Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia Địa lí năm 2022 !!

Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia Địa lí năm 2022 !!

Câu 1 : A. Quảng Trị.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 2 : A. Sông Mã.

A. Sông Mã.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 3 : A. Hà Tĩnh.

A. Hà Tĩnh.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 4 : A. Cao Bằng.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 5 : A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 6 : A. dãy Sông Gâm.

A. dãy Sông Gâm.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 7 : A. Nam Định.

A. Nam Định.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 8 : A. Trường Sơn Nam.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 9 : Cho bảng số liệu: 

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 10 : Cho bảng số liệu: 

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 11 : A. tác động của gió mùa Đông Bắc.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 12 : A. nền nhiệt cao, mưa nhiều, nhiều đồi núi thấp.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 13 : A. cơ sở phát triển nông nghiệp ôn đới.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 14 : A. đông dân, số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 15 : Cho bảng số liệu: 

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 16 : A. hoạt động kéo dài của gió mùa tây nam ở phía Nam.

A. hoạt động kéo dài của gió mùa tây nam ở phía Nam.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 18 : A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 19 : A. Lũng Cú.

A. Lũng Cú.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 20 : A. Ngân Sơn.

A. Quỳ Châu.

A. Hạ Long.

Câu 21 : A. Thanh Hóa.

A. Thanh Hóa.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 22 : A. Bạc Liêu.

A. Bạc Liêu.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 23 : A. Nội Thủy.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 24 : A. Hạ Long.

A. Hạ Long.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 25 : A. Hạ Long.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

Câu 26 : A. Năm Căn.

A. Năm Căn.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 27 : A. Bình Thuận.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 29 : A. Tiền Giang.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 30 : A. Nậm Cắn.

A. Nậm Cắn.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 31 : A. Thanh Hóa.

A. Thanh Hóa.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 32 : A. Bắc Trung Bộ.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 33 : A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 34 : Cho biểu đồ: 

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 35 : A. Trường Sơn Bắc

A. Trường Sơn Bắc

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 36 : Cho bảng số liệu: 

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 37 : Cho biểu đồ về ngành du lịch nước ta giai đoạn 2010 - 2014. 

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 38 : Cho bảng số liệu: 

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu 39 : A. Gồm các khối núi và các cao nguyên

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 40 : Sự hình thành gió mùa Đông Nam ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta là do tác động kết hợp của

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 41 : A. xói mòn.

A. xói mòn.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 43 : A. Cần Thơ

A. Cần Thơ

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 44 : A. Nghi Sơn.

A. Nghi Sơn.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 45 : Cho biểu đồ: 

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 46 : A. Có nhiều gò đồi cao.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 47 : Nhân tố làm cho quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến là do

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 48 : A. sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng

A. sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 49 : A. Gió Đông Bắc thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Bắc.

A. Gió Đông Bắc thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Bắc.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 50 : A. Thủy sản khai thác có sản lượng tăng nhanh hơn thủy sản nuôi trồng.

A. Thủy sản khai thác có sản lượng tăng nhanh hơn thủy sản nuôi trồng.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 51 : A. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá, sông ngòi, kênh rạch.

A. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá, sông ngòi, kênh rạch.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 52 : A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 53 : A. Đá phiến

A. Đá phiến

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 54 : A. Nha Trang

A. Nha Trang

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 55 : A. Đà Nẵng

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 56 : A. Mơ Nông.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 57 : Cho bảng số liệu:

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 58 : Cho biểu đồ: 

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 59 : A. Hệ thống sông Thu Bồn.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 60 : A. Nhiều khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu kinh tế cảng biển...được xây dựng và phát triển.

A. Nhiều khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu kinh tế cảng biển...được xây dựng và phát triển.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 61 : Cho bảng số liệu: 

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu 62 : A. nước biển dâng cao.

A. nước biển dâng cao.

Câu 63 : A. Đông Bắc Bộ.

A. Đông Bắc Bộ.

Câu 79 : A. Thanh Hóa

A. Thanh Hóa

A. Quảng Nam.

Câu 80 : A. Đồng bằng sông Hồng.

A. Đồng bằng sông Hồng.

A. Quảng Nam.

Câu 81 : A. XI.

A. Quảng Nam.

Câu 83 : A. Quảng Ngãi.

A. Quảng Nam.

Câu 84 : A. Hải Phòng đến Kiên Giang.

A. Quảng Nam.

Câu 86 : A. Bình Dương.

A. Quảng Nam.

Câu 87 : A. Thanh Hóa.

A. Thanh Hóa.

A. Quảng Nam.

Câu 88 : Cho bảng số liệu: 

A. Quảng Nam.

Câu 89 : A. xâm thực.

A. Quảng Nam.

Câu 90 : A. Rừng phòng hộ.

