Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 7
Toán học
Bài tập ôn tập Toán 7 Chương 4: Biểu thức đại số có đáp án !!
Bài tập ôn tập Toán 7 Chương 4: Biểu thức đại số có đáp án !!
Toán học - Lớp 7
Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5 Lũy thừa của một số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6 Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7 Tỉ lệ thức
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 9 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 10 Làm tròn số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12 Số thực
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 1 Hai góc đối đỉnh
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 2 Hai đường thẳng vuông góc
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 3 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Phòng GD&ĐT Quận 3 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 7 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 7 trường THCS Nguyễn Đức Cảnh năm học 2017 - 2018
Câu 1 :
Viết biểu thức đại số để biểu đạt các ý sau:
Câu 2 :
Cho hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng a và b
Câu 3 :
Cho hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Viết biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật.
Câu 4 :
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị)
Câu 5 :
Sử dụng các thuật ngữ đã học để đọc các biểu thức sau:
Câu 6 :
Viết biểu thức đại số hiển thị
Câu 7 :
Viết biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau:
Câu 8 :
Sử dụng các thuật ngữ đã học để đọc các biểu thức sau:
Câu 9 :
Viết biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2cm
Câu 10 :
Viết biểu thức tính diện tích của hình thang có đáy lớn bằng hai đáy nhỏ và đường cao là h
Câu 11 :
Viết biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau: Một số khi chia cho 5 được thương là a và dư 1. Tổng của số đó với 2 thì chia cho 6 được thương là b và dư 2.
Câu 12 :
Viết biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau: Một số khi chia cho 8 được thương là a và dư 5. Hiệu của số đó với 9 thì chia cho 11 được thương là b và dư 3.
Câu 13 :
Trong hóa đơn thu tiền điện của một hộ gia đình, chỉ số điện tiêu thụ là 250 số. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền điện nếu:
Câu 14 :
Tính giá trị biểu thức
x
2
+
3
x
–
12
tại x = 7 và tại x = 8
Câu 15 :
Tính giá trị biểu thức
x
2
y
+
x
y
2
tại x = 1 và
y
=
1
2
Câu 16 :
Tính giá trị biểu thức
a
–
2
b
2
+
c
3
tại a = 4, b = −1 và c = −1.
Câu 17 :
Một vòi nước chảy vào một bể nước, mỗi phút được x lít. Cùng một lúc đó một vòi nước khác chảy ra từ bể ra, mỗi phút chảy được một lượng nước bằng
1
4
lượng nước chảy vào.
Câu 18 :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng x (m), chiều rộng bằng y (m) (với x, y > 2). Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn), rộng 1 (m)
Câu 19 :
Một người công nhân lắp ráp được hưởng lương như sau:
Câu 20 :
Cho biểu thức
9
x
2
+
3
x
–
1
. Tính giá trị của biểu thức tại x = −1 và tại
x
=
-
1
3
Câu 21 :
Cho biểu thức
4
x
2
+
6
x
–
8
. Tính giá trị của biểu thức tại:
Câu 22 :
Tính giá trị biểu thức của biểu thức
x
3
–
2
y
+
z
5
tại x = −3, y = 3 và z = −2
Câu 23 :
Cho biểu thức
(
x
2
y
–
2
x
–
2
z
)
x
y
. Tính giá trị của biểu thức tại:
Câu 24 :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng x(m), chiều rộng bằng y(m) (với x, y > 4). Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng 2(m)
Câu 25 :
Một vòi nước chảy vào một bể nước, mỗi phút được x lít. Cùng một lúc đó, một vòi nước khác chảy ra từ bể ra, mỗi phút chảy được một lượng nước bằng
2
3
lượng nước chảy vào.
Câu 26 :
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức (Vì sao?) và nếu là đơn thức hãy chỉ ra bậc của nó:
Câu 27 :
Cho đơn thức
3
x
y
2
z
3
(
−
2
x
y
4
)
.
Thu gọn đơn thức và chỉ ra hệ số cùng bậc của nó.
