A. sương muối.
B. mưa phùn.
C. gió lạnh.
D. tuyết rơi.
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. tín Phong bán cầu Bắc
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
D. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp.
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
B. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
C. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
D. Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng.
A. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ.
B. có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn.
C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
D. nhiệt độ trung bình năm > 200C, gió tín phong và đất feralit.
A. Đất lâm nghiệp luôn có diện tích lớn nhất.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
A. Gia tăng cơ học cao.
B. Quy mô dân số lớn.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Kết hợp.
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
B. Ven Biển Đông.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
D. Ven vịnh Thái Lan.
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. đều có quy mô rất lớn.
C. phân bố đồng đều cả nước
D. có nhiều loại khác nhau.
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Năng suất lao động chưa cao.
A. Tày - Thái.
B. Ngôn ngữ đan xen.
C. Môn - Khơ Me.
D. Việt - Mường.
A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C.
D. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
A. Lũ quét.
B. Bão.
C. Động đất.
D. Hạn hán.
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. gia tăng các thiên tai.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
A. Cột chồng - đường.
B. Miền.
C. Cột - đường.
D. Cột ghép - đường.
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
A. Mianma, Đông Timo
B. Inđônêxia, Xingapo
C. Thái Lan, Campuchia
D. Malaysia, Philippin
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Giarai, Ê đê, Chăm
B. Khơ me, Ba na, Mnông
C. Hoa, Hà Nhì, Phù Lá
D. Mường, Thổ, Chứt
A. Sông Mê Công(Việt Nam).
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng.
D. Các sông khác
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải nam Trung Bộ
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
A. Rừng ôn đới núi cao
B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng trên núi đá vôi
D. Trảng cỏ, cây bụi.
A. Đắc Lắc
B. PleiKu.
C. Sín Chải.
D. Kon Tum.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Dọc ven biển miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Địa hình, gió mùa và dòng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. Việt Trì, Vĩnh Yên, Ninh Bình
A. Thanh Hoá, Đồng Hới
B. Đà Lạt, Cần Thơ
C. Lạng Sơn, Hà Nội
D. Đà Nẵng, Nha Trang
A. Đất feralit trên đá badan
B. Đất phù sa song
C. Đất khác và núi đá
D. Đất xám trên phù sa cổ
A. Đất feralit trên các loại đá khác.
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên đá vôi.
A. Kì Cùng - Bằng Giang
B. Hồng, Cả
C. Mê Công, Mã
D. Thu Bồn, Đồng Nai
A. Pu Si Lung, Pu Trà, Phu Luông, Pu Huổi Long
B. Ngọc Linh, Vọng Phu, Chư Yang Sin, Bi Doup
C. Pu Xai Lai Leng, Phu Hoạt, Động Ngài, Bạch Mã
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mô dân số lớn.
A. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, xuất hiện chim di cư
B. Rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim phát triển
C. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc
D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh,
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
A. Các khe sông, suối
B. Các đoạn bờ biển
C. Các đường chia nước
D. Các đỉnh núi
A. Hầu hết là địa hình núi cao.
B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
A. Gây hiệu ứng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ
B. Mang đến những ngày nắng ấm ở miền Bắc
C. Gây mưa phùn ở vùng ven biển, Đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
D. Tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên
A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
C. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi
B. Đưa xuất khẩu lao động thành chương trình lớn
C. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước
D. Chuyển dịch dân số nông thôn và thành thị
A. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
A. Nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa mạnh
B. Có sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm
C. Tầng đất dày, vi sinh vật hoạt động mạnh
D. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazơ dễ tan
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
A. Các đỉnh núi cao ở phía bắc, vùng đồi núi thấp ở trung tâm
B. Địa hình chia làm 3 dải theo hướng tây bắc - đông nam
C. Gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau
D. Gồm các khối núi cổ và các cao nguyên badan
A. Mài mòn - bồi lấp
B. Nâng lên - hạ xuống
C. Xâm thực - bồi tụ
D. Uốn nếp - đứt gẫy
A. Malaixia cao hơn Thái Lan.
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Philippin thấp hơn Malaixia
D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
A. Máy bay nước ngoài được tự do hoạt động theo Công ước 1982
B. Nhà nước có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế
C. Ranh giới là đường biên giới quốc gia trên biển
D. Rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở
A. Bằng phẳng, nâng cao, dốc về phía tây nam
B. Nâng cao, đồ sộ, nghiêng về phía đông
C. Cao hai đầu, thấp ở giữa, nghiêng theo hướng bắc nam
D. Mở rộng, hạ thấp, nghiêng về phía đông nam
A. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
B. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
C. Khối khí cực lục địa áp cao Xibia
D. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
A. Đông xuân
B. Hè thu
C. Mùa
D. Thu đông
A. Địa hình đồi núi thấp, lượng mưa lớn
B. Lượng mưa lớn trên sườn dốc, ít lớp phủ thực vật
C. Mưa lớn, nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ chảy vào
D. Diện tích rừng nhiều, độ che phủ thảm thực vật cao.
A. Dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn
C. Tăng độ ẩm của các khối khí
D. Tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
A. Các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống
B. Sóng biển, thuỷ triều, độ mặn của nước biển và thềm lục địa
C. Thuỷ triều, độ mặn của nước biển và các dãy núi lan ra sát biển
D. Sóng biển, thuỷ triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo
A. Gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường
B. Chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi
C. Suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật
D. Khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường
A. Nằm trong khu vực có nhiều nét tương đồng về văn hoá
B. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
C. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương
D. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh
B. Có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn
C. Nguyên liệu cho sản xuất phong phú
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
B. Tổ chức định canh định cư cho người dân
C. Thực hiện kỹ thuật canh tác trên đất dốc
D. Thâm canh, nâng cao hệ số sử dụng đất
A. Nóng quanh năm, mưa về mùa hạ
B. Nhiệt độ cao, mưa lùi về mùa thu đông
C. Mùa mưa đến muộn, ít ảnh hưởng bão
D. Khí hậu phân thành hai mùa mưa - khô
A. Thiên nhiên phân hoá sâu sắc
B. Bảo toàn tính chất nhiệt đới
C. Địa hình ít hiểm trở
D. Địa hình có tính phân bậc
A. Áp thấp vịnh Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh
B. Gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh
C. Ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới đầu mùa hạ
D. Gió mùa Tây Nam vượt dãy núi Trường Sơn
A. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình
B. Khí hậu nhiệt đới thể hiện rõ, độ ẩm thay đổi tuỳ nơi
C. Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn làm nền nhiệt hạ thấp
D. Gió mùa đông bắc suy yếu, tính nhiệt đới tăng dần
A. Tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Đặc quyền kinh tế
A. Rất giàu có về thành phần loài.
B. Tiêu biểu cho vùng nhiệt đới.
C. Chủ yếu là các loài di cư theo mùa
D. Có năng suất sinh học cao.
A. Mở rộng thành các khu du lịch sinh thái
B. Quá trình đô thị hóa nông thôn mạnh mẽ.
C. Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường
D. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm, cá
A. Tháng 5 – 10.
B. Mùa xuân đến mùa hạ.
C. Tháng 6 đến 12.
D. Mùa hạ đến mùa đông.
A. Chế độ dòng chảy theo sát chế độ mưa
B. Tháng 10 có lượng mưa lớn nhất
C. Mùa mưa lùi về thu đông
D. Tháng 9 có lưu lượng dòng chảy nhỏ nhất
A. Vị trí gần xích đạo, sự thống trị của áp thấp
B. Gió mùa tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến sớm
C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động kết thúc muộn
D. Đầu mùa hạ, chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam
A. Cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta
B. Tỷ suất sinh và tỷ suất từ của nước ta
C. Quy mô, cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta
A. Đầu thế kỷ XIX.
B. Cuối thế kỷ XIX.
C. Đầu thế kỷ XX.
D. Nửa sau thế kỷ XX.
A. Cột chồng
B. Cột ghép
C. Miền
D. Tròn
A. Giá sản phẩm rẻ.
B. Chất lượng cao.
C. Có thương hiệu.
D. Cần nhiều lao động.
A. Khai thác gỗ, lâm sản.
B. Khai thác than.
C. Khai thác dầu khí.
D. Khai thác kim loại phóng xạ.
A. Kiên Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Kon Tum.
D. Quảng Nam.
A. Khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt
B. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn
C. Lượng mưa và độ ẩm không khí lớn
D. Nắng nhiều, nhiệt độ quanh năm cao
A. Nam Côn Sơn.
B. Tư Chính.
C. Cửu Long.
D. Malay
A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường
B. Sự thất thường của nhịp điệu dòng chảy sông ngòi
C. Tình trạng thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
D. Tính không ổn định của thời tiết, khí hậu
A. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất
D. Tháng 7 nhiệt độ trung bình ít chênh lệch giữa các địa điểm.
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Cầu
A. Điện Biên Phủ.
B. Sa Pa
C. Lạng Sơn
D. Hà Nội.
A. Đất phù sa.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất cát biển
A. Trảng cỏ, cây bụi.
B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng trưa, rừng tre nứa
D. Thảm thực vật nông nghiệp
A. Sơn nguyên Đồng Văn.
B. Cánh cùng Ngân Sơn
C. Núi Phía Boóc
D. Cánh cung Đông Triều
A. Tân An.
B. Long Xuyên
C. Cao Lãnh
D. Mỹ Tho
A. Khánh Hòa
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Rượu, bia, nước giải khát.
B. Thủy hải sản.
C. Lương thực.
D. Đường sữa, bánh kẹo.
A. Được bồi tụ bởi sông Tiền, sông Hậu.
B. Bề mặt bị chia cắt bởi sông ngòi dày đặc
C. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta
D. Phần lớn diện tích là đất phù sa sông.
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Rạch Giá.
D. Cà Mau.
A. Từ 700m trở lên.
B. Từ 1000m trở lên.
C. Từ 1600m trở lên.
D. Từ 2600m trở lên.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hợp lí tài nguyên.
C. giải quyết vấn đề việc làm.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
A. Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
A. Bão làm mực nước biển dâng cao.
B. Bão thường gây ra gió giật mạnh.
C. Bão thường xuất phát ở ven biển.
D. Bão thường gây ra tình trạng vỡ để.
A. Sông Hinh.
B. ĐRây Hling.
C. Đa Nhim.
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
D. Tác phong lao động tiên tiến, hiện đại.
A. lưu vực sông suối miền núi.
B. đồng bằng ven biển.
C. vùng đồi trung du.
D. hạ lưu các con sông.
A. Tất cả các ngành tăng liên tục
B. Công nghiệp luôn luôn nhất.
C. Nông nghiệp cao hơn vận tải, kho bãi.
D. Giáo dục và đào tạo luôn thấp nhất
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn tổng giá trị xuất nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn giá trị xuất khẩu.
C. Trong cán cân xuất nhập khẩu, nước ta.
D. Năm 2018, tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luôn nhập siêu.
A. Nhiều đơn vị hành chính.
B. Nông nghiệp hàng hóa phát triển.
C. Đang được đầu tư mạnh.
D. Có nhiều tỉnh giáp với các nước khác
A. Thiên tai thường xuyên.
B. Thời tiết thất thường.
C. Sâu bệnh, dịch bệnh.
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
A. Tháng 10.
B. Tháng 8.
C. Tháng 7.
D. Tháng 9.
A. Vai trò của các trung tâm công nghiệp.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. Bình Dương.
B. Đắk Nông.
C. Lâm Đồng.
D. Bình Phước.
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
C. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
A. Quốc lộ 25.
B. Quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 26.
D. Quốc lộ 19.
A. Giá trị các ngành kinh tế trong GDP của nước ta
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
A. Được bồi tụ chủ yếu từ sông ngòi.
B. Phần lớn diện tích là đất phù sa sông.
C. Là 2 đồng bằng châu thổ lớn nhất nước
D. Bề mặt khá bằng phẳng, bị chia cắt.
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Vùng núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
A. chống lũ quét.
B. hạn chế lũ lụt.
C. điều hòa nguồn nước.
D. chắn gió, bão.
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Có đai cận nhiệt đới gió mùa hạ thấp.
C. Mang sắc thái của vùng cận nhiệt đới.
D. Hoạt động của gió mùa suy yếu rõ rệt
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Nam.
C. Ninh Thuận.
D. Phú Yên.
A. Quản lý và kiểm soát các chất thải vào môi trường.
B. Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn.
C. Quản lý chặt việc khai thác, sử dụng tiết kiệm gỗ.
D. Sử dụng hợp lý các vùng cửa sông, ven biển.
A. năng suất lúa thấp.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. có số dân đông.
D. sản lương lúa không cao.
A. ít chịu ảnh hưởng của sông.
B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. được bồi tụ phù sa hàng năm.
D. có các khu ruộng cao bạc màu.
A. Thượng nguồn sông Đà.
B. Lưu vực sông Cầu.
C. Lưu vực sông Thao.
D. Suốt dải miền Trung.
A. Mật độ dân số khác nhau giữa các vùng.
B. Tốc độ tăng dân số các vùng khác nhau.
C. Quy mô dân số các vùng khác nhau.
D. Phân bố dân cư chưa phù hợp với tài nguyên.
A. Mang lại nguồn vốn lớn.
B. Tạo thế cạnh tranh đa dạng.
C. Kinh nghiệm quản lý tiên tiến.
D. Sử dụng nguyên liệu tiết kiệm.
A. Bờ biển dài, bãi triều biển.
B. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc
C. Có nguồn lợi thuỷ sản phong phú.
D. Lao động dồi dào, thị trường mở rộng.
A. Lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế.
B. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Nội thủy và lãnh hải.
D. Đất liền và nội thủy.
A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại.
B. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.
C. Lao động đồng, giá nhân công rẻ.
D. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu.
A. đất feralit có mùn.
B. đất mùn thô.
C. đất phù sa.
D. đất mùn.
A. Lâm Viên.
B. Di Linh.
C. Đắk Lắk.
D. Mơ Nông.
A. Tổng số tăng nhanh hơn khu vực kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước
C. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Khu vực kinh tế có vốn nước ngoài tăng tỉ trọng.
A. Có tốc độ tăng trưởng chậm.
B. Không gây tác động tới môi trường.
C. Có cơ cấu ngành đa dạng.
D. Chỉ tập trung phát triển thủy điện.
A. Ngân Sơn.
B. Bắc Sơn.
C. Sông Gâm.
D. Đông Triều.
A. Quy mô tổng sản phẩTri trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
C. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo ngành kinh tế nước ta
D. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
A. Than.
B. Dầu khí.
C. Bôxit.
D. Sắt.
A. Góp phần giải quyết việc làm
B. Đáp ứng nhu cầu của thị trường.
C. Nâng cao hiệu quả sản xuất.
D. Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên.
A. Thái Bình.
B. Nam Định.
C. Quảng Ninh.
D. Hải Phòng.
A. Cúc Phương.
B. Tam Đảo.
C. Cát Bà.
D. Bến En.
A. Có nhiều tiềm năng để phát triển.
B. Có tác động mạnh đến nhiều ngành khác
C. Tạo ra hiệu quả cao về kinh tế, xã hội.
D. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.
D. điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.
A. Cột.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa hè thu cao hơn lúa đông xuân.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ tăng liên tục.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa cao nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa nhanh hơn lúa đông xuân.
A. chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. sản xuất cây lương thực, cây ăn quả.
C. khai thác khoáng sản, thủy điện.
D. dịch vụ hàng hải, du lịch biển.
A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.
B. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào.
C. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. có nhiều loại đất thích hợp.
A. Luyện kim đen.
B. Đóng tàu.
C. Luyện kim màu.
D. Sản xuất ô tô.
A. Chủ động hơn với nhu cầu thị trường.
B. Chất lượng nguồn thủy sản cao hơn.
C. Sản phẩm thủy sản đa dạng hơn.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
A. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. có các đảo ven bờ, rạn san hô.
C. nhiều bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D. có các bãi tôm, bãi cá lớn.
A. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
B. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. đẩy mạnh công nghiệp hóa.
A. vị trí, các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc và địa hình đồi núi thấp.
B. vị trí, địa hình đồi núi thấp và vai trò bức chắn của dãy Hoàng Liên Sơn.
C. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc.
D. có các cánh cùng đón gió mùa Đông Bắc, địa hình núi thấp kết hợp với hướng nghiêng.
A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn
B. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn
C. địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc
D. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ
A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
B. người dân hạn chế khai thác hải sản, ý thức bảo vệ sinh vật biển được nâng cao.
C. bảo vệ hệ thống rừng đặc dụng trên đảo, phát triển mạnh du lịch biển - đảo.
D. lai tạo thêm nhiều loài mới, đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thủy sản.
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng
B. Ở phía đông thung lũng sông Hồng
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn
D. Hướng chủ yếu tây bắc-đông nam
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão.
