A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay
A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân
A. Gia Lai.
A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.
A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.
A. Hải Phòng
A. nội thuỷ.
A. Lào Cai .
A. Hà Giang.
A.Quảng Nam.
A. lãnh hải
A. khu vực đồng bằng
C. rìa Đồng bằng sông Hồng
A. Ngành thương mại.
A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
A.Bạch Mã.
A.Hmông.
A.28.
A.đông nam.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. Đặc quyền kinh tế.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. Lạng Sơn.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. Nam Định.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. An Giang.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. Cà Mau.
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
A. 3,07
A. xây dựng các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đông.
A. Phia Booc
A. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.
A. 49,9 tạ/ha
A. 5,4 lần
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.
A. Thanh Hóa và Vinh.
A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa
A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
A. hướng nghiêng địa hình.
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.
A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.
A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn.
A. ngập lụt.
A. nắng, ít mây và mưa nhiều.
A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta.
A. hình dạng lãnh thổ.
A. Mê Kông.
A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước
A. Sông Thu Bồn.
A. nhiệt đới gió mùa
A. hẹp ngang và bị chia cắt.
A. Trung Quốc và Lào.
A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.
A. ven biển.
A. gió mùa và hướng núi.
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
A. phòng hộ.
A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới.
A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.
A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí
A. Đông Triều.
A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa
A. mực nước biển dâng.
A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
A. 6,8%.
A. Nghệ An.
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
A. Sông Thái Bình.
A. KonTum và Gia Lai.
A. Định An.
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
A. đá vôi và đá phiến
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
A. 3096m
A. cơ sở hạ tầng còn yếu
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà.
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ.
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
A. Tây Bắc
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp
A. Chu Yang Sin.
D. Kon Ka Kinh.
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
A. Hà Nội và Hải Phòng.
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
A. Cả
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc
A. Cả
A. Trung Quốc, Campuchia
A. Cả
A. Cả
A. độ vĩ
A. Cả
A. Cả
A. Dầu khí
A. Cả
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
A. Cả
A. Đông Bắc Bộ
A. Cả
A. Cả
A. Vũ Quang
A. Cả
A. Đà
A. Cả
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên.
A. Cả
A. Cả
A. vùng biển Bắc Trung Bộ
A. Cả
A. Sơn nguyên rộng
A. Cả
A. Cả
A. Ngập lụt.
A. Cả
A. Tây Nguyên.
A. Cả
A. Sông Thái Bình.
A. Cả
A. Trường Sơn Bắc
A. Cả
A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý.
A. Cả
A. Là một biển tương đối kín.
A. Cả
A. Đồng Văn.
A. Cả
A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.
A. Cả
A. Cả
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ
A. Cả
A. Bình Phước
A. Cả
A. tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi
A. Cả
A. Đai ôn đới gió mùa trên núi
A. Cả
A. vùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao.
A. Cả
A. 8
A. Cả
A. Bạch Hổ
A. Cả
A. vùng có lượng mưa quá lớn
A. Cả
A. Quỳ Châu.
A. Cả
A. địa hình cao đón gió gây mưa
A. Cả
A. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
A. Cả
A. Bắc Trung Bộ.
A. Cả
A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Đông Nam Bộ.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. khí hậu có nền nhiệt độ cao.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Bắc Ninh
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Biên giới phần lớn ở miền núi.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. vùng núi Đông Bắc.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. nhiệt độ và lượng mưa.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Bắc Trung Bộ.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Hoạt động từ tháng V đến tháng X.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Tây Côn Lĩnh.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Cổ Định.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Sông Thu Bồn.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Cửa Hội.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Hà Nội.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Điệp.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Cát Bà.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
A. Địa hình cắt xe mạnh và có lượng mưa lớn.
A. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
A. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 2500C.
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt động, độ cao địa hình.
A. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.
A. Dịch vụ phát triển chậm, số lao động đồng.
A. Khai thác tốt tài nguyên, sử dụng lao động hợp lí.
A. Địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa.
A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.
A. Sơn La.
A. Đặc điểm vị trí địa lí, bức chắn địa hình, Tín phong bán cầu Bắc.
A. sương muối.
A. Tày - Thái.
A. Lũ quét.
A. Đắc Lắc.
A. Tiếp giáp lãnh hải.
A. Kiên Giang.
A. Nam Côn Sơn.
A. Điện Biên Phủ.
A. Sông Đà.
A. Đất phù sa.
A. Tân An.
A. Khánh Hòa.
A. Từ 700m trở lên.
D. Bề mặt khá bằng phẳng, bị chia cắt.
D. Phân bố dân cư chưa phù hợp với tài nguyên.
A. Mùa khô
A. Vọng Phu
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
B. Khơ me, Ba na, Mnông
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Đông Nam Bộ
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Đông xuân
A. Đông Nam Bộ
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Đông Nam Bộ
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Đông Nam Bộ
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông Nam Bộ
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Đông Nam Bộ
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn
A. Đông xuân
A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
A. Long Xuyên.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Sông Hinh.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Tháng 10.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Bình Dương.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Quốc lộ 25.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Khánh Hòa.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Lâm Viên.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Thái Bình.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Cúc Phương.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm.
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Pu Xai Lai Leng
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Sông Đà
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Vĩnh Long
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Phu Hoạt
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Lào Cai
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Di Linh
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
C. Pu Đen Đinh.
A. Nam Trung Bộ.
A. Ngoạn Mục
A. Sông Thái Bình
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Gió phơn Tây Nam
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Bắc Băng Dương
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. xói mòn
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Hoàng Liên Sơn.
A. Ngoạn Mục
A. Nam Trung Bộ.
A. Điện Biên.
A. Trường Sơn Bắc.
A. Bình Định.
A. Điện Biên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Điện Biên.
A. nóng và khô.
A. Điện Biên.
A. Điện Biên.
A. Điện Biên.
A. Điện Biên.
A. Điện Biên.
A. Điện Biên.
A. xâm thực – bồi tụ.
A. Điện Biên.
A. Điện Biên.
A. Điện Biên.
A. Trường Sơn Bắc.
A. Điện Biên.
A. Trường Sơn Bắc.
A. sông Hồng.
A. Điện Biên.
A. Trường Sơn Bắc.
A. Nam Bộ.
A. Điện Biên.
A. Trường Sơn Bắc.
A. Điện Biên.
A. Trường Sơn Bắc.
A. Lai Châu.
A. Điện Biên.
A. Trường Sơn Bắc.
A. đông nam
A. Điện Biên.
A. Trường Sơn Bắc.
A. nội thủy.
A. Điện Biên.
A. Trường Sơn Bắc.
A. Vũng Áng.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Cà Mau.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Lâm Đồng.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. đặc quyền kinh tế.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Giá trị sản xuất của tất cả các phân ngành đều tăng
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. sự lùi dần vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Hải Dương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Pu Huổi Long.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Sông Hậu.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Đường số 7.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Thái Nguyên.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Quốc lộ 5.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Tín phong bán cầu Bắc.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Đông Bắc
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. độ ẩm tăng.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. Cẩm Phả.
A. Nhật Lệ.
A. Định An, Kiên Lương.
A. 6,8%.
A. Sông Thái Bình.
A. Định An.
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
A. 3096m.
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.
A. Tây Bắc
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247