Câu 28 :
Hóa đơn thu tiền điện thoại của một hộ gia đình được tính như sau:
Câu 29 :
Cho hai đơn thức
2
3
a
2
b
và
3
2
a
b
2
c
. Tính tích của hai đơn thức và xác định hệ số của đơn thức thu được.
Câu 30 :
Cho hai đơn thức
–
x
8
y
8
z
9
;
6
x
y
3
. Tính tích của hai đơn thức và xác định hệ số, bậc của đơn thức thu được
Câu 31 :
Thu gọn các đơn thức rồi chỉ ra phần hệ số và bậc của chúng:
Câu 32 :
Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật, biết hình chữ nhật có chiều dài gấp hai lần chiều rộng.
Câu 33 :
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? (Vì sao?)
Câu 34 :
Cho ba chữ số x, y, z. Hãy lập hai biểu thức đại số, trong đó một biểu thức là đơn thức còn một biểu thức không là đơn thức.
Câu 35 :
Cho ba chữ số x, y, z. Hãy lập hai đơn thức thu gọn, trong đó một là đơn thức bậc 8 còn một là đơn thức bậc 9.
Câu 36 :
Cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức sau rồi tính giá trị của chúng tại a = 1, b = 2 và c = −1
Câu 37 :
Tính tích của hai đơn thức và xác định hệ số, bậc của đơn thức thu được:
a
2
b
3
c
6
và
−
2
a
6
d
9
Câu 38 :
Tính tích của hai đơn thức và xác định hệ số, bậc của đơn thức thu được:
2
4
x
y
4
và
x
6
y
8
z
9
Câu 39 :
Thu gọn đơn thức rồi tìm hệ số và bậc của chúng:
x
2
.
y
.
(
−
2
x
y
2
z
)
.
(
−
3
x
3
y
4
z
8
)
Câu 40 :
Thu gọn đơn thức rồi tìm hệ số và bậc của chúng:
2
3
x
3
y
2
z
4
.
1
4
x
y
2
z
3
.
(
12
.
x
y
z
2
)
Câu 41 :
Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật, biết hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng
Câu 42 :
Tính giá trị của các đơn thức sau:
Câu 43 :
Trong các đơn thức sau, hãy chỉ ra đơn thức đồng dạng với đơn thức
6
a
b
6
Câu 44 :
Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
−
2
x
y
2
z
,
6
x
2
y
z
,
3
2
x
y
2
z
,
8
x
z
y
2
,
3
4
x
2
y
z
Câu 45 :
Thực hiện phép tính:
Câu 46 :
Thực hiện phép tính:
Câu 47 :
Tính giá trị biểu thức
2
a
b
c
–
3
a
3
c
+
8
tại a = 1 và
b
=
3
2
Câu 48 :
Cho hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Viết biểu thức tính chu vi hình chữ nhật.
Câu 49 :
Cho biểu thức:
3
x
.
2
x
y
−
2
3
x
2
y
–
4
.
x
2
.
1
3
y
Câu 50 :
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng với nhau không?
Câu 51 :
Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
Câu 52 :
Thực hiện phép tính
Câu 53 :
Cho biểu thức
6
x
2
y
−
2
3
x
2
y
−
x
2
y
+
1
6
x
2
y
Câu 54 :
Cho hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Viết biểu thức tính chu vi hình chữ nhật.
