C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi
D. ảnh hưởng của biển Đông
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực
B. đảm bảo đời sống nông dân
C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt
D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ
A. công nghiệp khai thác
B. các ngành công nghiệp trọng điểm
C. công nghiệp chế biến
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước
A. ở vùng trồng lúa
B. ở các vùng đồng bằng
C. ở những nơi đông dân cư
D. ở các thành phố lớn
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi
B. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa
C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân
D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
A. 22
B. 1A
C. 14
D. 51
A. phát triển mạng lưới giao thông vận tải
B. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
C. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục
D. mở rộng diện tích trồng rừng
A. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu
B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất
C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất
D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất
A. đảm bảo các mối liên hệ kinh tế giữa các vùng trong nước
B. tham gia vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất
C. phục vụ nhu cầu đi lại cho nhân dân
D. thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở trung du và miền núi
A. 0,5 triệu người
B. 1,5 triệu người
C. 1,8 triệu người
D. 1,0 triệu người
A. Tiền Giang
B. Kiên Giang
C. An Giang
D. Hậu Giang
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
C. Giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản
A. đất bạc màu
B. nhiều sương muối
C. mùa khô kéo dài
D. sông ngắn và dốc
A. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường
B. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến
D. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác
A. nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn còn hạn chế
B. chưa có chính sách đầu tư thích hợp
C. thiếu đồng bộ của các yếu tố nguồn lực, nhất là kết cấu hạ tầng
D. thường xuyên xảy ra thiên tai
A. hạn chế lũ lụt cho đồng bằng
B. điều hoà dòng chảy
C. điều hòa khí hậu
D. chống xói mòn, rửa trôi
A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống
B. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao
C. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước
D. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả
A. Nghệ An, Quảng Bình
B. Tuyên Quang, Hà Giang
C. Thanh Hóa, Quảng Bình
D. Kon Tum, Lâm Đồng
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Khánh Hòa
D. Bình Thuận
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Bộ
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
A. Vinh, Phú Bài
B. Đà Nẵng, Phú Bài
C. Phú Bài, Phù Cát
D. Chu Lai, Vinh
A. Hải Phòng
B. Khánh Hòa
C. Cần Thơ
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Nam Định
B. Kiên Giang
C. Khánh Hòa
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Tháng 10.
B. Tháng 11.
C. Tháng 8.
D. Tháng 9.
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long
D. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên
A. Xấp xỉ 320 km
B. Xấp xỉ 300 km
C. Xấp xỉ 330 km
D. Xấp xỉ 350 km
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng
B. Sản lượng tăng 1,23 lần
C. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
A. 436,6 kg/người
B. 346,4 kg/người
C. 512,7 kg/người
D. 432,3 kg/người
A. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm
B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng
C. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
A. chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010
B. cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010
C. tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010
D. giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010
A. Sự biến đổi tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010
B. Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010
C. Tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010
D. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
A. Chì, đồng và Bôxit
B. Vàng, đồng, Bôxit và kim cương
C. Vàng, đồng, Bôxit
D. Vàng, đồng, Bôxit và chì
A. Cáp Nhĩ Tân
B. Vũ Hán
C. Thiên Tân
D. Bắc Kinh
A. ảnh hưởng của biển Đông
B. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ
C. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa
D. địa hình nước ta ¾ diện tích là đồi núi
A. có sự điều tiết dòng chảy của các hồ thủy điện lớn
B. có thời tiết lạnh và mưa phùn vào cuối đông
C. có nguồn nước ngầm phong phú
D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn
A. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên vùng trong đê không được bồi tụ phù sa
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc vào mùa lũ phù sa theo dòng chảy của sông ra biển
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng lượng phù sa ít
D. không có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên phù sa theo dòng chảy của sông ra biển
A. mạnh hơn
B. chậm dần
C. tăng dần
D. biến động
A. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
C. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
D. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại
A. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại
B. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn
C. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao
D. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác
A. Do nạn du canh, du cư, do phá rừng lấy đất canh tác và lấy củi đốt
B. Do sự biến đổi khí hậu
C. Do khai thác gỗ cho nhu cầu công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu
D. Do chiến tranh
A. rừng sản xuất
B. rừng phòng hộ
C. rừng đặc dụng
D. rừng bảo vệ nghiêm ngặt
A. khu vực nhà nước giảm, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
B. Cả ba khu vực đều tăng
C. khu vực nhà nước và ngoài nhà nước giảm; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. khu vực nhà nước tăng, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
A. phân bố phân tán trong không gian
B. nằm trong khu vực nông nghiệp phát triển
C. nằm sâu trong lòng đất
D. trữ lượng nhỏ, khó khai thác trên quy mô lớn
A. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn
B. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn
C. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh
D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Phố cổ Hội An
C. Tràng An
D. Vịnh Hạ Long
A. Mạo hiểm
B. Tham quan
C. An dưỡng
D. Sinh thái
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước
C. quy hoạch các vùng du lịch
D. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách
A. Do công nghệ quá lạc hậu, lại ít được đầu tư quan tâm
B. Do sự xuất hiện các phương tiện khác hiện đại hơn
C. Do nhu cầu đi lại suy giảm
D. Do năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp đường sắt ngày càng yếu kém
