Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Tổng hợp đề thi thử THPTQG năm 2019 môn thi: Địa Lí !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG năm 2019 môn thi: Địa Lí !!

Câu 1 : Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng

A. lãnh hải

B. thềm lục địa.

C. đặc quyền kinh tế

D. tiếp giáp lãnh hải

Câu 3 : Khu công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta hình thành từ

A. những năm 90 của thế kỷ XX

B. thế kỷ XX. 

C. khi thực hiện công cuộc đổi mới ( 1986).

D. khi tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 5 : Khó khăn chủ yếu trong việc hình thành cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ là

A. thiếu năng lượng.

B. đội ngũ lao động có trình độ cao còn ít. 

C. ít tài nguyên khoáng sản.

D. CSVC hạ tầng còn nhiều hạn chế.

Câu 7 : Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

A. Đô thị phân bố đều giữa các vùng. 

B. Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành từ thế kỷ XX. 

C. Tỉ lệ dân thành thị tăng cao nhất trong khu vực Đông Nam Á. 

D. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là:

A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh 

B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên 

C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh. 

D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên

Câu 9 : Ngành du lịch nước ta chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỷ 90 cho đến nay là nhờ

A. chính sách đổi mới của Nhà nước. 

B. sự giàu có về tài nguyên du lịch. 

C. cơ sở vật chất của ngành du lịch được hoàn thiện. 

D. đời sống nhân dân dươc nâng cao.

Câu 10 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây trực tiếp làm cho sản lượng lúa nước ta tăng nhanh?

A. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.

B. Cơ cấu mùa vụ thay đổi. 

C. Sử dụng giống cho năng suất cao.

D. Mở rộng diện tích, tăng năng suất.

Câu 12 : Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta thể hiện rõ nét nhất qua quá trình

A. xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.

B. phong hóa vật lý. 

C. cacxtơ đá vôi.

D. phong hóa hóa học.

Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 15 : Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệp- xây dựng)?

A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh. 

B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm thấp không phù hợp với thị trường. 

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. 

D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

Câu 16 : Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng

A. Cơ cấu mùa vụ thay đổi.

B. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. 

C. phát triển mạnh kinh tế hộ gia đình.

D. phát triển nông sản xuất khẩu.

Câu 18 : Các tổ chức liên kết khu vực được hình thành chủ yếu dựa trên cơ sở

A. nằm trong một châu lục

B. có quy mô dân số tương đồng nhau. 

C. có chung mục tiêu lợi ích phát triển.

D. đều bị canh tranh gay gắt.

Câu 19 : Cho biểu đồ :

A. Vốn đầu tư nước ngoài và ngoài Nhà nước đều tăng. 

B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm , kinh tế Nhà nước tăng . 

C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất. 

D. Ngoài Nhà nước luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.

Câu 20 : Thị trường nhập khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là

A. Châu Á- Thái Bình Dương, Nhật Bản và Trung Quốc. 

B. Châu Á – Thái Bình Dương và Châu Âu. 

C. Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc. 

D. Đông Nam Á, Nhật Bản và Trung Quốc.

Câu 21 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hướng hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta ?

A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác nhằm phát huy tiềm năng. 

B. Tập trung cao độ cho các ngành công nghiệp hiện đại. 

C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. 

D. Tăng cường các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

Câu 22 : Năng suất lao động của ngành đánh bắt thủy sản nước ta còn thấp chủ yếu là do

A. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.

B. phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới. 

C. thiên tai thường xuyên xảy ra.

D. ngành chế biến còn nhiều hạn chế.

Câu 23 : Trong những năm qua, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác là do

A. nuôi trồng hướng đến nhu cầu thị trường,thu nhiều lợi nhuận. 

B. nuôi trồng có nhiều thuận lợi. 

C. nuôi trồng ít chịu ảnh hưởng của bão. 

D. nguồn lợi cho đánh bắt suy giảm mạnh.

Câu 25 : Cho bảng số liệu : Chỉ số về tình hình dân số Nhật Bản.

A. Năm 2017 tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản là 94,6%. 

B. Dân thành thị tăng. 

C. Tỉ lệ sinh có xu hướng tăng. 

D. Dân số tăng chậm.

Câu 26 : Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh là điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng

A. Bắc Trung Bộ.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 27 : Yếu tố cho phép và đòi hỏi trong sản xuất nông nghiệp nước ta phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng lãnh thổ là

A. sự phân hóa của khí hậu.

B. sự phân hóa của các yếu tố kinh tế xã hội. 

C. trình độ thâm canh khác nhau giữa các vùng.

D. sự phân hóa của địa hình và đất trồng.

Câu 28 : Cho bảng số liệu :

A. cột.

B. miền

C. kết hợp.

D. đường.

Câu 29 : Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta không phải là

A. phát triển chăn nuôi trang trại theo hình thức hàng hóa. 

B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi các loại gia súc lớn cho nhiểu lợi nhuận. 

C. tăng tỷ trọng các sản phẩm không qua giết thịt. 

D. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

Câu 30 : Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ không có ý nghĩa nào sau đây?

A. Tạo thế liên hoàn phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. 

B. Phát huy hiệu quả các thế mạnh sẵn có của vùng. 

C. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa. 

D. Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.

Câu 31 : Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng là 

A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. 

B. tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại. 

C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. 

D. tập trung phát triển các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 32 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật.

B. Khí hậu diễn biến thất thường. 

C. thiếu lực lượng lao động.

D. địa hình chủ yếu đồi núi.

Câu 33 : Đây không phải là biểu hiện chứng tỏ nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, phát triển công nghiệp chế biến. 

B. Đẩy mạnh sản xuất các nông sản xuất khẩu ( gạo, cà phê, cao su, hoa quả…) 

C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. 

D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.

Câu 34 : Thế mạnh về tự nhiên tạo điều kiện cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. có một mùa lạnh kéo dài.

B. đất đai màu mỡ đa dạng. 

C. nguồn nước phong phú.

D. ít có thiên tai.

Câu 35 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành ngoại thương nước ta sau đổi mới đến nay?

A. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng nhanh. 

B. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu. 

C. Cán cân ngoại thương chủ yếu là nhập siêu. 

D. Mở rộng thị trường theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.

Câu 36 : Thế mạnh nổi bật của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta là

A. lao động dồi dào.

B. có nhiều truyền thống kinh nghiệm. 

C. thị trường trong nước có nhu cầu lớn

D. nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 37 : Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

A. 1995.

B. 1967

C. 1997.

D. 1985

Câu 38 : Cho bảng số liệu sau : Dân số Việt Nam qua các năm( Nghìn người)

A. kết hợp.

B. cột.

C. miền.

D. đường

Câu 39 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Bắc Giang, Cẩm Phả.

B. Thái Nguyên, Hải Phòng. 

C. Bắc Giang, Hạ Long. 

D. Thái Nguyên, Hạ Long.

Câu 41 : Cho bảng số liệu:

A. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn của thế giới. 

B. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh. 

C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới. 

D. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.

Câu 42 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có bộ phận địa hình nào dưới đây?

A. Vùng đội chuyển tiếp nhỏ hẹp.

B. Vùng núi cao đồ sộ nhất cả nước. 

C. Các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.

D. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng, màu mỡ.

Câu 43 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Mê Công.

C. Sông Ba (Đà Rằng).

D. Sông Thu Bồn.

Câu 44 : Hậu quả của việc tăng nhanh dân số ở nước ta là

A. đẩy nhanh quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới. 

B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. 

C. nguồn lao động dồi dào thuận lợi cho phát triển kinh tế. 

D. sức ép đối với phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 45 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. 

B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. 

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi cao). 

D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu 46 : Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:

A. các ngành tiểu thủ công nghiệp.

B. lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. 

C. dệt may, da dày.

D. khai thác than và khoáng sản kim loại.

Câu 47 : Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng?

A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố. 

B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày. 

C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng. 

D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

Câu 49 : Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lý tưởng vì

A. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. 

B. có thêm lục địa kéo dài. 

C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. 

D. có những hệ núi cao lan ra sát biển nên bờ biển khúc khuỷu.

Câu 50 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư nghiệp giảm. 

B. Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh nhất, công nghiệp - xây dựng xếp thứ 2 con nông - lâm - ngư nghiệp giảm. 

C. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp giảm. 

D. Tỉ trọng dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

Câu 52 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biệt dãy Hoành Sơn là ranh giới giữa 2 tỉnh nào?

A. Hà Tĩnh và Quảng Bình.

B. Quảng Bình và Quảng Trị. 

C. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.

D. Nghệ An và Hà Tĩnh.

Câu 53 : Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên, chủ yếu là do

A. những thành tựu trong công tác hướng nghiệp, dạy nghề. 

B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. 

C. xuất khẩu lao động ra nước ngoài. 

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 54 : Sự màu mỡ của đất feralit ở miền đồi núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào 

A. điều kiện khí hậu ở các vùng núi.

B. quá trình xâm thực - bồi tụ. 

C. kĩ thuật canh tác của con người.

D. nguồn gốc đá mẹ khác nhau.

Câu 55 : Giải thích nào sau đây không đúng với việc dân cư tập trung đông ở đồng bằng?

A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. nghề trồng lúa nước cần nhiều lao động. 

C. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp.

D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 57 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

A. Phía bắc Mianma, bắc Việt Nam có mùa đông lạnh. 

B. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mệ Công. 

C. Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng đông bắc - tây nam hoặc đông - tây. 

D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 58 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. mùa mưa kéo dài.

B. mưa lớn và triều cường. 

C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. mưa bão và nước biển dâng.

Câu 59 : Giới hạn độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam là do

A. tác động của gió mùa kết hợp với hướng núi.

B. ảnh hưởng của tín phong Đông Bắc. 

C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi.

D. hoạt động của gió mùa Đông Bắc.

Câu 60 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. 

B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. 

C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. 

D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 61 : Vĩ độ phần đất liền nước ta theo chiều từ Bắc vào Nam nằm trong phạm vi

A. 23°20'B - 8°34'B.

B. 23°23'B -8°34'B.

C. 23°34 B - 8°23'B.

D. 23°23'B -8°20'B.

Câu 62 : Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới thuận lợi là do vị trí

A. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương. 

B. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. 

C. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng. 

D. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

Câu 63 : Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị là do

A. chất lượng nguồn lao động nông thôn cao.

B. tính mùa vụ của lao động nông nghiệp. 

C. kinh tế nông thôn phát triển mạnh.

D. cơ cấu ngành nghề ở nông thôn đa dạng.

Câu 64 : Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản?

A. Các tam giác châu có bãi triều rộng.

B. Các rạn san hô. 

C. Các đảo ven bờ.

D. Vịnh cửa sông.

Câu 65 : Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là

A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. 

B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. 

C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường nước. 

D. nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.

Câu 66 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D) có đặc điểm địa hình là

A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn. 

B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao. 

C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông. 

D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông

Câu 67 : Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi là do

A. sự phân hóa theo độ cao.

B. sự phân hóa theo độ cao và hướng núi. 

C. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.

D. tác động của biển Đông.

Câu 69 : Vùng núi nào của nước ta nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng?

A. Trường Sơn Nam.

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Tây Bắc.