A. Rừng phòng hộ.

A. Quảng Nam.

Câu 91 : Cho biểu đồ: 

A. Quảng Nam.

Câu 92 : A. Trường Sơn Bắc

A. Quảng Nam.

Câu 93 : A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.

A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.

A. Quảng Nam.

Câu 95 : A. đẩy mạnh trồng cây lương thực.

A. đẩy mạnh trồng cây lương thực.

A. Quảng Nam.

Câu 97 : A. 10,8°C

A. 10,8°C

A. Quảng Nam.

Câu 99 : Cho bảng số liệu: 

A. Quảng Nam.

Câu 100 : A. Lâm Đồng.

A. Lâm Đồng.

Câu 101 : A. tăng trưởng rất chậm.

A. tăng trưởng rất chậm.

Câu 102 : A. khai thác gỗ củi.

A. khai thác gỗ củi.

Câu 103 : A. Phú Thọ.

A. Phú Thọ.

Câu 104 : A. Sông Ba.

A. Sông Ba.

Câu 105 : A. phát triển du lịch.

A. phát triển du lịch.

Câu 106 : A. Núi Braian.

A. Núi Braian.

Câu 107 : A. Huế.

A. Huế.

Câu 108 : A. Phú Thọ.

A. Phú Thọ.

Câu 109 : A. Đảo Phú Quý.

A. Đảo Phú Quý.

Câu 112 : A. Lai Châu.

A. Lai Châu.

Câu 113 : A. Quảng Trị.

A. Quảng Trị.

Câu 117 : A. Sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.

A. Sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.

Câu 118 : A. có gió mùa hoạt động liên tục.

A. có gió mùa hoạt động liên tục.

Câu 119 : A. có nhiều thành phần khác nhau.

A. có nhiều thành phần khác nhau.

Câu 120 : A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.

A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.

Câu 122 : A. tập trung cho vận chuyển hàng khách.

A. tập trung cho vận chuyển hàng khách.

Câu 128 : A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 129 : A. biến đổi khí hậu.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 130 : A. An Giang.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 131 : A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 132 : A. Loại 1.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 133 : A. Trung Quốc.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 134 : A. thị trường thu hẹp.

A. thị trường thu hẹp.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 135 : A. chỉ chú trọng hoạt động khai thác.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 136 : A. Hà Giang.

A. Hà Giang.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 137 : A. Bắc Trung Bộ.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 138 : A. Đồng Nai.

A. Đồng Nai.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 139 : Cho bảng số liệu: 

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 140 : A. nạn du canh du cư.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 141 : A. vùng trung du.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 142 : A. Trường Sơn Nam

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 143 : A. nâng cao chất lượng hiệu quả sản xuất.

A. nâng cao chất lượng hiệu quả sản xuất.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 144 : A. Sông Đồng Nai.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 145 : Cho bảng số liệu: 

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 146 : Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 147 : Cho biểu đồ đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu 148 : Cho bảng số liệu: 

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 149 : A. Bình Dương.

A. Bình Dương.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 151 : Cho bảng số liệu: 

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 152 : A. Sông Cả.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 153 : A. Nha Trang.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 154 : A. Hải Phòng - Đà Nẵng.

A. Hải Phòng - Đà Nẵng.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 155 : A. tính chất nhiệt đới tăng dần.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 156 : A. Cà phê.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 157 : A. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 158 : A. Á - Âu và Thái Bình Dương.

A. Á - Âu và Thái Bình Dương.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 159 : A. cà phê.

A. cà phê.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 160 : A. Cuối mùa hạ.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 161 : A. Diện tích giảm, sản lượng giảm.

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 162 : A. Đông Nam Bộ.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 163 : A. vốn đầu tư xây dựng lớn.

A. vốn đầu tư xây dựng lớn.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 165 : A. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê.

A. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 166 : A. Thiên tại còn nhiều.

A. Thiên tại còn nhiều.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 167 : A. Kon Tum.

A. Kon Tum.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 168 : Hướng vòng cung là hướng chính của

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 171 : Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là vùng ven biển

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 172 : A. Lào Cai.

A. Lào Cai.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 173 : A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm.

A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 174 : A. Nghệ An.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 176 : A. Vịnh Thái Lan.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 177 : A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh

A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 178 : Cho biểu đồ: 

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu 179 : A. Đà Nẵng.

A. Nghệ An.

A. Giang.

Câu 180 : A. Giang.

A. Nghệ An.

A. Đà Nẵng.

Câu 181 : A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế.

A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Đà Nẵng.

Câu 182 : A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

A. Nghệ An.

A. Giang.

Câu 183 : Cho bảng số liệu: 

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Đà Nẵng.

Câu 184 : A. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 185 : A. Pu Đen Đinh.

A. Pu Đen Đinh.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 186 : A. Sông Gâm.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 187 : A. Cung Hầu.