B. Tin phong bán cầu Bắc, gió fơn Tây Nam, bão, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Gió fơn Tây Nam, gió mùa Tây Nam, gió hướng đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và bão.
D. Gió mùa Đông Bắc, gió fơn Tây Nam, áp thấp, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
A. Cận nhiệt đới gió mùa
B. Ôn đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Cận xích đạo gió mùa
A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. có nguồn nước dồi dào từ các hệ thống sông.
C. khí hậu cận xích đạo phân hóa theo độ cao địa hình.
D. nhiều bề mặt cao nguyên xếp tầng khá bằng phẳng.
A. Rừng phòng hộ chiếm 31,67% diện tích đất có rừng
B. Rừng sản xuất chiếm diện tích lớn nhất
C. Rừng đặc dụng chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Diện tích rừng sản xuất gấp 2 lần rừng phòng hộ
A. Mùa khô
B. Mùa đông
C. Mùa mưa
D. Mùa hạ
A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông.
B. lao động hai vùng có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. công nghiệp chế biến phát triển, dịch vụ thú y được đảm bảo.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật khá hoàn thiện, nhu cầu thị trường lớn.
A. khả năng liên kết, mức độ hội nhập.
B. trình độ dân trí, chất lượng lao động.
C. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên.
D. năng lực sản xuất, mức sống dân cư.
A. Xích đạo
B. Nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Cận nhiệt
A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn Bắc
C. Ngân Sơn
D. Con Voi
A. Cột.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nền kinh tế tăng trưởng nhanh.
C. thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư.
D. đời sống nhân dân được nâng cao.
A. Vọng Phu
B. Ngọc Linh
C. Chu Yang Sin
D. Kon Ka Kinh
A. Tháng 8
B. Tháng 10
C. Tháng 9
D. Tháng 7
A. Nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ
B. Các ngư trường lớn, nhiều sinh vật
C. Rừng ngập mặn, các bãi triều rộng
D. Bờ biển dài và các vịnh nước sâu
A. Có diện tích đồi núi lớn
B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm
C. Chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Trong năm có hai mùa mưa, khô
A. Hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình
B. Địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng
C. Hình dáng lãnh thổ và khí hậu
D. khí hậu và sự phân bố địa hình
A. Rừng tràm
B. Xavan, cây bụi
C. Rừng ngập mặn
D. Rừng thường xanh
A. Vùng ven biển Nam Trung Bộ
B. Vùng ven biển Đông Nam Bộ
C. Vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng ven biển Bắc Bộ
A. Địa hình dốc, bị chia cắt mạnh
B. Nhiều hẻm vực, lắm sông suối
C. Hạn hán, ngập lụt thường xuyên
D. Xói mòn và trượt lở đất nhiều
A. Địa hình thấp dần từ từ tây bắc xuống đông nam
B. Hướng núi chính là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
C. Địa hình chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của con người
D. Núi chiếm phần lớn diện tích và được trở lại
A. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ khô nóng, ít mưa
B. Mùa đông khô, không mưa và mùa hạ ẩm ướt, mưa nhiều
C. Mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa
D. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
A. Có đường bờ biển dài, nhiều vùng, vịnh, cửa sông
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao
C. Gần ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế
D. Ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau
A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa
B. Phần lớn các sông đều dài, dốc và dễ bị lũ lụt
C. Các sông chảy theo hướng tây bắc - tây nam
D. Lượng nước phân bố đều ở các hệ thống sông
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm
B. Khí hậu có hai mùa mưa và khô rõ rệt, độ ẩm thấp
C. Mùa hạ nhiều nơi có gió Tây khô nóng hoạt động
D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất cả nước
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông
B. Gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi
C. Hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung
D. Vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Đặc điểm hệ sinh thái
B. đặc điểm địa hình
C. Mục đích sử dụng
D. Chất lượng rừng
A. tây nam
B. đông nam
C. tây bắc
D. đông bắc
A. Cổ Định
B. Bồng Miêu
C. Thạch Khê
D. Nông Sơn
A. Trong năm có mùa khô và mưa
B. Có ảnh hưởng sâu sắc của biển
C. Nhiệt ẩm dồi dào và phân mùa
D. Thực vật bốn mùa đều đa dạng
A. Sông Cầu
B. Sông Đà
C. Sông Cả
D. Sông Tiền
A. Tín phong Bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió phơn Tây Nam
D. Gió mùa Tây Nam
A. Gió mùa Tây Nam
B. Các khối khí từ biển vào
C. Địa hình nhiều núi cao
D. Gió mùa Đông Bắc
A. Bạch Mã
B. Pu- đen-đinh
C. Hoàng Liên Sơn
D. Trường Sơn Bắc
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần
D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đại cao
A. Huế cao hơn Quy Nhơn
B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
A. Phù sa
B. Feralit
C. Xám bạc màu
D. Đất núi đá
A. Sông Đà
B. Sông Kì Cùng
C. Sông Lục Nam
D. Sông Chảy
A. Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn
B. Lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn
D. Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào
A. Pu Xai Lai Leng
B. Pu Huổi Long
C. Pu Si Lung
D. Mẫu Sơn
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn
B. Địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm
C. Dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc
D. Các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng
A. Khí hậu biến đổi
B. Môi trường bị ô nhiễm
C. Tác động của con người
D. Rừng bị suy giảm mạnh
A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực
B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực
C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo
D. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động
A. Tăng độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Mùa đông làm thời tiết bớt lạnh hơn
C. Mùa hạ làm thời tiết bớt nóng hơn
D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật
A. Tiếp giáp với vùng đồng bằng lớn
B. Tiếp giáp với vùng đồng bằng nhỏ
C. Tiếp giáp với vùng núi cao phía tây
D. Tiếp giáp với vùng đồi thấp phía tây
A. có gió mùa hoạt động mạnh, địa hình núi thấp kết hợp hướng nghiêng
B. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa đông
C. vị trí, địa hình đồi núi thấp và bức chắn của dãy núi Hoàng Liên Sơn
D. vị trí, hướng địa hình và địa hình đồi núi thấp kết hợp hoàn lưu gió mùa
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông nhiệt độ hạ thấp
B. Ở gần khu vực ngoại chí tuyến có cả khí hậu cận nhiệt và ôn đới
C. Có những núi trên 2600m tập trung nhiều ở dãy Hoàng Liên Sơn
D. Có các loài động, thực vật ôn đới từ phương Bắc di lưu và di cư đến
A. Phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi
B. Nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển
C. Đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt
D. Mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi
A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ
B. độ cao địa hình thấp hơn, ít bị chia cắt
C. có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây
D. địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh
A. Sông Mã
B. Sông Thái Bình
C. Sông Cả
D. Sông Hồng
A. Muối
B. Dầu khí
C. Titan
D. Cát thủy tinh
A. Khối khí lạnh phương Bắc
B. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
C. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Bán cầu
D. Khối khí nhiệt đới Nam Bán cầu
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X
B. Những tháng cao: I, II, IV
C. Tháng cực đại vào tháng VIII
D. Tháng cực tiểu vào tháng IV
A. Vĩnh Long
B. An Giang
C. Bến Tre
D. Hậu Giang
A. có Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang kéo dài
B. nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật
C. nằm trong khu vực nội chí tuyên bán cầu Bắc
D. nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
A. Thuộc khu vực gió mùa châu Á
B. Nằm ở bán cầu Bắc
C. Tiếp giáp với Biển Đông
D. Nằm ở vùng nội chí tuyến
A. Phu Hoạt
B. Pu Tha Ca
C. Tây Côn Lĩnh
D. Kiều Liêu Ti
A. Khu Tây Bắc
B. Khu Bắc Trung Bộ
C. Khu Đông Bắc
D. Khu Trung Trung Bộ
A. Ngoạn Mục
B. An Khê.
C. Phượng Hoàng.
D. Pha Đin.
A. Lào Cai
B. Yên Bái
C. Phú Thọ
D. Tuyên Quang
A. Nền nhiệt cao nóng quanh năm
B. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng XII
C. Biến trình nhiệt có hai cực đại
D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng VII
A. Đồng Tháp
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Trà Vinh
A. nguyên sinh chất lượng tốt
B. mới phục hồi và rừng nghèo
C. trồng chưa khai thác được
D. mới phục hồi và rừng trồng
A. Di Linh
B. Sơn La
C. Lâm Viên
D. Kon Tum
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Pu Đen Đinh.
D. Cai Kinh.
A. Sông Thái Bình
B. Sông Cả
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
A. Gió phơn Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Đông Bắc
A. bị xâm thực và rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
C. các sông ngòi miền Trung thường ngắn và rất phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống
A. Tháng II
B. Tháng IX
C. Tháng X
D. Tháng VII
A. hai lần Mặt Trời quan thiên đỉnh
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. tổng bức xạ trong năm lớn.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
A. Là điều kiện thuận lợi phát triển giao thông đường biển quốc tế
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực
C. Thuận lợi để chung sống hòa bình với các trước Đông Nam Á
D. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta
A. Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương
D. Đại Tây Dương.
A. Mùa khô từ tháng XII đến tháng IV
B. Mùa mưa từ tháng V đến tháng XII
C. Tháng mưa cực tiểu vào tháng XII
D. Tháng mưa cực đại vào tháng VIII
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
A. xói mòn.
B. nhiễm mặn.
C. nhiễm phèn.
D. glấy hóa
A. có nền địa hình cao hơn.
B. có nền nhiệt độ thấp hơn.
C. có nền nhiệt độ cao hơn.
D. có nền địa hình thấp hơn.
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
B. dải hội tụ nhiệt đới và dải đồng bằng ven biển
C. bão và các cao nguyên badan xếp tầng
D. gió mùa Đông Bắc và các đỉnh núi.
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
A. Xâm thực mạnh ở miền núi.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Tổng lưu lượng nước lớn.
D. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh.
B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam.
C. gần chí tuyến, có gió Tín phong.
D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh.
A. Đường
B. Cột
C. Tròn
D. Miền
A. Sông Ba
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Cửu Long
A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. bào mòn lớp đất trên bề mặt tạo nên đất xám bạc màu.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
A. Nam Côn Sơn và sông Hồng.
B. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long.
A. đông bắc – tây nam.
B. vòng cung.
C. đông – tây.
D. tây bắc - đông nam.
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp.
D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
A. địa hình đa dạng và cao hơn.
B. gồm các khối núi và cao nguyên.
C. hướng núi tây bắc - đông nam.
D. địa hình hẹp ngang và kéo dài.
A. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh.
B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt.
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca
A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
B. đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; các gò đồi.
C. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng.
D. đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Khánh Hòa.
A. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
A. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm.
B. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn.
C. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
D. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. cực Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. nóng và khô.
B. lạnh và ẩm.
C. lạnh và khô.
D. nóng và ẩm.
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.
B. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh.
C. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt.
D. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển.
A. 6,8%
B. 9,8%.
C. 8,8%.
D. 7.8%.
A. hình dạng lãnh thổ.
B. vị trí địa lí và hình thể.
C. vị trí địa lí và khí hậu.
D. hình thể và địa hình.
A. Nghệ An
B. Thanh Hoá
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
A. titan.
B. dầu khí.
C. sa khoáng.
D. vàng.
A. thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
B. có địa hình thấp và bằng phẳng.
C. cao ở phía tây, thấp dần ra biển.
D. bị chia cắt thành nhiều ô.
A. tây nam.
B. đông nam.
C. đông bắc.
D. tây bắc.
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
B. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
A. Pu Đen Đinh.
B. Đông Triều.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Trường Sơn.
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Trung Quốc
A. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa.
B. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm.
C. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm.
D. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng.
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Ba (Đà Rằng).
C. Sông Cả
D. Sông Cửu Long.
A. KonTum và Gia Lai.
B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
A. Điện Biên
B. Cà Mau
C. Khánh Hòa
D. Hà Giang
A. Định An.
B. Hòn La
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
A. xâm thực – bồi tụ.
B. mài mòn – bồi tụ.
C. xói mòn – rửa trôi.
D. xâm thực – mài mòn.
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
D. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
A. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm lớn nhất đều ở Huế.
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
A. đá vôi và đá phiến.
B. đá phiến và đá axit.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá mẹ badan và đá axit.
A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.
B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm khoảng 12,50C.
D. Lượng mưa trung bình năm trên 2000 mm.
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
A. nhiệt đới, cận xích đạo
B. cận nhiệt gió mùa
C. ôn đới gió mùa
D. nhiệt đới gió mùa
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
A. sông Hồng.
B. sông Đồng Nai.
C. sông Mê Công (ở Việt Nam).
D. sông Thu Bồn.
A. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.
B. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.
C. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn.
D. sinh vật nhiệt đới nước ta phong phú đa dạng.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đông Bắc
A. chỉ xuất hiện vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. hoạt động quanh năm và bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa.
C. thổi đều đặn quanh năm với cường độ như nhau.
D. hoạt động quanh năm, tác động rõ rệt vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. nóng và khô.
B. lạnh, mưa phùn.
C. lạnh, khô.
D. lạnh và ẩm.
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
C. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Lào Cai.
D. Hà Giang.
A. Sin Chài, Sơn La, Hủa Phan.
B. Sin Chài, Sơn La, Đồng Văn.
C. Sin Chài, Sơn La, Mộc Châu.
D. Sìn Chài, Sơn La, Di Linh.
A. 3096m.
B. 2504m.
C. 2445m.
D. 2985m.
A. đông nam.
B. tây bắc.
C. tây nam.
D. đông bắc.
A. cơ sở hạ tầng còn yếu.
B. sông ngòi ngắn dốc
C. sự phân mùa của khí hậu.
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
A. nội thủy.
B. đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
A. đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng ven biển.
B. các đồng bằng lớn và các đồng bằng nhỏ.
C. đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.
D. đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng giữa núi.
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ.
B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
C. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
D. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
B. dệt may, xi măng và hoá chất.
C. cơ khí và luyện kim.
D. vật liệu xây dựng và phân hoá học
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. Vùng biển rộng 200 hải lý.
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
D. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
B. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
C. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
D. Có quy mô, diện tích và dân số không lớn.
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
B. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nông-lâm-thủy sản vững chắc
D. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
A. Chu Yang Sin.
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Bạch Mã
D. Kon Ka Kinh
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
C. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
D. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
A. Vũng Áng.
B. Chân Mây.
C. Thuận An.
D. Dung Quất.
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
A. Lâm Đồng.
B. Sóc Trăng.
C. Bến Tre.
D. Bình Thuận.
A. Tháng XI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng X.
A. Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
A. Nam Bộ.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tăng mạnh và vượt khai thác.
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng chậm và có xu hướng giảm.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, tỉ trọng luôn lớn nhất.
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
A. Tốc độ phát triển dân số của nước ta
B. Tình hình phát triển dân số nước ta
C. Số dân chia theo thành thị, nông thôn và tỷ suất gia tăng dân số
D. Cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn và tỷ suất gia tăng dân số
A. Giá trị sản xuất của tất cả các phân ngành đều tăng
B. Ngành trồng trọt luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
C. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt có tốc độ tăng nhanh nhất
D. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ và có xu hướng tăng
A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. cán cân bức xạ lớn, luôn dương.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.
A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
B. Công nghiệp điện tử - tin học
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản
D. Công nghiệp năng lượng
A. môi trường nước ô nhiễm.
B. mở rộng đất nông nghiệp.
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi.
D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
A. Vĩnh Long.
B. Trà Vinh.
C. Bạc Liêu.
D. Cần Thơ.
A. Đô thị không có cơ sở để mở rộng.
B. Tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ.
C. Đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa.
D. Chức năng chủ yếu là hành chính và quân sự.
A. đồng bằng.
B. cao nguyên.
C. núi cao.
D. đồi núi.
A. Sơn La
B. Thái Nguyên.
C. Yên Bái.
D. Mộc Châu.
A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.
B. có nhiều đảo và vùng vịnh sâu kín gió.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng.
A. Dãy Con Voi.
B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Dãy Pu Sam Sao.
D. Dãy Pu Đen Đinh.
A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
B. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ sớm.
C. có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc.
D. là nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO.
B. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
A. Đà Lạt.
B. Nha Trang.
C. Hồ Chí Minh.
D. Bảo Lộc
A. Biển Đông.
B. gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam.
D. độ cao địa hình.
A. Tháng IX.
B. Tháng X.
C. Tháng VII.
D. Tháng VIII.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
B. Có các cửa sông lớn
C. Có các vịnh nước sâu
D. Có nhiều đảo ven bờ che chắn bão
A. Đồng Tháp.
B. Long An.
C. Hậu Giang.
D. An Giang.
A. Địa giới các đô thị được mở rộng.
B. Mức sống dân cư được cải thiện.
C. Xuất hiện nhiều đô thị mới.
D. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
A. gắn chặt với vùng nguyên liệu.
B. tập trung ở gần cảng lớn.
C. tập trung gần thị trường tiêu thụ.
D. tập trung ở nơi có nguồn nước dồi dào.
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Dãy Pu Đen Định.