Câu 70 : Vì sao ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng số người tăng hàng năm vẫn lớn?

A. Qui mô dân số nước ta lớn. 

B. Ý thức chấp hành pháp lệnh dân số chưa tốt của người dân. 

C. Công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ. 

D. Cơ cấu dân số thuộc loại trẻ.

Câu 72 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 73 : Rừng tự nhiên của nước ta được chia làm 3 loại là

A. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng tái sinh. 

B. rừng khoanh nuối, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. 

C. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. 

D. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng khoanh nuôi.

Câu 74 : Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp của nước ta đã làm cho

A. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của tự nhiên được bảo toàn. 

B. địa hình có sự phân bậc rõ ràng. 

C. địa hình ít hiểm trở. 

D. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.

Câu 75 : Chế độ nước chảy sông ngòi của nước ta phụ thuộc chủ yếu vào

A. hướng địa hình.

B. độ dốc của địa hình.

C. lớp phủ thực vật.

D. chế độ mưa.

Câu 76 : Đề phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

A. xây dựng các công trình thủy lợi.

B. thực hiện tốt công tác dự báo. 

C. tạo ra các giống cây chịu hạn.

D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.

Câu 77 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 78 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì

A. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. 

B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyển. 

C. nước ta nằm tiếp giáp với biển Đông. 

D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.

Câu 80 : Lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn là do

A. nằm ở rìa động của bán đảo Đông Dương.

B. hình thể kéo dài theo chiều vĩ tuyến. 

C. năm trong vùng nội chí tuyến.

D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

Câu 81 : Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là

A. Cooc-di-e.

B. An-tai.

C. An-đet

D. An-pơ

Câu 82 : Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. 

B. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. 

C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. 

D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

Câu 83 : Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở Mỹ la tinh là

A. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phat. 

B. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu. 

C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. 

D. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm

Câu 84 : Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

A. Bắc Mĩ.

B. Đông Âu

C. Tây Âu.

D. Tây Nam Á.

Câu 85 : Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do:

A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. 

B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. 

C. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. 

D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.

Câu 89 : Nước nào ở Trung Á ít chịu ảnh hưởng của đạo hồi?

A. Curoguxtan.

B. Cadăcxtan.

C. Udzbekistan.

D. Mông Cổ.

Câu 90 : Trong các khái niệm sau, chọn khái niệm chính xác nhất về nhóm nước Công nghiệp mới (NICs)

A. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp. 

B. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về công nghiệp. 

C. Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp. 

D. Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được những thành tựu nhất định về công nghiệp.

Câu 92 : Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do:

A. con người khai thác thiên nhiên quá mức

B. chặt phá rừng bừa bãi 

C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt

D. cạn kiệt nguồn thức ăn

Câu 93 : Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển.

A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. 

B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. 

C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. 

D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.

Câu 94 : Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là

A. WB và ADB

B. ADB và IBRD

C. WB và IMF

D. IMF và ADB

Câu 95 : Điểm cực Bắc, Nam, Động, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh:

A. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.

B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên. 

C. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.

D. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.

Câu 96 : Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta trong năm 2000 và 2008

A. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng 

B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. 

C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm. 

D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng.

Câu 98 : Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ

A. 23°24'B.

B. 23°26'B

C. 23°25'B.

D. 23°23'B.

Câu 99 : Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là

A. nóng và ẩm.

B. khô và nóng.

C. lạnh và khô.

D. nóng ẩm theo mùa.

Câu 100 : Ai được hưởng lợi từ việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi?

A. Các công ty tư bản nước ngoài.

B. Chính Phủ. 

C. Nông dân địa phương.

D. Các công ty trong nước.

Câu 101 : Những nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác mạnh là

A. hải sản và khoáng sản.

B. nông sản và hải sản.

C. khoáng sản và rừng.

D. hải sản và lâm sản.

Câu 102 : Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?

A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. 

B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. 

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. 

D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 103 : Công cuộc đổi mới ở nước ta đã đạt được thành tựu to lớn về mặt xã hội là:

A. Lạm phát được đẩy lùi và kiềm chế ở mức một con số. 

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. 

C. Công cuộc xóa đói giảm nghèo đạt được nhiều thành tựu to lớn. 

D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 104 : Xu thế Đổi mới nền kinh tế - xã hội của nước ta không phải là:

A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. 

B. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo 

C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới. 

D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội

Câu 105 : Công cuộc đổi mới ở nước ta được manh nha từ năm:

A. 1981.

B. 1980.

C. 1979.

D. 1982. 

Câu 106 : CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẺ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013

A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 

B. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiểm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước. 

C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP. 

D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm

Câu 107 : Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ năm:

A. 1997.

B. 1996.

C. 1998.

D. 1995.

Câu 108 : Sự biến động diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 1943 – 2013

A. đường.

B. cột ghép. 

C. cột chồng

D. kết hợp cột với đường.

Câu 109 : Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005

A. biểu đồ kết hợp cột và đường.

B. biểu đồ cột. 

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ tròn.

Câu 110 : Công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta đã đạt được thành tựu to lớn là:

A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao. 

B. Đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI). 

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế. 

D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.ã

Câu 111 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:

A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. 

B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khí và mùa hạ nóng, mưa nhiều. 

C. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt. 

D. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.

Câu 112 : Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do 

A. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản 

B. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển 

C. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp 

D. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu

Câu 113 : Định hướng nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới?

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức. 

B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia. 

C. Thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục dân số- kế hoạch hóa gia đình. 

D. Có các giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững.

Câu 114 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sắp xếp các bãi tắm nổi tiếng sau từ Bắc vào Nam?

A. Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê. 

B. Trà Cổ, Cát Bà, Thiên Cầm, Cửa Lò, Vũng Tàu. 

C. Mũi Né, Lăng Cô, Dốc Lết, Vũng Tàu, Phú Quốc. 

D. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang, Mỹ Khê.

Câu 116 : Ý nghĩa văn hóa - xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều kiện:

A. Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc. 

B. Cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không. 

C. Để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 

D. Cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á.

Câu 117 : Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là

A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

B. Tác động xấu đến môi trường xã hội. 

C. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên.

D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm.

Câu 118 : Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

A. phát triển mạnh thủy lợi.

B. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp. 

C. thực hiện các kĩ thuật canh tác 

D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 119 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa 

C. đới rừng xích đạo

D. đới rừng lá kim

Câu 120 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

A. Sinh Quyền.

B. Cam Đường.

C. Văn Bàn.

D. Quỳnh Nhai.

Câu 121 : Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/ năm, nguyên nhân chính là do

A. địa hình cao đón gió gây mưa lớn. 

B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn. 

C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền 

D. tín phong mang mưa tới.

Câu 122 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.

B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ. 

C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ.

D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu 123 :  

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. 

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. 

C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. 

D. Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

Câu 124 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

A. hiệu sổ giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. 

C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.

D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 127 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Đắk Nông.

B. Kon Tum.

C. Đắk Lắk.

D. Gia Lai.

Câu 130 : Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu

A. ôn hòa

B. khô, lạnh. 

C. nóng, ẩm. 

D. khô, nóng.

Câu 131 : Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do

A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.

B. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy. 

C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.

D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc

Câu 132 : Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Tròn

C. Cột

D. Kết hợp

Câu 133 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.

B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. 

C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.

D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

Câu 134 : Các nước công nghiệp mới (NICs) tập trung chủ yếu ở

A. châu Âu và Tây Nam Á.

B. châu Phi và Bắc Mĩ. 

C. châu Đại Dương và Nam Á 

D. châu Á và Mỹ La tinh.

Câu 135 : Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có

A. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.

B. nền nhiệt độ cả nước cao. 

C. hai lần Mặt Trời qua thiền định.

D. tổng bức xạ trong năm lớn.

Câu 136 : Cho biểu đồ:

A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm 

B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng. 

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

Câu 138 : Loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phèn.

B. đất xám trên phù sa cổ.

C. đất mặn.

D. đất phù sa ngọt.

Câu 140 : Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Trong năm có một mùa đông lạnh.

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C 

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.

D. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C

Câu 141 : Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là do

A. có độ cao lớn nhất.

B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc 

C. nằm xa biến nhất

D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước

Câu 142 : Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là

A. tiếp giáp lãnh hải.

B. lãnh hải

C. đặc quyền kinh tế.

D. nội thủy.

Câu 143 : Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. xích đạo

B. cận nhiệt đới

C. ôn đới

D. nhiệt đới gió mùa

Câu 145 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?

A. Địa hình bị chia cắt mạnh.

B. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa 

C. Có một số sông lớn, nhiều nước

D. Có các đồng bằng phù sa

Câu 146 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. 

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

Câu 147 : Do mưa nhiều, độ dốc lớn, nên miền núi là nơi dễ xảy ra

A. lốc

B. mưa đá.

C. lũ quét.

D. sương muối

Câu 148 : Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ, nhất là trong mùa đông là do

A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa

B. địa hình nhiều đồi núi. 

C. gió mùa mùa đông.

D. ảnh hưởng của biển.

Câu 150 : Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm rộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển

A. Đông Nam Bộ.

B. Bắc Bộ. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. miền Trung.

Câu 151 : Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là

A. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao. 

B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. 

C. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc 

D. vị trí địa - chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú.

Câu 152 : Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?

A. Gió mùa Đông Bắc.

B. Gió mùa Tây Nam. 

C. Gió phơn Tây Nam.

D. Tín phong bán cầu Bắc

Câu 153 : Nơi có sự đối lập nhau rõ rệt về hai mùa mưa và khô là

A. Nam Bộ và Tây Nguyên.

B. miền Nam và miền Trung. 

C. miền Bắc và miền Nam.

D. duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.

Câu 154 : Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng

A. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.

B. khác nhau giữa các mùa trong một năm. 

C. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.

D. lệch hướng chuyển động của các vật thể.

Câu 155 : Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do

A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn. 

B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam. 

C. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam. 

D. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn.

Câu 156 : Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?

A. Chống nhiễm mặn.

B. Trồng cây theo băng.

C. Đào hổ vảy cá.

D. Làm ruộng bậc thang.

Câu 157 : Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là do

A. không có núi cao trên 2600m.

B. vị trí nằm gần xích đạo. 

C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.

D. không có gió mùa Đông Bắc

Câu 158 : Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 23 Đường quốc lộ số 5 đi qua những tỉnh là sau đây

A. Hà Nội - Hải Dương - Hải Phòng - Quảng Ninh. 

B. Hà Nội - Thái Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh. 

C. Hà Nội - Hưng Yên - Hải Dương - Hải Phòng. 

D. Hà Nội - Hải Phòng - Hà Nam - Quảng Ninh.

Câu 159 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu các vùng miền ở nước ta?

A. Đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có lượng mưa cao nhất ở nước ta 

B. Miền Nam có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. 

C. Tây Nguyên mùa mưa và mùa khô có sự đối lập nhau. 

D. Miền Bắc có mùa đông lạnh, ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều.

Câu 160 : Nhận định nào dưới đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. 

B. Mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao. 

C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển. 

D. Có thể mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội.

Câu 161 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?

A. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. 

B. Sản xuất với quy mô lớn. 

C. Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng nhiều máy móc 

D. Sản xuất tự cấp tự túc

Câu 162 : Nguyên nhân dẫn tới cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới.

