Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý 20 Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải !!

20 Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải !!

Câu 1 : A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay                      

A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay                      

Câu 3 : Cho biểu đồ sau: Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%) 

A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân                              

Câu 4 : A. Gia Lai.                    

A. Gia Lai.                    

Câu 5 : A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.

A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.

Câu 9 : A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.

A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.

Câu 10 : A. Hải Phòng

A. Hải Phòng

Câu 11 : A. nội thuỷ. 

A. nội thuỷ. 

Câu 12 : A. Lào Cai .

A. Lào Cai .

Câu 13 : A. Hà Giang.

A. Hà Giang.

Câu 14 : A.Quảng Nam.

A.Quảng Nam.

Câu 18 : A. Hòn La.

Câu 19 : A. lãnh hải     

A. lãnh hải     

Câu 20 : A. khu vực đồng bằng

A. khu vực đồng bằng

Câu 22 : A. Long An

Câu 41 : A. Ngành thương mại.

A. Ngành thương mại.

Câu 45 : A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.

A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.

Câu 46 : A.Lâm Viên.

Câu 52 : A.Bạch Mã.

A.Bạch Mã.

Câu 59 : A.28.

A.28.

Câu 63 : A.đông nam.

A.đông nam.

Câu 70 : Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì nó

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 71 : Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là 1

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 72 : Cho biểu đồ sau: 

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 73 : A. Đặc quyền kinh tế.

A. Đặc quyền kinh tế.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 76 : A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.

A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 77 : A. TP. HCM.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 78 : A. Quỳ Châu.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 79 : A. Phan Thiết.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 80 : A. tây nam.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 82 : A. 27.644 tỉ đồng

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 83 : A. bắc - nam.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 85 : A. Lạng Sơn.

A. Lạng Sơn.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 86 : A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 88 : Cho bảng số liệu: 

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 89 : A. Nam Định.

A. Nam Định.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 90 : A. Sông Cả.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 91 : A. An Giang.

A. An Giang.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 92 : A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X.

A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 93 : A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm.

A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 94 : A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 95 : A. Tây Bắc

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 96 : Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015: 

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 97 : A. Cà Mau.

A. Cà Mau.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 98 : Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu 100 : A. 3,07

A. 3,07

Câu 102 : A. xây dựng các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đông.

A. xây dựng các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đông.

Câu 105 : A. Phia Booc

A. Phia Booc

Câu 111 : A. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.

A. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.

Câu 112 : A. 49,9 tạ/ha

A. 49,9 tạ/ha

Câu 113 : A. 5,4 lần

A. 5,4 lần

Câu 116 : A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 117 : A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.

A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 118 : A. Thanh Hóa và Vinh.

A. Thanh Hóa và Vinh.

Câu 119 : A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa

A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa

Câu 120 : A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.

A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.

Câu 123 : A. hướng nghiêng địa hình.

A. hướng nghiêng địa hình.

Câu 125 : A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.

A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.

Câu 127 : A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.

A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.

Câu 128 : A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn.

A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn.

Câu 129 : A. ngập lụt.

A. ngập lụt.

Câu 130 : A. nắng, ít mây và mưa nhiều.

A. nắng, ít mây và mưa nhiều.

Câu 131 : A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta.

A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta.

Câu 133 : A. hình dạng lãnh thổ.

A. hình dạng lãnh thổ.

Câu 134 : A. Mê Kông.

A. Mê Kông.

Câu 135 : A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước

A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước

Câu 136 : A. Sông Thu Bồn.

A. Sông Thu Bồn.

Câu 137 : A. nhiệt đới gió mùa

A. nhiệt đới gió mùa

Câu 138 : A. hẹp ngang và bị chia cắt.

A. hẹp ngang và bị chia cắt.

Câu 140 : A. Trung Quốc và Lào.

A. Trung Quốc và Lào.

Câu 141 : A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.

A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.

Câu 143 : A. ven biển.

A. ven biển.

Câu 144 : A. gió mùa và hướng núi.

A. gió mùa và hướng núi.

Câu 145 : A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu 146 : A. phòng hộ.

A. phòng hộ.

Câu 147 : A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới.

A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới.

Câu 149 : A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.

A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.

Câu 150 : A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí

A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí

Câu 152 : A. Đông Triều.