C. Cao nguyên Sơn La
D. Cao nguyên Mộc Châu.
A. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
D. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
A. dãy núi Bạch Mã trở vào Nam.
B. thung lũng sông Cả trở vào Nam.
C. thung lũng sông Cả trở ra Bắc
D. dãy núi Bạch Mã trở ra Bắc
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
C. Sự phong phú và phân hóa đa dạng của các nhóm đất.
D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật.
A. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. các chính sách tinh giảm biên chế của nhà nước.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. Nhu cầu, chất lượng cuộc sống cao.
C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
D. Nhu cầu quá trình công nghiệp hóa.
A. đất mặn.
B. đất phù sa
C. đất phèn.
D. đất feralít.
A. Phù sa sông.
B. Phèn.
C. Mặn.
D. Cát biển.
A. Nhiều đồng bằng rộng, diện tích rừng tăng.
B. Địa hình nhiều đồi núi, giáp biển Đông.
C. Địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. Lượng mưa lớn, có nhiều đồng bằng rộng.
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.
B. chất lượng hàng xuất khẩu chưa cao.
C. tỉ trọng hàng chế biến còn thấp.
D. phải nhập nguyên liệu.
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Thu Bồn.
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Tây Ninh.
D. Quảng Nam.
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
B. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
C. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Giang.
D. Lào Cai.
A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa
B. hạn chế di dân ra thành thị
C. mở rộng lối sống nông thôn
D. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Đen Định.
C. Phu Luông.
D. Tam Điệp.
A. môi trường bị ô nhiễm ngày càng nặng nề.
B. sự gia tăng thiên tai bão lụt, hạn hán.
C. tính đa dạng sinh vật ngày càng bị suy giảm.
D. diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.
A. dãy Sông Gâm.
B. dãy Hoàng Liên Sơn.
C. dãy Đông Triều.
D. dãy Ngân Sơn.
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam.
B. bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
C. Tín phong bán cầu Bắc và các đỉnh núi.
D. dải hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên.
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
C. Ảnh hưởng của nhiều luồng văn hóa
D. Thiên nhiên phân hóa theo lãnh thổ.
A. Nam Định.
B. Hải Phòng.
C. Hạ Long.
D. Thái Bình.
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động trong cả nước.
B. tăng cường liên kết, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất lớn.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp.
B. Hình thành các vùng động lực và khu công nghệ cao.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, hình thành các khu chế xuất.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa các vùng sản xuất.
A. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
D. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng.
A. 2018
B. 2017.
C. 2015.
D. 2016.
A. sự lùi dần vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.
B. càng vào Nam càng xa chí tuyến bán cầu Bắc.
C. sự lùi dần mùa mưa nói chung từ Bắc Bộ đến Trung bộ.
D. gió Tây Nam nguồn gốc Nam bán cầu suy yếu.
A. Năng suất lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
A. Hà Nội cao nhất.
B. Huế cao nhất.
C. TP. Hồ Chí Minh cao nhất.
D. Hà Nội thấp nhất.
A. trồng rừng ít hơn khai thác rừng.
B. khai thác quá mức, cháy rừng.
C. khô hạn kéo dài và cháy rừng.
D. chiến tranh và khô hạn kéo dài.
A. sử dụng hợp lí lao động, khai thác hiệu quả tài nguyên.
B. sử dụng hợp lí lao động, giảm mật độ dân số đô thị.
C. giảm mật độ dân số đô thị, giảm ô nhiễm môi trường.
D. giảm dân số nông thôn, tăng dân số thành thị.
A. nhiệt độ trung bình năm.
B. tổng lượng mưa cả năm.
C. sự phân hóa mùa mưa – khô.
D. biên độ nhiệt trung bình.
A. tác động của gió mùa Đông Bắc
B. hoạt động mạnh của Tín phong.
C. tác động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. ảnh hưởng của độ cao địa hình.
A. đào tạo lao động và mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. đổi mới đào tạo người lao động, mở rộng khu chế xuất.
C. đào tạo lao động có tay nghề cao, tác phong công nghiệp.
D. đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài, giải quyết việc làm.
A. lao động đã qua đào tạo ở thành thị thấp, chất lượng hạn chế.
B. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực thành thị.
C. lao động động, sản xuất công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu.
D. việc đầu tư khoa học kĩ thuật, nâng cao trình độ còn hạn chế.
A. nền nhiệt cao, mưa nhiều, nhiều đồi núi thấp.
B. đá mẹ axit, nhiệt ẩm cao, nhiều đồi núi cao.
C. đá mẹ axit, nhiệt ẩm cao, nhiều đồi núi thấp.
D. nền nhiệt cao, mưa nhiều, con người cải tạo.
A. Thực vật rụng lá vào mùa khô.
B. Có nhiều loài thú lớn.
C. Rừng cận xích đạo gió mùa
D. Có nhiều loài thú lông dày.
A. Chế độ nước thay đổi theo mùa
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
D. Hướng chảy chủ yếu từ Tây - Đông.
A. Cơ cấu dân số già, tuổi kết hôn ngày càng tăng.
B. Cơ cấu dân số già, mức sống của người dân tăng.
C. Chính sách dân số và phân bố lại dân cư lao động.
D. Mức sống tăng, kết quả của chính sách dân số.
A. cơ sở phát triển nông nghiệp ôn đới.
B. cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng.
C. sông ngòi và chế độ nước đa dạng.
D. cơ sở phát triển nông nghiệp cận nhiệt.
A. đông dân, số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
B. đông dân, nhu cầu xuất khẩu lao động lớn.
C. đông dân, mất cân đối về cơ cấu theo giới tính.
D. đông dân, nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
A. Cẩm Phả.
B. Bắc Ninh.
C. Việt Trì.
D. Hạ Long.
A. hướng của các dãy núi theo Bắc - Nam với sự tác động của gió mùa Tây Nam, gió biển.
B. độ cao, hướng các dãy núi với sự tác động của gió mùa Đông Bắc, gió phơn Tây Nam.
C. hướng của các dãy núi theo Bắc - Nam với sự tác động của gió mùa Đông Bắc, gió phơn.
D. độ cao, hướng các dãy núi với sự tác động của các loại gió đông bắc và gió tây nam.
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền
D. Tròn
A. hoạt động kéo dài của gió mùa tây nam ở phía Nam.
B. miền Nam có vị trí địa lí gần xích đạo hơn miền Bắc
C. thời gian hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới dài hơn.
D. miền Nam hai lần Mặt Trời lên thiên định gần nhau.
A. Hải Dương.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ngãi.
D. Nam Định.
A. Nhật Lệ.
B. Vũng Áng.
C. Thuận An.
D. Cửa Lò.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Sự thay đổi giá trị GDP của các khu vực kinh tế.
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
A. đẩy mạnh việc di dân vào đô thị.
B. mở rộng thêm diện tích các đô thị.
C. phát triển mạnh các ngành dịch vụ.
D. đẩy mạnh quá trình CNH - HĐH.
A. Định An, Kiên Lương.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Năm Căn.
D. Định An, Bạc Liêu.
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Hoạt.
C. Phu Luông.
D. Pu Trà.
A. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Sa Pa.
D. Hà Nội.
A. Sông Hậu.
B. Sông Xế Xan.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Kinh Thầy.
A. Đường số 7.
B. Đường số 6.
C. Đường số 8.
D. Đường số 9.
A. Thái Nguyên.
B. Nam Định.
C. Việt Trì.
D. Cẩm Phả.
A. Quỳ Châu.
B. Thạch Khê.
C. Cổ Định.
D. Lạc Thủy.
A. Quốc lộ 5.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 1.
A. Lũng Cú.
B. TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội.
D. Huế
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
A. Lưu vực sông Đà Rằng.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Thu Bồn.
D. Lưu vực sông Mê Công.
A. gió mùa Đông Nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. Tin phong bán cầu Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. Ngân Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc
D. Pu Đen Đinh.
A. Phần nằm trong đường biên giới và đường bờ biển.
B. Vùng có các hải đảo
C. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. Toàn bộ phần đất liền giáp biển.
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
A. Bạc Liêu.
B. An Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Bến Tre.
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
B. mưa nhiều vào thu đông.
C. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
D. hai mùa khác nhau rõ rệt.
A. Thanh Hóa
B. Hòa Bình.
C. Nam Định.
D. Nghệ An.
A. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
B. Do địa hình hướng vòng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
C. Do Biển Đông đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
D. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.
A. Nội Thủy.
B. Lãnh hải.
C. Đặc quyền kinh tế.
D. Tiếp giáp lãnh hải.
A. Hạ Long.
B. Phan Thiết.
C. Vũng Tàu.
D. Nha Trang.
A. Hạ Long.
B. Cần Thơ.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
A. vùng núi Đông Bắc
B. dãy Hoàng Liên sơn.
C. vùng núi Tây Bắc
D. vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Năm Căn.
B. Nghi Sơn.
C. Định An.
D. Chu Lai.
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đông Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. dải hội tụ nhiệt đới.
A. Bình Thuận.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
A. Tiền Giang.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Hậu Giang.
A. Lào Cai.
B. Hòa Bình.
C. Tuyên Quang.
D. Yên Bái.
A. Đường.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
A. Nậm Cắn.
B. Lao Bảo.
C. Cha Lo.
D. Cầu Treo.
A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
A. nhiệt độ trung bình càng tăng.
B. biên độ nhiệt càng tăng.
C. lượng mưa càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình càng giảm.
A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt.
D. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
A. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. Tăng cường hợp tác kinh tế.
B. Tăng cường hợp tác quân sự.
C. Tăng cường hợp tác văn hóa - xã hội
D. Tăng cường hợp tác chính trị.
A. sông nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ.
B. trong năm có hai mùa mưa và khô.
C. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn, mưa nhiều.
D. sống chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
A. được sự điều tiết của các hồ nước
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông
D. nguồn nước ngầm phong phú
A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
C. rừng thưa nhiệt đới khô
D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
A. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.
B. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
D. Nông - lâm - ngư nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
A. gió phơn Tây Nam
B. gió mùa Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đông Bắc
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
C. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao
D. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ.
B. giáp biển, có đường bờ biển kéo dài từ móng Cái đến Hà Tiên.
C. ảnh hưởng của các luồng gió từ phương bắc xuống và phía nam lên.
D. nằm trong vùng nhiệt đới, chịu ảnh hưởng của hoạt động gió mùa
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc
A. Tích cực tham gia vào các hoạt động tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, ... của khu vực
B. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
C. Khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổ khách du lịch.
D. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng châu thổ.
A. độ ẩm tăng.
B. sinh vật ít.
C. địa hình dốc.
D. nhiệt độ thấp.
A. Đồng bằng sông Mã.
B. Đồng bằng sông Cả.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
A. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18°C
B. Có một mùa đông lạnh trong năm.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài.
B. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. Hằng năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.
D. Nước ta giáp biển Đông, đường bờ biển dài.
A. phòng hộ.
B. sản xuất.
C. đầu nguồn.
D. đặc dụng.
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. tỉnh Khánh Hòa.
C. thành phố Đà Nẵng.
D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. Tránh khai thác quá mức các loài có giá trị kinh tế cao.
B. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt.
A. cát thủy tinh.
B. muối.
C. titan.
D. dầu khí.
A. đồi núi song song, so le nhau ăn lan sát biển.
B. đồi núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. chủ yếu sông bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ.
D. đồng bằng hẹp ngang, chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
A. hợp tác cùng phát triển.
B. phát triển du lịch.
C. ổn định chính trị.
D. hội nhập kinh tế.
A. đồng bằng hẹp ngang, chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. tác động của gió mùa đông bắc và gió phơn tây nam.
C. nhiệt độ cao, mưa nhiều, chủ yếu đồi núi đá vôi.
D. đồi núi nâng hai đầu, thấp ở giữa, ăn lan sát biển.
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mô diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mô và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
A. Tạo điều kiện thực chính sách mở cửa, giao lưu buôn bán với nước ngoài.
B. Tạo điều kiện thuận lợi chung sống hòa bình với các nước láng giềng.
C. Vị trí đặc biệt quan trọng, nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.
D. Mang lại nguồn tài nguyên khoáng sản và sinh vật cùng phong phú.
A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
A. hệ sinh thái.
B. thành phần loài.
C. vùng phân bố.
D. nguồn gen.
A. Bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
B. Dải hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên.
C. Các loại gió và dãy Trường Sơn Nam.
D. Tín phong bán cầu bắc và các đỉnh núi.
A. Tốc độ tăng trưởng ngành du lịch nước ta
B. Cơ cấu doanh thu ngành du lịch nước ta
C. Tỷ trọng du khách và doanh thu ngành du lịch.
D. Tình hình phát triển ngành du lịch nước ta
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài
A. Tròn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
A. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dài hội tụ nhiệt đới.
B. gió tây nam từ Bắc Ân Độ Dương đến và dãy Trường Sơn.
C. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và áp thấp vịnh Bắc Bộ.
D. gió tây nam từ Bắc Ân Độ Dương đến và dãy Bạch Mã.
A. Gồm các khối núi và các cao nguyên
B. Có nhiều núi cao đồ sộ nhất cả nước
C. Có bốn dãy núi hình cánh cung lớn
D. Địa hình núi cao hai đầu và thấp giữa và các cao nguyên
A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét.
B. Trong cơ cấu công nghiệp nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
C. Sản xuất công nghiệp có sự phân hóa theo không gian.
D. Cơ cấu ngành công nghiệp khá đa dạng
A. Cần Thơ.
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Long Xuyên.
A. xói mòn.
B. nhiễm mặn.
C. lở đất
D. cháy rừng.
A. kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị.
B. phát triển các loại hình dịch vụ mới.
C. tập trung vào các loại hình dịch vụ ứng dụng công nghệ cao.
D. đẩy mạnh các loại hình dịch vụ chăm sóc sức khỏe
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Chu Lai.
D. Hòn La
A. Bề mặt bị chia cắt bởi sông ngòi, kênh rạch
B. Địa hình được chia thành ba dài.
C. Có nhiều ở trũng ngập nước
D. Bề mặt đồng bằng có nhiều núi sót
A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp và diện tích cây lương thực của nước ta
C. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
D. Diện tích trồng lúa, diện tích cây lương thực và giá trị sản xuất lương thực của nước ta
A. Có nhiều gò đồi cao.
B. Có để ngăn lũ.
C. Mưa theo mùa
D. Sông ít phù sa
A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Có cả đất phù sa cổ lần đất đỏ badan
C. Được nâng lên yếu trong vận động Tấn kiến tạo.
D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
A. các hoạt động sản xuất ít đa dạng
B. năng suất lao động xã hội thấp.
C. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm.
D. phần lớn lao động có thu nhập thấp.
A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa
B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
C. Điện Biên, Khánh Hòa, Cà Mau, Hà Giang
D. Điện Biên, Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa
A. Trình độ tay nghề người lao động chưa cao
B. Nước ta có dân số đông với nhiều thành phần dân tộc
C. Trong cơ cấu dân số, tỉ lệ người trong tuổi lao động là lớn nhất.
D. Phân bố dân cư không đồng đều.
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Kỳ Cùng - Bằng Giang
C. Sông Ba
D. Sông Thái Bình.
A. Địa hình cao hơn.
B. Địa hình nổi bị cắt xẻ mạnh hơn.
C. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.
D. Tất cả đều sai
A. Tập trung nhiều nhất ở đô thị lớn.
B. Giá trị sản xuất biến động qua các năm.
C. Cần Thơ là trung tâm lớn nhất.
D. Giá trị công nghiệp ngành dệt may thấp nhất.
A. sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng
B. hội nhập kinh tế thế giới và khu vực
C. kết quả của quá trình đô thị hoá
D. kết quả của quá trình công nghiệp hoá-hiện đại hoá.
A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng nhanh hơn sản lượng than khai thác qua các năm.
B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm.
C. Tỉ trọng công nghiệp năng lượng ngày càng tăng trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
D. Công nghiệp năng lượng nước ta thường phân bố gần vùng nguyên, nhiên liệu.
A. Gió Đông Bắc thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Bắc
B. Gió mùa Tây Nam thôi từ cao áp ở An Độ Dương.
C. Gió mùa Đông Bắc thổi từ cao áp Xibia
D. Gió Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam.
A. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá, sông ngòi, kênh rạch.