A. Khí hậu.

B. Kinh nghiệm sản xuất. 

C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.

D. Đất trồng.

Câu 163 : Tiềm năng lớn nhất để Nhật Bản phát triển mạnh ngành khai thác hải sản là:

A. có cơ sở vật chất, trình độ KHKT cao.

B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh. 

C. có nhiều ngư trường rộng lớn.

D. có nghề truyền thống đánh bắt lâu đời.

Câu 164 : Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là:

A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. 

B. ô nhiễm nguồn nước trên hệ thống sông, hồ, nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt. 

C. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước 

D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa

Câu 165 : Tổ chức chi phối mạnh nhất (95%) hoạt động thương mại thế giới là:

A. Liên Minh Châu Âu.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. 

C. Tổ chức thương mại thế giới.

D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

Câu 166 : Hệ sinh thái ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng ven biển

A. Nam Bộ.

B. miền Trung. 

C. đồng bằng sông Hồng.

D. Bắc Bộ.

Câu 167 : Ý nghĩa của việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước là

A. làm cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn. 

B. nhằm thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa ở nước ta 

C. nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. 

D. nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tài nguyên.

Câu 168 : Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành là do nguyên nhân chính nào?

A. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng. 

B. Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng. 

C. Nhằm khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội. 

D. Nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 169 : Nhận định nào sau đây là một đặc điểm của vị trí địa lí nước ta?

A. Phần lớn lãnh thổ nước ta nằm ở vùng đồi núi. 

B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 

C. Phía đông bắc Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. 

D. Nằm trên bán đảo Trung An, khu vực cận nhiệt đới.

Câu 170 : Căn cứ vào Atlát địa lí Việt Nam trang 21. Trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi thuộc vùng kinh tế

A. Đông Nam Bộ.

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. 

C. Tây Nguyên.

D. Duyên Hải Miền Trung.

Câu 172 : Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu có ở nơi nào sau đây:

A. Vịnh Bắc Bộ.

B. Ven biển miền Trung. 

C. Thềm lục địa phía Nam.

D. Vịnh Thái Lan.

Câu 173 : Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu 

B. tài nguyên đất của nước ta rất phong phú, đa dạng. 

C. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật. 

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thể, phân hóa phức tạp.

Câu 175 : Đô thị hóa đã tác động mạnh nhất đến nền kinh tế nước ta là

A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động

B. làm tăng nhanh tỉ lệ dân thành thị. 

C. tăng thu nhập cho người dân.

D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 176 : Cơ sở để phát huy cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Diện tích vùng đồi núi thấp lớn. 

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa cổ một mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc điều kiện địa hình vùng núi. 

C. Đất Feralit chiếm diện tích lớn. 

D. Mạng lưới sông suối dày đặc cung cấp đủ nước tưới.

Câu 177 : Cho bảng số liệu sau:

A. 330,9 kg/người.

B. 375,0 kg/người.

C. 361,5 kg/người.

D. 365,5 kg/người

Câu 178 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5. Tỉnh nào sau đây giáp Cam Pu Chia

A. Cần Thơ.

B. Kiên Giang.

C. Tiền Giang.

D. Bình Dương.

Câu 179 : Dựa vào Atlat địa Việt Nam trang 11, Đất feralit trên đã badan tập trung nhiều nhất ở

A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên. 

C. Bắc Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 180 : Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do

A. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực 

B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo. 

C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển. 

D. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.

Câu 181 : Cho bảng số liệu:

A. Diện tích gieo trồng của nhóm cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. 

B. Diện tích gieo trồng của các nhóm cây trồng đều tăng với tốc độ tăng nhau. 

C. Diện tích gieo trồng của nhóm cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng nhanh nhất. 

D. Diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực tăng nhanh nhất.

Câu 182 : Đâu là hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam?

A. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. 

B. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha Kẻ Bàng. 

C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. 

D. Bãi đá cổ SaPa và Thành nhà Hồ.

Câu 183 :  

A. Sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan từ 2005 – 2016. 

B. Tỉ trọng đầu thổ, điện của Thái Lan từ 2005 - 2016. 

C. Cơ cấu sản lượng dầu thô, điện giai đoạn 2005 – 2016. 

D. Tốc độ tăng sản lượng dầu thô, sản lượng điện của Thái Lan giai đoạn 2005 - 2016.

Câu 184 : Khu vực đồng bằng ở nước ta chiếm có

A. 25% diện tích lãnh thổ.

B. 30% diện tích lãnh thổ. 

C. 20% diện tích lãnh thổ.

D. 27% diện tích lãnh thổ.

Câu 186 : Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Luyện kim.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng. 

C. Năng lượng.

D. Chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 187 : Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 22, Nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh

A. Bình Định.

B. Thừa Thiên Huế.

C. Quảng Nam.

D. Quảng Ngãi.

Câu 189 : Nhìn chung ở nước ta mùa bão bắt đầu và kết thúc ở các tháng

A. từ tháng VI đến tháng XII.

B. từ tháng V đến tháng X. 

C. từ tháng VI đến tháng XI.

D. từ tháng VII đến tháng XI.

Câu 190 : Ngành chăn nuôi lợn và chăn nuôi gia cầm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long là do:

A. lực lượng lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm. 

B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

C. đã sử dụng nhiều giống mới năng suất cao, giá trị kinh tế lớn. 

D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 191 : Tuyến đường bộ nào có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của dải đất phía tây nước ta

A. Quốc lộ 1.

B. Quốc lộ 9.

C. Quốc lộ 6.

D. Đường Hồ Chí Minh.

Câu 192 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí

A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. 

B. nằm trong vùng nội chí tuyến. 

C. nằm ở nơi cả một lần mặt trời lên thiên đỉnh trong một năm. 

D. nằm ở vùng ngoại chí tuyến.

Câu 193 : Cho bảng số liệu sau:

A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm đều dương.

B. Có năm 2010 và 2015 xuất siêu. 

C. Tất cả các năm đều nhập siêu.

D. In-đô-nê-xia từ 2010 – 2015 đều xuất siêu.

Câu 195 : Vùng trung du và miền núi Bắc bộ gồm có

A. 15 tỉnh.

B. 14 tỉnh.

C. 16 tỉnh.

D. 17 tỉnh.

Câu 196 : Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP Hồ Chí Minh:

A. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

B. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn. 

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.

D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

Câu 197 : Cho biểu đồ:

A. Nóng quanh năm, mưa ít vào các tháng mùa hạ. 

B. Nhiệt độ trung bình năm cao (23,50C), tổng lượng mưa lớn (1667 mm). 

C. Hà Nội mưa nhiều vào các tháng V, VI, VII, VIII, XI, X; nóng nhất vào tháng VI. 

D. Khí hậu cố sự phân mùa rõ rệt: mùa hạ nóng, mưa nhiều.

Câu 198 : Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là:

A. làm phong phú thêm nền văn hóa.

B. nguồn đầu tư vốn lớn. 

C. nguồn lao động có trình độ cao.

D. làm đa dạng về chủng tộc.

Câu 199 : Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là:

A. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp. 

B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất. 

C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi. 

D. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực.

Câu 200 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do:

A. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều. 

B. có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc - đông nam. 

C. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung. 

D. các đồng bằng đón gió.

Câu 201 : Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do

A. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hoả gia đình. 

B. dân số có xu hướng già hoả. 

C. quy mô dân số giảm. 

D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.

Câu 202 : Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Khai thác dầu khí.

B. Du lịch biển.

 C. Giao thông vận tải biển.

D. Khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản.

Câu 203 : Cho bảng số liệu:

A. Cột.

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Miền.

Câu 206 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?

A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. 

C. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh.

D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.

Câu 207 : Vùng Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ là do:

A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.

B. khí hậu thuận lợi. 

C. nhu cầu của thị trường tăng cao.

D. có nguồn lao động dồi dào.

Câu 209 : Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ vì:

A. nguồn lợi thủy sản xa bờ đã hết. 

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao, góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa. 

C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí. 

D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.

Câu 210 : Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. mận, đào, lê.

B. cam, quýt, sầu riêng. 

C. mít, xoài, vải.

D. nhãn, chôm chôm, bưởi.

Câu 211 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 212 : Cho bảng số liệu:

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.

B. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012. 

C. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.

D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

Câu 213 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây?

A. Ninh thuận, Bình Thuận, Quảng Nam.

B. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. 

C. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận.

D. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi.

Câu 214 : Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực:

A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc. 

B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. 

C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. 

D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.

Câu 215 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Kon Tum.

B. Gia Lai.

C. Đắk Lắk.

D. Đắk Nông.

Câu 216 : Năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, phải đi trước một bước là do:

A. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài. 

B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ. 

C. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường. 

D. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác.

Câu 217 : Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng vì:

A. nhằm khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội. 

B. nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. 

C. góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng. 

D. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.

Câu 218 : Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội - Thái Nguyên.

B. Đường sắt Thống Nhất. 

C. Hà Nội - Hải Phòng.

D. Hà Nội - Lào Cai.

Câu 219 : Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. bổ sung nguồn lao động.

B. giải quyết tốt vấn đề năng lượng. 

C. giải quyết vấn đề nước.

D. xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

Câu 220 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng hiện nay là do:

A. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. 

B. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường. 

C. đời sống nhân dân đang dần được ổn định. 

D. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng.

Câu 221 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Là vùng đông dân nhất nước ta. 

B. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất. 

C. Có nguồn lao động dồi dào. 

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.

Câu 222 : Vùng biên mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia, được gọi là

A. nội thuỷ.

B. vùng tiếp giáp lãnh hải. 

C. lãnh hải.

D. vùng đặc quyền về kinh tế.

Câu 223 : Bắc Trung Bộ có thể mạnh để chăn nuôi gia súc là do:

A. có các bãi bồi ven sông.

B. có dải đồng bằng kéo dài. 

C. có vùng đồi trước núi.

D. có vùng núi ở phía tây.

Câu 226 : Cho biểu đồ:

A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. 

B. Lủa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng. 

C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm. 

D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.

Câu 227 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở:

A. trong năm có hai mùa rõ rệt. 

B. độ ẩm lớn, cân bằng âm luôn dương. 

C. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm. 

D. tổng bức xa lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.

Câu 228 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trong cơ cấu xuất khẩu của nước ta, mặt hàng nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất?

A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. Nông, lâm sản. 

C. Thủy sản

D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 229 : Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là:

A. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố. 

B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn. 

C. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn. 

D. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.

Câu 230 : Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh.

B. đất feralit giàu dinh dưỡng. 

C. địa hình đồi thấp.

D. lượng mưa lớn.

Câu 231 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?

A. Có nhiều đảo và quần đảo núi lửa.

B. Có các đồng bằng phù sa. 

C. Địa hình núi bị chia cắt mạnh.

D. Có một số sông lớn nhiều nước.

Câu 232 : Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn là do:

A. tổng lượng nước sông lớn.

B. chế độ nước sông thay đổi theo mùa. 

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. quá trình xâm thực bào mòn mạnh mẽ ở đồi núi.

Câu 233 : Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. 

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. 

C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. 