A. Đông Triều.

Câu 153 : A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa

A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa

Câu 154 : A. mực nước biển dâng.

A. mực nước biển dâng.

Câu 155 : A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.

A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.

Câu 157 : A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 158 : A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.

A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.

Câu 159 : A. 6,8%.

A. 6,8%.

Câu 160 : A. Nghệ An.

A. Nghệ An.

Câu 161 : A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.

A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.

Câu 165 : A. Sông Thái Bình.

A. Sông Thái Bình.

Câu 166 : A. KonTum và Gia Lai.

A. KonTum và Gia Lai.

Câu 167 : A. Định An.

A. Định An.

Câu 168 : A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.

A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.

Câu 169 : A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

Câu 170 : A. đá vôi và đá phiến

A. đá vôi và đá phiến

Câu 172 : A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.

A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.

Câu 174 : A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.

A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.

Câu 175 : A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.

A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.

Câu 176 : A. 3096m

A. 3096m

Câu 177 : A. cơ sở hạ tầng còn yếu

A. cơ sở hạ tầng còn yếu

Câu 178 : A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà.

A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà.

Câu 179 : A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.

A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.

Câu 180 : A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ.

A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ.

Câu 181 : A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.

A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.

Câu 182 : A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.

A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.

Câu 183 : A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài

A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 184 : A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.

A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.

Câu 185 : A. Tây Bắc

A. Tây Bắc

Câu 186 : A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.

A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.

Câu 187 : A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp

A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp

Câu 189 : A. Chu Yang Sin.

A. Chu Yang Sin.

D. Kon Ka Kinh.

Câu 190 : A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.

A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.

Câu 191 : A. Đồng bằng sông Hồng.

A. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 192 : A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu 193 : A. Hà Nội và Hải Phòng.

A. Hà Nội và Hải Phòng.

Câu 194 : A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.

A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.

Câu 195 : Cho bảng số liệu:

A. Cả

Câu 196 : A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc

A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc

A. Cả

Câu 197 : A. Trung Quốc, Campuchia

A. Trung Quốc, Campuchia

A. Cả

Câu 198 : Cho biểu đồ:

A. Cả

Câu 199 : A. độ vĩ

A. độ vĩ

A. Cả

Câu 201 : A. Dầu khí

A. Dầu khí

A. Cả

Câu 202 : A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa

A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa

A. Cả

Câu 203 : A. Đông Bắc Bộ

A. Đông Bắc Bộ

A. Cả

Câu 204 : Cho bảng số liệu:

A. Cả

Câu 206 : A. Vũ Quang

A. Vũ Quang

A. Cả

Câu 208 : A. Đà

A. Đà

A. Cả

Câu 209 : A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên.

A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên.

A. Cả

Câu 211 : A. vùng biển Bắc Trung Bộ

A. vùng biển Bắc Trung Bộ

A. Cả

Câu 212 : A. Sơn nguyên rộng

A. Sơn nguyên rộng

A. Cả

Câu 214 : A. Ngập lụt.

A. Ngập lụt.

A. Cả

Câu 215 : A. Tây Nguyên.

A. Tây Nguyên.

A. Cả

Câu 216 : A. Sông Thái Bình.

A. Sông Thái Bình.

A. Cả

Câu 217 : A. Trường Sơn Bắc

A. Trường Sơn Bắc

A. Cả

Câu 218 : A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý.

A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý.

A. Cả

Câu 219 : A. Là một biển tương đối kín.

A. Là một biển tương đối kín.

A. Cả

Câu 220 : A. Đồng Văn.

A. Đồng Văn.

A. Cả

Câu 221 : A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.

A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.

A. Cả

Câu 223 : A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ

A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ

A. Cả

Câu 224 : A. Bình Phước

A. Bình Phước

A. Cả

Câu 225 : A. tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi

A. tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi

A. Cả

Câu 226 : A. Đai ôn đới gió mùa trên núi

A. Đai ôn đới gió mùa trên núi

A. Cả

Câu 227 : A. vùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao.

A. vùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao.

A. Cả

Câu 228 : A. 8

A. 8

A. Cả

Câu 229 : A. Bạch Hổ

A. Bạch Hổ

A. Cả

Câu 230 : A. vùng có lượng mưa quá lớn

A. vùng có lượng mưa quá lớn

A. Cả

Câu 231 : A. Quỳ Châu.