B. Biển lớn giàu năng.
C. Có nhiều ngư trưởng đánh cá lớn.
D. Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng thủy sản.
A. Thủy sản khai thác có sản lượng tăng nhanh hơn thủy sản nuôi trồng.
B. Kiên Giang là tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước
C. Quảng Ninh có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng.
D. Giai đoạn 2000 - 2007, sản lượng thủy sản của nước ta tăng liên tục
A. Rau đậu.
B. Cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây công nghiệp lâu năm.
D. Lúa nước
A. Ninh Thuận.
B. Quảng Trị
C. Sóc Trăng
D. Khánh Hòa
A. Đường bờ biển dài (3260 km)
B. Nước ta tiếp giáp với vùng biển Đông rộng có hình dạng tương đối khép kín.
C. Phần đất liền của lãnh thổ nước ta hẹp ngang
D. Đặc điểm hải văn của Biển Đông có tính chất nhiệt đới gió mùa
A. Đá phiến
B. Đá trầm tích
C. Đá vôi
D. Đá badan
A. Địa hình bị chia cắt mạnh mẽ
B. Địa hình có nhiều dạng núi cao, núi trung bình, sơn nguyên, cao nguyên, bán bình nguyện.
C. Có nhiều dạng địa hình và nhiều hướng địa hình.
D. Địa hình có nhiều đồi núi.
A. cấm khai thác các loại gỗ quý hiếm.
B. xây dựng khu bảo bảo tồn thiên nhiên.
C. cấm săn bắt động vật trái phép.
D. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
A. tỉ trọng giá trị sản xuất tăng nhanh trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp
B. cơ cấu ngành tương đối đa dạng
C. phân bố không đều trên cả nước, tập trung chủ yếu ở Đồng Bằng Sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm
A. Nha Trang
B. Quy Nhơn.
C. Vinh
D. Phan Thiết
A. Khu vực thường xảy ra thiên tai như: Bão, lụt, động đất...
B. Có nhiều ưu thế để phát triển kinh tế biển
C. Ngành nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của đa số quốc gia
D. Là khu vực nằm trong vành đai nhiệt đới, giàu tài nguyên thiên nhiên, có khí hậu nóng ẩm, nguồn lao động dồi dào
A. Đà Nẵng.
B. Cần Thơ
C. Đồng Hới.
D. Lạng Sơn
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. hình thành các vùng chuyên canh.
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ.
A. Mơ Nông.
B. Sơn La
C. Mộc Châu.
D. Tà Phình.
A. Đường
B. Cột.
C. Miền
D. Kết hợp
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm mạnh.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
A. Hệ thống sông Thu Bồn.
B. Hệ thống sông Xe Xan.
C. Hệ thống sông Hồng.
D. Hệ thống sông Đồng Nai.
A. Nhiều khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu kinh tế cảng biển...được xây dựng và phát triển
B. Các ngành công nghiệp đa dạng, ngày càng xuất hiện nhiều ngành công nghiệp mới.
C. Các sản phẩm công nghiệp ngày càng đa dạng.
D. Tỉ trọng của ngành công chế biến tăng, tỉ trọng công nghiệp khai thác, công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước giảm.
A. Nằm trong khu vực Đông Nam Á, mỗi năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh
B. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á, tiếp giáp với biển Đông.
C. Nước ta nằm trong vùng có khí hậu nóng, chịu tác động của gió mùa
D. Vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
A. Trâu.
B. Bò.
C. Gia cầm.
D. Lợn.
A. nước biển dâng cao.
B. nhiều thiên tai lớn.
C. khai thác quá mức
D. nuôi trồng phát triển.
A. Đông Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Huế.
B. Hà Nội.
C. Hà Tiên.
D. Móng Cái.
A. toàn bộ mặt biển và không gian các đảo.
B. bên trong lãnh hải và không gian các đảo.
C. toàn bộ không gian trên các đảo, quần đảo.
D. bên ngoài lãnh hải và không gian các đảo.
A. Núi Tam Đảo.
B. Núi Phía Bắc
C. Núi Phia Boóc
D. Núi Phía Nam
A. phát triển mạnh kinh tế biển.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. dân cư tập trung ở ven biển.
D. việc phòng chống hạn chế.
A. mở rộng xuất khẩu.
B. lập vườn quốc gia
C. đẩy mạnh chế biến.
D. tích cực khai thác
A. Nhiệt độ, lượng mưa đồng đều giữa các tháng trong năm.
B. Mùa mưa từ tháng 9 – tháng 3, tháng còn lại là mùa khô.
C. Các tháng có lượng mưa lớn là các tháng có nền nhiệt thấp.
D. Nhiệt độ các tháng đều khá cao, thể hiện nóng quanh năm.
A. Đắk Lắk.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
D. Di Linh.
A. Đắk Lắk.
B. Pleiku.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. Đất phù sa
B. Đất cát biển.
C. Đất mặn.
D. Đất phèn.
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng nội thuỷ
D. vùng lãnh hải.
A. đồi núi dốc mất rừng.
B. cao nguyên bằng phẳng.
C. hạ lưu những sông lớn.
D. đồng bằng ven biển.
A. Bắc Sơn.
B. Đông Triều.
C. Sông Gâm.
D. Ngân Sơn.
A. Hai địa điểm đều có nền nhiệt cao, ổn định suốt cả năm.
B. Nền nhiệt của Đà Nẵng cao hơn và ổn định hơn Hà Nội.
C. Nền nhiệt của Hà Nội luôn thấp và ổn định hơn Đà Nẵng.
D. Biên độ nhiệt giữa tháng VII – Đà Nẵng cao hơn Hà Nội.
A. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
B. lãnh thổ hẹp ngang chiều đông sang tây.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Đông Trái Đất.
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Cả.
A. Hà Nội.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú.
D. Huế.
A. Vị trí liền kề với biển Đông, kho nhiệt ẩm lớn.
B. Nằm trọn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
C. Nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
D. Trong khu vực gió mùa châu Á.
A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
C. tiếp giáp với biển Đông là kho nhiệt ẩm không lỗ.
D. vừa gắn với đại lục Á – Âu, vừa hướng ra biển Đông.
A. Sông Cả.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Ba
A. phân bố đều khắp cả nước
B. chủ yếu rừng trồng mới.
C. chất lượng chưa phục hồi.
D. đang giảm về diện tích.
A. Tây Bắc
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc
A. Đảo Cái Bầu.
B. Đảo Cồn Cỏ.
C. Đảo Lý Sơn.
D. Đảo Phú Quý.
A. ranh giới phía ngoài của lãnh hải.
B. ranh giới ngoài đặc quyền kinh tế.
C. đường cơ sở nối các đảo gần bờ.
D. bờ biển chạy dài từ Bắc vào Nam.
A. Kon Ka Kinh.
B. Chư Pha
C. Ngọc Linh.
D. Nam Decbri.
A. số loài thực vật tăng.
B. thiên tai lớn gia tăng.
C. diện tích rừng tăng.
D. nhiều giống cây mới.
A. Lượng mưa và lưu lượng dòng chảy các tháng của sông Hồng tại Sơn Tây.
B. Cơ cấu tổng lượng mưa và lưu lượng dòng chảy của sông Hồng tại Sơn Tây.
C. Quy mô, cơ cấu lượng mưa và lưu lượng dòng chảy của sông Hồng tại Sơn Tây.
D. Tốc độ tăng của lượng mưa và lưu lượng dòng chảy của sông Hồng tại Sơn Tây.
A. Với địa hình núi cao và đồ sộ nhất cả nước, nhiều thung lũng và vực sâu.
B. Gồm nhiều dãy núi chạy so le và song song, cao ở hai đầu và thấp ở giữa
C. Gồm các dãy núi cánh cung quy tụ về một nơi, quay bề lồi ra phía Đông.
D. Địa hình có sự phân bậc khá rõ rệt với nhiều cao nguyên badan xếp tầng.
A. Đường.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
A. đất nước nhiều đồi núi, tổng lượng mưa trong năm lớn.
B. hướng núi, hướng nghiêng địa hình Tây Bắc - Đông Nam.
C. lãnh thổ hẹp ngang, hướng nghiêng địa hình ra phía biển.
D. lượng mưa lớn, nhiều sông từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
A. con người cùng với các quá trình phong hóa mạnh.
B. nội lực, hoạt động kinh tế biển, ảnh hưởng của bão.
C. nội lực kết hợp với sóng, gió, thủy triều và sông.
D. sóng, thủy triều, dòng biến, tác động của con người.
A. núi cao tập trung ở phía Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh khác nhau.
B. vị trí gần, xa so với xích đạo và chí tuyến của hai phần lãnh thổ nước ta
C. độ chênh về góc nhập xa và thời gian chiếu sáng giữa hai phần lãnh thổ.
D. mức độ ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc khác nhau ở hai phần lãnh thổ.
A. việc khai thác và sử dụng đất của con người khác nhau giữa các vùng.
B. quá trình phong hóa diễn ra không đồng nhất giữa các vùng đồi và núi.
C. lịch sử hình thành qua nhiều giai đoạn tạo các nền địa chất khác nhau.
D. sự phân hóa phức tạp của khí hậu cùng với sự đa dạng sinh vật, đá mẹ.
A. hoàn lưu khí quyển kết hợp với đặc điểm địa hình.
B. ảnh hưởng sâu sắc của biển và hình dáng lãnh thổ.
C. dải hội tụ nhiệt đới và các dòng biển nóng ven bờ.
D. hoạt động của bão, áp thấp nhiệt đới, khối khí ẩm.
A. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
C. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc
A. lãnh thổ rộng, hợp không đều và hoạt động của gió mùa.
B. hoạt động của gió mùa kết hợp với độ cao và hướng núi.
C. hướng nghiêng địa hình và mức độ ảnh hưởng của biển.
D. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với hình dáng lãnh thổ.
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, nhiều dãy núi hướng Đông Tây.
B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm dần từ Bắc vào Nam
C. thời gian giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh thu hẹp khi ra Bắc
D. sự phân hóa tổng số giờ nắng giữa các vùng miền trên lãnh thổ.
A. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của trông.
C. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của trông.
D. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.
A. Đà Lạt.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku.
D. Kon Tum.
A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên.
B. Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum.
C. Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum.
D. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên.
A. Diễn ra nhanh, trình độ đô thị hóa cao.
B. Diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
C. Diễn ra nhanh nhưng trình độ đô thị hóa thấp.
D. Nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới.
A. nhiệt đới gió mùa, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.
B. nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ôn đới gió mùa trên núi.
C. nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
D. nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ôn đới gió mùa trên núi.
A. Thanh Hóa
B. Cà Mau.
C. Sa Pa
D. Đồng Hới.
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
D. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
A. XI.
B. IX.
C. XII.
D. X.
A. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa
B. Cao nhất nước ta
C. Núi thấp chiếm ưu thế.
D. Hướng núi vòng cung.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
A. Quảng Ngãi.
B. Phan Thiết.
C. Nha Trang.
D. Quy Nhơn.
A. Hải Phòng đến Kiên Giang.
B. Quảng Ninh đến Cà Mau.
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Cà Mau.
A. Bình Dương.
B. Lạng Sơn.
C. Hải Phòng.
D. Đồng Nai.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Bình.
C. Bình Định.
D. Thanh Hóa
A. Pu Đen Đinh.
B. Bắc Sơn.
C. Đông Triều.
D. Ngân Sơn.
A. gió mùa Tây Nam, gió địa phương.
B. gió mùa Đông Bắc, tín phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Đông Bắc, tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.
A. Thanh Hóa
B. Phú Thọ.
C. Lai Châu.
D. Thái Bình.
A. Gió mùa, biển Đông, hình dạng lãnh thổ kéo dài.
B. Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.
C. Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.
D. Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng
A. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.
B. Đồng bằng sông Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đông Nam Bộ.
A. Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
B. Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.
C. Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Vùng đất gồm toàn bộ diện tích phần đất liền.
A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng trồng mới.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng đặc dụng.
A. Tây Bắc có các thung lũng sông cùng hướng núi, Đông Bắc không có.
B. Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đông Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.
C. Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
D. Tây Bắc hướng núi vòng cung, Đông Bắc hướng Tây Bắc - Đông Nam.
A. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
D. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
A. giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
B. mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
C. tạo mùa khô sâu sắc, độ ẩm giảm, không có mưa.
D. mùa khô ngắn, khô hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.
A. xâm thực.
B. vận chuyển.
C. thổi mòn.
D. bồi tụ.
A. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc
A. Ảnh hưởng của gió Lào khô nóng thổi từ phía Tây sang.
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khô nóng.
C. Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.
D. Ảnh hưởng của gió Tín Phong khô nóng từ biển thổi vào.
A. nằm trên đường di cư của các loài sinh vật, có mùa đông lạnh.
B. có hai mùa mưa khô rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
D. có mùa đông lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.
A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
B. có nhiều vùng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
D. biển Đông là một vùng biển rộng lớn.
A. chính sách kế hoạch hóa gia đình.
B. tư tưởng trọng nam khinh nữ.
C. tốc độ gia tăng dân số giảm.
D. hậu quả của chiến tranh.
A. đẩy mạnh trồng cây lương thực
B. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
C. làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
D. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
A. có để sống, để biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.
B. đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
C. do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
A. nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
B. địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
C. lịch sử lâu đời, có nhiều đô thị hình thành sớm.
D. kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.
A. Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D. Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
A. 10,8°C
B. 2,0°C
C. 12,8°C
D. 5°C
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
D. vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.
A. mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.
B. mạng lưới sông hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
C. ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.
D. diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
A. thực hiện tốt chính sách dân số
B. phân bố lại dân cư và lao động.
C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Cột.
D. Đường.
A. dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc
B. dãy Trường Sơn, gió mùa Đông Bắc, tín phong bán cầu
C. khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đông Bắc
D. dãy Trường Sơn, gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc
A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
A. tăng trưởng rất chậm.
B. phân bố không đều.
C. sản phẩm ít đa dạng.
D. chưa có chế biến.
A. Đồng Tháp.
B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
A. khai thác gỗ củi.
B. đẩy mạnh chế biến.
C. lập khu bảo tồn.
D. làm ruộng bậc thang.
A. Phú Thọ.
B. Hòa Bình.
C. Nam Định.
D. Hà Nam.
A. Sông Ba.
B. Sông Mã.
C. Sông Đà.
D. Sông Cả.
A. xây hồ thủy điện.
B. phát triển vốn rừng.
C. củng cố để biển.
D. trồng cây ven biển.
A. khí đốt.
B. dầu mỏ.
C. than đá.
D. than bùn.
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Yên Bái.
D. Phú Thọ.
A. Tuyên Quang.
B. Bắc Kạn.
C. Cao Bằng.
D. Thái Nguyên.
A. phát triển du lịch.
B. thâm canh lúa nước.
C. trồng cây cao su.
D. khai thác bôxit.
A. Huế.
B. Lũng Cú.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
A. Núi Braian.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chư Pha.
D. Núi Nam Decbri.
A. Phú Thọ.
B. Vĩnh Phúc.
C. Bắc Giang.
D. Hà Giang.
A. Đảo Phú Quý.
B. Đảo Cồn Cỏ.
C. Đảo Lý Sơn.
D. Đảo Phú Quốc.
A. Mũi Né.
B. Vĩnh Hảo.
C. Quy Nhơn.
D. Mỹ Khê.
A. Luyện kim đen.
B. Luyện kim màu.
C. Chế biến nông sản.
D. Hóa chất, phân bón.
A. Hà Tu.
B. Tiền Hải.
C. Hồng Ngọc.
D. Rạng Đông.
A. Lai Châu.
B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái.
D. Hòa Bình.
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
A. Bru-nây
B. Mi-an-ma
C. Cam-pu-chia
D. Phi-lip-pin
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. không có sự thay đổi về diện tích.
A. Sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.
B. Chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
C. Chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
D. Các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.
A. có gió mùa hoạt động liên tục.
B. thường xuyên có gió Mậu dịch.
C. lượng mưa cao đều quanh năm.
D. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.
B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
C. phân bố không đều và chưa hợp lí.
D. phân bố đồng đều giữa các đô thị.
A. Tỉ lệ dân số thành thị luôn ổn định.
B. Trình độ đô thị hóa ở mức rất cao.
C. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
D. Gần đây chuyển biến khá tích cực.
A. có nhiều thành phần khác nhau.
B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
D. chưa phân hóa theo không gian.
A. phòng chống các thiên tại trên biển.
B. cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
C. bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, phục vụ việc đi lại.
B. phát huy các thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.
C. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
A. đất badan rất màu mỡ, tầng phân hóa sâu.
B. nhiều cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ.
C. các mặt bằng rộng, đất phân bố tập trung.
D. khí hậu cận xích đạo, phân hóa đa dạng.
A. tập trung cho vận chuyển hàng khách.
B. gắn liền với hoạt động ngoại thương.
C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít.