D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 234 : Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là:

A. Tín phong.

B. gió mùa Đông Bắc. 

C. gió mùa Đông Nam.

D. gió mùa Tây Nam.

Câu 235 : Các huyện đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa

B. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quý, Côn Đảo. 

C. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn.

D. Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc.

Câu 237 : Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:

A. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi càng tăng. 

B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm. 

C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm. 

D. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.

Câu 238 : Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng

A. lãnh hải

B. thềm lục địa.

C. đặc quyền kinh tế

D. tiếp giáp lãnh hải

Câu 240 : Khu công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta hình thành từ

A. những năm 90 của thế kỷ XX

B. thế kỷ XX. 

C. khi thực hiện công cuộc đổi mới ( 1986).

D. khi tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 242 : Khó khăn chủ yếu trong việc hình thành cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ là

A. thiếu năng lượng.

B. đội ngũ lao động có trình độ cao còn ít. 

C. ít tài nguyên khoáng sản.

D. CSVC hạ tầng còn nhiều hạn chế.

Câu 244 : Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

A. Đô thị phân bố đều giữa các vùng. 

B. Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành từ thế kỷ XX. 

C. Tỉ lệ dân thành thị tăng cao nhất trong khu vực Đông Nam Á. 

D. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.

Câu 245 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là:

A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh 

B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên 

C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh. 

D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên

Câu 246 : Ngành du lịch nước ta chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỷ 90 cho đến nay là nhờ

A. chính sách đổi mới của Nhà nước. 

B. sự giàu có về tài nguyên du lịch. 

C. cơ sở vật chất của ngành du lịch được hoàn thiện. 

D. đời sống nhân dân dươc nâng cao.

Câu 247 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây trực tiếp làm cho sản lượng lúa nước ta tăng nhanh?

A. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.

B. Cơ cấu mùa vụ thay đổi. 

C. Sử dụng giống cho năng suất cao.

D. Mở rộng diện tích, tăng năng suất.

Câu 249 : Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta thể hiện rõ nét nhất qua quá trình

A. xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.

B. phong hóa vật lý. 

C. cacxtơ đá vôi.

D. phong hóa hóa học.

Câu 250 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 252 : Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệp- xây dựng)?

A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh. 

B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm thấp không phù hợp với thị trường. 

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. 

D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

Câu 253 : Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng

A. Cơ cấu mùa vụ thay đổi.

B. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. 

C. phát triển mạnh kinh tế hộ gia đình.

D. phát triển nông sản xuất khẩu.

Câu 255 : Các tổ chức liên kết khu vực được hình thành chủ yếu dựa trên cơ sở

A. nằm trong một châu lục

B. có quy mô dân số tương đồng nhau. 

C. có chung mục tiêu lợi ích phát triển.

D. đều bị canh tranh gay gắt.

Câu 256 : Cho biểu đồ :

A. Vốn đầu tư nước ngoài và ngoài Nhà nước đều tăng. 

B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm , kinh tế Nhà nước tăng . 

C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất. 

D. Ngoài Nhà nước luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.

Câu 257 : Thị trường nhập khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là

A. Châu Á- Thái Bình Dương, Nhật Bản và Trung Quốc. 

B. Châu Á – Thái Bình Dương và Châu Âu. 

C. Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc. 

D. Đông Nam Á, Nhật Bản và Trung Quốc.

Câu 258 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hướng hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta ?

A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác nhằm phát huy tiềm năng. 

B. Tập trung cao độ cho các ngành công nghiệp hiện đại. 

C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. 

D. Tăng cường các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

Câu 259 : Năng suất lao động của ngành đánh bắt thủy sản nước ta còn thấp chủ yếu là do

A. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.

B. phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới. 

C. thiên tai thường xuyên xảy ra.

D. ngành chế biến còn nhiều hạn chế.

Câu 260 : Trong những năm qua, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác là do

A. nuôi trồng hướng đến nhu cầu thị trường,thu nhiều lợi nhuận. 

B. nuôi trồng có nhiều thuận lợi. 

C. nuôi trồng ít chịu ảnh hưởng của bão. 

D. nguồn lợi cho đánh bắt suy giảm mạnh.

Câu 262 : Cho bảng số liệu : Chỉ số về tình hình dân số Nhật Bản.

A. Năm 2017 tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản là 94,6%. 

B. Dân thành thị tăng. 

C. Tỉ lệ sinh có xu hướng tăng. 

D. Dân số tăng chậm.

Câu 263 : Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh là điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng

A. Bắc Trung Bộ.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 264 : Yếu tố cho phép và đòi hỏi trong sản xuất nông nghiệp nước ta phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng lãnh thổ là

A. sự phân hóa của khí hậu.

B. sự phân hóa của các yếu tố kinh tế xã hội. 

C. trình độ thâm canh khác nhau giữa các vùng.

D. sự phân hóa của địa hình và đất trồng.

Câu 265 : Cho bảng số liệu :

A. cột.

B. miền

C. kết hợp.

D. đường.

Câu 266 : Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta không phải là

A. phát triển chăn nuôi trang trại theo hình thức hàng hóa. 

B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi các loại gia súc lớn cho nhiểu lợi nhuận. 

C. tăng tỷ trọng các sản phẩm không qua giết thịt. 

D. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

Câu 267 : Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ không có ý nghĩa nào sau đây?

A. Tạo thế liên hoàn phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. 

B. Phát huy hiệu quả các thế mạnh sẵn có của vùng. 

C. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa. 

D. Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.

Câu 268 : Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng là

A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. 

B. tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại. 

C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. 

D. tập trung phát triển các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 269 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật.

B. Khí hậu diễn biến thất thường. 

C. thiếu lực lượng lao động.

D. địa hình chủ yếu đồi núi.

Câu 270 : Đây không phải là biểu hiện chứng tỏ nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, phát triển công nghiệp chế biến. 

B. Đẩy mạnh sản xuất các nông sản xuất khẩu ( gạo, cà phê, cao su, hoa quả…) 

C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. 

D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.

Câu 271 : Thế mạnh về tự nhiên tạo điều kiện cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. có một mùa lạnh kéo dài.

B. đất đai màu mỡ đa dạng. 

C. nguồn nước phong phú.

D. ít có thiên tai.

Câu 272 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành ngoại thương nước ta sau đổi mới đến nay?

A. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng nhanh. 

B. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu. 

C. Cán cân ngoại thương chủ yếu là nhập siêu. 

D. Mở rộng thị trường theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.

Câu 273 : Thế mạnh nổi bật của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta là

A. lao động dồi dào.

B. có nhiều truyền thống kinh nghiệm. 

C. thị trường trong nước có nhu cầu lớn

D. nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 274 : Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

A. 1995.

B. 1967

C. 1997.

D. 1985

Câu 275 : Cho bảng số liệu sau : Dân số Việt Nam qua các năm( Nghìn người)

A. kết hợp.

B. cột.

C. miền.

D. đường

Câu 276 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Bắc Giang, Cẩm Phả.

B. Thái Nguyên, Hải Phòng. 

C. Bắc Giang, Hạ Long. 

D. Thái Nguyên, Hạ Long.

Câu 278 : Cho bảng số liệu:

A. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn của thế giới. 

B. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh. 

C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới. 

D. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.

Câu 279 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có bộ phận địa hình nào dưới đây? 

A. Vùng đội chuyển tiếp nhỏ hẹp.

B. Vùng núi cao đồ sộ nhất cả nước. 

C. Các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.

D. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng, màu mỡ.

Câu 280 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Mê Công.

C. Sông Ba (Đà Rằng).

D. Sông Thu Bồn.

Câu 281 : Hậu quả của việc tăng nhanh dân số ở nước ta là

A. đẩy nhanh quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới. 

B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. 

C. nguồn lao động dồi dào thuận lợi cho phát triển kinh tế. 

D. sức ép đối với phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 282 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. 

B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. 

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi cao). 

D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu 283 : Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:

A. các ngành tiểu thủ công nghiệp.

B. lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. 

C. dệt may, da dày.

D. khai thác than và khoáng sản kim loại.

Câu 284 : Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng?

A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố. 

B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày. 

C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng. 

D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

Câu 286 : Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lý tưởng vì

A. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. 

B. có thêm lục địa kéo dài. 

C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. 

D. có những hệ núi cao lan ra sát biển nên bờ biển khúc khuỷu.

Câu 287 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư nghiệp giảm. 

B. Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh nhất, công nghiệp - xây dựng xếp thứ 2 con nông - lâm - ngư nghiệp giảm. 

C. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp giảm. 

D. Tỉ trọng dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

Câu 289 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biệt dãy Hoành Sơn là ranh giới giữa 2 tỉnh nào?

A. Hà Tĩnh và Quảng Bình.

B. Quảng Bình và Quảng Trị. 

C. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.

D. Nghệ An và Hà Tĩnh.

Câu 290 : Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên, chủ yếu là do

A. những thành tựu trong công tác hướng nghiệp, dạy nghề. 

B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. 

C. xuất khẩu lao động ra nước ngoài. 

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 291 : Sự màu mỡ của đất feralit ở miền đồi núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào

A. điều kiện khí hậu ở các vùng núi.

B. quá trình xâm thực - bồi tụ. 

C. kĩ thuật canh tác của con người.

D. nguồn gốc đá mẹ khác nhau.

Câu 292 : Giải thích nào sau đây không đúng với việc dân cư tập trung đông ở đồng bằng?

A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. nghề trồng lúa nước cần nhiều lao động. 

C. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp.

D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 294 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

A. Phía bắc Mianma, bắc Việt Nam có mùa đông lạnh. 

B. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mệ Công. 

C. Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng đông bắc - tây nam hoặc đông - tây. 

D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 295 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. mùa mưa kéo dài.

B. mưa lớn và triều cường. 

C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. mưa bão và nước biển dâng.

Câu 296 : Giới hạn độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam là do

A. tác động của gió mùa kết hợp với hướng núi.

B. ảnh hưởng của tín phong Đông Bắc. 

C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi.

D. hoạt động của gió mùa Đông Bắc.

Câu 297 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. 

B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. 

C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. 

D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 298 : Vĩ độ phần đất liền nước ta theo chiều từ Bắc vào Nam nằm trong phạm vi

A. 23°20'B - 8°34'B.

B. 23°23'B -8°34'B.

C. 23°34 B - 8°23'B.

D. 23°23'B -8°20'B.

Câu 299 : Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới thuận lợi là do vị trí

A. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương. 

B. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. 

C. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng. 

D. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

Câu 300 : Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị là do

A. chất lượng nguồn lao động nông thôn cao.

B. tính mùa vụ của lao động nông nghiệp. 

C. kinh tế nông thôn phát triển mạnh.

D. cơ cấu ngành nghề ở nông thôn đa dạng.

Câu 301 : Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản?

A. Các tam giác châu có bãi triều rộng.

B. Các rạn san hô. 

C. Các đảo ven bờ.

D. Vịnh cửa sông.

Câu 302 : Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là

A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. 

B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. 

C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường nước. 

D. nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.

Câu 303 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D) có đặc điểm địa hình là

A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn. 

B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao. 

C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông. 

D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông.

Câu 304 : Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi là do

A. sự phân hóa theo độ cao.

B. sự phân hóa theo độ cao và hướng núi. 

C. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.