A. tổ chức không gian sản xuất
B. sử dụng lao động
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. phát triển các ngành sản xuất
A. Bình Phước
B. Bình Dương
C. Tây Ninh
D. Đồng Nai
A. cận nhiệt đới
B. nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm
C. nhiệt đới có mùa đông ấm
D. cận chí tuyến
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất
B. chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam mạnh nhất
C. chịu ảnh hưởng của Tín phong mạnh nhất
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất
A. nhu cầu tiêu thụ của thị trường lớn
B. thích nghi tốt với điều kiện lạnh, ẩm
C. nguồn thức ăn được đảm bảo
D. có truyền thống chăn nuôi
A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao
B. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản
A. khí hậu
B. đất đai
C. nguồn nước
D. địa hình
A. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm
B. dân số gia tăng nhanh
C. do dân số đông, gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng
A. Chu Lai
B. Hòn La
C. Nghi Sơn
D. Vũng Áng
A. An Giang
B. Bà Rịa- Vũng Tàu
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
A. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang
B. Hệ thống sông Thu Bồn
C. Hệ thống sông Hồng
D. Hệ thống sông Cả
A. Lạng Sơn – Cao Bằng
B. Nông Sơn - Quý Xa
C. Lào Cai - Cổ Định
D. Tam Đường - Quỳnh Nhai
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nghệ An và Lạng Sơn
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Yên Bái và Tuyên Quang
D. Lâm Đồng và Thanh Hóa
A. Bắc – Nam
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông – Tây
D. Đông Nam – Tây Bắc
A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhiều nhất, sau đó đến khu vực dịch vụ; khu vực nông - lâm - thủy sản giảm tỉ trọng
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông - lâm - thủy sản
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng
A. Các dân tộc ít người phân bố nhiều ở miền núi
B. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau
C. Dân tộc Kinh phân bố tập trung ở đồng bằng, trung du
D. Ở các đảo ven bờ không có sự phân bố của dân tộc nào
A. 21 021,12 tỉ đồng
B. 57 812,14 tỉ đồng
C. 18 536,68 tỉ đồng
D. 45 285,47 tỉ đồng
A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ đường biểu diễn
C. biểu đồ hình cột
D. biểu đồ miền
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông lâm thủy sản
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông lâm thủy sản
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ giảm tỉ trọng nông lâm thủy sản
D. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh nhưng vẫn chiếm vị trí cao nhất
A. biểu đồ tròn
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ đường
A. Độ che phủ rừng của cả nước giảm
B. Từ năm 1943 - 1991 độ che phủ rừng nước ta đều giảm
C. Độ che phủ rừng của cả nước giảm nhanh nhưng tốc độ tăng trưởng đều nhau
D. Đồng bằng sông Hồng luôn có độ che phủ rừng thấp nhất
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi
C. Dịch vụ nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
D. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất
A. lũ quét được tăng cường
B. giảm xói mòn đất
C. khí hậu không bị biến đổi nhiều
D. mực nước ngầm không bị hạ thấp
A. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật
B. có các khu chăn nuôi với diện tích lớn
C. có cơ sở thức ăn đầy đủ, dồi dào
D. có chính sách phát triển chăn nuôi của nhà nước
A. tỉ lệ trẻ em cao, người già thấp
B. tỉ lệ trẻ em cao, người trung niên cao
C. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng
D. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng, tuổi thọ ngày càng tăng
A. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế
B. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục
C. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội, tài nguyên môi trường
D. Gây sức ép lên môi trường, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Cần Thơ
C. Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
A. Thái Bình
B. An Giang
C. Trà Vinh
D. Ninh Thuận
A. An Giang
B. Bà Rịa- Vũng Tàu
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
A. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
D. Tây Ninh, Biên Hòa
A. Mianma
B. Malaysia
C. Philippin
D. Brunây
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. Vũng Tàu
B. Quảng Ngãi
C. Đà Nẵng
D. Khánh Hòa
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu biều đồ khí hậu Đà Nẵng
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang
A. quy luật địa đới
B. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
C. quy luật đai cao
D. quy luật địa ô
A. công nghiệp cơ khí
B. công nghiệp dệt may
C. công nghiệp điện tử
D. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng
A. có vị trí chiến lược quan trọng
B. nằm kề trên các tuyến giao thông đường biển quốc tế
C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. có nguồn tài nguyên và điều kiện tự nhiên thuận lợi
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 1A
C. Quốc lộ 5
D. Quốc lộ 6
A. Nghệ An, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng
B. Gia Lai, Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên
C. Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Bình Phước
D. Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh
A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm
B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu dầu khí
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng
C. Sản lượng giảm, diện tích tăng
D. Diện tích và sản lượng đều giảm
A. Cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
B. Sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta qua các năm
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
A. quá trình quang hợp diễn ra thuận lợi
B. thiếu ánh sáng
C. lượng mưa ít, không đáng kể
D. độ ẩm và ánh sáng rất dồi dào
A. là vùng vừa mới được khai thác
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
C. kinh tế còn chưa phát triển, đặc biệt là công nghiệp
D. là địa bàn của các khu tự trị của các dân tộc thiểu số
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu hải dương
C. khí hậu xích đạo
D. khí hậu cận nhiệt gió mùa
A. trồng các cây lâu năm
B. trồng các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
C. chăn nuôi các gia súc lớn
D. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực
A. du lịch biển – đảo
B. giao thông vận tải biển
C. khai thác và nuôi trồng thủy sản
D. khai thác chế biển than
A. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi
B. do năng suất lúa không cao
C. do sức ép của dân số lên sản xuất lương thực
D. thiên tai thường xuyên xảy ra
A. Tỉ trọng nông nghiệp và tỉ trọng lâm nghiệp đều giảm
B. Tỉ trọng ngư nghiệp lớn nhất và ngày càng tăng
C. Tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất và có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng ngư nghiệp và lâm nghiệp giảm