D. chưa có các cảng nước sâu quy mô lớn.
A. phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa.
C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu.
D. giảm tác hại của thiên tai và biến đổi khí hậu.
A. Quy mô sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
B. Cơ cấu sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
A. gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển bền vững.
B. tăng nhanh sản lượng lương thực, thực phẩm.
C. khai thác thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên.
D. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
A. mức sống tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng lớn.
B. hàng hóa ngày càng đa dạng, chất lượng cao.
C. mở rộng thu hút đầu tư, hội nhập với thế giới.
D. sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.
A. giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển.
B. có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút nhiều đầu tư.
C. nguồn lao động đồng và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới và bão.
B. Gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
C. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
D. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, frông và áp thấp.
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, hình thành các vùng chuyên canh.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh, du cư.
C. tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
D. tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng kỹ thuật rất hiện đại.
B. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn, phân bố đồng đều.
D. mạng lưới đô thị phân bổ đều giữa các vùng.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.
B. Lan Tây, Lan Đỏ và Tiền Hải.
C. Đại Hùng, Lan Tây và Hồng Ngọc.
D. Lan Đỏ, Lan Tây và Rồng.
A. biến đổi khí hậu.
B. ô nhiễm môi trường.
C. chiến tranh tàn phá các khu rừng.
D. săn bắn động vật hoang dã.
A. cây lương thực, cây công nghiệp, ăn quả tăng nhanh tỉ trọng.
B. cây công nghiệp, rau đậu, cây ăn quả chiếm tỉ trọng chủ yếu.
C. cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt tương đối ổn định.
D. chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
A. An Giang.
B. Đồng Nai.
C. Tiền Giang.
D. Kiên Giang.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
C. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
A. Loại 1.
B. Loại 2.
C. Loại 3.
D. Loại 4.
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Cam Pu Chia.
A. Cà Mau, Thái Nguyên, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Cần Thơ, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Phúc Yên, Tân An, Cần Thơ.
D. Hạ Long, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang.
A. thị trường thu hẹp.
B. phân bố đồng đều.
C. thị trường mở rộng.
D. cán cân luôn dương.
A. Lạng Sơn, Bình Dương, Hà Nội, Hải Phòng
B. Lào Cai, Hà Nội, Bình Định, Đà Nẵng
C. Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hưng Yên, Khánh Hòa
D. Đồng Nai, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội
A. chỉ chú trọng hoạt động khai thác.
B. sản lượng nuôi trồng tăng nhanh.
C. hoàn toàn là thủy sản nước mặn.
D. tỉ trọng đánh bắt ngày càng tăng.
A. Hà Giang.
B. Tuyên Quang.
C. Sơn La.
D. Lạng Sơn.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Dương.
D. Bình Phước.
A. Bắc Trung Bộ là vùng có độ che phủ rừng năm 2019 lớn nhất cả nước
B. Tây Nguyên là vùng còn diện tích rừng lớn nhất cả nước
C. Từ năm 2005 năm 2019, Bắc Trung Bộ là vùng có diện tích rừng tăng nhiều nhất
D. Trong giai đoạn 2005 - 2019 diện tích rừng các vùng nước ta không tăng
A. tăng rất nhanh lao động công nghiệp - xây dựng.
B. giảm tỉ trọng lao động nông thôn, tăng thành thị.
C. phân bố tập trung ở thành thị, giảm ở nông thôn.
D. tập trung chủ yếu ở khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
A. vùng trung du.
B. vùng đồng bằng.
C. thềm lục địa.
D. vùng ven biển.
A. nạn du canh du cư.
B. biến đổi khí hậu.
C. khai thác quá mức.
D. chuyển đổi sử dụng.
A. nâng cao chất lượng hiệu quả sản xuất.
B. xu thế hội nhập và mở cửa nền kinh tế.
C. phát triển kinh nền tế sản xuất hàng hóa.
D. sự thích nghi cao với cơ chế thị trường.
A. Trường Sơn Nam
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
B. đẩy mạnh đầu tư vốn.
C. đẩy mạnh đầu tư công nghệ.
D. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Thái Bình.
A. mạng lưới phân bố chưa đều, công nghệ lạc hậu.
B. quy trình nghiệp vụ ở các địa phương mang tính thủ công.
C. thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm.
D. thiếu lao động có trình độ cao, công nghệ tiên tiến.
A. Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Nam.
D. Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên.
A. miền.
B. cột.
C. tròn.
D. đường.
A. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành công nghiệp cao nhất trong cơ cấu.
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong cơ cấu.
C. In-đô-nê-xi-a có tỉ trọng ngành nông nghiệp thấp hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn In-đô-nê-xi-a.
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
B. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi
C. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ
D. đất phèn, đất feralit trên đá badan
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm.
B. khẳng định chủ quyền và phát triển kinh tế biển.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, phát triển kinh tế.
D. tạo thế mở cửa, phát triển tổng hợp kinh tế biển.
A. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. nguồn lao động có trình độ cao và thị trường tiêu thụ.
C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
A. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.
B. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.
C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
D. nền kinh tế phát triển nhanh, dân cư đông đúc.
A. phân hóa lãnh thổ, khai thác hiệu quả tài nguyên biển.
B. thu hút các nguồn đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo ra các nghề mới, nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, giải quyết việc làm.
A. phát triển công nghiệp, khai thác tốt các tài nguyên.
B. giải quyết tốt việc làm, thúc đẩy nhanh đô thị hóa.
C. thu hút đầu tư, tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. phát triển du lịch, tăng cường nguồn năng lượng.
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
B. cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và bảo vệ rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản và trồng rừng ngập mặn.
A. nhiều thắng cảnh đẹp, vị trí tiếp giáp Biển Đông, cơ sở hạ tầng tốt.
B. cơ sở vật chất hiện đại, giao thông phát triển, có nhiều bãi biển đẹp.
C. tài nguyên du lịch đa dạng, chú trọng phát triển du lịch, khí hậu tốt.
D. vị trí địa lí thuận lợi, khí hậu đa dạng, nhiều điểm du lịch hấp dẫn.
A. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa
B. phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển với ngành công nghiệp chế biến
C. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa
D. phát triển và hiện đại hóa các ngành công nghiệp và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa
A. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
C. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới và hoạt động của bão.
D. gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
A. Cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
B. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
C. Qui mô đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
D. Chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
A. Cần Thơ.
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.
A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất.
B. Chân Mây, Đà Nẵng, Nhật Lệ, Cửa Lò.
C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng.
D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây.
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
D. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin
A. Bình Dương.
B. Hà Nội.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Hải Phòng.
A. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê
B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hóa
C. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân
D. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên
A. Mạng điện thoại nội hạt.
B. Mạng điện thoại đường dài.
C. Mạng truyền dẫn Viba.
D. Mạng Fax.
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
A. Sông Cả
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mã
A. ngành công nghiệp chế biến, viễn thông và tư vấn đầu tư.
B. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
C. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.
A. Nha Trang.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Đà Lạt.
D. Biên Hòa.
A. Hải Phòng - Đà Nẵng
B. Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng - Quy Nhơn
D. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng
A. tính chất nhiệt đới tăng dần.
B. mùa đông lạnh.
C. mùa đông lạnh nhất nước.
D. tính chất nhiệt đới giảm dần.
A. Cà phê.
B. Chè.
C. Cao su.
D. Điều.
A. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.
B. mở rộng diện tích canh tác.
C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
D. đẩy mạnh thâm canh.
A. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. loài người định cư khá sớm.
C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
A. Á - Âu và Thái Bình Dương.
B. Á và Thái Bình Dương.
C. Á - Âu và Ấn Độ Dương.
D. Á và Ân Độ Dương.
A. cà phê.
B. chè.
C. cao su.
D. hồ tiêu.
A. Cuối mùa hạ
B. Đầu mùa hạ
C. Đầu và cuối mùa hạ
D. Đầu mùa đông
A. đời sống nhân dân ngày càng cao.
B. dân nông thôn kéo lên thành phố.
C. đô thị hóa không xuất phát từ công nghiệp hóa.
D. cơ chế thị trường tác động.
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. vốn đầu tư xây dựng lớn.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. nhu cầu về điện không nhiều.
D. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí.
A. Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
B. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
A. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất.
B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao.
D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
A. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê.
B. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Mũi Né.
C. Mỹ Khê, Sầm Sơn, Mũi Né.
D. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê.
A. Thiên tại còn nhiều.
B. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái.
C. Sức ép lớn của dân số.
D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đăk Lăk.
D. Quảng Nam.
A. Độ cao của các cao nguyên ở vùng núi Trường Sơn Nam.
B. Hướng nghiêng của vùng núi Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi Trường Sơn Nam cao ở Tây Bắc thấp dần về Tây Nam.
D. Hướng địa hình vòng cung của vùng núi Trường Sơn Nam.
A. vùng núi Đông Bắc
B. vùng núi Trường Sơn Bắc
C. các hệ thống sông lớn
D. dãy Hoàng Liên Sơn
A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực
B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng
C. Hơn một nửa đã được rải nhựa
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam
A. Cơ khí - điện tử.
B. Dệt may.
C. Năng lượng.
D. Luyện kim.
A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Nam Trung Bộ.
A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm.
B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào.
C. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước.
D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm.
A. Lào Cai.
B. Phú Yên.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ninh.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum.
C. Tuyên Quang.
D. Lai Châu.
A. Khu Tây Bắc
B. Khu Đông Bắc
C. Khu Nam Bộ
D. Khu Bắc Trung Bộ
A. Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
B. tăng thêm được một vụ lúa.
C. trồng được cây công nghiệp lâu năm.
D. trồng được các loại rau ôn đới.
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm.
A. Đà Nẵng.
B. Dung Quất.
C. Nước Ngọt.
D. Quy Nhơn.
A. Hà Giang.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
C. Đa dạng hóa loại hình đào tạo.
D. Thực hiện phân bố lại nhân lực.
A. Thịt lợn tăng chậm nhất.
B. Thịt bò tăng nhanh nhất.
C. Thịt trâu tăng trung bình.
D. Thịt bò tăng nhiều nhất.
A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Giáp biển là các cồn cát, đầm phá.
D. Có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.
A. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
B. nguồn lao động trẻ nhiều, bổ sung lao động hàng năm lớn.
C. lao động có trình độ cao, khả năng huy động lao động lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Tỉ trọng sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng.
B. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
C. Khai thác thuỷ sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ.
D. Sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng.
A. Gia Lai.
B. Quảng Nam.
C. Kiên Giang.
D. Kon Tum.
A. Pu Đen Đinh.
B. Đông Triều.
C. Tam Đảo.
D. Tam Điệp.
A. Sông Gâm.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà.
D. Sông Chảy.
A. Cung Hầu.
B. Cổ Chiên.
C. Định An.
D. Hàm Luông.
A. Hà Tiên.
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. Lũng Cú.
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn.
C. Đăk Krông.
D. Vàm Cỏ Đông.
A. Nghệ An.
B. Lâm Đồng.
C. Ninh Thuận.
D. Hà Giang.
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Cần Thơ.
A. Tạo thời tiết khô nóng cho ven biển Trung Bộ.
B. Gây ra mưa vào thu đông cho Đông Trường Sơn.
C. Tạo sự đối lập về khí hậu giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
D. Gây ra mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Hạ Long.
A. Hang Pác Bó.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Phố cổ Hội An.
D. Núi Bà Đen.
A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
D. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi.
A. Phổ biến kinh nghiệm khai thác cho ngư dân.
B. Tìm kiếm các ngư trường trọng điểm mới.
C. Bảo vệ môi trường vùng ven sông và ven biển.
D. Đầu tư tàu thuyền, trang thiết bị hiện đại.
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Cột ghép.
D. Đường.
A. Nguồn lao động đồng, chất lượng nguồn lao động được nâng cao.
B. Nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường.
C. Chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú, phân bố rộng khắp trên cả nước.
A. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm.
B. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư.
D. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
A. sống nhiều phù sa.
B. sự phân mùa của chế độ nước sông.
C. trữ năng thủy điện nhỏ.
D. hầu hết sông nhỏ và ngăn.
A. Huy động được nguồn vốn trong nước.
B. Khai thác nhiều tài nguyên có giá trị.
C. Hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Phù hợp với yêu cầu của thị trường.
A. Chất thải sinh hoạt của dân cư
B. Nước thải công nghiệp và đô thị
C. Chất thải của hoạt động du lịch
D. Hóa chất dư thừa trong nông nghiệp
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn.
B. Cây công nghiệp hàng năm tăng gần 1,6 lần.
C. Cây công nghiệp lâu năm tăng hơn 3,2 lần.
D. Cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
A. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta
B. So sánh tỉ lệ lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta
A. Hồ đầm điều tiết chế độ dòng chảy.
B. Quá trình xâm thực mạnh ở đồi núi.
C. Nguồn cung cấp nước chính là mưa.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
A. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.
B. Địa hình trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng.
C. Tính chất nhiệt đới ẩm được bảo toàn.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
A. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên.
B. Hướng núi tây bắc - đông nam.
C. Hướng vòng cung là chủ yếu.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất trồng phong phú, đa dạng.
B. Khí hậu nhiệt đới, phân hoá đa dạng, nguồn nước khá dồi dào.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
D. Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế, nguồn nước ngầm phong phú.
A. Tuyên truyền, thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. Mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyền thống.
C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo để nâng cao chất lượng lao động.
D. Đẩy mạnh việc xuất khẩu lao động ra nước ngoài.
A. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh
B. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực
C. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường
D. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài
A. Ảnh hưởng của độ cao địa hình và hướng dãy núi.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông và độ cao địa hình.
C. Quy định của vị trí địa lí và độ cao địa hình.
D. Tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
A. Nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Nước ta tiếp giáp vùng biển lớn với đường bờ biển dài
C. Nước ta vừa tiếp giáp biển, vừa tiếp giáp đất liền
D. Nước ta nằm liền kề hai vành đai sinh khoáng lớn
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
B. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
D. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
C. Cha Lo.
D. Lao Bảo.
A. Sông Mã.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Thu Bột
D. Sông Cả.
A. Chè.
B. Nhãn.
C. Mía
D. Đay.
A. Nam Định.
B. Hải Phòng.
C. Thái Bình.
D. Quảng Ninh.
A. Thái Nguyên.
B. Hải Phòng.
C. Bắc Ninh.
D. Hải Dương.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Thanh Hóa
D. Vinh.
A. Hoa Kì.
B. Ấn Độ.
C. Hàn Quốc
D. Thái Lan.
A. Hậu Giang.
B. An Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Kiên Giang.
A. Phả Lại.
B. Cà Mau.
C. Phú Mỹ.
D. Bà Rịa
A. Lũng Cú.
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Pu Tha Ca
B. Pu Si Lung.
C. Phu Luông.
D. Pu Huổi Long.
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
A. ven biển.
B. thung lũng.
C. cao nguyên.
D. vùng núi.
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Bảo Lộc
A. Khánh Hòa.
B. Lâm Đồng.
C. Phú Yên.
D. Bình Định.
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc
A. Phúc Yên.
B. Hải Dương.
C. Bắc Ninh.
D. Việt Trì.
A. Khánh Hòa
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
A. sương muối.
B. động đất.
C. ngập lụt.
D. hạn hán.
A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. hạn chế được tác hại của các cơn lũ.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
B. độ mặn nước biển cao, có các đảo.
C. có các đảo và nhiều bãi biển đẹp.
D. giàu hải sản và có ngư trường lớn.
A. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
A. không có tuyến đường huyết mạch.
B. các ngành đều phát triển rất nhanh.
C. chỉ có một đầu mối giao thông lớn.
D. có nhiều loại hình vận tải đa dạng.
A. số lượng tăng, chất lượng được nâng lên.
B. phân bố rất đồng đều, nhiều kinh nghiệm.
C. số lượng không lớn, chủ yếu ở đô thị.
D. rất dồi dào, phần lớn có trình độ cao.
A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
B. năng suất lao động thấp so với thế giới.
C. chịu ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh.
D. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
A. vùng biển rộng, nguồn hải sản rất phong phú.
B. đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn.
C. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
D. sông suối, ao hồ, các ô trũng vùng đồng bằng.
A. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Việt Nam.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
C. Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan.
D. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.
A. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
B. cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
D. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
A. chuồng trại nhỏ, trình độ của lao động còn hạn chế.
B. thức ăn chưa được đảm bảo, thiên tai xảy ra nhiều.
C. hình thức chăn nuôi kém đa dạng, thị trường hẹp.
D. giống cho năng suất cao còn ít, dịch bệnh tràn lan.
A. Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng.