D. tác động của biển Đông.

Câu 306 : Vùng núi nào của nước ta nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng?

A. Trường Sơn Nam.

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Tây Bắc.

Câu 307 : Vì sao ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng số người tăng hàng năm vẫn lớn?

A. Qui mô dân số nước ta lớn. 

B. Ý thức chấp hành pháp lệnh dân số chưa tốt của người dân. 

C. Công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ. 

D. Cơ cấu dân số thuộc loại trẻ.

Câu 309 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 310 : Rừng tự nhiên của nước ta được chia làm 3 loại là

A. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng tái sinh. 

B. rừng khoanh nuối, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. 

C. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. 

D. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng khoanh nuôi.

Câu 311 : Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp của nước ta đã làm cho

A. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của tự nhiên được bảo toàn. 

B. địa hình có sự phân bậc rõ ràng. 

C. địa hình ít hiểm trở. 

D. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.

Câu 312 : Chế độ nước chảy sông ngòi của nước ta phụ thuộc chủ yếu vào

A. hướng địa hình.

B. độ dốc của địa hình.

C. lớp phủ thực vật.

D. chế độ mưa.

Câu 313 : Đề phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

A. xây dựng các công trình thủy lợi.

B. thực hiện tốt công tác dự báo. 

C. tạo ra các giống cây chịu hạn.

D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.

Câu 314 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 315 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì

A. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. 

B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyển. 

C. nước ta nằm tiếp giáp với biển Đông. 

D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.

Câu 317 : Lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn là do

A. nằm ở rìa động của bán đảo Đông Dương.

B. hình thể kéo dài theo chiều vĩ tuyến. 

C. năm trong vùng nội chí tuyến.

D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

Câu 318 : Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là

A. Cooc-di-e.

B. An-tai.

C. An-đet

D. An-pơ

Câu 319 : Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. 

B. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. 

C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. 

D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

Câu 320 : Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở Mỹ la tinh là

A. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phat. 

B. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu. 

C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. 

D. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm

Câu 321 : Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

A. Bắc Mĩ.

B. Đông Âu

C. Tây Âu.

D. Tây Nam Á.

Câu 322 : Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do:

A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. 

B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. 

C. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. 

D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.

Câu 323 : Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 – 2009

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ hình tròn

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ hình cột

Câu 326 : Nước nào ở Trung Á ít chịu ảnh hưởng của đạo hồi?

A. Curoguxtan.

B. Cadăcxtan.

C. Udzbekistan.

D. Mông Cổ.

Câu 327 : Trong các khái niệm sau, chọn khái niệm chính xác nhất về nhóm nước Công nghiệp mới (NICs)

A. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp. 

B. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về công nghiệp. 

C. Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp. 

D. Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được những thành tựu nhất định về công nghiệp.

Câu 329 : Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do:

A. con người khai thác thiên nhiên quá mức

B. chặt phá rừng bừa bãi 

C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt

D. cạn kiệt nguồn thức ăn

Câu 330 : Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển.

A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. 

B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. 

C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. 

D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.

Câu 331 : Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là

A. WB và ADB

B. ADB và IBRD

C. WB và IMF

D. IMF và ADB

Câu 332 : Điểm cực Bắc, Nam, Động, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh:

A. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.

B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên. 

C. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.

D. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.

Câu 333 : Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta trong năm 2000 và 2008

A. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng 

B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. 

C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm. 

D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng.

Câu 335 : Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ:

A. 23°24'B.

B. 23°26'B

C. 23°25'B.

D. 23°23'B.

Câu 336 : Cho biểu đồ sau:

A. Biểu đồ thể hiện giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005 

B. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 – 2005. 

C. Biểu đồ thể hiện cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005 

D. Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 – 2005

Câu 337 : Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là

A. nóng và ẩm.

B. khô và nóng.

C. lạnh và khô.

D. nóng ẩm theo mùa.

Câu 338 : Ai được hưởng lợi từ việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi?

A. Các công ty tư bản nước ngoài.

B. Chính Phủ. 

C. Nông dân địa phương.

D. Các công ty trong nước.

Câu 339 : Những nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác mạnh là

A. hải sản và khoáng sản.

B. nông sản và hải sản.

C. khoáng sản và rừng.

D. hải sản và lâm sản.

Câu 340 : Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?

A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. 

B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. 

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. 

D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 341 : Công cuộc đổi mới ở nước ta đã đạt được thành tựu to lớn về mặt xã hội là:

A. Lạm phát được đẩy lùi và kiềm chế ở mức một con số. 

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. 

C. Công cuộc xóa đói giảm nghèo đạt được nhiều thành tựu to lớn. 

D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 342 : Xu thế Đổi mới nền kinh tế - xã hội của nước ta không phải là:

A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. 

B. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo 

C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới. 

D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội

Câu 344 : CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẺ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013

A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 

B. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiểm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước. 

C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP. 

D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm

Câu 345 : Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ năm:

A. 1997.

B. 1996.

C. 1998.

D. 1995.

Câu 346 : Sự biến động diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 1943 – 2013

A. đường.

B. cột ghép. 

C. cột chồng

D. kết hợp cột với đường.

Câu 347 : Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005

A. biểu đồ kết hợp cột và đường.

B. biểu đồ cột. 

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ tròn.

Câu 348 : Công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta đã đạt được thành tựu to lớn là:

A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao. 

B. Đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI). 

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế. 

D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.

Câu 349 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:

A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. 

B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khí và mùa hạ nóng, mưa nhiều. 

C. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt. 

D. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.

Câu 350 : Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do :

A. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản 

B. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển 

C. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp 

D. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu

Câu 351 : Định hướng nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới?

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức. 

B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia. 

C. Thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục dân số- kế hoạch hóa gia đình. 

D. Có các giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững.

Câu 352 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sắp xếp các bãi tắm nổi tiếng sau từ Bắc vào Nam?

A. Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê. 

B. Trà Cổ, Cát Bà, Thiên Cầm, Cửa Lò, Vũng Tàu. 

C. Mũi Né, Lăng Cô, Dốc Lết, Vũng Tàu, Phú Quốc. 

D. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang, Mỹ Khê.

Câu 354 : Ý nghĩa văn hóa - xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều kiện:

A. Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc. 

B. Cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không. 

C. Để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 

D. Cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước

Câu 355 : Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là

A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

B. Tác động xấu đến môi trường xã hội. 

C. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên.

D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm.

Câu 356 : Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

A. phát triển mạnh thủy lợi.

B. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp. 

C. thực hiện các kĩ thuật canh tác 

D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 357 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa 

C. đới rừng xích đạo

D. đới rừng lá kim

Câu 358 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

A. Sinh Quyền.

B. Cam Đường.

C. Văn Bàn.

D. Quỳnh Nhai.

Câu 359 : Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/ năm, nguyên nhân chính là do

A. địa hình cao đón gió gây mưa lớn. 

B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn. 

C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền 

D. tín phong mang mưa tới.

Câu 360 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.

B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ. 

C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ.

D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu 361 : Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. 

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. 

C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. 

D. Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

Câu 362 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

A. hiệu sổ giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. 

C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.

D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 365 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Đắk Nông.

B. Kon Tum.

C. Đắk Lắk.

D. Gia Lai.

Câu 368 : Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu

A. ôn hòa

B. khô, lạnh. 

C. nóng, ẩm. 

D. khô, nóng.

Câu 369 : Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do

A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.

B. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy. 

C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.

D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc

Câu 370 : Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Tròn

C. Cột

D. Kết hợp

Câu 371 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.

B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.

 C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.

D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

Câu 372 : Các nước công nghiệp mới (NICs) tập trung chủ yếu ở

A. châu Âu và Tây Nam Á.

B. châu Phi và Bắc Mĩ. 

C. châu Đại Dương và Nam Á 

D. châu Á và Mỹ La tinh.

Câu 373 : Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có

A. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.

B. nền nhiệt độ cả nước cao. 

C. hai lần Mặt Trời qua thiền định.

D. tổng bức xạ trong năm lớn.

Câu 374 : Cho biểu đồ:

A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm 

B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng. 

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

Câu 376 : Loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phèn.

B. đất xám trên phù sa cổ.

C. đất mặn.

D. đất phù sa ngọt.

Câu 378 : Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Trong năm có một mùa đông lạnh.

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C 

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.

D. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C

Câu 379 : Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là do

A. có độ cao lớn nhất.

B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc 

C. nằm xa biến nhất

D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước

Câu 380 : Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là

A. tiếp giáp lãnh hải.

B. lãnh hải

C. đặc quyền kinh tế.

D. nội thủy.

Câu 381 : Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. xích đạo

B. cận nhiệt đới

C. ôn đới

D. nhiệt đới gió mùa

Câu 383 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?

A. Địa hình bị chia cắt mạnh.

B. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa 

C. Có một số sông lớn, nhiều nước

D. Có các đồng bằng phù sa

Câu 384 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. 

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

Câu 385 : Do mưa nhiều, độ dốc lớn, nên miền núi là nơi dễ xảy ra

A. lốc

B. mưa đá.

C. lũ quét.

D. sương muối

Câu 386 : Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ, nhất là trong mùa đông là do

A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa

B. địa hình nhiều đồi núi. 

C. gió mùa mùa đông.

D. ảnh hưởng của biển.

Câu 388 : Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm rộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển

A. Đông Nam Bộ.

B. Bắc Bộ. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. miền Trung.

Câu 389 : Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là

A. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao. 

B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. 

C. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc 

D. vị trí địa - chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú.

Câu 390 : Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?

A. Gió mùa Đông Bắc.

B. Gió mùa Tây Nam. 

C. Gió phơn Tây Nam.

D. Tín phong bán cầu Bắc

Câu 391 : Nơi có sự đối lập nhau rõ rệt về hai mùa mưa và khô là

A. Nam Bộ và Tây Nguyên.

B. miền Nam và miền Trung. 

C. miền Bắc và miền Nam.

D. duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.

Câu 392 : Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng

A. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.

B. khác nhau giữa các mùa trong một năm. 

C. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.

D. lệch hướng chuyển động của các vật thể.

Câu 393 : Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do

A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn. 

B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam. 

C. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam. 

D. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn.

Câu 394 : Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?

A. Chống nhiễm mặn.

B. Trồng cây theo băng.

C. Đào hổ vảy cá.

D. Làm ruộng bậc thang.

Câu 395 : Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là do

A. không có núi cao trên 2600m.

B. vị trí nằm gần xích đạo.

 C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.

D. không có gió mùa Đông Bắc

Câu 396 : Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 23 Đường quốc lộ số 5 đi qua những tỉnh là sau đây

A. Hà Nội - Hải Dương - Hải Phòng - Quảng Ninh. 

B. Hà Nội - Thái Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh. 

C. Hà Nội - Hưng Yên - Hải Dương - Hải Phòng. 

D. Hà Nội - Hải Phòng - Hà Nam - Quảng Ninh.

Câu 397 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu các vùng miền ở nước ta?

A. Đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có lượng mưa cao nhất ở nước ta 

B. Miền Nam có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. 

C. Tây Nguyên mùa mưa và mùa khô có sự đối lập nhau. 

D. Miền Bắc có mùa đông lạnh, ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều.

Câu 398 : Nhận định nào dưới đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. 

B. Mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao. 

C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển. 

D. Có thể mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội.

Câu 399 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?

A. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. 

B. Sản xuất với quy mô lớn. 

C. Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng nhiều máy móc 

D. Sản xuất tự cấp tự túc

Câu 400 : Nguyên nhân dẫn tới cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới.

A. Khí hậu.

B. Kinh nghiệm sản xuất. 

C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.

D. Đất trồng.

Câu 401 : Tiềm năng lớn nhất để Nhật Bản phát triển mạnh ngành khai thác hải sản là:

A. có cơ sở vật chất, trình độ KHKT cao.

B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh. 

C. có nhiều ngư trường rộng lớn.

D. có nghề truyền thống đánh bắt lâu đời.

Câu 402 : Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là

A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. 

B. ô nhiễm nguồn nước trên hệ thống sông, hồ, nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt. 

C. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước 

D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa

Câu 403 : Hệ sinh thái ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng ven biển

A. Nam Bộ.

B. miền Trung. 

C. đồng bằng sông Hồng.

D. Bắc Bộ.

Câu 404 : Tổ chức chi phối mạnh nhất (95%) hoạt động thương mại thế giới là:

A. Liên Minh Châu Âu.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. 

C. Tổ chức thương mại thế giới.

D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

Câu 405 : Ý nghĩa của việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước là

A. làm cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn. 

B. nhằm thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa ở nước ta 

C. nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. 

D. nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tài nguyên.

Câu 406 : Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành là do nguyên nhân chính nào?

A. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng. 

B. Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng. 

C. Nhằm khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội. 

D. Nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 407 : Nhận định nào sau đây là một đặc điểm của vị trí địa lí nước ta?

A. Phần lớn lãnh thổ nước ta nằm ở vùng đồi núi. 

B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 

C. Phía đông bắc Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. 

D. Nằm trên bán đảo Trung An, khu vực cận nhiệt đới.

Câu 408 : Căn cứ vào Atlát địa lí Việt Nam trang 21. Trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi thuộc vùng kinh tế

A. Đông Nam Bộ.

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. 

C. Tây Nguyên.

D. Duyên Hải Miền Trung.

Câu 410 : Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu có ở nơi nào sau đây:

A. Vịnh Bắc Bộ.

B. Ven biển miền Trung. 

C. Thềm lục địa phía Nam.

D. Vịnh Thái Lan.

Câu 411 : Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu 

B. tài nguyên đất của nước ta rất phong phú, đa dạng. 

C. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật. 

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thể, phân hóa phức tạp.

Câu 412 : Cơ sở để phát huy cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Diện tích vùng đồi núi thấp lớn. 

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa cổ một mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc điều kiện địa hình vùng núi. 

C. Đất Feralit chiếm diện tích lớn. 

D. Mạng lưới sông suối dày đặc cung cấp đủ nước tưới.

Câu 413 : Đô thị hóa đã tác động mạnh nhất đến nền kinh tế nước ta là

A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động

B. làm tăng nhanh tỉ lệ dân thành thị. 

C. tăng thu nhập cho người dân.

D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 414 :  

A. 330,9 kg/người.

B. 375,0 kg/người.

C. 361,5 kg/người.

D. 365,5 kg/người

Câu 415 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5. Tỉnh nào sau đây giáp Cam Pu Chia

A. Cần Thơ.

B. Kiên Giang.

C. Tiền Giang.

D. Bình Dương.

Câu 416 : Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do

A. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực 

B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo. 

C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển. 

D. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.

Câu 417 : Dựa vào Atlat địa Việt Nam trang 11, Đất feralit trên đã badan tập trung nhiều nhất ở

A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên. 

C. Bắc Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 418 :  

A. Diện tích gieo trồng của nhóm cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. 

B. Diện tích gieo trồng của các nhóm cây trồng đều tăng với tốc độ tăng nhau. 

C. Diện tích gieo trồng của nhóm cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng nhanh nhất. 

D. Diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực tăng nhanh nhất.

Câu 419 : Đâu là hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam?

A. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. 

B. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha Kẻ Bàng. 

C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. 

D. Bãi đá cổ SaPa và Thành nhà Hồ.

Câu 420 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan từ 2005 – 2016. 

B. Tỉ trọng đầu thổ, điện của Thái Lan từ 2005 - 2016. 

C. Cơ cấu sản lượng dầu thô, điện giai đoạn 2005 – 2016. 

D. Tốc độ tăng sản lượng dầu thô, sản lượng điện của Thái Lan giai đoạn 2005 - 2016.

Câu 421 : Khu vực đồng bằng ở nước ta chiếm có

A. 25% diện tích lãnh thổ.

B. 30% diện tích lãnh thổ. 

C. 20% diện tích lãnh thổ.

D. 27% diện tích lãnh thổ.

Câu 423 : Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Luyện kim.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng. 

C. Năng lượng.

D. Chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 424 : Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 22, Nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh

A. Bình Định.

B. Thừa Thiên Huế.

C. Quảng Nam.

D. Quảng Ngãi.

Câu 426 : Nhìn chung ở nước ta mùa bão bắt đầu và kết thúc ở các tháng

A. từ tháng VI đến tháng XII.

B. từ tháng V đến tháng X. 

C. từ tháng VI đến tháng XI.

D. từ tháng VII đến tháng XI.

Câu 427 : Ngành chăn nuôi lợn và chăn nuôi gia cầm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long là do:

A. lực lượng lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm. 

B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

C. đã sử dụng nhiều giống mới năng suất cao, giá trị kinh tế lớn. 

D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 428 : Tuyến đường bộ nào có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của dải đất phía tây nước ta

A. Quốc lộ 1.

B. Quốc lộ 9.

C. Quốc lộ 6.

D. Đường Hồ Chí Minh.

Câu 429 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí

A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. 

B. nằm trong vùng nội chí tuyến. 

C. nằm ở nơi cả một lần mặt trời lên thiên đỉnh trong một năm. 

D. nằm ở vùng ngoại chí tuyến.

Câu 430 : Cho bảng số liệu sau:

A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm đều dương.

B. Có năm 2010 và 2015 xuất siêu.

 C. Tất cả các năm đều nhập siêu.

D. In-đô-nê-xia từ 2010 – 2015 đều xuất siêu.

Câu 432 : Vùng trung du và miền núi Bắc bộ gồm có

A. 15 tỉnh.

B. 14 tỉnh.

C. 16 tỉnh.

D. 17 tỉnh.

Câu 433 : Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP Hồ Chí Minh:

A. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

B. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn. 

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.

D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

Câu 435 : Cho biểu đồ:

A. Nóng quanh năm, mưa ít vào các tháng mùa hạ. 

B. Nhiệt độ trung bình năm cao (23,50C), tổng lượng mưa lớn (1667 mm). 

C. Hà Nội mưa nhiều vào các tháng V, VI, VII, VIII, XI, X; nóng nhất vào tháng VI. 

D. Khí hậu cố sự phân mùa rõ rệt: mùa hạ nóng, mưa nhiều.

Câu 437 : Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra

A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao.

B. nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa còn thấp. 

C. chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.

D. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới.

Câu 438 : Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ

A. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế. 

B. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. 

C. đời sống vật chất của người lao động tăng 

D. học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động

Câu 439 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định.

B. Quảng Nam.

C. Phú Yên.

D. Quảng Ngãi.

Câu 442 : Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là

A. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.

B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 

C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch.

D. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.

Câu 443 : Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?

A. Vùng đặc quyền về kinh tế.

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. 

C. Nội thủy.

D. Lãnh hải.

Câu 444 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. 

C. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.

D. Hướng núi chính là đông bắc - tây nam.

Câu 446 : Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường bộ (đường ô tô) ở nước ta hiện nay?

A. Tập trung chủ yếu ở dọc ven biển.

B. Chưa hội nhập vào đường xuyên Á. 

C. Phương tiện hầu hết cũ kĩ, lạc hậu.

D. Mạng lưới đường được mở rộng.

Câu 450 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

A. Quảng Ninh.

B. Lâm Đồng.

C. Ninh Bình.

D. Quảng Bình.

Câu 451 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Trung và Nam Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 452 : Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là

A. lũ nguồn về.

B. mưa bão rộng.

C. nước biển dâng.

D. triều cường.

Câu 453 : Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam là do ở đây có

A. gió lạnh.

B. tuyết rơi.

C. mưa phùn.

D. sương muối.

Câu 454 : Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.

B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. 

C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.

D. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.

Câu 455 : Giải pháp để ngành công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có vị trí xứng đáng hơn trong nền kinh tế của cả nước?

A. Cùng với các ngành công nghiệp cơ bản, phát triển các ngành có kĩ thuật cao. 

B. Phát triển ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường. 

C. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm có thế mạnh về tài nguyên. 

D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế biến và khai thác than nâu.

Câu 457 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm

A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm. 

B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm. 

C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm. 

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-gia-po qua các năm.

Câu 458 : Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?

A. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.

B. Đồng bằng, nhiều đồi núi. 

C. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.

D. Khí hậu có một mùa đông lạnh.

Câu 459 : Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do

A. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. rửa trôi các chất badơ dễ tan. 

C. quá trình phong hóa mạnh.

D. quá trình tích tụ mùn phát triển.

Câu 460 : Khó khăn nào sau đây đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi nước ta?

A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng. 

B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định. 

C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo. 

D. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.

Câu 461 : Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?

A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia. 

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. 

C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

D. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.

Câu 462 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?

A. Bộ mặt của nhiều quốc gia có sự thay đổi nhanh chóng. 

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá cao. 

C. Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện. 

D. Trình độ phát triển kinh tế đồng đều giữa các nước.

Câu 463 : Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thể liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian cần phải

A. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp. 

B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi. 

C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị. 

D. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 464 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?

A. Chính sách Nhà nước phát triển.

B. Giao lưu thuận lợi với các vùng. 

C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.

D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 465 : Đường Hồ Chí Minh, trục đường bộ xuyên quốc gia thứ hai của nước ta, đã đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây. 

B. Khắc phục được thiên tai làm gián đoạn giao thông bắc - nam. 

C. Giảm bớt áp lực về sự quá tải vận chuyển trên tuyến quốc lộ 1. 

D. Là dấu tích lịch sử giải phóng miền nam thống nhất cả nước.

Câu 466 : Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ của nước ta sẽ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của vùng?

A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu, cạnh tranh với Trung Quốc. 

B. Hạn chế nạn du canh, du cư của lao động trong vùng. 

C. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao. 

D. Tạo ra nguyên liệu tại chỗ cho công nghiệp chế biến.

Câu 467 : Cho bảng số liệu

A. Kết hợp.

B. Đường.

C. Miền.

D. Cột.

Câu 468 : Ở nhiều nơi của vùng biển phía Nam nước ta, hoạt động du lịch biển diễn ra được trong suốt cả năm chủ yếu là do

A. nền nhiệt cao quanh năm.

B. gió mùa thổi trong năm. 

C. thời gian mủa khô kéo dài.

D. địa hình ven biển đa dạng.

Câu 469 : Đặc điểm nào sau đây không phải của Đồng bằng sông Hồng?