A. 5,32 tấn/ ha
B. 53, 2 tạ/ ha
C. 54,0 tạ/ha
D. 49,8 tạ/ha
A. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn
B. gió Tín phong nam bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã
C. gió Tín phong bắc bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã
D. gió mùa với hướng của các dãy núi Trường Sơn
A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ
B. Nguồn nước của nước ta phân bố không đều trong năm
C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước
D. Tài nguyên nước của nước ta không đủ cho sản xuất nông nghiệp
A. Đa dạng hoá kinh tế nông thông
B. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại
C. Duy trì nền nông nghiệp cổ truyền
D. Lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp
A. Hình thức sản xuất
B. Nguồn lao động
C. Mạng lưới giao thông
D. Kĩ thuật và công nghệ hiện đại
A. Phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giớ
B. đường lối chính sách phát triển kinh tế của đảng và nhà nước
C. Nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động dồi dào
D. Áp dụng những tiến bộ của khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế
A. đất fe-ra-lit màu mỡ
B. khí hậu có mùa đông lạnh và đất fe-ra-lit màu mỡ
C. địa hình đồi núi là chủ yếu
D. truyền thống canh tác lâu đời
A. nhiều đồng cỏ tươi tốt
B. đất đai rộng lớn
C. nhiều hoa màu lương thực
D. khí hậu thích hợp
A. có thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp nhất nước
B. có tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao nhất nước
C. có lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước
D. tỉ lệ người lớn biết chữ thấp hơn mức bình quân cả nước
A. những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn
C. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế - xã hội
D. tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu
A. Khai thác hợp lí nguồn lợi tổ chim yến trên các đảo đá
B. Ngăn chặn tàu thuyền nước ngoài vi phạm vùng biển để khai thác hải sản
C. Đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ ; ngăn chặn việc đánh bắt làm tổn hại nguồn lợi
D. Khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su...)
B. cây công nghiệp hàng năm (mía, lạc...)
C. cây ăn quả
D. cây lương thực đặc biệt là lúa gạo
A. đặc điểm về văn hóa và ngôn ngữ
B. do C.Côlômbô đặt khi tìm ra châu Mĩ
C. từ sự phân chia quyền lợi của các nước lớn
D. do được coi là “sân sau của Hoa Kì”
A. Các vịnh cửa sông
B. Các đầm phá, cồn cát
C. Các đảo ven bờ và rạn san hô
D. Các hang động, suối cạn, thung lũng khô
A. rừng lá cứng
B. rừng tai ga
C. rừng hỗn giao và rừng lá kim
D. rừng lá rộng thường xanh
A. đảo Hôn Su
B. đảo Kiu Xiu
C. đảo Si Cô Cư
D. đảo Hô Cai Đô
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng và Cửu Long
A. đường Hồ Chí Minh
B. quốc lộ 9
C. quốc lộ 7
D. quốc lộ 8
A. Cao nguyên Lâm Viên
B. Cao nguyên Di Linh
C. Cao nguyên Sín Chải, Tà Phình
D. Cao nguyên Mơ Nông
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. In đô nê xi a
B. Ma lai xi a
C. Phi lip pin
D. Sin ga po
A. Gia Lai
B. Nghệ An
C. Đắk Lắk
D. Thanh Hóa
A. tây bắc
B. tây nam
C. tây
D. đông bắc
A. Nghị viện châu Âu
B. Ủy ban liên minh Châu Âu
C. Hội đồng châu Âu
D. Hội đồng bộ trưởng EU
A. Đồng tháp Mười
B. Dọc sông Tiền và sông Hậu
C. Vùng trũng Cà Mau
D. Dọc sông Vàm Cỏ và sông Sài Gòn
A. Hệ thống sông Hồng
B. Hệ thống sông Cả
C. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang
D. Hệ thống sông Thu Bồn
A. Vùng biển nhiệt đới
B. Vùng biển nhiệt đới gió mùa
C. Vùng biển xích đạo
D. Vùng biển ôn đới gió mùa
A. giảm tỉ suất tử thô
B. từng bước phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng
C. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài
A. đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải
B. nâng cao trình độ dân trí của người dân
C. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. sự phát triển kinh tế của các tỉnh vùng núi khó khăn
A. Cooc đi e
B. Hy ma lay a
C. An Pơ
D. An đét
A. bốn hướng
B. sáu hướng
C. năm hướng
D. nhiều hướng khác nhau
A. vùng Trung Tâm
B. miền Tây Hoa Kì
C. vùng Đông Bắc
D. vùng công nghiệp mới “vành đai mặt trời”
A. dãy Hoàng Liên Sơn
B. dãy Tam Điệp
C. dãy Bạch Mã
D. đèo Ngang
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
A. Xấp xỉ 300 km
B. Xấp xỉ 320 km
C. Xấp xỉ 350 km
D. Xấp xỉ 330km
A. mang tính chất “tự phát” không gắn với quá trình công nghiệp hóa
B. thực chất là quá trình di dân tự do
C. có quy mô đô thị lớn như nhau
D. có lịch sử lâu đời
A. Độ cao và hướng của các dãy núi
B. Góc chiếu của tia sáng mặt trời
C. Nước ta chủ yếu là đồi núi
D. Góc chiếu của tia sáng mặt trời và sự suy yếu của gió mùa đông bắc
A. gió Tây ôn đới
B. gió Mậu dịch
C. gió mùa đông nam
D. gió mùa đông bắc
A. cơ giới hoá khâu sản xuất
B. sử dụng các hoá phẩm bảo vệ nông phẩm
C. nâng cao năng lực cho các cơ sở chế biến nông sản
D. đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch
A. là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. là nơi các cường quốc thường cạnh tranh gây ảnh hưởng
C. tiếp giáp với nhiều biển, đại dương
D. nằm ở ngã ba đường của ba châu lục
A. Sử dụng đất đai một cách hợp lí
B. Áp dụng biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí
C. Hình thành các hệ thống canh tác khác nhau trên các vùng
D. Phát triển mô hình kinh tế nông lâm kết hợp
A. cơ sở hạ tầng thấp kém
B. dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước
C. bình quân đất canh tác theo đầu người thấp nhất cả nước
D. chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai
A. có hệ thống sông ngòi dày đặc
B. khí hậu điều hoà quanh năm, ít thiên tai
C. bờ biển cắt xẻ, có nhiều vũng vịnh, đầm, phá
D. nguồn hải sản tự nhiên phong phú
A. trồng các cây công nghiệp hàng năm
B. trồng các cây công nghiệp lâu năm
C. trồng các cây lương thực
D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm
A. Biểu đồ hình tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là chăn nuôi
B. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản
D. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản, chậm nhất là lâm nghiệp
A. Xấp xỉ 1,3 lần
B. Xấp xỉ 2,0 lần
C. Xấp xỉ 2,6 lần
D. Xấp xỉ 2,8 lần
A. Đất phù sa màu mỡ
B. Trình độ thâm canh trong nông nghiệp
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phân hóa đa dạng
D. Phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ
A. khai thác thuỷ điện
B. khai thác lâm nghiệp
C. khai thác khoáng sản
D. phát triển chăn nuôi đại gia súc
A. vị trí địa lí
B. trình độ thâm canh
C. đặc điểm sinh thái nông nghiệp
D. hướng chuyên môn hóa trong nông nghiệp
A. Do nước ta đẩy mạnh phát triển thủy sản nuôi trồng
B. Do đẩy mạnh hoạt động chế biến sản phẩm thủy sản
C. Do đã khai thác được các thị trường giàu tiềm năng (nhất là Mỹ, EU, Nhật Bản)
D. Do đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. cây xương rồng
B. cây cỏ an pha
C. cây chà là