A. các đô thị lớn
B. các đồng bằng lớn
C. gần nguồn nguyên liệu
D. gần nơi tiêu thụ
A. hình thành được các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng tăng lên.
C. có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
D. các lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
B. tạo ra được nhiều việc làm cho lao động.
C. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa
D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
A. sử dụng hợp lý nguồn lực, đảm bảo phát triển bền vững.
B. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.
C. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
D. tạo ra nhiều mặt hàng, giải quyết được vấn đề việc làm.
A. phát triển các ngành trọng điểm.
B. hình thành các vùng công nghiệp.
C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.
D. đẩy mạnh đầu tư theo chiều sâu.
A. tài nguyên phong phú, trình độ lao động nâng lên.
B. có chính sách phát triển phù hợp, nhu cầu tăng lên.
C. nguồn lao động đồng, cơ sở hạ tầng được nâng cấp.
D. nhu cầu du lịch tăng cao, có nhiều di sản thế giới.
A. vật liệu xây dựng
B. bô- xít
C. nhôm
D. dầu khí
A. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh
B. Số khách du lịch tăng nhanh
C. Phát triển nhanh từ cuối thế kỉ XX đến nay
D. số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế
A. nhiều đồng cỏ chăn nuôi.
B. nhiều cơ sở chăm sóc thú y.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. giao thông vận tải thuận lợi.
A. Tròn.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
A. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
B. đẩy mạnh hội nhập, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng.
D. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
A. Sông Gianh
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Đà Rằng
D. Sông Xe Xan
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. phân bố lại dân cư, tạo sức hút cho các luồng vận tải tới các cảng.
C. hình thành đô thị mới, tăng cường giao thương với nước ngoài.
D. hình thành nhiều khu kinh tế, tăng cường thu hút khách du lịch.
A. dải hội tụ, hình dạng của lãnh thổ, hướng núi.
B. các loại gió, vị trí địa lí, đặc điểm địa hình.
C. địa hình, tác động của biển, áp thấp nhiệt đới.
D. gió mùa, bão, biến đổi khí hậu toàn cầu.
A. 11,76%.
B. 11,66%.
C. 1.67%.
D. 11,64%.
A. Cần Thơ
B. Trường Sa
C. Thanh Hóa
D. Hoàng Sa
A. Bình Thuận
B. Quảng Ngãi
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Nam.
A. Sơn La
B. Yên Bái
C. Điện Biên
D. Hòa Bình.
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Chè.
D. Điều.
A. Ôxtrâylia
B. Trung Quốc
C. Inđônêxia
D. Hoa Kì
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tân Trào
B. Yên Tử.
C. Ải Chi Lăng
D. Đồng Kỵ
A. Bình Phước.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Tây Ninh.
A. Hẹp và nông
B. Hẹp và sâu
C. Rộng và sâu
D. Rộng và nông
A. Phan Thiết
B. Buôn Ma Thuột
C. Quy Nhơn
D. Nha Trang
A. Quảng Nam
B. Ninh Thuận
C. Phú Yên
D. Khánh Hoà
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
B. Cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
D. Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
A. Quảng Ngãi
B. Phú Yên
C. Quảng Nam
D. Bình Định
A. Ngân Sơn
B. Sông Gân
C. Cai Kinh
D. Con Voi
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện.
C. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn.
D. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Diện tích tăng rất nhanh
C. Năng suất, sản lượng tăng
D. Đảm bảo an ninh lương thực
A. Thanh Hóa
B. Cao Bằng
C. Quảng Nam
D. Trà Vinh
A. Đông Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ.
A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.
B. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
C. cải thiện đời sống nhân dân.
D. tạo động lực cho phát triển kinh tế.
A. Nam Định.
B. Thái Nguyên.
C. Hưng Yên.
D. Bắc Ninh.
A. Tuổi thọ trung bình tăng
B. Tỉ suất gia tăng dân số giảm
C. Tỉ lệ người trên 60 tuổi tăng
D. Tỉ lệ người từ 0-14 tuổi tăng
A. hiện đại hóa nông thôn và phát triển dịch vụ.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. hình thành và phát triển khu công nghiệp.
D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa.
A. Mi-an-ma
B. Thái Lan
C. In-do-ne-xi-a
D. Phi-lip-pin.
A. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
B. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt
C. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến
A. qui mô lớn và đang tăng
B. qui mô nhỏ và đang giảm
C. qui mô nhỏ và đang tăng.
D. qui mô lớn và đang giảm.
A. bón phân thích hợp.
B. đào hố kiểu vẩy cá.
C. làm ruộng bậc thang
D. trồng cây theo bảng.
A. trồng cây dược liệu.
B. trồng rau vụ đông.
C. trồng cây lương thực
D. khai thác dầu khí.
A. cơ sở vật chất du lịch được hoàn thiện.
B. sự giàu có về tài nguyên du lịch.
C. chính sách đổi mới của nhà nước.
D. đời sống nhân dân được nâng cao.
A. thành phần loài
B. hệ sinh thái
C. vùng phân bố
D. nguồn gen
A. Miền.
B. Đường
C. Kết hợp
D. Tròn.
A. nhiều giống lúa mới đưa vào sản xuất.
B. diện tích và sản lượng tăng nhanh.
C. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
D. đảm bảo nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
B. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
C. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
A. Dân số đông, lao động dồi dào, trình độ cao
B. Nhiều trung tâm công nghiệp nhất
C. Vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa
D. Tài nguyên khoáng sản giàu có nhất
A. Sông Ba
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Cả.
A. thời tiết diễn biến thất thường
B. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường
C. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn
D. thiếu nguồn nước tưới nhất là vào mùa khô
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Phụng Hiệp.
B. Rạch Sỏi.
C. Vĩnh Tế.
D. Kỷ Hương.
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước
B. phát triển mạnh các ngành kinh tế biển.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
D. giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư.
A. nhiều cửa sông, thềm lục địa mở rộng.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, nhiều sông ngòi.
C. nhiều vùng trũng, giúp biển, địa hình đa dạng.
D. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, nhiều ô trũng.
A. Động đất
B. Lũ quét.
C. Hạn hán.
D. Bão.
A. Biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giầu ô xi.
B. Biển nước ta có độ sâu trung bình.
C. Độ muối trung bình khoảng 30 - 33%.
D. Dọc bờ biển có nhiều vùng vịnh, đảm phủ.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước
A. địa hình bở biển không đón gió
B. hoạt động của gió phơn khô nóng
C. ảnh hưởng của Tín phong đông bắc
D. địa hình núi dốc, đứng về phía biển
A. nhiều vùng, vịnh sâu kín gió.
B. vùng biển rộng, bờ biển dài.
C. hoạt động du lịch phát triển.
D. hội nhập toàn cầu sâu rộng.
A. diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng.
B. đất bị xói mòn vào mùa mưa
C. địa hình và đất có sự phân hóa phức tạp.
D. thiếu nước tưới vào mùa khô.
A. nền kinh tế thị trường được đẩy mạnh.
B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực
A. phát triển các loại giống cây trồng và vật nuôi ưa lạnh
B. chú trọng chất lượng sản phẩm và nhu cầu thị trường
C. khai thác tài nguyên đất hợp lí và bảo vệ môi trường
D. thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ
A. Bắc Ninh.
B. Hưng Yên
C. Hà Nam.
D. Đà Nẵng.
A. Pu Trà.
B. Phanxipăng.
C. Tam Đảo
D. Phu Luông.
A. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế
B. Phát huy các thế mạnh về tự nhiên
C. Nâng cao tỉ trọng ngành dịch vụ
D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
A. Bình Thuận.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Quảng Ngãi.
A. Mạng lưới được hội nhập với khu vực, thế giới.
B. Ngày càng nâng cấp, mở rộng và hiện đại hóa.
C. Có khối lượng vận chuyển hàng hóa còn thấp.
D. Mạng lưới đường bộ cơ bản phủ kín các vùng.
A. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị cao hơn Ma-lai-xi-a
B. Việt Nam có tỉ lệ dân thành thị thấp hm In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a có tỉ lệ dân nông thôn cao hơn thành thị
D. Việt Nam có tỉ lệ dân nông thôn thấp hơn In-đô-nê-xi-a
A. nằm hoàn toàn ở trong vùng nôi chỉ tuyển.
B. chịu tác động thường xuyên của Tin phong.
C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.
A. Phát triển du lịch sinh thái.
B. Cung cấp gỗ.
C. Hạn chế tác hại của lũ.
D. Bảo vệ tài nguyên đất.
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Tròn.
A. Mía giảm, đậu tương giảm.
B. Lạc giảm, mía tăng.
C. Lạc giảm, đậu tương tăng.
D. Mia tăng, lạc tăng
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.
B. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.
C. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước
A. Xin-ga-po tăng ít nhất
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất
C. Việt Nam tăng nhanh nhất
D. Thái Lan tăng nhiều nhất
A. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
B. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
C. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa
D. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
A. Sản xuất ô tô.
B. Cơ khỉ.
C. Sản xuất giấy, xenlulô.
D. Chế biến nông sản.
A. Cần Thơ.
B. Quy Nhơn.
C. Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường
B. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật.
C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động.
D. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản.
A. Mỹ Tho
B. Quy Nhơn.
C. Cần Thơ
D. Biên Hòa
A. khai thác, nuôi trồng kết hợp với chế biến.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
A. Thái Nguyên
B. Hạ Long.
C. Việt Trì.
D. Cẩm Phả.
A. địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bản cầu Bắc
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn.
C. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ.
D. gió mùa Tây Nam tử Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn.
A. Bình Thuận.
B. Khánh Hòa
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi
A. Cao Bằng.
B. Hạ Long.
C. Lạng Sơn
D. Hà Giang.
A. khí tự nhiên.
B. than.
C. năng lượng Mặt Trời.
D. năng lượng gió.
A. Thị trường tiêu thụ và cơ sở vật chất.
B. Lực lượng lao động và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và lực lượng lao động.
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
A. Đông Triều.
B. Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn.
D. Con Voi.
A. Khánh Hòa
B. Đà Nẵng
C. Bình Định
D. Quảng Ngãi
A. Kiên Giang.
B. Bình Thuận.
C. Tây Ninh.
D. Đắk Lắk.
A. Sông Chu.
B. Sông Gianh.
C. Sông Hiếu.
D. Sông Cả.
A. Điện tử.
B. Luyện kim đen.
C. Chế biến nông sản.
D. Luyện kim màu.
A. Lạng Sơn.
B. Hà Nội.
C. Vũng Tàu.
D. Cần Thơ.
A. Tuyên Quang.
B. Sơn La.
C. Lào Cai.
D. Hải Phòng.
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. Sóc Trăng, Rạch Giá
B. Cà Mau, Rạch Giá
C. Cà Mau, Cần Thơ
D. Long Xuyên, Cần Thơ
A. khai thác khoáng sản kim loại.
B. xây dựng nhà máy thuỷ điện.
C. trồng các loại cây lương thực.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. Chu Lai.
B. Vũng Áng
C. Hòn La
D. Nghi Sơn
A. Sơn La
B. Lai Châu
C. Thanh Hóa
D. Hòa Bình.
A. chống ô nhiễm đất.
B. tổ chức định canh.
C. trồng cây theo băng.
D. ban hành Sách đỏ.
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị
A. chủ yếu chế biến sữa.
B. phát triển ở miền núi.
C. cơ cấu ngành đa dạng.
D. chỉ phục vụ trong nước.
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
A. Cổ Loa
B. Tam Đảo
C. Ba Vì
D. Cát Bà
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa
C. Bình Định
D. Ninh Thuận
A. động đất.
B. lũ quét.
C. triều cường.
D. ngập lụt.
A. trung du và đồng bằng.
B. đồng bằng châu thổ.
C. trung du và miền núi.
D. đồng bằng ven biển.
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Đồng Hới.
D. Đông Hà
A. Quốc lộ 9.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 7.
D. Quốc lộ 8.
A. Cao su
B. Cà phê
C. Chè
D. Hồ tiêu.
A. Yên Bái
B. Tuyên Quang
C. Bắc Kạn
D. Lạng Sơn
A. Cần Thơ.
B. Nam Định.
C. Hải Phòng
D. Việt Trì
A. Đắc Nông
B. Đắc Lắc
C. Gia Lai
D. Lâm Đồng.
A. Chu Yang Sin.
B. Kon Ka Kinh.
C. Ngọc Linh
D. Ngọc Krinh.
A. Sa Pa
B. Nha Trang
C. Cần Thơ
D. Đà Lạt
A. Thanh Hóa
B. Vinh.
C. Huế
D. Đà Nẵng
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Bạc Liêu.
A. ấm ẩm.
B. lạnh khô.
C. lạnh ẩm
D. ẩm khô.
A. Dầu thô giảm liên tục, điện tăng.
B. Điện tăng nhanh, dầu thô giảm.
C. Điện tăng liên tục, dầu tăng lên.
D. Dầu thô tăng, điện giảm nhanh.
A. Bắt đầu sớm và diễn ra chậm.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
C. Phân bố đều giữa các vùng.
D. Có trình độ đô thị hóa thấp.
A. Hóa chất, phân bón
B. Dệt may
C. Cơ khí
D. Luyện kim đen
A. Cần Thơ
B. Rạch Giá
C. Sóc Trăng
D. Hà Tiên
A. lượng mưa lớn quanh năm.
B. giàu tài nguyên khoáng sản.
C. ít ảnh hưởng bởi thiên tai.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
A. chăn nuôi gia cầm
B. cây lương thực và nuôi lợn
C. chăn nuôi đại gia súc
D. cây công nghiệp hằng năm
A. Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn.
B. Thất nghiệp chủ yếu ở vùng nông thôn.
C. Thiếu việc làm tập trung ở các đô thị.
D. Không còn thất nghiệp và thiếu việc làm.
A. Tháng 9.
B. Tháng 11.
C. Tháng 8.
D. Tháng 10.
A. Ma-lai-xi-a xuất siêu, Phi-lip-pin nhập siêu.
B. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Phi-lip-pin xuất siêu.
C. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Phi-lip-pin nhập siêu.
D. Ma-lai-xi-a xuất siêu, Phi-lip-pin xuất siêu.
A. Hà Nội.
B. Huế
C. Móng Cái.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
A. Nuôi trồng phát triển hơn khai thác.
B. Phát triển mạnh ở tất cả các vùng.
C. Phương tiện đánh bắt rất hiện đại.
D. Chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước.
A. Liên Khương.
B. Nà Sản.
C. Điện Biên Phủ.
D. Nội Bài.
A. biển nhiệt đới ấm quanh năm.
B. tài nguyên biển rất đa dạng.
C. vùng đặc quyền kinh tế rộng.
D. án ngữ đường biển quốc tế.
A. Dầu thô.
B. Than đá.
C. Than bùn.
D. Khí đốt.
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa
C. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.
B. chất lượng nguồn lao động tăng.
C. phân hóa sản xuất giữa các vùng.
D. cơ cấu thành phần kinh tế thay đổi.
A. Hải Phòng.
B. Bắc Ninh.
C. Phúc Yên.
D. Hưng Yên.
A. chủ yếu trồng cây công nghiệp.
B. đạt hiệu quả cao và ổn định.
C. cây lương thực có tỉ trọng thấp.
D. có cơ cấu cây trồng đa dạng.
A. tập trung vận chuyển hàng hóa.
B. non trẻ nhưng phát triển nhanh.
C. có tuyến bay đến tất cả các nước.
D. chỉ phục vụ cho vận tải quốc tế.
A. In-đô-nê-xi-a tăng hơn Phi-líp-pin.
B. In-đô-nê-xi-a giảm, Phi-líp-pin tăng.
C. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-líp-pin giảm.
D. Phi-líp-pin tăng hơn In-đô-nê-xi-a
A. độ chua, mặn trong đất tăng, việc cải tạo đất khó khăn.
B. khí hậu phân mùa rõ rệt, rừng ngập mặn giảm nhanh.
C. diện tích đất nhiễm phèn, mặn lớn, mùa khô sâu sắc.
D. biến đổi khí hậu nhiệt độ tăng lên và nước biển dâng.
A. Giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa
B. Sử dụng hiệu quả lao động, nâng cao mức sống người dân
C. Thu hút nguồn đầu tư, tận dụng diện tích mặt nước của vùng
D. Giải quyết việc làm, phát triển công nghiệp chế biến thủy sản
A. Thái Lan cao hơn Phi-líp-pin.
B. Xin-ga-po cao hơn Phi-líp-pin.
C. Thái Lan thấp hơn Việt Nam.
D. Việt Nam thấp hơn Xin-ga-po.
A. Cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019.
B. Quy mô và cơ cấu lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019.
C. Quy mô diện tích các vụ lúa năm 2005 và năm 2019.
D. Quy mô sản lượng các vụ lúa năm 2005 và năm 2019.
A. tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
B. mức sống tăng lên, có nhiều di sản thế giới.
C. thu hút vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
D. chính sách phù hợp, nhu cầu về du lịch tăng.
A. tăng chậm hơn số dân cả nước
B. tăng nhanh hơn số dân nông thôn.
C. tăng chậm hơn số dân nông thôn.
D. nhiều hơn số dân nông thôn.
A. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp phát triển.