Câu 55 :
Điền đơn thức vào ô trống:
Câu 56 :
Hãy chỉ ra các đa thức trong các biểu thức sau:
Câu 57 :
Cho a là hằng số. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
Câu 58 :
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
Câu 59 :
Thu gọn đa thức sau:
A
=
5
x
3
y
2
+
3
y
2
x
3
−
4
x
3
y
2
Câu 60 :
Thu gọn đa thức sau:
B
=
5
x
2
y
–
2
x
y
2
+
3
x
3
y
3
+
3
x
y
2
−
4
x
2
y
–
4
x
3
y
3
Câu 61 :
Thu gọn đa thức sau: C = (5x + 5y) – (3x – 2y)
Câu 62 :
Thu gọn đa thức sau:
3
x
5
y
3
–
4
x
4
y
3
+
2
x
4
y
3
+
7
x
y
2
–
3
x
5
y
3
Câu 63 :
Thu gọn đa thức sau:
-
1
2
x
y
2
z
+
3
x
3
y
2
+
2
x
y
2
z
−
2
3
x
y
2
z
−
1
3
x
3
y
2
+
x
y
2
z
Câu 64 :
Thu gọn đa thức sau:
A
=
2
x
2
–
3
y
3
–
z
4
–
4
x
2
+
2
y
4
+
3
z
4
Câu 65 :
Thu gọn đa thức sau:
B
=
2
x
2
y
–
5
x
y
2
+
4
x
2
y
–
6
x
y
2
Câu 66 :
Tìm x, biết
(
2
x
–
3
)
+
(
3
x
–
4
)
–
(
4
x
+
5
)
=
6
Câu 67 :
Tìm x, biết
1
2
x
−
1
+
2
3
x
−
2
−
3
4
x
−
3
=
4
Câu 68 :
Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc của chúng:
A
=
3
x
4
y
3
–
4
x
2
y
3
+
2
x
2
y
3
+
5
x
2
y
–
4
x
4
y
3
Câu 69 :
Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc của chúng:
B
=
3
x
2
y
3
z
4
+
3
x
4
–
5
x
2
y
3
z
4
+
6
y
2
z
3
+
2
x
2
y
3
z
4
Câu 70 :
Tìm bậc của đa thức sau:
A
=
2
x
2
y
3
+
3
x
4
–
7
x
2
+
6
x
4
–
x
2
y
3
Câu 71 :
Tìm bậc của đa thức sau:
B
=
2
x
2
y
3
+
4
x
4
–
5
x
2
+
3
x
4
–
2
x
2
y
3
Câu 72 :
Rút gọn đa thức sau rồi tính bậc của nó
Câu 73 :
Rút gọn đa thức sau rồi tính bậc của nó
Q
=
x
y
–
x
+
1
+
2
x
y
–
(
x
y
–
x
+
2
)
Câu 74 :
Rút gọn đa thức sau rồi tính bậc của nó
R
=
x
2
y
+
2
x
2
y
–
3
x
z
+
x
2
y
–
2
x
y
+
3
x
z
Câu 75 :
Cho đa thức
P
=
4
x
5
y
2
–
3
x
3
y
+
7
x
3
y
+
a
x
5
y
2
(a là hằng số). Để đa thức p có bậc là 4 thì a là bao nhiêu?
Câu 76 :
Tìm bậc của đa thức:
B
=
6
x
y
2
+
7
x
y
3
+
8
x
2
y
3
Câu 77 :
Tìm bậc của đa thức:
M
=
x
6
+
2
x
2
y
3
–
x
5
+
x
y
–
x
y
5
–
x
6
Câu 78 :
Tìm bậc của đa thức:
N
=
7
x
2
y
–
4
x
6
+
3
y
2
z
+
4
x
6
Câu 79 :
Tính giá trị của biểu thức
P
=
x
2
y
+
x
y
2
tại x = −3; y = −2
Câu 80 :
Cho a, b, c là những hằng số thỏa mãn a + b + c = 2015
Câu 81 :
Tính tổng của hai đa thức:
M
=
−
5
x
2
y
+
3
x
y
2
+
7
và
N
=
−
6
x
2
y
+
4
x
y
2
–
5
Câu 82 :
Tính tổng của hai đa thức:
P
=
5
,
7
x