D. cây cao lương
A. Gió mùa đông bắc
B. Gió mùa tây nam
C. Gió tây khô nóng
D. Gió Tín Phong
A. vùng đông Bắc
B. vùng phía tây và phía nam
C. vùng trung tâm
D. giáp biên giới với Canađa
A. Gô Bi
B. Badain Jaran
C. Tacla Macan
D. Tha
A. Đáp cầu – Bắc Giang
B. Hải Phòng - Hạ Long – Cẩm Phả
C. Đông Anh - Thái Nguyên
D. Việt Trì – Lâm Thao – Phú Thọ
A. Hải Phòng
B. Đà Nẵng
C. Chân Mây (Thừa Thiên – Huế)
D. Dung Quất (Quảng Ngãi)
A. Hoạt động du lịch biển – đảo
B. Phát triển công nghiệp khai thác than
C. Khai thác khoáng sản biển
D. Phát triển mạnh giao thông vận tải biển
A. Đất đai màu mỡ
B. Nguồn nước phong phú
C. Khí hậu có một mùa động lạnh kéo dài 2 – 3 tháng
D. Ít có thiên tai
A. tỉ suất sinh thô cao
B. tỉ suất tử thô thấp
C. số người trong độ tuổi sinh để lớn
D. tỉ lệ người nhập cư cao
A. Kon Tum
B. Đắk Lăk
C. Đắk Nông
D. Lâm Đồng
A. Nghệ An, Quảng Bình
B. Kon Tum, Lâm Đồng
C. Thanh Hóa, Quảng Bình
D. Tuyên Quang, Hà Giang
A. Đà Nẵng
B. Nha Trang
C. Quy Nhơn
D. Quảng Ngãi
A. Đắc Lắk
B. Gia Lai
C. Lâm Đồng
D. Kon Tum
A. Dân số đông nhất
B. Tỉ lệ dân thành thị nhiều nhất
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên dẫn đầu thế giới
D. Nợ nước ngoài nhiều nhất thế giới
A. Hoàng Sa, Trường Sa, Cồn Cỏ, Lí Sơn
B. Hoàng Sa, Trường Sa, Bạch Long Vĩ, Phú Quý
C. Hoàng Sa, Trường Sa, Lí Sơn, Phú Quý
D. Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc, Hoàng Sa
A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh ngày càng tăng
B. nâng cao trình độ dân trí của người dân
C. đẩy mạnh công tác đào tạo nghề và giới thiệu việc làm
D. những thành tựu phát triển văn hóa, giáo dục và y tế
A. sơn nguyên Iran
B. bán đảo A rập
C. đồng bằng Lưỡng Hà
D. đồng bằng Lưỡng Hà và ven vịnh Pec xich
A. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu
B. thị trường thế giới biến động phức tạp
C. bão trên biển Đông và gió mùa đông bắc
D. một số vùng ven biển môi trường bị suy thoái
A. chênh lệch về trình độ khoa học kĩ thuật
B. thiếu kinh nghiệm quản lí
C. chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. đường lối chiến lược chưa hợp lí
A. vấn đề dân số
B. sự cạn kiệt tài nguyên
C. giải quyết được nhu cầu lương thực
D. vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
A. An Giang, Đồng Tháp
B. Tây Ninh, Bình Phước
C. Cần Thơ, Vĩnh Long
D. Long An, Tiền Giang
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển
B. Giảm bớt khâu trung gian trong quá trình sản xuất
C. Tiện cho việc xuất khẩu hàng hóa
D. Đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng lạnh rõ rệt
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; phân hóa đa dạng và phức tạp
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm
A. quanh Matxcơva
B. vùng núi Uran
C. vùng viễn Đông
D. vùng trung tâm đất den
A. nhà nước chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường
B. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập với thế giới
C. tham gia rộng rãi vào quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa
D. Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO
A. đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn
B. có nhiều ngư trường lớn
C. khoa học kĩ thuật hiện đại
D. biển Nhật Bản là nơi gặp nhau giữa dòng biển nóng với dòng biển lạnh
A. đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI)
B. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
C. hệ thông chợ, mạng lưới các điểm phân bố
D. hệ thống siêu thị và trung tâm thương mại
A. thời tiết, khí hậu có diễn biến thất thường
B. thiếu nước tưới nghiêm trọng vào mùa khô
C. thiếu quy hoạch, chưa tìm kiếm được đầu ra cho sản phẩm
D. thiếu các cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn
A. chất lượng lao động còn hạn chế
B. thiếu nguyên liệu sản xuất
C. cơ sở vật chất thiếu đồng bộ
D. người dân thiếu kinh nghiệp
A. bảo vệ và phát triển vốn rừng
B. thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Đẩy mạnh phát triển thủy lợi
D. chủ động chung sống với lũ và khai thác nguồn lợi từ lũ
A. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014
B. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014
C. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014
A. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều tăng
B. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều giảm
C. Quy mô dân số tăng, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 giảm
D. Quy mô dân số giảm, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 lại tăng
A. Do thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
B. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ
C. Quy mô dân số lớn và số người trong độ tuổi sinh đẻ đông
D. Nước ta bước vào giai đoạn “dân số vàng”
A. tài nguyên thiên nhiên khó khai thác
B. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn còn mỏng
C. thiếu đồng bộ các nhân tố nguồn lực, đặc biệt là giao thông vận tải
D. xa thị trường tiêu thụ hàng hóa
A. trồng các cây công nghiệp ngắn ngày
B. trồng cây lương thực
C. trồng cây công nghiệp lâu năm, đặc biệt là cây chè
D. trồng cây dược liệu, cây ăn quả
A. phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ dân trí
B. nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm
A. Dân số và sản lượng lương thực đều tăng
B. Dân số và sản lượng lương thực đều giảm
C. Dân số giảm, sản lượng lương thực tăng
D. Dân số tăng, sản lượng lương thực giảm
A. khí hậu quá lạnh
B. thiếu ánh sáng
C. lượng mưa ít, không đáng kể
D. độ ẩm không khí cao
A. Đông Nam Á
B. Nam Á
C. Châu Á gió mùa
D. Châu Mĩ
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Hông Kông
B. Thái Lan, Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan
C. Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông
D. Malaixia, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông
A. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng nhanh
C. Các đô thị phân bố đều trên các vùng
D. Tỉ lệ dân số thành thị thấp
A. Dãy Hoàng Liên Sơn
B. Dãy Trường Sơn Nam
C. Dãy Bạch Mã
D. Dãy Hoành Sơn
A. Đóng tàu
B. Cơ khí
C. Sản xuất ôtô
D. Dệt may
A. Cà Mau; Long Xuyên
B. Cần Thơ, Sóc Trăng
C. Cà Mau, Bến Tre
D. Cần Thơ, Cà Mau
A. An Giang, Đồng Tháp
B. Tây Ninh, Bình Phước
C. Cần Thơ Vĩnh Long
D. Long An, Tiền Giang
A. Sét, cao lanh
B. Than đá
C. Đá vôi xi măng
D. Than bùn
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn
B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa
C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội
A. tháng 11
B. tháng 10
C. tháng 9
D. tháng 8̣
A. địa hình cao nhất cả nước
B. gồm nhiều dãy núi theo hướng Đông Bắc – Tây Nam
C. gồm các khối núi và cao nguyên
D. gồm các các cánh cung song song với nhau
A. ma sát, va đập của gió, sóng, nước chảy
B. hoà tan khoáng chất
C. quang hợp cây xanh
D. nấm, rễ cây, vi khuẩn
A. lịch sử khai thác lâu đời
B. giàu khoáng sản
C. điều kiện tự nhiên thuận
D. hoạt động công nghiệp phát triển mạnh từ thế kỉ XVII