B. phát triển sản xuất hàng hoá, thị trường mở rộng.
C. công nghiệp phát triển, chất lượng lao động tăng.
D. đa dạng hoá sản xuất, chất lượng lao động tăng.
A. lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ lớn.
B. chính sách năng động, lao động có trình độ.
C. dầu khí có trữ lượng lớn, cơ sở hạ tầng tốt.
D. tiềm lực lớn về nguồn vốn, khí hậu ổn định.
A. đa dạng.
B. Bắc - Nam.
C. theo độ cao.
D. Đông - Tây.
A. Chỉ tập trung ở các đồng bằng.
B. Phương tiện ngày càng tốt.
C. Mạng lưới phát triển rộng.
D. Khối lượng vận chuyển lớn.
A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
C. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
D. bảo vệ vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
A. giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ, giàu khoáng sản.
B. thu hút lớn đầu tư, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có nguyên liệu từ nông, lâm và ngư nghiệp dồi dào.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, cơ sở hạ
A. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.
B. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.
C. phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.
A. phức tạp về văn hóa - xã hội.
B. tạo sự phân hóa giàu - nghèo.
C. sức ép cạnh tranh rất lớn.
D. xuất nhập khẩu tăng nhanh.
A. cung cấp nước tưới vào mùa khô, phát triển du lịch sinh thái.
B. tạo động lực cho sự phát triển, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C. điều hoà dòng chảy sông ngòi, nâng cao đời sống người dân.
D. hạn chế lũ quét, tạo điều kiện phát triển nuôi trồng thuỷ sản.
A. lai tạo giống, mở rộng đồng cỏ, phát triển cơ sở hạ tầng.
B. nâng cao trình độ, đẩy mạnh chế biến, mở rộng thị trường.
C. phát triển vận tải, cải tạo đồng cỏ và mở rộng thị trường.
D. phát triển giao thông vận tải, cải tạo và mở rộng đồng cỏ.
A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.
B. khai thác khoáng sản và nông nghiệp.
C. nông nghiệp và giao thông vận tải.
D. thủy sản và khai thác khoáng sản.
A. Vị trí giáp biển, gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới, bão.
B. Vị trí giáp biển, gió Tín phong, dải hội tụ nhiệt đới.
C. Vị trí gần chí tuyến, gió mùa, áp thấp nhiệt đới, bão.
D. Vị trí gần xích đạo, độ cao địa hình, gió đông bắc.
A. phát triển ven các đô thị.
B. phát triển khắp các vùng.
C. chỉ phát triển ở ven biển.
D. phát triển chủ yếu ở miền núi.
A. Có diện tích lớn nhất.
B. Độ che phủ tăng liên tục
C. Có giá trị kinh tế lớn.
D. Diện tích tăng liên tục
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Miền.
D. Đường.
A. thuận lợi phát triển công nghiệp, cung cấp nước tưới mùa khô.
B. thuận lợi phát triển du lịch, cung cấp nước sạch cho dân cư.
C. cung cấp nước sạch cho dân cư, thuận lợi phát triển công nghiệp.
D. cung cấp nước tưới mùa khô và thuận lợi nuôi trồng thủy sản.
A. trình độ lao động cao và tích cực quảng bá.
B. hợp tác quốc tế được đẩy mạnh và biển ấm.
C. nhiều bãi biển đẹp và lao động trình độ cao.
D. nhiều bãi biển đẹp, cơ sở hạ tầng phát triển.
A. giảm tỉ trọng công nghiệp và xây dựng.
B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước
C. giảm tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. tăng tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản.
A. giải quyết việc làm, nâng cao mức sống, thu nhập.
B. thích ứng với tự nhiên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa
C. tạo sản phẩm hàng hóa và thu hút đầu tư nước ngoài.
D. đa dạng hóa sản phẩm, đẩy nhanh công nghiệp hóa
A. phát triển du lịch, khai thác tài nguyên tự nhiên.
B. mở rộng giao lưu và phân bố lại dân cư lao động.
C. hình thành đô thị mới, đáp ứng nhu cầu người dân.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thu hút đầu tư.
A. mưa ít kéo dài và cân bằng ẩm âm.
B. mưa ít kéo dài, cân bằng âm dương.
C. cân bằng ẩm luôn dương và mưa ít.
D. mưa ít, lượng mưa lớn hơn bốc hơi.
A. Tròn.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
A. Quy mô và cơ cấu GDP.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP.
D. Giá trị GDP
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
A. Khu Nam Bộ.
B. Khu Tây Bắc
C. Khu Đông Bắc
D. Khu Bắc Trung Bộ.
A. Đông Nam Á
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Hoa Kì
A. Chế biến nông sản.
B. Đóng tàu.
C. Cơ khí.
D. Điện tử.
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất so với toàn ngành công nghiệp tăng.
B. Cơ cấu ngành đa dạng.
C. Giá trị sản xuất tăng liên tục.
D. Ngành rượu, bia, nước giải khát không có ở Hạ Long.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kì.
D. Đài Loan.
A. Thanh Hóa.
B. Thừa Thiên – Huế.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
A. Lai Châu.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Lạng Sơn.
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. nhiệt điện than.
B. điêzen – tua bin khí.
C. thủy điện.
D. điện nguyên tử.
A. rượu, bia, nước ngọt.
B. xay xát.
C. sản xuất nước mắm.
D. sữa và các sản phẩm từ sữa.
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Tiên.
D. Lũng Cú.
A. Hòa Bình.
B. Phả Lại.
C. Cao Ngạn.
D. Uông Bí.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Hạ Long.
A. Tháng 4.
B. Tháng 10.
C. Tháng 3.
D. Tháng 9.
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
A. Giăng Màn.
B. Phu Luông.
C. Pu Đen Đinh.
D. Pu Sam Sao.
A. Trung du và miền núi có mật độ dân số thấp.
B. Dân cư đông đúc ở các đồng bằng và ven biển.
C. Vùng biên giới, cửa khẩu có mật độ dân số rất cao.
D. Tập trung đông ở các thành phố lớn.
A. nguồn khoáng sản dồi dào.
B. địa hình đồi núi thấp.
C. trữ năng thủy điện lớn.
D. nhiều phong cảnh đẹp, mát mẻ.
A. Là vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước
B. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước
C. Tổng sản phẩm trong nước lớn nhất cả nước
D. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
B. Điều đồ khí hậu Đồng Hới với điều đó khi hậu Đà Nẵng
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biến đổi khí hậu Nha Trang
A. Tỉ trọng lao động thuộc thành phần có vốn đầu tư nước ngoài đang tăng.
B. Tập trung nhiều nhất trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
C. Lao động chủ yếu sống ở thành thị và ngày càng tăng.
D. Năng suất lao động xã hội đang tăng nhưng vẫn còn thấp.
A. Đầu mùa bão chủ yếu ảnh hưởng trực tiếp vào miền khí hậu phía Bắc
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Bão ảnh hưởng chủ yếu ở khu vực Bắc Trung Bộ.
D. Tần suất ảnh hưởng của bão chủ yếu từ tháng VIII đến tháng 3
A. Tràm Chim.
B. Bãi Tử Long
C. Bạch Mã
D. Ba Vì
A. thiếu lao động có trình độ cao.
B. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
A. độ mặn và dòng biển.
B. nguồn lợi thủy sản.
C. điều kiện khí hậu.
D. địa hình bờ biển.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị
C. Quảng Bình
D. Hà Tĩnh
A. Đà Lạt có khí hậu mát mẻ quanh năm, nhiệt độ trung bình năm không vượt quá 20°C.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Từ dãy Bạch Mã trở vào không còn ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Đà Lạt.
B. Buôn Ma Thuột
C. Pleiku
D. Kon tum.
A. Hòn La
B. Vân Đồn
C. Vũng Áng
D. Nghi Sơn
A. Khu vực Tây Âu.
B. Khu vực Bắc Mĩ.
C. Khu vực Đông Á.
D. Khu vực Tây Nam Á.
A. Lao Bảo
B. Cha Lo.
C. Huế
D. Đồng Hới.
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng trên 50% và tăng không ổn định.
C. Khu vực I chiếm tỉ trọng thấp nhất và giảm nhiều hơn khu vực II.
D. Giảm dần tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
A. Lai Châu
B. Lào Cai
C. Điện Biên
D. Sơn La
A. Sử dụng điện mạng lưới quốc gia.
B. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện.
C. Xây dựng nhà máy thủy điện sử dụng nguồn nước tại chỗ.
D. Xây dựng nhà máy thủy điện sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên xuống.
A. Nha Trang
B. Đà Lạt.
C. Huế.
D. Vinh.
A. Sa Pa
B. Đồng Hới
C. Nha Trang
D. Lạng Sơn
A. Vũng Tàu
B. Tây Ninh.
C. Thủ Dầu Một
D. Biên Hòa
A. giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. phía tây bán đảo Đông Dương
C. ở gần với trung tâm châu Á
D. trên các vành đai sinh khoảng.
A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.
B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang
C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.
D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.
A. sông Hồng
B. sông Cả
C. sông Đà
D. sông Mã
A. diện tích đất badan lớn.
B. nhiều mặt bằng rộng.
C. các cao nguyên trên 1000m.
D. khí hậu cận xích đạo.
A. Đường ô tô và đường hàng không.
B. Đường hàng không và đường biển.
C. Đường biển và đường sông.
D. Đường ôtô và đường sắt.
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. hệ thống căn cứ để khai thác thủy hải sản.
C. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch biển.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
A. từ 18 đến 20 °C
B. dưới 18°C
C. từ 24 đến 28°C
D. trên 28°C
A. trồng và bảo vệ rừng.
B. đẩy mạnh trao đổi hàng hóa.
C. phát triển công nghiệp chế biến.
D. giải quyết tốt vấn đề thuỷ lợi.
A. qui trình định cư, trình độ dân trí, số dân.
B. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên.
C. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế
D. sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên
A. Bãi triều
B. Vịnh biển.
C. Đẩm phá
D. sông suối
A. Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
B. Cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
A. có các khối núi cao và đồ sộ nhất nước ta
B. có 3 mạch núi hướng tây bắc - đông nam.
C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung.
D. có các cao nguyên ba dan, xếp tầng.
A. Tròn.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Cột.
A. Đà Lạt và Sa Pa
B. Mai Châu và Điện Biên.
C. Phan xipăng và Sa Pa
D. Phanxipăng và Điện Biên.
A. diện tích đất feralit lớn.
B. các đồng bằng bị nhiều nhánh núi chia cắt.
C. nhiệt độ cao, mưa tập trung theo mùa.
D. đất đai có khả năng giữ nước kém.
A. nhiệt độ trung bình cao.
B. địa hình
C. độ ẩm không khí lớn.
D. sự phân của khí hậu
A. nhiệt độ thấp, gió mùa Đông Bắc thổi qua vùng biển.
B. nhiệt độ thấp, ít chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
C. nhiệt độ cao, dải hội tụ nhiệt đới hoạt động mạnh ở Bắc Bộ.
D. nhiệt độ cao, gió tín phong bán cầu Bắc hoạt động yếu.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ
C. hình thành và phát triển khu công nghiệp.
D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa
A. trình độ lao động chưa cao
B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi.
C. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
D. phân bố lao động không đều
A. du lịch, giao thông, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
B. khai thác than, giao thông, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
C. du lịch, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, khai thác than.
D. giao thông, du lịch, khai thác than, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
A. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam
B. gió mùa Tây Nam Tin phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
A. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia
B. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ.
D. đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu
A. gió mùa Đông Bắc
B. gió phơn Tây Nam
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
A. chỉ tập trung phục vụ kinh doanh
B. có sự tăng trưởng với tốc độ cao.
C. sử dụng nhiều các công nghệ mới.
D. có mạng lưới rộng rãi ở khắp nơi
A. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.
B. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa
D. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống
A. Các dãy núi có hướng tây - đông.
B. Lãnh thổ rộng hơn 7 kinh tuyến.
C. Phạm vi hoạt động gió mùa Đông Bắc
D. Lãnh thổ trải dài khoảng 15° vĩ tuyển.
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều
B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít
C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế
A. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
B. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
C. Việc sử dụng công năng suất cao chưa phổ biến.
D. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
A. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
B. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên
C. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
D. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm liên tục
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm không ổn định
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn nhỏ hơn lâu năm
A. Có 2-3 tháng lạnh vào mùa đông.
B. Nhiệt độ trung bình nóng quanh năm
C. Nhiệt độ trung bình dưới 25°C
D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
A. phục vụ khai thác khoáng sản.
B. nâng cao năng lực vận chuyển.
C. giúp mở rộng khu công nghiệp
D. giải quyết việc làm cho dân cư
A. Miền
B. Kết hợp
C. Đường
D. Tròn
A. lao động ít, trình độ của lực lượng lao động thấp.
B. thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm
D. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt.
A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi.
B. Quy mô sản lượng đường kính và sữa tươi.
C. Cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính và sữa tươi
A. Dân số tập trung đông nhất cả nước
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm.
C. Sản lượng lúa cao nhất cả nước
D. Năng suất lúa cao nhất cả nước
A. nuôi trồng, đánh bắt hải sản.
B. khai thác khoáng sản và thuỷ điện.
C. chăn nuôi gia súc, gia cầm
D. trồng cây lương thực, rau quả
A. nguồn nguyên liệu phong phú.
B. trình độ khoa học kĩ thuật.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. chất lượng nguồn lao động.
A. Tây Nam.
B. Tây Bắc
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc
A. địa hình có nhiều vùng trũng.
B. lãnh thổ có ba mặt giáp biển.
C. mùa khô kéo dài và sâu sắc
D. mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
A. nguyên liệu và năng lượng.
B. khoáng sản và lao động.
C. lao động và năng lượng.
D. vốn và khoa học kĩ thuật.
A. hệ thống các bãi triều.
B. rìa ngoài của lãnh hải.
C. phía trong đường cơ sở.
D. hệ thống đảo ven bờ.
A. Bạc Liêu.
B. Hải Phòng.
C. Thái Bình.
D. Bình Thuận.
A. dịch vụ chăn nuôi.
B. kinh nghiệm sản xuất.
C. cơ sở thức ăn.
D. công nghiệp chế biến.
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
A. Quy Nhơn.
B. Phan Thiết.
C. Quảng Ngãi.
D. Nha Trang
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn.
