Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí (có đáp án) !!

Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí (có đáp án) !!

Câu 2 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?

A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi

B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...

C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp

D. Bên cạnh núi, còn có đồi

Câu 3 : Diện tích đồng bằng lớn nhất nước ta thuộc về

A. đồng bằng sông Hồng

B. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ

C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ

D. đồng bằng sông Cửu Long

Câu 4 : Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề

A. làm muối

B. khai thác thủy hải sản

C. nuôi trồng thủy sản

D. chế biến thủy sản

Câu 5 : Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ khối khí

A. chí tuyến tây Thái Bình Dương

B. chí tuyến bán cầu Nam

C. Bắc Ấn Độ Dương

D. phương Bắc lục địa Á - Âu

Câu 6 : Càng về phía Nam

A. biên độ nhiệt càng tăng

B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm

C. nhiệt độ trung bình càng tăng

D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm

Câu 7 : Biểu hiện khái quát nhất về tính đa dạng cao của sinh vật tự nhiên ở nước ta là tính đa dạng về

A. loài, hệ sinh thái, gen

B. gen, hệ sinh thái, loài thú

C. loài thú, hệ sinh thái, loài cá

D. loài cá, gen, hệ sinh thái

Câu 8 : Nguyên nhân bao trùm nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện tốt

A. công tác kế hoạch hoá gia đình

B. chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình

C. các hoạt động giáo dục dân số

D. các hoạt động về kiểm soát sự gia tăng tự nhiên

Câu 9 : Khó khăn lớn nhất hiện nay do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là

A. giải quyết việc làm

B. khai thác tài nguyên thiên nhiên

C. đảm bảo phúc lợi xã hội

D. bảo vệ môi trường

Câu 10 : Biểu hiện nào sau đây chửng tỏ trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?

A. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường còn nhiều nổi cộm, chưa giải quyết được triệt để

B. Số lao động đổ xô tự do vào đô thị kiếm công ăn, việc làm đang còn phổ biến ở nhiều đô thị lớn

C. Hệ thống giao thông, điện, nước, các công trình phúc lợi xã hội còn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới

D. Nếp sống đô thị và nông thôn còn xen lẫn vào nhau, đặc biệt các thị xã, thị trấn ở vùng đồng bằng

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng với nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta?

A. Phần lớn sán phẩm là để tiêu dùng tại chỗ

B. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận

C. Không cần tạo ra nhiều nông sản chất lượng thấp

D. Sử dụng ngày càng nhiều vật tư nông nghiệp

Câu 12 : Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là:

A. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa

B. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá

C. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá

D. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Sản lượng khai thác ngày càng 

B. Phát triển đánh bắt xa bờ

C. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn

D. Khai thác thuỷ sản nội địa là chủ yếu

Câu 15 : Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta từ 1996 đến 2005 theo hướng:

A. Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm

B. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác tăng, công nghiệp chế biến giảm

C. Tỉ trọng của công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng

D. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác và chế biến đều tăng

Câu 16 : Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. nhiệt điện, điện gió

B. thuỷ điện, điện gió

C. nhiệt điện, thuỷ điện

D. thuỷ điện, điện nguyên tử

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?

A. gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi thiêu thụ

B. vừa gần nơi có nguyên liệu, vừa gần nơi tiêu thụ

C. gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu

D. xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ

Câu 18 : Điểm nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến quốc lộ 1?

A. Góp phần thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ

B. Đi qua các trung tâm dân cư

C. Nối các vùng kinh tế

D. Tạo thuận lợi giao lưu với Lào

Câu 19 : Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hàng hoá của nước ta hiện nay là

A. đường biển

B. đường hàng không

C. đường sắt

D. đường sông

Câu 20 : Biểu hiện nào sau đây không nói lên được sự phong phú của tài nguyên du lịch về mặt địa hình của nước ta?

A. Có 200 hang động

B. Có nhiều sông, hồ

C. Có 125 bãi biển

D. Có 2 di sản thiên nhiên thế giới

Câu 21 : So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có

A. trữ năng thuỷ điện lớn hơn

B. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn

C. cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn

D. nhiều trung tâm công nghiệp hơn

Câu 23 : Điểm nào sau đây đúng khi nói về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ của khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Tăng tỉ trọng của cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm

B. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thuỷ sản

C. Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả

D. Tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thuỷ sản

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển nghề cá ở Đuyên hải Nam Trung Bộ?

A. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng

B. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh

C. Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ

D. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú

Câu 26 : Cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên?

A. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk

B. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng

C. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông

D. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng

Câu 27 : Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về

A. giá trị sản lượng công nghiệp

B. dân số

C. GDP

D. giá trị hàng xuất khẩu

Câu 28 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Trong năm có hai mùa mưa và khô không rõ rệt

B. Lượng mưa lớn (1.300 - 2.000mm) tập trung vào các tháng mùa mưa

C. Chế độ nhiệt cao, ổn định với nhiệt độ trung bình năm 25-27oC.

D. Tổng số giờ nắng trung bình năm là 2.200 - 2.700 giờ

Câu 30 : Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông lâm - ngư

B. Tốc độ tăng trưởng chậm hơn hai vùng phía Bắc và phía Nam

C. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ rất nhỏ

D. Đóng góp cho GDP cả nước thấp hơn nhiều so với vùng phía Bắc và phía Nam

Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ

B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ

C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ

D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ

Câu 33 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A. Xa Mát, Mộc Bài

B. Xa Mát, Đồng Tháp

C. Đồng Tháp, Mộc Bài

D. Mộc Bài, An Giang

Câu 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam, Khánh Hoà, Quảng Ngãi

B. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận

C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định

D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam

Câu 36 : Cho biểu đồ sau đây:

A. Khoảng cách năm

B. Tên biêu đồ

C. Bản chú giải

D. Phần diện tích các miền

Câu 37 : Cho biểu đồ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38 : Cho biểu đồ:

A. Tổng kim ngạch; kim ngạch xuất, nhập khẩu đều tăng

B. Kim ngạch xuất khẩu tăng chậm nhất

C. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất khẩu chậm

D. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch nhập khẩu không đáng kể

Câu 39 : Cho bảng số liệu dưới đây:

A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị

B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ

D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ

Câu 40 : Cho bảng số liệu dưới đây:

A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị

B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ

D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ

Câu 41 : Cho bảng số liệu:

A. Cột

B. Đường

C. Tròn

D. Miền

Câu 42 : Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên

A. có nhiều tài nguyên khoáng sản

B. có nền nhiệt độ cao

C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá

D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt

Câu 43 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?

A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích

B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

C. Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn

D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người

Câu 44 : Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta

A. trở ngại về giao thông

B. có nhiều lũ quét, xói mòn đất

C. thường xảy ra trượt lở đất

D. có nguy cơ phát sinh động đất

Câu 46 : Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của

A. frông lạnh vào thu - đông

B. các dãy núi đâm ngang ra biển

C. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ

D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc

Câu 47 : Sự phân hoá theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên:

A. khí hậu, đất đai, sinh vật

B. sinh vật, đất đai, sông ngòi

C. sông ngòi, đất đai, khí hậu

D. khí hậu, đất đai, sông ngòi

Câu 48 : Đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh

B. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam

C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh

D. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt

Câu 50 : Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay?

A. Phần lớn lao động có thu nhập thấp

B. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến

C. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để

D. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới

Câu 52 : Ở nước ta, điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp hàng hoá chưa có ở

A. khắp mọi nơi

B. vùng có truyền thống sản xuất hàng hoá

C. các vùng gần trục giao thông

D. các thành phố lớn

Câu 53 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là

A. tài nguyên đất đa dạng, phong phú

B. tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp

C. cán cân bức xạ quanh năm dương

D. chính sách phát trỉển phù hợp

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây không đúng với cây công nghiệp ở nước ta?

A. Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới

B. Có rất nhiều cây có nguồn gốc ôn đới

C. Có một số cây có nguồn gốc cận nhiệt

D. Có nhiều loại cây công nghiệp khác nhau

Câu 55 : Yếu tố quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn là:

A. tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp

B. mở rộng và cải tạo các đồng cỏ

C. tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu

D. lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y

Câu 56 : Vùng nào sau đây có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc?

A. Đồng bằng

B. Ven biển

C. Trung du

D. Miền núi

Câu 57 : Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A. than đá

B. dầu nhập nội

C. khí tự nhiên

D. năng lượng mặt trời

Câu 59 : Tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là

A. quốc lộ 1

B. đường 14

C. đường Hồ Chí Minh

D. đường sắt Thống Nhất

Câu 60 : Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ, nhưng đã có bước tiến rất nhanh, không phải nhờ vào việc

A. kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây

B. có chiến lược phát triển táo bạo

C. nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất

D. sử dụng các sân bay đã có sẵn

Câu 63 : Thuận lợi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cho việc nuôi trâu là

A. có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên

B. có một mùa đông lạnh

C. nguồn nước dồi dào

D. có nhiều đồi núi thấp

Câu 66 : Khu kinh tế nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Chu Lai

B. Vũng Áng

C. Dung Quất

D. Nhơn Hội

Câu 67 : Tại Tây Nguyên, chè được trồng

A. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Kon Tum

B. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Gia Lai

C. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Lắk

D. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Nông

Câu 68 : Phương hướng nào sau đây không thích họp với việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển và thềm lục địa ở Đông Nam Bộ?

A. Đẩy mạnh việc khai thác tài ngyên sinh vật biển, khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa, du lịch biển và giao thông vận tải biển

B. Xây dựng các tổ hợp sản xuất khí - điện - đạm, phát triển công nghiệp lọc, hoá dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí

C. Cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ

D. Xây dựng Vũng Tàu thành cơ sở dịch vụ lớn về khai thác dầu khí, ngưng hoạt động du lịch ở đây

Câu 69 : Các loại khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. đá vôi, than đá

B. than đá, dầu khí

C. dầu khí, than bùn

D. than bùn, đá vôi

Câu 72 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều sao la?

A. Tây Bắc

B. Đông Nam Bộ

C. Trường Sơn Bắc

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 73 : Ở trang 15 của Atỉat Địa lí Việt Nam, các đô thị loại 1 của nước ta là:

A. Hải Phòng, Huế, Đà Lạt

B. Đà Lạt, Đà Nằng, Cần Thơ

C. Đà Nằng, Huế, Hải Phòng

D. Cần Thơ, Huế, Đà Nằng

Câu 75 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A. Trên 120 nghìn tỉ đồng

B. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng

C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng

D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng

Câu 77 : Cho biểu đồ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 78 : Cho biểu đồ:

A. Bảng chú giải

B. Tỉ lệ của của các nan quạt

C. Tên biểu đồ

D. Tương quan tỉ lệ hai vòng tròn

Câu 79 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp khác nhau

B. Dầu thô có xu hướng giảm

C. Than và khí tự nhiên tăng không ổn định

D. Khí tự nhiên luôn có sản lượng lớn nhất

Câu 80 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp xây dựng giảm, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng

B. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ tăng

C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn nhất, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng ổn định

D. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng đều

Câu 81 : Cho bảng số liệu:

A. Đường

B. Cột chồng

C. Tròn

D. Miền

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247