A. Quỳ Châu.

A. Cả

Câu 232 : A. địa hình cao đón gió gây mưa

A. địa hình cao đón gió gây mưa

A. Cả

Câu 233 : A. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.

A. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.

A. Cả

Câu 234 : A. Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Trung Bộ.

A. Cả

Câu 235 : A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.

A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 236 : A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.

A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 237 : A. Đông Nam Bộ.

A. Đông Nam Bộ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 238 : A. khí hậu có nền nhiệt độ cao.

A. khí hậu có nền nhiệt độ cao.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 239 : A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.

A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 240 : Cho bảng số liệu:

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 241 : A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.

A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 242 : A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.

A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 243 : A. Bắc Ninh

A. Bắc Ninh

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 244 : A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.

A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 245 : A. Biên giới phần lớn ở miền núi.

A. Biên giới phần lớn ở miền núi.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 246 : A. vùng núi Đông Bắc.

A. vùng núi Đông Bắc.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 247 : A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.

A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 248 : A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 249 : A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.

A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 250 : A. nhiệt độ và lượng mưa.

A. nhiệt độ và lượng mưa.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 251 : A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 252 : A. Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Trung Bộ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 253 : A. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.

A. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 254 : A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.

A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 255 : A. Hoạt động từ tháng V đến tháng X.

A. Hoạt động từ tháng V đến tháng X.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 256 : A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.

A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 257 : A. Tây Côn Lĩnh.

A. Tây Côn Lĩnh.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 258 : A. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào.

A. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 259 : Cho biểu đồ

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 260 : A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 261 : A. khí hậu phân hóa đa dạng.

A. khí hậu phân hóa đa dạng.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 262 : A. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng.

A. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng.

Câu 263 : Cho bảng số liệu:

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 264 : A. Cổ Định.

A. Cổ Định.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 265 : A. Sông Thu Bồn.

A. Sông Thu Bồn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 266 : A. Cửa Hội.

A. Cửa Hội.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 267 : A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá.

A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 268 : A. Hà Nội.

A. Hà Nội.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 269 : A. Hoàng Liên Sơn.

A. Hoàng Liên Sơn.

D. Tam Điệp.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 271 : Cho biểu đồ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 272 : A. Cát Bà.

A. Cát Bà.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 273 : A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.

A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 274 : A. Địa hình cắt xe mạnh và có lượng mưa lớn.

A. Địa hình cắt xe mạnh và có lượng mưa lớn.

Câu 275 : A. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.

A. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.

Câu 278 : A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

Câu 279 : A. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

A. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

Câu 285 : A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.

A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.

Câu 287 : A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 2500C.

A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 2500C.

Câu 288 : A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.

A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.

Câu 292 : A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 298 : A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 300 : A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt động, độ cao địa hình.

A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt động, độ cao địa hình.

Câu 301 : A. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.

A. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.

Câu 303 : A. Dịch vụ phát triển chậm, số lao động đồng.

A. Dịch vụ phát triển chậm, số lao động đồng.

Câu 307 : A. Khai thác tốt tài nguyên, sử dụng lao động hợp lí.

A. Khai thác tốt tài nguyên, sử dụng lao động hợp lí.

Câu 309 : A. Địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa.

A. Địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa.

Câu 322 : A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.

A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.

Câu 323 : A. Sơn La.

A. Sơn La.

Câu 324 : A. Đặc điểm vị trí địa lí, bức chắn địa hình, Tín phong bán cầu Bắc.

A. Đặc điểm vị trí địa lí, bức chắn địa hình, Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 325 : A. sương muối.

A. sương muối.

Câu 329 : A. Tày - Thái.

A. Tày - Thái.

Câu 332 : A. Thanh Hoá.

Câu 333 : A. Đắc Lắc.

A. Đắc Lắc.

Câu 336 : A. Tiếp giáp lãnh hải.

A. Tiếp giáp lãnh hải.

Câu 337 : A. Kiên Giang.

A. Kiên Giang.

Câu 338 : A. Nam Côn Sơn.

A. Nam Côn Sơn.

Câu 339 : A. Điện Biên Phủ.

A. Điện Biên Phủ.

Câu 340 : A. Sông Đà.