2
y
–
3
,
1
x
y
+
8
y
3
và
Q
=
2
,
3
x
2
y
–
8
y
3
–
6
,
9
x
y
Câu 83 :
Tính hiệu của hai đa thức
M
=
1
,
2
x
–
3
,
5
y
+
2
và
N
=
0
,
2
x
–
2
,
5
y
+
3
Câu 84 :
Tính hiệu của hai đa thức
M
=
15
x
2
y
–
7
x
y
2
–
6
y
3
và
N
=
12
x
2
y
–
2
y
3
–
7
x
y
2
Câu 85 :
Tính tổng của hai đa thức:
M
=
2
x
2
y
+
x
y
2
–
2
và
N
=
−
2
x
y
2
+
x
2
y
+
1
Câu 86 :
Tính tổng của hai đa thức:
P
=
2
x
2
y
+
9
x
y
2
–
5
y
3
và
Q
=
6
x
2
y
+
x
y
2
Câu 87 :
Tính tổng và hiệu của hai đa thức P và Q, biết:
P
=
x
y
–
x
+
1
và
Q
=
2
x
y
–
(
x
y
–
x
+
5
)
Câu 88 :
Tính tổng và hiệu của hai đa thức P và Q, biết:
P
=
y
–
[
y
–
(
y
+
x
)
]
và
Q
=
y
–
[
y
–
x
+
(
2
x
–
2
y
)
]
Câu 89 :
Cho hai đa thức
M
=
2
x
2
+
4
x
y
–
4
y
2
và
N
=
3
x
2
–
2
x
y
+
2
y
2
. Tính giá trị của đa thức M + N tại x = 1, y = −2
Câu 90 :
Tìm đa thức M, biết:
M
+
(
5
x
2
–
2
x
y
)
=
6
x
2
+
9
x
y
–
y
2
Câu 91 :
Tìm đa thức M, biết:
M
–
(
4
x
y
–
3
y
2
)
=
x
2
–
7
x
y
+
8
y
2
Câu 92 :
Tìm đa thức M, biết:
(
25
x
2
y
–
13
x
y
2
+
x
3
)
–
M
=
11
x
2
y
–
2
x
3
Câu 93 :
Tìm đa thức N, biết:
Câu 94 :
Cho đa thức
Q
=
3
x
y
2
–
2
x
y
+
x
2
y
–
2
y
4
. Tìm đa thức N thỏa mãn:
Q
–
N
=
2
y
4
+
x
2
y
+
x
y
2
Câu 95 :
Cho đa thức
P
=
x
2
–
2
x
2
y
+
x
. Tìm đa thức M thỏa mãn
M
+
P
=
3
x
2
y
+
2
x
–
1
Câu 96 :
Cho các đa thức
Câu 97 :
Tìm đa thức P biết:
Câu 98 :
Chứng minh rằng
a
b
c
¯
+
b
c
a
¯
+
c
a
b
¯
chia hết cho 37
Câu 99 :
Cho a, b, c là các số nguyên. Đặt A = 3a – 5b; B = 7b – 9c; C = 11c – 13a. Chứng tỏ tích A. B. C là số chẵn.
Câu 100 :
Với n số nguyên dương, chứng minh rằng
A
=
3
n
+
2
+
3
n
–
2
n
+
2
–
2
n
chia hết cho 10
Câu 101 :
Cho đa thức
A
(
x
)
=
x
2
–
8
x
+
19
Câu 102 :
Viết một đa thức một biến và đưa ra dạng tổng quát của nó trong các trường hợp sau:
Câu 103 :
Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức sau:
P
(
x
)
=
7
+
x
3
+
9
x
–
27
x
2
Câu 104 :
Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức sau:
Câu 105 :
Cho đa thức
Q
(
x
)
=
2
x
5
–
3
x
2
–
3
+
x
4
–
2
+
6
x
3
+
8
x
–
6
x
3
+
5
−
2
x
5
Câu 106 :
Cho đa thức
Q
(
x
)
=
x
3
+
2
x
4
–
6
x
2
+
9
–
5
x
3
+
x
3
+
11
Câu 107 :
Tính giá trị của đa thức sau:
x
+
x
2
+
x
3
+
x
4
+
…
+
x
50
tại x = −1
Câu 108 :
Tính giá trị của đa thức sau:
a
x
3
+
b
x
2
+
c
x
+
d