A. Cung Hầu.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 188 : A. Hà Tiên.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 189 : A. Đồng Nai.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 190 : A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 191 : A. Đà Nẵng.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 192 : A. Quảng Trị.

A. Quảng Trị.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 193 : A. Quảng Ngãi.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 194 : A. Đà Nẵng.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 195 : A. Hang Pác Bó.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 196 : A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 197 : Cho bảng số liệu: 

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 198 : A. sống nhiều phù sa.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 199 : A. Huy động được nguồn vốn trong nước.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 200 : A. Chất thải sinh hoạt của dân cư

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 201 : Cho biểu đồ: 

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 202 : Cho biểu đồ về lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015: 

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 203 : A. Hồ đầm điều tiết chế độ dòng chảy.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 204 : A. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên.

A. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 205 : Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thảm thực vật ở nước ta xanh tốt, rất giàu sức sống?

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 206 : A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 207 : A. Bờ Y.

A. Huế.

A. Sông Mã.

Câu 208 : A. Sông Mã.

A. Huế.

A. Bờ Y.

Câu 209 : A. Chè.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 210 : A. Nam Định.

A. Nam Định.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 211 : A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 212 : A. Thái Nguyên.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 213 : A. Hoa Kì.

A. Hoa Kì.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 214 : A. Hậu Giang.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 215 : A. Lũng Cú.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 216 : A. Phả Lại.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 217 : A. Đồng bằng sông Hồng.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 218 : A. Pu Tha Ca.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 219 : A. Quảng Trị.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 220 : A. ven biển.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 221 : A. Quảng Ngãi.

A. Quảng Ngãi.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 222 : A. Khánh Hòa

A. Khánh Hòa

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 223 : A. Đông Bắc

A. Đông Bắc

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 224 : A. Phúc Yên.

A. Phúc Yên.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 225 : A. Khánh Hòa.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 226 : A. sương muối.

A. sương muối.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 227 : A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 228 : A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 229 : Cho bảng số liệu: 

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 230 : A. không có tuyến đường huyết mạch.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 231 : A. số lượng tăng, chất lượng được nâng lên.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 232 : A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.

A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 233 : Cho biểu đồ: 

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 235 : A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.

A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 236 : A. phát triển các ngành trọng điểm.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 237 : Cho bảng số liệu:

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu 238 : Cho biểu đồ về nước mắm và thủy sản đóng hộp của Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2018: 

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 239 : A. Đông Nam Bộ.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 240 : A. Thanh Hóa

A. Thanh Hóa

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 241 : A. Đông Bắc Bộ.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 242 : A. Nam Định.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 243 : Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 244 : A. qui mô lớn và đang tăng.

A. qui mô lớn và đang tăng.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 245 : A. bón phân thích hợp.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 246 : A. trồng cây dược liệu.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 247 : Cho bảng số liệu: 

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 248 : A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 249 : A. Sông Ba.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 250 : A. Hà Tĩnh.

A. Bắc Ninh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 251 : A. Phụng Hiệp.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 252 : A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

Câu 253 : A. Động đất.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 254 : A. diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 255 : A. nền kinh tế thị trường được đẩy mạnh.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 256 : A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 257 : A. Pu Trà.

A. Pu Trà.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 258 : A. Bình Thuận.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 259 : Cho biểu đồ sau: 

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 260 : A. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

A. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 261 : A. Sản xuất ô tô.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 262 : A. Cần Thơ.

A. Cần Thơ.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 263 : A. Mỹ Tho

A. Mỹ Tho

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 264 : A. Thái Nguyên.

A. Thái Nguyên.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 265 : A. Bình Thuận

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 266 : A. Cao Bằng.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 267 : A. khí tự nhiên.

A. khí tự nhiên.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu 268 : A. Quảng Bình

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 269 : A. Cổ Loa

A. Cổ Loa

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 270 : A. Phú Yên

A. Phú Yên

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 271 : A. Thanh Hóa

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 272 : A. Cao su

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 273 : A. Cần Thơ.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 274 : A. Chu Yang Sin.

A. Chu Yang Sin.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 275 : A. Thanh Hóa

A. Thanh Hóa

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 276 : A. ấm ẩm.

A. ấm ẩm.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 277 : A. Hóa chất, phân bón

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 278 : A. Cần Thơ

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 279 : A. chăn nuôi gia cầm

A. chăn nuôi gia cầm

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 280 : A. Tháng 9.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 281 : A. Hà Nội.

A. Hà Nội.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 282 : A. Liên Khương.

A. Liên Khương.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 283 : A. Dầu thô.

A. Dầu thô.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 284 : A. tiếp giáp lãnh hải.

A. tiếp giáp lãnh hải.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 285 : A. Hải Phòng.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 286 : Cho biểu đồ sau: 

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 287 : Cho bảng số liệu sau: 

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 288 : A. tăng chậm hơn số dân cả nước.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 289 : A. đa dạng.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 290 : A. Chỉ tập trung ở các đồng bằng.