A. Phần lớn diện tích là đồng bằng, đồi núi phân bố chủ yếu ở phía đông. 

B. Là vùng trọng điểm thứ hai của cả nước về lương thực, thực phẩm. 

C. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao. 

D. Có một mùa đông lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 470 : Cho bảng số liệu:

A. Thái Lan tăng ít hơn so với Việt Nam.

B. Các quốc gia đều có xu hướng tăng.

C. Việt Nam tăng ít hơn Xin-ga-po.

D. Việt Nam tăng chậm hơn Xin-ga-po.

Câu 471 : Cho biểu đồ:

A. Dầu thô giai đoạn 2005-2014 giảm.

B. Dầu thô tăng nhanh hơn than. 

C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.

D. Than tăng nhanh hơn dầu thô.

Câu 472 : Biện pháp quan trọng nhất để khai thác tốt hơn tiềm năng tự nhiên cho sản xuất lương thực Đồng bằng sông Cửu Long là

A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi.

B. tăng cường bảo vệ rừng ngập mặn. 

C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.

D. phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 473 : Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của Bắc Trung Bộ?

A. Đã và đang xây dựng một số nhà máy thủy điện trên các sông. 

B. Phát triển điện lực là một ưu tiên trong phát triển công nghiệp. 

C. Việc giải quyết nhu cầu về điện chủ yếu dựa vào lưới điện quốc gia. 

D. Tập trung nhiều nhà máy điện công suất lớn nhất so với cả nước.

Câu 474 : Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. 

B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới. 

C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. 

D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.

Câu 475 : Sản xuất với trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm của vùng nông nghiệp

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 477 : Các loài cây ôn đới có nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Nguyên

B. Bắc Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Bắc

Câu 479 : Sắt nước ta tập trung nhiểu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 481 : Ở vùng biển nước ta, khu vực tập trung động đất là ven biển

A. Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 484 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, thiếc có ở các tỉnh nào sau đây?

A. Tuyên Quang, Cao Bằng, Nghệ An.

B. Tuyên Quang, Quảng Ninh, Nghệ An 

C. Quảng Ninh, Cao Bằng, Nghệ An.

D. Tuyên Quang, Cao Bằng, Quảng Ninh.

Câu 485 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc Hmông, Dao, Pà Thèn cư trú chủ yếu ở

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 486 : Chỉ tiêu nào sau đây của khu vực nông thôn cao hơn so với khu vực đô thị

A. Đóng góp ngân sách.

B. Đóng góp GDP.

C. Tỉ lệ thiếu việc làm.

D. Tỉ lệ thất nghiệp.

Câu 487 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, Buôn Ma Thuột là đô thị

A. loại 4.

B. loại 2.

C. loại 3.

D. loại 1

Câu 488 : Trên đất liền, điểm cực Nam nước ta ở vĩ độ

A. 8°34'B.

B. 9934'B.

C. 23°23'B.

D. 32°23'B.

Câu 490 : Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Cơ cấu dân số chuyển dịch nhanh theo xu hướng già hóa 

B. Thực hiện chính sách chuyên cư phù hợp giữa các vùng 

C. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. 

D. Chất lượng cuộc sống của nhân dân ngày càng được nâng cao

Câu 491 : Cảnh quan thiên nhiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Động vật tiêu biểu là các loại thú lớn nhất 

B. Trong rừng có các loài cây ôn đới 

C. Động vật tiêu biểu là các loài thú là lông dày như gấu, chồn… 

D. Trong rừng có các loại cây cận nhiệt đới như dẻ..

Câu 492 : Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng

B. Phát triển đồng đều tất cả các thành phần kinh tế 

C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm

D. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng mạnh

Câu 493 : Căn cứ vào Atlat Địa 1í Việt Nam trang 23, tỉnh/thành phố nào sau đây xuất siêu?

A. Bình Dương

B. Hà Nội.

C. Đồng Nai

D. Hải Phòng

Câu 494 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 2 không đi qua tỉnh nào sau đây?

A. Thái Nguyên

B. Tuyên Quang

C. Phú Thọ

D. Vĩnh Phúc

Câu 495 : Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng là:

A. hạn chế ô nhiễm môi trường đất

B. tăng cường công tác thủy lợi 

C. chú ý cải tạo đất phèn, đất mặn

D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ

Câu 496 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á?

A. khí hậu nóng, khô, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc 

B. khí hậu nóng ẩm, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào. 

C. khí hậu nóng khô, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào. 

D. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 497 : Cây cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yều là do có

A. nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.

B. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước đồi dào. 

C. khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.

D. thị trường rộng lớn, ngày càng mở rộng

Câu 498 : Cho biểu đồ sau:

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016. 

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016. 

C. Sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016. 

D. Quy mô, cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012- 2016.

Câu 499 : Thách thức lớn của ASEAN là

A. vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng giảm nhanh.

B. trình độ phát triển giữa các nước còn chênh lệch. 

C. tỉ lệ người đói nghèo có xu hướng tăng nhanh.

D. chưa kiểm soát được hiện tượng bùng nổ dân số.

Câu 500 : Trở ngại lớn nhất đối với nghề khai thác hải sản xa bờ ở nước ta là

A. thiếu nhiều lao động

B. môi trường biển ô nhiễm 

C. biển có nhiều bão

D. thiếu vốn đầu tư

Câu 501 : Cho bảng số liệu sau:

A. Chi-lê có mật độ dân số nhỏ nhất

B. Ắc-hen-ti-na có diện tích nhỏ nhất 

C. Bra-xin có mật độ dân số lớn nhất

D. Bô-li-vi-a có số dân lớn nhất

Câu 502 : Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta?

A. Sử dụng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ. 

B. Các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao. 

C. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc 

D. Số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh.

Câu 503 : Cho bàng số liệu sau:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường

Câu 504 : Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chủ yếu nào sau đây?

A. Hạn chế lũ lụt

B. Chống lũ quét.

C. Chắn gió, cát.

D. Điều hòa nguồn nước

Câu 505 : Trong định hướng phát triển lĩnh vực dịch vụ, cả ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta đều chú trọng phát triển các ngành

A. thương mại, du lịch.

B. tài chính, ngân hàng 

C. thương mại, tín dụng.

D. công nghiệp trọng điểm.

Câu 506 : Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta?

A. Là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.

B. Mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa 

C. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.

D. Phát triển chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển.

Câu 507 : Khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thiếu nước tưới nghiêm trọng.

B. khí hậu có mùa đông lạnh. 

C. thời tiết diễn biến thất thường.

D. diện tích đất trồng nhỏ.

Câu 508 : Phát biểu nào sau đây đúng về sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu.

B. Sản lượng lớn nhất cả nước 

C. Diện tích lớn nhất cả nước 

D. Trình độ thâm canh cao.

Câu 509 : Vận tải đường ống phát triển nhất ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Thu hút được nguồn lao động có chuyên môn cao 

B. Ngành công nghiệp khai thác dầu khí phát triển 

C. Nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất cả nước 

D. Thu hút được nguồn đầu tư lớn ở trong và ngoài nước

Câu 510 : Vấn đề cấp thiết trong việc phát triển nghề cá của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường biển

B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 

C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ

D. giảm khai thác để duy trì sản lượng thủy sản

Câu 511 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước?

A. Có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước 

B. Có nhiều trung tâm công nghiệp năm gần nhau 

C. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta 

D. Có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhanh

Câu 512 : Ở nước ta, đoạn bờ biển nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để xây dưng cảng nước sâu?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 513 : Cho biểu đồ sau:

A. I-xra-en tăng nhanh nhất

B. I-rắc liên tục tăng. 

C. I-rắc tăng nhanh nhất.

D. Cô-oét liên tục giảm

Câu 514 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảợ ở nước ta?

A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. 

B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao. 

C. Vùng biển rộng, kín, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa 

D. Nhu cầu du lịch của nhân dân lớn và có xu hướng tăng

Câu 515 : Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do

A. có nhiều dân tộc chung sống.

B. có lịch sử khai thác lâu đời. 

C. chính sách đầu tư của Nhà nước

D. nền kinh tế phát triển nhanh.

Câu 516 : Việt Nam có chung Biển Đông với bao nhiêu nước?

A. 7 nước

B. 9 nước

C. 8 nước

D. 10 nước

Câu 517 : Mưa phùn là loại mưa :

A. Diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc 

B. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông. 

C. Diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc 

D. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.

Câu 518 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình của đồng bằng sông Hồng?

A. Do phù sa sông Hồng và sông Tiền bồi đắp.

B. Bị chia cắt mạnh bởi hệ thống đê điều. 

C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

D. Vùng trong đê không được bồi tụ phù sa, ngoài đê được bồi tụ phù sa hàng năm.

Câu 519 : Đặc trưng khí hậu từ Bạch Mã trở vào là:

A. có hai mùa: một mùa nóng và một mùa lạnh. 

B. nhiệt độ trung bình năm trên 250C và không có tháng nào dưới 200C. 

C. có hai mùa: mùa mưa ít và mùa mưa nhiều. 

D. không có mùa đông rõ rệt, chỉ có hai thời kỳ chuyển tiếp.

Câu 520 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là

A. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp.

B. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao 

C. Khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao

D. Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.

Câu 521 : Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do

A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.

B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao. 

C. tỉ suất tăng cơ học thấp.

D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao.

Câu 523 : Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện, luyện kim, cơ khí. 

B. Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác 

C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác 

D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.

Câu 524 : Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp khiến phần lớn sông ngòi ở nước ta mang đặc điểm nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là

A. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.

B. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình. 

C. khí hậu và sự phân bố địa hình.

D. địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.

Câu 525 : Các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về

A. Vốn, khoa học kĩ thuật – công nghệ.

B. Thị trường. 

C. Lao động.

D. Nguyên liệu

Câu 526 : Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là

A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. B. tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số. C. thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. D. cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.

A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. 

B. tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số. 

C. thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. 

Câu 527 : Cho biểu đồ:

A. Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước 

B. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất cả nước 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất cả nước 

D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng.

Câu 528 : Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?

A. O3.                        

B. CH                      

C. CO2.                    

 D. N2O

Câu 529 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết vùng nào ở nước ta có nhiều bãi cát nhất?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải NamTrung Bộ.

Câu 531 : Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ

A. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. 

B. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên. 

C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. 

D. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.

Câu 532 : Biện pháp nào sau đây nhằm nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta?

A. Nâng cao thể trạng người lao động. 

B. Bố trí lại nguồn lao động giữa các vùng cho hợp lí. 

C. Tăng cường xuất khẩu lao động. 

D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo người lao động.

Câu 533 : Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của

A. đảo Kiu-xiu.

B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản. 

C. đảo Hôn – su.

D. đảo Hô-cai-đô.

Câu 534 : Thổ nhưỡng trên các đai cao cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa chủ yếu là

A. đất xám và đất feralit nâu đỏ.

B. đất đen và đất phù sa cổ. 

C. đất feralit có mùn và đất mùn thô.

D. đất feralit có mùn và đất đen.

Câu 535 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp dân số của nước ta?

A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999. 

B. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ.

 C. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già hóa 

D. Tỉ lệ người từ 0 – 14 tuổi năm 1999 nhiều hơn năm 2007.

Câu 537 : Đường biên giới của nước ta dài 4600 km giáp với các nước:

A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia

B. Lào, Thái Lan, Campuchia 

C. Trung Quốc, Campuchia, Lào.

D. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào.