A. Sông Đà.

Câu 341 : A. Đất phù sa.

A. Đất phù sa.

Câu 342 : A. Tân An.

A. Tân An.

Câu 343 : A. Khánh Hòa.

A. Khánh Hòa.

Câu 344 : A. Từ 700m trở lên.

A. Từ 700m trở lên.

Câu 346 : D. Bề mặt khá bằng phẳng, bị chia cắt.

D. Bề mặt khá bằng phẳng, bị chia cắt.

Câu 347 : D. Phân bố dân cư chưa phù hợp với tài nguyên.

D. Phân bố dân cư chưa phù hợp với tài nguyên.

Câu 352 : A. Mùa khô

A. Mùa khô

Câu 353 : A. Vọng Phu

A. Vọng Phu

Câu 355 : A. Đông Nam Bộ

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 356 : B. Khơ me, Ba na, Mnông

B. Khơ me, Ba na, Mnông

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 357 : A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 358 : A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 359 : A. Kì Cùng - Bằng Giang

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 360 : A. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

Câu 361 : A. Đông xuân

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông Nam Bộ

Câu 362 : A. Nóng quanh năm, mưa về mùa hạ

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

Câu 363 : A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

Câu 364 : A. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình

A. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 365 : A. Mở rộng thành các khu du lịch sinh thái

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 366 : Cho biểu đồ sau: 

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 367 : Cho biểu đồ về tình hình sinh và tử của nước ta giai đoạn 1999 – 2019 

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 368 : Cho bảng số liệu sau: 

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 369 : A. Khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt

A. Khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 370 : A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường

A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 371 : Cho bảng số liệu sau: 

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu 373 : A. Long Xuyên.

A. Long Xuyên.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 374 : A.ng Hinh.

A.ng Hinh.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 375 : Cho bảng số liệu: 

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 376 : A. Tháng 10.

A. Tháng 10.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 377 : A. Bình Dương.

A. Bình Dương.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 378 : A. Quốc lộ 25.

A. Quốc lộ 25.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 380 : A. chống lũ quét.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 381 : A. Khánh Hòa.

A. Khánh Hòa.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 382 : A. ít chịu ảnh hưởng của sông.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 383 : A. đất feralit có mùn.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 384 : A. Lâm Viên.

A. Lâm Viên.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 385 : A. Ngân Sơn.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 386 : A. Thái Bình.

A. Thái Bình.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 387 : A. Cúc Phương.

A. Cúc Phương.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 388 : Cho biểu đồ: 

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 389 : A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 390 : A. Luyện kim đen.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 391 : A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão.

A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 392 : A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm.

A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 393 : A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông.

A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 394 : A. khả năng liên kết, mức độ hội nhập.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 395 : Cho bảng số liệu: 

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 396 : A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm.

A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm.

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 397 : A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 398 : A. tây nam

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 399 : Cho bảng số liệu:

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 400 : A. Pu Xai Lai Leng

A. Pu Xai Lai Leng

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 401 : A. Sông Đà

A. Sông Đà

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 402 : A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ

A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 403 : Cho bảng số liệu: 

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 404 : A. Vĩnh Long

A. Vĩnh Long

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 405 : A. Phu Hoạt

A. Phu Hoạt

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 406 : A. Ngoạn Mục

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

Câu 407 : A. Lào Cai

A. Lào Cai

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 408 : Cho bảng số liệu 

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 409 : A. Di Linh

A. Di Linh

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 410 : A. Đồng Tháp.

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 411 : Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 412 : A. Hoàng Liên Sơn.

C. Pu Đen Đinh.

A. Nam Trung Bộ.

A. Ngoạn Mục

Câu 413 : A. Sông Thái Bình

A. Sông Thái Bình

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 414 : A. Gió phơn Tây Nam

A. Gió phơn Tây Nam

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 415 : A. Bắc Băng Dương

A. Bắc Băng Dương

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 416 : A. Bắc Trung Bộ.

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 417 : Cho bảng số liệu:

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 418 : A. xói mòn

A. xói mòn

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 419 : Cho bảng số liệu: 

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 420 : Cho bảng số liệu: 

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 421 : A. Sông Ba

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu 422 : A. Nam Trung Bộ.