A. Miền Bắc vào nửa đầu mùa đông
B. Miền Bắc vào nửa sau mùa đông
C. Miền Trung vào giữa mùa đông
D. Ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào mùa đông
A. công nghiệp nặng và khoáng sản
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. hàng nông – lâm sản
D. hàng thủy sản
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Bắc
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
A. Có vị trí xa biển
B. Có lượng mưa ít
C. Có lượng bốc hơi lớn
D. Lượng mưa lớn, nhưng khí hậu nóng quanh năm nên lượng bốc hơi rất lớn
A. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc và Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao và ổn định
A. Tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp
B. Cơ cấu ngành chăn nuôi
C. Phương pháp chăn nuôi
D. Điều kiện chăn nuôi
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị
B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A. X. Puskin, M.A. Sô- lô-khốp…
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản
D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%
A. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì
B. gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư ra nước ngoài
C. gia tăng dân số tự nhiên thấp
D. số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó
A. Mở rộng thị trường
B. Phát triển công nghiệp chế biến
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm
A. trồng các cây lương thực
B. trồng các cây công nghiệp hàng năm
C. trồng các cây công nghiệp lâu nă
D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm
A. cung cấp gỗ, củi
B. nuôi trồng thuỷ sản
C. phòng hộ
D. phục vụ cho du lịch xanh
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
A. Tỉ trọng chăn nuôi lớn nhất, có xu hướng tăng; trồng trọt và dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng tăng; chăn nuôi và dịch vụ giảm
C. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi tăng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi và dịch vụ tăng
A. mưa lớn kết hợp với địa thế dốc
B. địa thế dốc kết hợp với việc mất lớp phủ thực vật
C. mất rừng, mưa lớn làm sông dồn về một của trên địa thế dốc
D. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài kết hợp với sự phân hóa phức tạp của địa hình
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế
A. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh
B. Nâng cao trình độ lao động nông thôn
C. Mở rộng thị trường trong và ngoài nước
D. Đa dạng hoá các loại nông sản
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu phân hóa đa dạng
C. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào
D. mùa khô kéo dài sâu sắc
A. Nhu cầu về nông sản ngày càng đa dạng
B. Thị trường ngày càng được mở rộng
C. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu
D. Mở rộng buôn bán với nhiều nước
A. Nhà nước đầu tư vốn
B. sự phát triển nhanh chóng của công nghiệp chế biến
C. mở rộng thị trường
D. áp dụng công nghệ khai thác hiện đại
A. cần tiến hành cải tạo đất, tận dụng diện tích mặt nước, tăng vụ
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đưa vụ đông lên vụ sản xuất chính
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. tăng cường công tác thuỷ lợi
A. có nguồn thức ăn rất dồi dào, thị trường có nhu cầu lớn
B. mô hình kinh tế trang trại và kinh tế VAC phát triển mạnh
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm
D. được Nhà nước đầu tư
A. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước
B. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt
C. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển
D. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió tây khô nóng
A. tạo điều kiện khai thác nguồn khoáng sản giàu có của vùng
B. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng do hậu quả của chiến tranh và thiên tai
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới
D. tạo điều kiện cho việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
A. Diện tích vùng biển rộng, có nhiều đảo và quần đảo, chung biển với nhiều nước
B. Vùng đặc quyền kinh tế rộng
C. Giàu tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa chiến lược
D. Rất gần tuyến đường biển quốc tế
A. GDP nước ta giai đoạn 2008 - 2015
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2008- 2015
C. Tốc độ tăng trưởng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2008 - 2015
D. Tốc độ tăng trưởng đầu tư nước ngoài của nước ta giai đoạn 2008 - 2015
A. xâm thực, mài mòn
B. xâm thực, vận chuyển
C. vận chuyển, bồi tụ
D. bóc mòn, bồi tụ
A. tỉ trọng của công nghiệp trong cơ cấu GDP
B. tỉ lệ lao động có kỹ thuật cao
C. trình độ văn hoá của người dân
D. tỉ lệ xuất siêu trong cán cân xuất - nhập khẩu
A. Ai Cập
B. Tuynidi
C. Xu Đăng
D. Angiêri
A. Công nghiệp – xây dựng
B. Nông – lâm – thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và Dịch vụ
A. Cao nguyên đá vôi
B. Cao nguyên đá phiến
C. Cao nguyên badan
D. Cao nguyên đá biến chất
A. Việt Trì
B. Thái Nguyên
C. Hạ Long
D. Cẩm Phả
A. Nghệ An; Quảng Bình
B. Thanh Hóa; Nghệ
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Quảng Bình; Thừa Thiên Huế
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Bô
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bô ̣
A. Sông Đà Rằng
B. Sông Mã
C. Sông Mê Công (Cửu Long)
D. Sông Hồng
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
A. địa hình cao nhất cả nước
B. gồm nhiều dãy núi theo hướng Đông Bắc – Tây Nam
C. gồm các khối núi và cao nguyên
D. gồm các cánh cung song song với nhau
A. miền núi uốn nếp
B. hang động
C. cacxtơ
D. vùng núi đá vôi
A. có nguồn lao động dồi dào
B. không sử dụng nhiều nguyên, nhiên liệu và thu lợi nhuận cao
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
A. nắng, ít mây, mưa nhiều
B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo
C. nắng nóng, trời nhiều mấy
D. nắng nóng mưa nhiều
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định
B. nhịp độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí
D. có tốc độ tăng trưởng cao, bảo vệ được môi trường
A. Hướng địa hình song song với hướng gió
B. Có dòng biển lạnh ven bờ
C. Các sườn đón gió, dải hội tụ nhiệt đới
D. địa hình song song với hướng gió, dòng biển lạnh chạy ven bờ
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tương đối cao
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1tương đối cao và ổn định
A. Khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển của nước ta giai đoạn 2000-2007
B. Tốc độ tăng trưởng của khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển của nước ta giai đoạn 2000-2007
C. Sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển của nước ta giai đoạn 2000- 2007
D. Quy mô và cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển của nước ta giai đoạn 2000- 2007
A. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Mạng lưới ngành dịch vụ