A. Chỉ tập trung ở các đồng bằng.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 291 : A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

Câu 292 : A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 293 : A. phát triển ven các đô thị.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 294 : A. Có diện tích lớn nhất.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 295 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là 

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 296 : A. mưa ít kéo dài và cân bằng ẩm âm.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 297 : Cho bảng số liệu:

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 298 : Cho biểu đồ về GDP của các thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 2017 

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu 299 : A. Nam Bộ

A. Nam Bộ

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 300 : A. các đô thị lớn

A. các đô thị lớn

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 301 : A. vật liệu xây dựng

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 302 : A. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh

A. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 303 : A. nhiều đồng cỏ chăn nuôi.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 304 : A. Sông Gianh

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Cần Thơ

Câu 305 : A. 11,76%.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Sông Gianh

A. Bình Thuận

A. Cần Thơ

Câu 306 : A. Cần Thơ

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Sông Gianh

A. Bình Thuận

Câu 307 : A. Bình Thuận

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 308 : A. Sơn La

A. Sơn La

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 309 : A. Cao su.

A. Cao su.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 310 : A. Tân Trào

A. Phan Thiết

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 311 : A. Ôxtrâylia

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 312 : A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 313 : A. Bình Phước.

A. Bình Phước.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 314 : A. Hẹp và nông

A. Hẹp và nông

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 315 : A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 316 : A. Quảng Nam

A. Quảng Nam

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 317 : A. Quảng Ngãi.

A. Quảng Ngãi.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 318 : A. Ngân Sơn

A. Ngân Sơn

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 319 : A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 320 : A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.

A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 321 : A. Tuổi thọ trung bình tăng.

A. Tuổi thọ trung bình tăng.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 322 : A. hiện đại hóa nông thôn và phát triển dịch vụ.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 323 : A. cơ sở vật chất du lịch được hoàn thiện.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 324 : A. thành phần loài

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 325 : Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2005 và 2018: 

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 326 : Mùa khô ở các tỉnh ven biển cực Nam Trung Bộ kéo dài nhất cả nước chủ yếu là do

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 327 : A. nhiều vùng, vịnh sâu kín gió.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 328 : A. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế

A. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 329 : Cho biểu đồ: 

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 330 : A. Phát triển du lịch sinh thái.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 331 : Cho bảng số liệu:

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 332 : Cho bảng số liệu 

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu 333 : A. Đông Triều.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

Câu 334 : A. Khánh Hòa

A. Khánh Hòa

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 335 : A. Kiên Giang.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 336 : A. Sông Chu.

A. Sông Chu.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 337 : A. Điện tử.

A. Điện tử.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 338 : A. Lạng Sơn.

A. Lạng Sơn.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 339 : A. Tuyên Quang.

A. Tuyên Quang.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 340 : A. Quảng Bình.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 341 : A. Sóc Trăng, Rạch Giá.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 342 : A. khai thác khoáng sản kim loại.

A. khai thác khoáng sản kim loại.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 343 : A. Chu Lai

A. Chu Lai

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 344 : A. chống ô nhiễm đất.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 345 : A. chủ yếu chế biến sữa.

A. chủ yếu chế biến sữa.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 346 : A. Quảng Trị.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 347 : A. động đất.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 348 : A. trung du và đồng bằng.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 349 : A. Quốc lộ 9.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 351 : A. Sa Pa

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 352 : A. Cà Mau.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 353 : Cho biểu đồ: 

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 354 : A. Bắt đầu sớm và diễn ra chậm.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 355 : A. lượng mưa lớn quanh năm.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 356 : A. Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 357 : Cho bảng số liệu: 

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 358 : A. Nuôi trồng phát triển hơn khai thác.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 359 : A. biển nhiệt đới ấm quanh năm.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 361 : A. chủ yếu trồng cây công nghiệp.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 362 : A. tập trung vận chuyển hàng hóa

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 363 : Cho biểu đồ về sản xuất lúa nước ta năm 2005 và 2019: 

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 364 : Cho bảng số liệu: 

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu 365 : A. Vĩnh Long.

A. Hoàng Liên Sơn.

Câu 366 : A. đồng bằng.

A. Hoàng Liên Sơn.

Câu 367 : A. Sơn La.

A. Sơn La.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 368 : A. Dãy Con Voi.

A. Dãy Con Voi.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 369 : A. Đà Lạt.

A. Đà Lạt.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 370 : A. Biển Đông.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 371 : A. Tháng IX.

A. Tháng IX.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 372 : A. Đồng Tháp.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 373 : A. Dãy Hoàng Liên Sơn.

A. Dãy Hoàng Liên Sơn.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu 374 : A. đất mặn.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247