A. Nam Trung Bộ.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu 423 : A. Bình Định.

A. Bình Định.

A. Điện Biên.

Câu 424 : A. Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Trung Bộ.

A. Điện Biên.

Câu 425 : A. nóng và khô.

A. nóng và khô.

A. Điện Biên.

Câu 426 : A. Bắc Trung Bộ.

A. Điện Biên.

Câu 427 : A. hình dạng lãnh thổ.

A. Điện Biên.

Câu 428 : A. titan.

A. Điện Biên.

Câu 429 : A. tây nam.

A. Điện Biên.

Câu 430 : A. Pu Đen Đinh.

A. Điện Biên.

Câu 432 : A. xâm thực – bồi tụ.

A. xâm thực – bồi tụ.

A. Điện Biên.

Câu 433 : A. Trường Sơn Bắc.

A. Điện Biên.

Câu 434 : Cho bảng số liệu: 

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu 435 : Cho biểu đồ 

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu 436 : A. sông Hồng.

A. sông Hồng.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu 437 : A. Nam Bộ.

A. Nam Bộ.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu 438 : A. nóng và khô.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu 439 : A. Lai Châu.

A. Lai Châu.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu 440 : A. đông nam

A. đông nam

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu 441 : A. nội thủy.

A. nội thủy.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu 442 : A. Vũng Áng.

A. Vũng Áng.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 443 : A. Kiên Giang.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 444 : A. Cà Mau.

A. Cà Mau.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 445 : A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.

A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 446 : A. Lâm Đồng.

A. Lâm Đồng.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 447 : A. Tháng XI.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 448 : A. Bình Thuận.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 449 : A. đặc quyền kinh tế.

A. đặc quyền kinh tế.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 450 : A. Nam Bộ.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 451 : Cho biểu đồ 

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 452 : Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 1985 - 2013: 

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 453 : Cho bảng số liệu 

A. Giá trị sản xuất của tất cả các phân ngành đều tăng

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 454 : Cho bảng số liệu: 

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 455 : A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.

A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 456 : A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 457 : A. môi trường nước ô nhiễm.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 458 : A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.

A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 459 : A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.

A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 460 : A. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO.

A. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 463 : Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 466 : Hạn chế lớn nhất của mặt hàng xuất khẩu nước ta là

A. tỉ trọng hàng gia công lớn.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 467 : A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.

A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 469 : A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp.

A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 471 : A. sự lùi dần vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.

A. sự lùi dần vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu 472 : A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 473 : A. Vùng Bắc Trung Bộ.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 474 : A. Hải Dương.

A. Hải Dương.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 475 : A. Nhật Lệ.

A. Cẩm Phả.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 476 : A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.

A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 477 : A. Định An, Kiên Lương.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

Câu 478 : A. Pu Huổi Long.

A. Pu Huổi Long.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 479 : A. Lạng Sơn.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 480 : A. Sông Hậu.

A. Sông Hậu.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 481 : A. Đường số 7.

A. Đường số 7.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 482 : A. Thái Nguyên.

A. Thái Nguyên.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 483 : A. Quốc lộ 5.

A. Quốc lộ 5.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 484 : A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 485 : A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 486 : A. Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Trung Bộ.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 487 : A. Tín phong bán cầu Bắc.

A. Tín phong bán cầu Bắc.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 488 : Cho bảng số liệu: 

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 489 : Cho biểu đồ: 

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 490 : A. gió phơn Tây Nam

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 491 : A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 492 : A. Đông Bắc

A. Đông Bắc

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 493 : A. độ ẩm tăng.

A. độ ẩm tăng.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 494 : A. phòng hộ.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 495 : A. cát thủy tinh.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 496 : Cho bảng số liệu: 

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 497 : Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 498 : A. hệ sinh thái.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu 499 : A. 6,8%.

A. 6,8%.

Câu 500 : A. Nghệ An.

Câu 504 : A. Sông Thái Bình.

A. Sông Thái Bình.

Câu 505 : A. Định An.

A. Định An.

Câu 507 : A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.

A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.

Câu 510 : A. 3096m.

A. 3096m.

Câu 511 : A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.

A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.

Câu 512 : A. Tây Bắc

A. Tây Bắc

Câu 514 : A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.

A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.

Câu 517 : A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu 518 : A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.

A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247