C. Mê Công.
D. Xế Xan.
A. Độ che phủ rừng của nước ta năm 2018 là 43,7 triệu ha
B. Diện tích rừng trồng luôn nhỏ hơn diện tích rừng tự nhiên.
C. Từ năm 1983 – 2018 diện tích rừng tự nhiên tăng 3,6 triệu ha
D. Từ năm 1983 – 2018 tổng diện tích rừng nước ta tăng 2,01 lần.
A. khai thác tổng hợp các thế mạnh.
B. có nhiều trung tâm công nghiệp.
C. có tài nguyên dầu khí trữ lượng lớn.
D. nguồn lao động chất lượng cao.
A. đa dạng loại hình dịch vụ.
B. đầu tư cơ sở hạ tầng.
C. bảo vệ môi trường du lịch.
D. nâng cao chất lượng lao động.
A. Tây Trang.
B. Xà Xía
C. Lệ Thanh.
D. Mộc Bài.
A. tạo việc làm cho người lao động.
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. đảm bảo lương thực cho nhân dân.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
A. cơ sở hạ tầng.
B. chính sách Đổi mới.
C. tài nguyên du lịch.
D. quảng bá du lịch.
A. các dãy núi chạy so le.
B. có độ cao trung bình thấp.
C. có núi cao, đồ sộ nhất.
D. có bốn cánh cung lớn.
A. Thủ Đức
B. Trà Nóc
C. Phả Lại.
D. Na Dương.
A. Tuyên Quang.
B. Bắc Giang.
C. Thái Nguyên
D. Lạng Sơn.
A. gió mùa và hướng của các dãy núi.
B. gió mùa và hướng các dòng sông.
C. gió mùa và độ cao địa hình.
D. gió mùa và các khối khí qua biển.
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B. Sự thay đổi giá trị xuất nhập khẩu.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
A. Gia Lai.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Kon Tum
A. tăng hiệu quả kinh tế, khẳng định chủ quyền lãnh thổ.
B. nguồn lợi ven bờ cạn kiệt, mở rộng phạm vi đánh bắt.
C. ngoài khơi trữ lượng hải sản lớn, cần khai thác triệt để.
D. bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên vùng biển.
A. Cát Bà
B. Phước Bình.
C. Bạch Mã.
D. Cát Tiên.
A. khí hậu phân hóa theo độ cao.
B. đất đai màu mỡ đa dạng.
C. địa hình bằng phẳng rộng lớn.
D. khí hậu cận xích đạo gió mùa
A. Hải Phòng.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Hà Nội.
A. Hải Phòng.
B. Cần Thơ.
C. Hạ Long.
D. Đà Nẵng.
A. than.
B. khí.
C. dầu.
D. nước
A. Mường.
B. Hmông.
C. Thái.
D. Chăm.
A. sông nhiều nước, giàu phù sa
B. sống ngắn, có độ dốc lớn.
C. địa hình dốc, lượng nước sông lớn.
D. khí hậu mưa nhiều, sông dài.
A. Vĩnh Thực
B. Lý Sơn.
C. Cát Bà.
D. Cái Bầu.
A. đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
B. phân bố lại dân cư lao động.
C. đẩy nhanh chuyển dịch kinh tế.
D. tăng cường xuất khẩu lao động.
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam
A. nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. tăng năng suất lao động.
D. nâng cao trình độ lao động.
A. sự phân bố lại dân cư hợp lí.
B. chất lượng cuộc sống cải thiện.
C. nền nông nghiệp phát triển
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Phát triển công nghiệp ở nông thôn
B. Xây dựng chính sách chuyển cư
C. Kiềm chế tốc độ tăng dân số.
D. Tăng cường xuất khẩu lao động.
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.
D. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a
A. khí hậu phân mùa rõ rệt.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. nhu cầu vận tải thấp
D. kinh tế chậm phát triển.
A. Mía
B. Lạc
C. Dừa
D. Điều.
A. vùng vịnh
B. đầm phá.
C. bãi triều.
D. sông suối.
A. Quảng Bình.
B. Long An.
C. Bình Phước
D. Nghệ An.
A. Rạch Giá.
B. Huế.
C. Vũng Tàu.
D. Cần Thơ.
A. Thanh Hoá.
B. Gia Lai
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Châu Đốc
B. Rạch Giá
C. Cao Lãnh
D. Long Xuyên.
A. bảo vệ đất.
B. thuỷ lợi.
C. thị trường.
D. năng lượng.
A. Thái Nguyên.
B. Tuyên Quang.
C. Hưng Yên.
D. Bắc Kạn.
A. Na Dương.
B. Ninh Bình.
C. Thác Bà
D. Phả Lại.
A. hình thức rất đa dạng.
B. số lượng ngày càng giảm.
C. chỉ phục vụ xuất khẩu.
D. tập trung ở miền núi.
A. Hồ Trị An.
B. Hồ Hoà Bình.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Thác Bà
A. Vạn Phúc
B. Hoa Lư
C. Phố cổ Hội An.
D. Đền Hùng.
A. Núi Ngọc Linh.
B. Núi Chư Pha
C. Núi Braian.
D. Núi Bi Doup.
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Cà Mau.
C. Nha Trang.
D. Đà Lạt.
A. đồng bằng sông Hồng
B. thềm lục địa phía Nam.
C. đồng bằng sông Cửu Long
D. vùng núi Đông Bắc
A. Phú Quốc
B. Định An.
C. Năm Căn.
D. Nhơn Hội.
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình.
A. Hà Nội
B. Vinh
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
A. ô nhiễm môi trường.
B. hậu quả của bão.
C. cháy rừng tự nhiên.
D. khai thác quá mức
A. Khai thác, chế biến lâm sản.
B. Hoá chất, phân bón.
C. Sản xuất giấy, xenlulô.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Bình Thuận.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hoà
A. sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên nước
B. tích cực trồng và bảo vệ rừng phòng hộ.
C. áp dụng các biện pháp kĩ thuật trong canh tác
D. xây dựng những công trình thuỷ lợi hợp lí.
A. tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. dân tộc Tày chiếm chủ yếu.
C. phân bố đều giữa các vùng.
D. đồng và còn tăng nhanh.
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Miền.
A. nhiều bãi tắm, vùng vịnh đẹp.
B. khí hậu ấm nóng quanh năm.
C. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
D. vùng biển lớn, giàu tài nguyên.
A. lao động kinh nghiệm, trình độ cao.
B. đất phù sa rộng lớn, rất mầu mỡ.
C. nguồn nước dồi dào, phong phú.
D. mạng lưới thuỷ lợi tương đối tốt.
A. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
B. sự phát triển nhanh của nền kinh tế đất nước
C. đường lối mở cửa, tăng cường hợp tác quốc tế.
D. đường lối phát triển kinh tế nhiều thành phần.
A. đánh bắt cá và làm muối.
B. phát triển du lịch biển.
C. xây dựng cảng nước sâu.
D. khai thác khoáng sản biển.
A. sản xuất trong nước hạn chế chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. thị trường xuất khẩu chưa được mở rộng và đa dạng hoá
C. nhập nhiều máy móc, thiết bị phục vụ công nghiệp hóa
D. hàng hóa phục vụ xuất khẩu kém đa dạng, giá trị thấp
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển
B. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa
C. tạo việc làm cho người dân địa phương
D. đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế của vùng
A. phát triển đều khắp cả nước
B. chưa hội nhập trong khu vực
C. chỉ hoạt động vào mùa khô
D. được mở rộng và hiện đại hóa
A. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng liên tục
B. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan.
C. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin.
D. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
A. tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng.
B. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía Tây.
A. bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai.
B. thúc đẩy công nghiệp của vùng phát triển.
C. giải quyết vấn đề thiếu nước về mùa khô.
D. nâng cao đời sống cho nhân dân trong vùng.
A. không có hệ thống để bao quanh.
B. mùa khô kéo dài và sâu sắc
C. diện tích rừng giảm nhanh chóng.
D. có nhiều cửa sông đổ ra biển.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. có lượng nhiệt và ẩm dồi dào
C. tài nguyên sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
A. chủ yếu là kinh tế công nghiệp.
B. tỉ lệ thiếu việc làm còn cao.
C. tập trung nhiều lao động kĩ thuật.
D. có mức sống cao hơn thành thị.
A. Hậu Giang.
B. Cần Thơ.
C. Quảng Nam.
D. Thái Bình.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
B. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
C. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
A. dầu mỏ.
B. than đá.
C. khí đốt.
D. than bùn.
A. sản lượng tăng nhanh vượt cả đánh bắt.
B. sản lượng tôm nuôi nhiều hơn cá.
C. hình thức từ thâm canh sang quảng canh.
D. phát triển nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
A. dịch vụ về thú y có nhiều tiến bộ.
B. nuôi nhiều trâu, bò để lấy sức kéo.
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định.
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.
A. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.
A. lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông theo mùa
B. phần lớn sông nhỏ, thềm lục địa hẹp và sâu.
C. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.
D. mạng lưới sống thưa thớt, thềm lục địa nông.
A. Sông Cả.
B. Sông Mã.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Thái Bình.
A. Rét hại.
B. Triều cường.
C. Trượt lở đất.
D. Lũ quét.
A. Inđônêxia
B. Singapo.
C. Malaixia
D. Thái Lan.
A. Ngọc Krinh.
B. Bi Doup.
C. Vọng Phu.
D. Ngọc Linh.
A. Thái Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Kon Tum.
D. Hải Dương.
A. Cù Lao Chàm.
B. Cát Tiên.
C. Tây Nghệ An.
D. Mũi Cà Mau.
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hòa.
C. Tp. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một.
A. Chân Mây - Lăng Cô.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Hòn La.
A. giao thông
B. môi trường
C. năng lượng
D. khoáng sản
A. Nam Định.
B. Bắc Ninh.
C. Hưng Yên.
D. Hải Dương.
A. Quảng Nam.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ngãi.
D. Hòa Bình.
A. Tuyên Quang.
B. Việt Trì.
C. Mỹ Tho.
D. Cửa Ông.
A. vùng ven biển.
B. các đô thị lớn.
C. vùng nông thôn.
D. vùng đồng bằng.
A. Huế.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú.
D. A Pa Chải.
A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo và hướng nghiệp dạy nghề.
C. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
D. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
A. đất phù sa, khí hậu có nhiều thiên tai và nguồn nước dồi dào.
B. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
C. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và mùa khô thiếu nước.
D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. khoáng sản phong phú, đa dạng.
D. năng lượng bức xạ Mặt trời lớn.
A. Số dân thành thị tăng lên liên tục.
B. Trình độ đô thị hóa ở mức rất thấp.
C. Số lượng đô thị các vùng như nhau.
D. Số dân ở đô thị lớn hơn nông thôn.
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
B. quá trình liên kết nông - công nghiệp.
C. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
D. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
A. Lào
B. Bru-nây
C. Mi-an-ma
D. Phi-lip-pin
A. Ngày càng phát triển gắn với công nghiệp dầu khí.
B. Mạng lưới đường cơ bản đã phủ kín đến các vùng.
C. Đã hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực
D. Mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa
A. Long Xuyên.
B. Châu Đốc.
C. Cao Lãnh.
D. Ngã Bảy.
A. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
C. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. có nhiều ao hồ, sông suối.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. ven biển có nhiều đầm phá.
D. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
A. Cung cấp lao động trình độ cao cho các đảo.
B. Tăng cường khai thác nguồn lợi ven bờ.
C. Có các chính sách hỗ trợ di dân ra các đảo.
D. Tăng cường kết nối giữa đảo và đất liền.
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
A. Điện tăng nhanh hơn than.
B. Than tăng, điện giảm.
C. Than tăng nhanh hơn điện.
D. Than và điện đều giảm.
A. mật độ dân cao, phân bố dân cư không đều.
B. cơ cấu dân số trẻ, ngành dịch vụ còn hạn chế.
C. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
D. dẫn động, chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
A. sản xuất đa dạng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. hội nhập kinh tế, nhiều trung tâm thương mại.
C. đa dạng hóa hình thức mua bán, mức sống tăng.
D. kinh tế phát triển, chất lượng sống tăng lên.
A. Đất đai bị sói mòn, rửa trôi.
B. Thị trường không ổn định.
C. Lương thực không đảm bảo.
D. Công nghiệp chế biến hạn chế.
A. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
B. xây hồ chứa nước, bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc.
D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão.
A. hình thành các đô thị và trung tâm công nghiệp phía tây.
B. nâng cao vai trò trung chuyển, thu hút lực lượng lao động.
C. tạo thế mở cửa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút vốn đầu tư.
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Kết hợp.
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến, biển tương đối kín.
B. địa hình đáy biển đa dạng, có nhiều đảo ven bờ.
C. vùng biển rộng, hoạt động thủy triều phức tạp.
D. nhiệt độ cao, các dòng biển hoạt động theo mùa.
A. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
D. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
A. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế.
B. Thay đổi quy mô lao động phân theo khu vực kinh tế.
C. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.
D. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.
A. đất đai và khí hậu.
B. đặc điểm địa hình.
C. trình độ thâm canh.
D. truyền thống sản xuất.
A. Hà Tiên.
B. Cà Mau.
C. Sóc Trăng.
D. Long Xuyên.
A. Buôn Ma Thuột.
B. Tuy Hoà.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
A. Thanh Hoá.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh.
A. Đồng Tháp.
B. Hoa Lư.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
A. Đồng Nai.
B. Đắk Lắk
C. Khánh Hoà
D. Bình Thuận.
A. Vàng.
B. Sắt.
C. Than đá
D. Graphit.
A. Cẩm Phả.
B. Bắc Ninh.
C. Việt Trì.
D. Thái Nguyên.
A. Đà Nẵng, Biên Hoà.
B. Hà Nội, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Hạ Long.
D. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.
A. Thanh Hoá.
B. Đà Nẵng.
C. Đà Lạt.
D. Đồng Hới.
A. Chư Pha.
B. Vọng Phu.
C. Kon Ka Kinh.
D. Chư Yang Sin.
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Hạ Long.
D. Nam Định.
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Da, giày.
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
D. Dệt, may.
A. Soi Rạp.
B. Cung Hầu.
C. Tranh Đề.
D. Ba Lai.
A. Cao Bằng.
B. Bắc Giang.
C. Thái Nguyên.
D. Bắc Kạn.
A. Bạch Mã.
B. Bến En.
C. Cù Lao Chàm.
D. Pù Mát.
A. tăng cường đối thoại, hợp tác với các nước.
B. bảo vệ nghiêm ngặt môi trường biển.
C. thăm dò và khai thác dầu khí.
D. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.
A. thiếu lao động có kinh nghiệm.
B. thị trường luôn biến động.
C. không có phương tiện đánh bắt.
D. nguồn lợi thuỷ sản.
A. chủ yếu sản xuất điện, đạm từ khí.
B. nhiều trung tâm có quy mô rất lớn.
C. nổi lên một số ngành trọng điểm.
D. tăng tỷ trọng khu vực nhà nước.
A. đầu tư công nghiệp chế biến, tìm kiếm thị trường.
B. đa dạng hoá cây trồng, phát triển thuỷ lợi.
C. phát triển kinh tế trang trại, mở rộng vùng chuyên canh.
D. nâng cao chất lượng lao động, thu hút vốn đầu tư.
A. dầu mỏ.
B. than đá.
C. nước.
D. khí tự nhiên.
A. lực lượng trình độ cao còn ít.
B. dồi dào, tăng nhanh.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. tỷ lệ thất nghiệp giá giảm.
A. vốn, công nghệ.
B. năng lượng.
C. nguồn lao động.
D. thị trường tiêu thụ.
A. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. phát triển nông nghiệp hàng hoá, hạn chế du canh du cư.
C. cung cấp nguyên liệu tại chỗ, tạo ra tập quán sản xuất mới.
D. sử dụng hợp lý tài nguyên, thu hút lao động từ vùng khác.
A. nguy cơ cháy rừng, đa dạng sinh học bị đe doạ.
B. nhiều thiên tai, diện tích đất mặn, đất phèn tăng.
C. mực nước sông hạ thấp, thuỷ triều hoạt động mạnh.
D. nước mặn xâm nhập, độ chua, mặn của đất tăng.
A. làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
B. tăng cường giao thương với các nước láng giềng.
C. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
D. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hoá vận chuyển.
A. nhiều ngư trường trọng điểm.
B. khí hậu ôn định, ít chịu ảnh hưởng của bão.
C. hệ thống sông suối, rừng ngập mặn phong phú.
D. bờ biển có nhiều vụng, vịnh, đầm phá.
A. chưa tương xứng với tiêu chuẩn quốc tế.
B. chỉ phục vụ cho các cơ sở sản xuất.
C. tự động hoá cao và đa dịch vụ.
D. phân bố đều giữa các địa phương, các vùng.
A. thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy phân hóa lãnh thổ.
C. khắc phục tình mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm.
D. tạo nông sản hàng hóa, khai thác hiệu quả tài nguyên.
A. quy hoạch các điểm dân cư.
B. củng cố đê sông, đê biển.
C. nâng cao chất lượng rừng.
D. xây dựng các hồ thuỷ lợi.
A. nâng cao độ che phủ rừng.
B. phát triển du lịch sinh thái.
C. sử dụng lâu dài nguồn lợi sinh vật.
D. bảo vệ nguồn gen quý hiếm.
A. Dầu thô giảm gần 2 lần.
B. Điện tăng 2,32 lần.
C. Dầu thô giảm, điện tăng.
D. Dầu thô tăng nhanh hơn điện.
A. nằm giữa vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. gần trung tâm của khu vực Châu Á.
C. ở tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. ở rìa phía tây của bán đảo Đông Dương.
A. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
D. chuyển nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
A. tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu tăng cao.
B. lao động động, hệ thống giải trí đa dạng.
C. định hướng phát triển, nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. chính trị ổn định, điều kiện phục vụ.
A. cơ sở vật chất kỹ thuật, giao thông hiện đại.
B. sử dụng đông đảo lao động có trình độ.
C. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển.
D. có nhiều vốn đầu tư của nước ngoài.
A. Phi-lip-pin.
B. Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Căm-pu-chia.
A. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
B. đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
C. tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
D. giảm thiểu rủi ro biến động của thị trường.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa theo mùa vụ.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ.
D. Quy mô diện tích lúa theo mùa vụ.
A. dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, gió Tây, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam từ Bắc Ân Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, dải hội tụ nhiệt đới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247