D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới
B. có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
C. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới
D. thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp
A. quảng canh và cơ giới hóa
B. thâm canh và chuyên môn hóa
C. đa canh và xen canh
D. luân canh và xen canh
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ
B. có nhiều vũng, vịnh kín gió
C. có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận chuyển lớn
D. có nhiều vũng, vịnh kín gió, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi
A. hạ thấp tầng nước ngầm
B. chống xói mòn, rửa trôi
C. hạn hán và cháy rừng
D. gia tăng tình trạng sa mạc hóa
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
A. Có vị trí gần biển
B. Có lượng mưa lớn
C. Có lượng bốc hơi lớn
D. Lượng mưa lớn, có lượng bốc hơi vừa phải
A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam kết hợp với bão
B. ảnh hưởng của bão kết hợp dải hội tụ nhiệt đới hoạt động mạnh
C. sự suy yếu của gió mùa Đông Bắc khi xuống phía Nam
D. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam kết hợp với bão
A. nhiều loại tài nguyên khác nhau
B. sự phân bố tài nguyên
C. tài nguyên có giá trị kinh tế cao
D. tài nguyên có trữ lượng lớn
A. công nghiệp khai thác khoáng sản
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. công nghiệp chế biến thực phẩm
D. công nghiệp điện tử - tin học
A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
B. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào
C. trình độ và công nghệ sản xuất cao
D. nguồn vốn đầu tư lớn
A. công nghiệp còn chậm phát triển
B. có trữ lượng than và dầu mỏ lớn
C. thiếu cơ sở nhiên liệu cho sản xuất
D. dân cư thưa thớt, nhu cầu sử dụng ít
A. Nhà nước chưa đầu tư vốn
B. sự phát triển nhanh chóng của nông nghiệp
C. dân cư phấn bố không đều
D. năng suất lao động xã hội và trình độ phát triển kinh tế còn thấp
A. ngày càng bị bạc màu
B. thường xuyên bị thiếu nước
C. thường xuyên được phù sa bồi đắp
D. thường xuyên bị ngập úng
A. có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng
B. khai thác các thế mạnh sẵn có của vùng để đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. vừa tạo cơ cấu ngành vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
D. vùng có thế mạnh để phát triển trong khi tỉ trọng công nghiệp còn rất thấp so với cả nước
A. đất cát pha và đất cát là chủ yếu
B. khí hậu khắc nghiệt
C. thiếu nước trầm trọng trong mùa khô
D. địa hình cắt xẻ, độ dốc lớn
A. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối
B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời
C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao
D. vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra
A. nằm gần vùng có nền kinh tế phát triển năng động nhất cả nước
B. vị trí trung tâm của bán đảo Đông Dương, độ cao lí tưởng
C. rất giàu tài nguyên khoáng sản, năng lượng
D. rất giàu tài nguyên rừng, đất đai
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
A. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở
B. Kéo dài đến độ sâu khoảng 200 m hoặc hơn nữa
C. Ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển
D. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
A. trữ năng thủy điện lớn
B. khoáng sản
C. đồng cỏ
D. rừng mưa nhiệt đới và đất đai màu mỡ
A. vòng cung
B. tây bắc – đông nam
C. tây nam – đông bắc
D. đông bắc – Tây nam
A. ôn đới hải dương và nhiệt đới
B. ôn đới và cận nhiệt
C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
D. ôn đới lục địa và cận nhiệt
A.1957
B.1973
C.1981
D.1986
A. cây lương thực
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm
D. cây thực phẩm và cây ăn quả
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Đồng Bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Mĩ
A. Tây Côn Lĩnh
B. Kiêu Liêu Ti
C. Pu Tha Ca
D. Pu Si Lung
A. Vũng Áng
B. Chân Mây – Lăng Cô
C. Nhơn Hội
D. Hòn La
A. Gồm các đá biến chất của các trầm tích phun trào
B. Trầm tích lục địa màu đỏ, gồm cuội, cát bốt kết
C. Đá vôi dạng khối phân lớp
D. Gồm cuội, cát,sét kết và các thành tạo bở rời
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. đổi mới công nghệ áp dụng vào sản xuất
B. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình cơ giới hóa, tự động hóa
D. xuất hiện và phát triển bùng nổ các ngành công nghệ cao
A. vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. các dãy núi hướng vòng cung, hút gió mùa đông bắc
A. mức sống của người dân không ngừng cải thiện
B. quá trình công nghiệp hóa diễn ra nhanh chóng
C. kinh tế phát triển nhanh
D. quá trình di dân tự do từ nông thôn lên thành thị
A. tính chất thống nhất ngôn ngữ, tôn giáo
B. quá trình hợp huyết lâu dài của cộng động người sinh sống tại đây
C. chính sách đàn áp khắc nghiệt của thực dân Bồ Đào Nha trước đây
D. do sự ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội của đất nước
A. Hải Phòng – Bà Rịa – Vũng Tàu
B. Hải Phòng – Đà Nẵng
C. Hải Phòng – Cửa Lò
D. Hải Phòng – Thành phố Hồ Chí Minh
A. tỉnh Ca-li-nin-grat
B. bán đảo Krym
C. bán đảo Kamchatka
D. eo biển Bering
A. Vùng kinh tế đảo Hô cai đô
B. Vùng kinh tế đảo Xi - cô - cư
C. Vùng kinh tế đảo Hôn su
D. Vùng kinh tế đảo Kiu - xiu
A. Trị An
B. Phú Mỹ
C. Thủ Đức
D. Bà Rịa
A. Tỉ trọng cả hai vùng đều tăng
B. Tỉ trọng cả hai vùng đều giảm
C. Tỉ trọng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm
D. Tỉ trọng của Đồng bằng sông sông Hồng tăng, Đồng bằng Cửu Long giảm
A. Hướng địa hình song song với hướng gió
B. Có dòng biển lạnh ven bờ
C. Giáp biền, ảnh hưởng của sườn đón gió và dải hội tụ nhiệt đới
D. Có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão
A. nghèo tài nguyên khoáng sản
B. hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân lâu dài
C. dân số đông và đô thị hóa quá mức
D. tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác hợp lí
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
C. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, nông lâm kết hợp
A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng bắc nam ngăn ảnh hưởng của biển
B. có diện tích lãnh thổ quá lớn
C. có đường chí tuyến bắc chạy qua, ít mưa
D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
A. khả năng mở rộng còn nhiều hạn chế trong khi đó dân số lại không ngừng tăng
B. do chinh sách giảm tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế
C. đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng
D. do đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. nhu cầu lớn của khu vực đông dân của châu Á
B. quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng
C. hậu quả của chiến tranh
D. khai thác không hợp lí và do cháy rừng
A. sự phân mùa của khí hậu
B. sông ngòi ngắn và dốc
C. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn
D. địa hình phân hóa sâu sắc
A. đưa các giống cây mới vào trồng trọt
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại
C. xây dựng các cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
A. đất đỏ ba dan và đất xám
B. thủy sản
C. du lịch biển
D. dầu mỏ và khí đốt
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Quy mô và cơ cấu dấn số và diện tích của các vùng so với cả nước năm 2012
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số và diện tích của các vùng so với cả nước năm 2012
C. Cơ cấu dân số và diện tích của các vùng so với cả nước năm 2012
D. Diện tích và dân số của các vùng so với cả nước năm 2012
A. Sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản qua các năm đều tăng
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C. Năm 2005, sản lượng khai thác nhỏ hơn sản lượng nuôi trồng
D. Từ năm 2007, sản lượng nuôi trồng đã vượt lên trên sản lượng khai thác
A. Cả hai vùng cỏ tỉ lệ đất chưa sử dụng tương đối thấp
B. Cả hai vùng đều có tỉ lệ đất nông nghiệp thấp nhất trong các loại đất
C. Cả hai vùng vốn đất đều được sử dụng vào các hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp, chuyên dùng và thổ cư
D. Tỉ lệ diện tích nông nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên
A. vùng cung cấp nguyên nhiên liệu
B. thị trường tiêu thụ
C. các nhà máy chế biến các sản phẩm nông nghiệp
D. các thành phố, đô thị lớn
A. Do sức ép dân số lên sự phát triển kinh tế - xã hội – môi trường
B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
C. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D. Do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm, chưa phát huy thế mạnh của vùng
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới
B. Tiếp giáp với hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương
D. Lãnh thổ rộng lớn, địa hình có dạng lòng máng
A. Biểu đồ miền
B. Biểu kết hợp (đường với miền)
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ thanh ngang
A. nội thủy
B. lãnh hải
C. thềm lục địa
D. vùng đặc quyển kinh tế
A. biển Đỏ
B. biển Ca-xpi
C. Địa Trung Hải
D. vịnh Péc-xich
A. đất phù sa
B. đất mùn thô
C. đất feralit nâu đỏ trên đá ba dan và đá vôi
D. đất feralit có mùn
A. Korôlốp
B. Menđêlép
C. Gagarin
D. Ti tốp
A. Ki ô tô
B. Tô ki ô
C. Ô xa ca
D. Na gôi a
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Hà Nội
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Nha Trang
A. Cam Ranh (Khánh Hòa)
B. Đà Nẵng (TP Đà Nẵng)
C. Chu Lai (Quảng Nam)
D. Phù Cát (Bình Định)
A. Đá axit và cà phê
B. Bô xít và cà phê
C. Asen và cao su
D. Bô xít và hồ tiêu
A. La bàn
B. Thuốc súng
C. Đầu máy hơi nước
D. Kĩ thuật in
A. Vườn quốc gia Ba Bể
B. Vườn quốc gia Tam Đảo
C. Vườn quốc gia Bái Tử Long
D. Vườn quốc gia Hoàng Liên
A. Cao nguyên Sín Chải
B. Cao nguyên Mộc Châu
C. Cao nguyên Sơn La
D. Cao nguyên Tà Phình
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. tỉ suất tử thô rất thấp
B. quy mô dân số đông nhất thế giới
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
A. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn
B. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn
C. thiếu nguồn nhân lực
D. phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp
A. Vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. Vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ, ngăn cản gió mùa đông bắc
A. tỉ lệ gia tăng dân số còn cao
B. tỉ lệ dân số thành thị thấp
C. thành phần dân cư đa dạng
D. cơ cấu dân số trẻ
A. Chăn nuôi gia cầm, bò sữa
B. Cây công nghiệp lâu năm
C. Thủy sản
D. Trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
A. ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò
B. lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn
C. cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò
D. lúa gạo, lúa mì, bò, lợn
A. Xây dựng khu vực tự do lưu thông
B. Năm 1957, Cộng đồng Kinh tế châu Âu được thành lập
C. Hợp tác về an ninh, đối ngoại
D. Luôn tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO
A. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ
B. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Quý
C. Phú Quốc, Cái Bầu, Cát Bà
D. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý
A. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài nhà nước tăng, tỉ trọng của khu vực nhà nước giảm
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trong cao nhất, thấp nhất là khu vực nhà nước
C. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 gấp 1,5 lần năm 2006
D. Tỉ trọng thấp nhất thuộc khu vực kinh tế Nhà nước, cao hơn là khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và cao nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
A. than đá và bô xít
B. thiếc và mangan
C. than đá và quặng sắt
D. đồng và quặng sắt
A. trình độ phát triển kinh tế
B. sự phong phú về tài nguyên
C. sự đa dạng về thành phần chủng tộc
D. sự phong phú về nguồn lao động
A. thay đổi cơ cấu cây trồng
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ nâng cao hệ số sử dụng đất
A. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới
B. thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển
D. Môi trường biển trong khu vực đang bi ô nhiễm nghiêm trọng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. khu vực dịch vụ có sự phát triển mạnh mẽ nhất
B. xuất khẩu nhiều khoáng
C. là nước có mức sống cao, thu nhập bình quân đầu người cao
D. có ngành công nghiệp và nông nghiệp có trình độ phát triển cao, hiện đại
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú
B. quá trình công nghiệp và hiện đại hóa đang diễn ra ở nước ta
C. có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. phù hợp với xu thế chung của nền kinh tế thế giới
A. vùng giáp biên giới Việt Lào
B. trên các vùng đồng bằng ven biển
C. vùng đồi trước núi
D. trên các đảo trong vùng biển
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với các nước láng giềng
B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với duyên hải Nam Trung Bộ
C. án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước láng giềng là Lào và Campuchia
D. tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng
A. bảo vệ vốn rừng ở thượng nguồn các sông lớn
B. cứu các khu rừng ngập mặn đang bị triệt hạ
C. bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia
D. giao đất, giao rừng cho người dân
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ kết hợp (cột với đường)
A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
C. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
D. Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; dịch vụ chiếm tỉ trong cao tăng trưởng không ổn định
C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và khu vực công nghiệp-xây dựng giảm; dịch vụ tăng
A. tài nguyên thiên nhiên hạn chế
B. cơ sở hạ tầng thấp kém đặc biệt là giao thông vận tải
C. thiếu lao động lành nghề, có trình độ chuyên môn cao
D. xa thị trường tiêu thụ
A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và hóa chất
B. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
C. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim
D. nhiên liệu cho ngành luyện kim và xuất khẩu
A. đây là ngành đòi hỏi vốn đầu ít, cần nhiều lao đông, quay vòng vốn nhanh
B. tận dụng nguồn lao động đồi dào
C. khai thác thế mạnh của thị trường trong nước và quốc tế
D. tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản
A. Tỉ suất sinh của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 giảm liên tục
B. Tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 tăng trưởng không ổn định
C. Giai đoạn 1960 – 2014 gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm, nhưng vẫn còn cao
D. Giai đoạn 1976 – 1995 chứng kiến sự bùng nổ dân số ở Việt Nam
A. nội thủy
B. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải
D. vùng đặc quyển kinh tế
A. mưa axit
B. băng ở hai cực tan
C. hiệu ứng nhà kính
D. lỗ thủng tầng ô dôn
A. thành phần sinh vật biển rất phong phú, đa dạng
B. nhiệt độ nước biển luôn trên 200
C. các dòng hải lưu nóng hoạt động quanh năm
D. độ muối của biển từ 30 – 33 %
A. phía đông bắc
B. phía nam
C. phía bắc
D. ven biển phía tây và phía nam
A. Môngôlôit và Ôxtralôit
B. Môngôlôit và Ơrôpêôit
C. Ơrôpêôit và Ôxtralôit
D. Môngôlôit và người lai giữa Ơrôpêôit và Ôxtralôit
A. Hà Nội – Đà Nẵng
B. Hà Nội – Lạng Sơn
C. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội – Cần Thơ
A. Hoa Kì và Bắc Mĩ
B. Trung Quốc và Đông Á
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Liên bang Nga và Đông Âu
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiêp
A. Đắp bờ bao ngăn lũ
B. Đào kênh thoát lũ
C. Xây dựng hệ thống đê
D. Làm nhà vượt lũ
A. ven biển, nơi có hoạt động công nghiệp phát triển
B. gắn liền với hoạt động nông nghiệp
C. ven biển
D. trung tâm lục địa
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. Cánh cung Ngân Sơn
B. Cánh cung Đông Triều
C. Cánh cung Bắc Sơn
D. Núi Phia Booc
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Hàn Quốc
A. Ơ đu
B. Brâu
C. Rơ măng
D. Pú Péo
A. phân bón, thuốc trừ sâu làm ô nhiễm tầng nước ngầm
B. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí đổ trực tiếp vào nguồn nước
C. do nhu cầu nước sinh hoạt trong dân cư sản xuất tăng nhanh
D. nước được sử dụng ngày càng nhiều trong sản xuất
A. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu
B. địa hình dốc đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra
C. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi
D. địa hình chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông
A. Giảm bớt tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu việc làm
B. Tập trung lao động có trình độ ở đô thị để phát triển các ngành công nghệ cao
C. Giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các vùng
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động của mỗi vùng
A. An giê ri và Angôla
B. Ai Cập và Marốc
C. CHDC Công Gô và Nam Phi
D. Gana và Nigiêria
A. sản xuất theo hướng thâm canh
B. sử dụng nhiều máy móc
C. gắn liền với các dịch vụ nông nghiệp
D. phần lớn sản phẩm làm ra tiêu dùng tại chỗ
A. Nằm ở vùng biển cận nhiệt
B. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh
C. Có các dòng biển nóng chảy sát bờ
D. Có các dòng biển lạnh chảy sát bờ
A. Dân số trẻ, lao động bổ sung dồi dào
B. Hầu hết các độ tuổi nam nhiều hơn nữ
C. Dân số già, tuổi thọ trung bình thấp
D. Dân số già, thiếu lao động thay thế
A. phát triển du lịch, nuôi trồng thủy sản
B. các ngành công nghiệp sớm phát triển
C. cơ sở hạ tầng tương đối tốt
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản
A. Tỉ trọng nhóm tuổi 0 – 14 giảm
B. Tỉ trọng nhóm tuổi 15 – 59 và nhóm tuổi trên 60 tuổi đều tăng
C. Quy mô dân số nước ta tăng liên tục
D. Tỉ trọng nhóm tuổi 0 – 14 và nhóm tuổi trên 60 tuổi đều giảm
A. hướng địa hình song song với hướng gió
B. có dòng biển lạnh ven bờ
C. giáp biển, ảnh hưởng của bão và gió mùa mùa hạ
D. có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão
A. giá xuất khẩu nguyên liệu ngày càng đắt
B. giá sản phẩm công nghiệp ngày một rẻ
C. nạn ô nhiễm môi trường ngày càng lớn
D. nguồn vốn bị sử dụng lãng phí và tiêu cực xã hội
A. Mưa với cường độ lớn, tập trung
B. Địa hình thấp, xung quanh có đê bao bọc
C. Bề mặt có nhiều ô trũng
D. Mưa lớn, cùng với mức triều cao
A. là vùng mới được nhà nước khai thác
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
C. các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt, hoạt động dịch vụ chậm phát triển
D. là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người
A. dân cư có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng
B. các phương tiện đánh bắt được đổi mới
C. thị trường ngày càng mở rộng
D. chính sách phát triển thủy sản của Đảng và nhà nước
A. chú trọng xây dựng các ngành công nghiệp công nghệ cao
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
D. đào tạo, nâng cao trình đô chuyên môn cho người lao động
A. xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt, thích ứng với thị trường
B. đầu tư theo chiều sâu đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C. đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động
D. điều chỉnh các ngành theo nhu cầu của thị trường trong và ngoài
A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước
B. Là vùng giàu tài nguyên thiên nhiên đặc biệt là khoáng sản
C. Là địa bàn cư trú của nhiều đồng bào dân tộc ít người
D. Nằm ở khu vực “ngã ba Đông Dương”
A. Giúp khai thác quặng bô xít
B. Cung cấp nước tưới vào mùa khô
C. Bán điện cho Campuchia và Lào
D. Phát triển du lịch và nuôi trồng thủy sản
A. dân cư tập trung đông
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
C. cơ sở hạ tầng tốt
D. diện tích đất đai rộng lớn và điều kiện tự nhiên thuận lợi
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Có sự chuyển dịch, nhưng còn chậm
B. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm
C. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp hàng năm
D. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng của cây công nghiệp hàng năm
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
A. nước ta giáp biển Đông, chịu ảnh hưởng của các khối khí từ biển
B. nước ta nằm trong vùng hoạt động của gió mùa
C. nước ta có lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài
D. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến
A. chuyển cư sang các vùng khác trong nước
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. chuyển cư trong nội bộ các tỉnh của đồng bằng
D. thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
A. quy mô nền kinh tế
B. trình độ khoa học kĩ thuật
C. cách thức tổ chức nền kinh tế
D. bình quân thu nhập theo đầu người
A. Quy mô và cơ cấu diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009
C. Tỉ trọng diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009
D. Diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247