Câu 538 : Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh. 

B. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút 

C. Thương mại thế giới phát triển mạnh 

D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

Câu 539 : Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính thời vụ trong nông nghiệp là

A. địa hình.

B. giống cây trồng, vật nuôi. 

C. đất.

D. khí hậu.

Câu 541 : Cho biểu đồ

A. Tên biểu đồ.

B. Giá trị trên biểu đồ.

C. Chú thích.

D. Khoảng cách năm.

Câu 542 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho dân số nước ta tập trung nhiều ở nông thôn?

A. Địa hình khá bằng phẳng, giáp biển.

B. Trình độ phát triển kinh tế còn thấp. 

C. Nông nghiệp thâm canh cần nhiều lao động.

D. Đô thị chưa tạo ra được sức hút lao động.

Câu 543 : Khu vực nào sau đây không có hiện tượng khác nhau về thời gian ngày và đêm trong năm:

A. chí tuyến Nam.

B. chí tuyến Bắc

C. vòng cực

D. Xích đạo.

Câu 544 : Đặc điểm không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam là

A. mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 11. 

B. mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc 

C. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng 8,9,10. 

D. trung bình mỗi năm có 3 - 4 con bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta

Câu 545 : Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực là:

A. Hoa Kì, Ôxtrâylia, châu Âu.

B. Bắc Mĩ, châu Âu, Nam Á. 

C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á.

D. châu Âu, Ôxtrâylia, Trung Á.

Câu 546 : Tỉ trọng các ngành công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có xu hướng tăng?

A. Gia công đồ nhựa, điện tử.

B. Hàng không- vũ trụ, luyện kim. 

C. Luyện kim, gia công đồ nhựa

D. Hàng không – vũ trụ, điện tử.

Câu 547 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hoá ở nước ta?

A. Diễn ra chậm chạp, còn ở mức rất thấp so với các nước trên thế giới. 

B. Diễn ra phức tạp và lâu dài. 

C. Tỉ lệ dân thành thị thấp. 

D. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hoá.

Câu 548 : Vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là

A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản. 

B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. 

C. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển. 

D. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Câu 549 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 550 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng có diện tích lưu vực nằm chủ yếu ở những vùng nào của nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ 

B. Trung du miền núi bắc bộ, đồng bằng sông Hồng. 

C. Trung du miền núi bắc bộ, Bắc Trung Bộ. 

D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 551 : Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa nước?

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo. 

B. Có nhiều cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ. 

C. Có dân số đông, nhu cầu tiêu thụ lớn. 

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào.

Câu 552 : Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số đô thị ở Đông Nam Bộ năm 2007 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là

A. TP. HCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

B. TP. HCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu. 

C. TP. HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

D. TP. HCM, , Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.

Câu 554 : Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là

A. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát. 

B. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU. 

C. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. 

D. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia

Câu 555 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần. 

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 2,39 lần. 

C. Từ 1990 đến 2010, cán cân xuất nhập khẩu có sự biến động. 

D. Cán cân xuất nhập khẩu = Xuất khẩu – Nhập khẩu

Câu 556 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số của nước ta hiện nay?

A. Nhiều thành phần dân tộc

B. Đông dân. 

C. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

D. Phân bố dân cư chưa hợp lý.

Câu 558 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phía tây giáp Lào tỉnh Nghệ An có mật độ dân số khoảng

A. trên 2000 người/km2.

B. từ 50-100 người/km2. 

C. từ 501-1000 người/km2.

D. dưới 50 người/km2

Câu 559 : Phát biểu nào sau đây không đúng với cảnh quan thiên nhiên của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?

A. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn vùng nhiệt đới và xích đạo. 

B. Vùng đồng bằng, vào mùa đông trồng rau, quả cận nhiệt và ôn đới. 

C. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là đới rừng nhiệt đới gió mùa 

D. Mùa đông bầu trời nhiều mây, trời lạnh, mưa ít, nhiều loài cây rụng lá.

Câu 560 : Phương hướng nào sau đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?

A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ. 

B. Mở rộng, tìm kiếm thị trường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp. 

C. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu khỉ. 

D. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

Câu 561 : Trong những năm gần đây mạng lưới đường bộ ở nước ta được mở rộng và hiện đại hóa là nhờ

A. chính sách phát triển, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng. 

B. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. 

C. trình độ người lao động cao, cơ sở hạ tầng phát triển. 

D. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại hóa cơ sở vật chất.

Câu 562 : Vùng biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vật là do

A. thềm lục địa nóng, độ mặn lớn.

B. có nhiều ngư trường trọng điểm. 

C. có nhiều vùng, vịnh, đầm phá.

D. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.

Câu 563 : Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ

A. các đồng cỏ tự nhiên.

B. phụ phẩm của ngành thủy sản. 

C. thức ăn chế biến công nghiệp.

D. sản xuất lương thực, thực phẩm.

Câu 564 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn.

B. Cột.

C. Miền.

D. Đường

Câu 565 : Trọng tâm của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ từng ngành ở Đồng bằng sông Hồng là

A. đa dạng hóa sản phẩm của nền nông nghiệp nhiệt đới. 

B. hình thành các ngnh công nghiệp trọng điểm 

C. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến. 

D. phát triển mạnh các ngành tài chính, ngân hàng.

Câu 567 : Nguyên nhân chính nào sau đây tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Tây Nguyên?.

A. Truyền thống sản xuất.

B. Đặc điểm về địa hình, đất đai. 

C. Trình độ thâm canh.

D. Đặc điểm về đất đai, khí hậu.

Câu 568 : Biện pháp quan trọng nhất để phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường đầu tư nâng cấp, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. 

B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. 

C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất. 

D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 569 : Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng

A. lãnh hải.

B. nội thủy.

C. đặc quyền kinh tế.

D. tiếp giáp lãnh hài.

Câu 570 : Ý nghĩa chiến lược về mặt kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là

A. khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển.

B. tạo hệ thống tiên tiêu bảo vệ đất liền. 

C. căn cứ để tiền ra biển và đại dương.

D. cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biên.

Câu 571 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở

A. độ ẩm không khí cao.

B. khí hậu phân mùa rõ rệt. 

C. tổng lượng bức xạ mặt trời lớn.

D. cân bằng âm luôn đường

Câu 572 : Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên không đem lại hiệu quả nào sau đây:

A. Nâng cao vị trí về quốc phòng và xây dựng kinh tế mở. 

B. Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. 

C. Thu hút dân cư, lao động từ vùng khác 

D. Tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc

Câu 573 : Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là

A. mạng lưới sông suối dày đặc và giàu lượng phù sa 

B. lưu lượng nước lớn và phân bố không đồng đều giữa các vùng. 

C. các sông ở miền Bắc ngăn, dốc, đóng băng vào mùa đông. 

D. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước

Câu 574 : Sự hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhờ

A. lực lượng lao động kỹ thuật cao.

B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 

C. cơ sở năng lượng phong phú.

D. nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng.

Câu 575 : Việc mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo, các ngành nghề nhằm mục đích

A. thực hiện kế hoạch hóa gia đình, kiềm chế tốc độ tăng dân số. 

B. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 

C. thu hút đầu tư, đẩy mạnh hợp tác quốc tế về xuất khẩu lao động. 

D. để người lao động tự tạo hoặc tìm kiếm việc làm thuận lợi hơn.

Câu 576 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Chè là cây công nghiệp chuyên môn hóa chủ yếu. 

B. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong GDP của cả nước 

C. Hạ Long là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng. 

D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.

Câu 577 : Hướng chính trong phát triển kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp

A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển. 

B. khai thác mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thế kinh tế liên hoàn. 

C. khai thác vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch. 

D. khai thác du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn.

Câu 579 : Cho biểu đồ về sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc, giai đoạn 2000 – 2014

A. Giá trị sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc 

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc 

C. Quy mô sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc 

D. Thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc

Câu 580 : Điều kiện thuận lợi về tự nhiên cho việc nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn ở nước ta là

A. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, rừng ngập mặn. 

B. có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trùng ở đồng bằng. 

C. thị trường xuất khẩu thủy sản ngày càng đa dạng. 

D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản.

Câu 581 : Sự phát triển của ngành nội thương ở nước ta thể hiện rõ qua

A. số lượng và quy mô của các cơ sở buôn bán. 

B. các mặt hàng buôn bán trên thị trường ngày càng đa dạng 

C. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng. 

D. số lượng lao động tham gia trong ngành nội thương.

Câu 582 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia mũi Cà Mau là

A. rừng ngập mặn.

B. rừng kín thường xanh

C. rừng tre nứa

D. rừng trồng

Câu 583 : Hiện nay, giá nông sản của Liên minh Châu Âu (EU) thấp hơn so với giá thị trường thế giới là do

A. sản xuất nông sản đa dạng.

B. sản lượng nông sản lớn. 

C. EU trợ cấp cho hàng nông sản.

D. thị trường tiêu thụ được mở rộng.

Câu 585 : Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở

A. phía nam, ven bờ An Độ Dương.

B. phía tây nam, ven biển Nhật Bản 

C. phía đông nam, ven bờ Thái Bình Dương.

D. phía đông bắc, ven bờ Đại Tây Dương

Câu 587 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?

A. Cây dừa được trồng nhiều ở các tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ. 

B. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ. 

C. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên. 

D. Cây mía được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng.

Câu 588 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do

A. thiểu vốn và kỹ thuật.

B. thiếu lao động có trình độ. 

C. có nhiều thiên tai, môi trường ô nhiễm.

D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 590 : Đặc trưng của việc phát triển nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta hiện nay là

A. đầy mạnh thân canh, chuyên môn hóa 

B. phân bố những vùng có truyền thống sản xuất. 

C. tạo nhiều nông sản, nhiều lợi nhuận. 

D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 591 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết Thành phố Hồ Chí Minh không có sản phẩm du lịch nào sau đây?

A. Làng nghề cổ truyền.

B. Thắng cảnh. 

C. Di tích lịch sử cách mạng.

D. Lễ hội truyền thông.

Câu 592 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất của đới nhiệt đới gió mùa ở nước ta là

A. đất feralit.

B. đất phù sa.

C. đất mùn.

D. đất mùn thô

Câu 593 : Cho bảng số liệu:

A. Năm 2015, Liên bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất. 

B. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP khá thấp nhưng ổn định. 

C. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. 

D. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất và không ổn định.

Câu 594 : Cho biểu đồ:

A. giai đoạn 2007 – 2014, tỉ trọng thủy sản nuôi trồng lớn hơn khai thác 

B. Tổng sản lượng thủy sản thấp và có xu hướng giảm liên tục 

C. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn sản lượng nuôi trồng 

D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng liên tục, tỉ trọng luôn cao nhất.

Câu 595 : Bảo vệ rừng trên thượng lưu các con sông ở Đông Nam Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Bảo vệ các hồ thủy điện trước sự bồi lắng phù sa 

B. Hạn chế lũ lớn và xói mòn đất ở các vùng hạ lưu. 

C. Bảo tồn tính đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường. 

D. Tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ mực nước ngầm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247