tại x = 1 (a, b, c, d là hằng số)
Câu 109 :
Viết một đa thức một biến và đưa ra dạng tổng quát của nó trong các trường hợp sau:
Câu 110 :
Cho đa thức
P
(
x
)
=
4
x
2
+
x
4
–
x
2
+
50
+
2
x
3
+
6
x
–
2
x
3
+
2
x
+
4
Câu 111 :
Cho đa thức
Q
(
x
)
=
8
+
3
x
–
x
2
+
9
x
3
–
3
x
–
x
2
–
x
3
–
6
Câu 112 :
Cho đa thức
R
=
−
4
x
y
+
x
2
+
2
y
2
Câu 113 :
Cho đa thức:
P
(
x
)
=
a
x
2
+
5
x
4
–
8
x
+
9
–
x
2
+
a
x
(a là hằng số)
Câu 114 :
Cho hai đa thức
P
(
x
)
=
x
3
–
5
x
2
–
2
x
và
Q
(
x
)
=
x
3
+
x
–
1
Câu 115 :
Cho hai đa thức
f
(
x
)
=
2
x
4
+
5
x
3
–
x
+
8
và
g
(
x
)
=
x
4
–
x
2
–
3
x
+
9
. Tìm đa thức h(x) sao cho:
Câu 116 :
Cho hai biểu thức sau:
Câu 117 :
Cho hai đa thức:
P
(
x
)
=
5
x
3
–
13
x
+
10
và
Q
(
x
)
=
x
2
+
6
x
–
1
Câu 118 :
Cho hai đa thức:
P
(
x
)
=
8
x
3
–
x
+
2
và
Q
(
x
)
=
x
2
+
6
x
–
3
Câu 119 :
Cho hai đa thức:
Câu 120 :
Cho hai biểu thức sau:
Câu 121 :
Cho hai đa thức sau:
Câu 122 :
Tính f(x) – g(x) + h(x) biết:
Câu 123 :
Cho đa thức:
Q
(
x
)
=
x
3
–
9
x
.
Chứng minh rằng đa thức Q(x) có ba nghiệm x = −3, x = 0, x = 3
Câu 124 :
Chứng tỏ rằng đa thức
R
(
y
)
=
y
2
+
2
vô nghiệm
Câu 125 :
Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 3
Câu 126 :
Chứng tỏ rằng nếu a + b + c = 0 thì x = 1 là nghiệm của đa thức
f
(
x
)
=
a
x
2
+
b
x
+
c
. Ngoài ra nếu
a
≠
0
thì
x
=
c
a
cũng là nghiệm của đa thức f(x)
Câu 127 :
Tìm các nghiệm của đa thức
f
(
x
)
=
3
x
2
–
7
x
+
4
Câu 128 :
Tìm mối liên hệ của a, b, c, d để x = 1 là nghiệm của đa thức
f
(
x
)
=
a
x
3
+
b
x
2
+
c
x
+
d
Câu 129 :
Chứng tỏ rằng đa thức
x
2
+
2
x
+
3
không có nghiệm
Câu 130 :
Cho đa thức:
Q
(
x
)
=
x
2
–
8
x
+
7
Câu 131 :
Tìm nghiệm của các đa thức:
Câu 132 :
Tìm nghiệm của các đa thức:
Câu 133 :
Tìm nghiệm của đa thức:
Câu 134 :
Chứng tỏ rằng nếu a – b + c = 0 thì x = −1 là nghiệm của đa thức:
f
(
x
)
=
a
x
2
+
b
x
+
c
Câu 135 :
Tìm các nghiệm của các đa thức:
Câu 136 :
Tìm các nghiệm của các đa thức:
Câu 137 :
Tìm một nghiệm của các đa thức:
Câu 138 :
Tìm mối liên hệ của a, b, c, d để x = −1 là nghiệm của đa thức:
Câu 139 :
Chứng tỏ rằng các đa thức sau không có nghiệm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 7
Toán học
Toán học - Lớp 7
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X