A. giữa vùng đất liền và vùng biển
B. giữa miền núi với đồng bằng
C. giữa miền Bắc với miền Nam
D. giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo
A. lũ nguồn, lũ quét.
B. động đất, trượt lở đất
C. sương muối, rét hại
D. triều cường, xâm nhập mặn
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bắc
C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên
A. quanh năm khí hậu mát mẻ
B. nhiệt độ trung bình năm trên
C. biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
D. nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới
A. rừng trồng chưa khai thác được
B. rừng giàu
C. rừng nghèo và rừng non mới phục hồi
D. rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ
A. Thanh Hóa
B. Thừa Thiên – Huế
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Ngãi
A. Mộc Châu
B. Sín Chài
C. Di Linh
D. Tà Phình
A. Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam
B. Khánh Hòa, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi
C. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Bình Địn
D. Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Phúc Yên
B. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Nam Định
A. cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng
B. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ
C. cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của các đối tượng địa lí
D. các đối tượng phân bố theo những đặc điểm cụ thể như: đường biên giới, hải cảng
A. vỏ Trái Đất và phần trên của lớp manti
B. tầng trầm tích, tầng granit và tầng badan
C. bộ phận của vỏ lục địa và vỏ đại dương
D. vỏ Trái Đất và lớp manti đến độ sâu 2900km
A. Các đai áp cao nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp thấp nằm ở bán cầu Nam
B. Các đai áp thấp nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp cao nằm ở bán cầu Nam
C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đường xích
D. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạ
A. khoáng vật
B. sinh vật
C. đá me
D. nham thạch
A. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực
B. Gió mậu dịch, gió Đông cực, gió phơn
C. Gió Tây ôn đới, gió mùa, gió Mậu dịch
D. Gió mùa, gió Tây ôn đới, gió phơn
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. tăng tỉ trọng thành phần Kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoà
C. tập trung vào khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ít chú trọng đến khu vực kinh tế trong nước
D. phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doan
A. nhà máy điện, nhà máy cơ khí chế tạo
B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
C. nhà máy điện nguyên tử, nhà máy thủy điện
D. nhà máy chế biến thực phẩn, nhà máy hóa chất
A. chỉ hoạt động trên những vùng có địa hình bằng phẳng
B. đòi hỏi vốn đầu tư lớn để xây dựng đường ray, nhà ga
C. cần có đội ngũ lớn cán bộ quản lí và điều hành công việc
D. chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất
B. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất
C. Tây Nguyên tăng chậm nhất
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất
A. Hoa Lư
B. Tây Trang
C. Hữu Nghị
D. Lao Bảo
A. Mũi Né
B. Sa Huỳnh
C. Cảnh Dương
D. Dốc Lết
A. đá axít, dầu khí, sét, cao lanh, titan
B. sét, cao lanh, đá axít, bôxít, dầu khí
C. dầu khí, bôxít, cát thủy tinh, sét, cao lanh
D. đá vôi xi măng, sét, cao lanh, pirit, dầu khí
A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
B. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
A. trình độ công nghiệp hóa, đô thị hóa cao
B. chất lượng cuộc sống được nâng cao
C. số người trong độ tuổi sanh đẻ giảm nhanh
D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp
B. Trình độ đô thị hóa thấp
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng
A. nâng cao hiệu quả sử dụng dất, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ ở các vùn
B. canh tác hợp lí, chống bạc màu, chống ô nhiễm đất ở các vùng miền
C. bảo vệ rừng và đất rừng, ngăn chặn tình trạng di dân giữa các vù
D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
A. Năng lượng
B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Dệt – may
D. Luyện kim
A. kênh rạch
B. đầm phá
C. ao hồ
D. sông suối
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc
C. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga giảm
D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng
A. các nước đang phát triển
B. các nước phát triển
C. các nước công nghiệp mới
D. các nước công nghiệp phát triển nhất
A. giảng dạy và tư vấn kĩ thuật
B. y tế, giáo dục, lương thực
C. viện trợ phát triển
D. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật
A. giá trị xuất siêu ngày càng tăng
B. giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương
D. chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giớ
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dư
A. giáo dục, y tế
B. ngân hàng, tài chính
C. thương mại, tài chính
D. giao thông vận tải, du lịch
A. bắc – nam
B. đông bắc – tây nam
C. tây bắc – đông nam
D. tây nam – đông nam hoặc bắc – nam
A. Quy mô GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam
B. Cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam
A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất
B. nhu cầu tiêu dùng tăng
C. đáp ứng yêu cầu xuất khẩu
D. người dân thích dùng hàng xa xỉ phẩm
A. đẩy mạnh đầu tư xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật
B. chú trọng đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi
C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị
D. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quảng Ngãi, Phan Rang
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Tuy Hòa, Quy Nhơn
C. Đà Nẵng, Nha Trang, Tam Kỳ, Quy Nhơn
D. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
A. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu
B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan
C. vùng đất hạ lưu sông Tiền và sông Hậu
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng ở Cà Mau
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. tiếp giáp với lục địa Á – Âu rộng lớn
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ
B. cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản
C. cây công nghiệp, cây lương thực, nhỏ và gia cầm
D. cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia
A. khối khí chí tuyến bán cầu Nam
B. khối khí từ phương
C. khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương
D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương
A. Nhiệt độ trung bình năm trên
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
D. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình
A. độ che phủ rừng vẫn bị giảm
B. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
C. diện tích rừng trồng vẫn không tăng
D. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Thái Bình
D. Nam Định
A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Cháy
B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà
C. Sín Cháy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu
D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Cháy
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Hóa chất, phân bón
B. Chế biến nông sản
C. Khai thác, chế biến lâm sản
D. Sản xuất vật liệu xây dựng
A. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh th
B. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ
C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh th
D. cơ cấu và động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh th
A. nguồn năng lượng từ Vũ trụ
B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời
C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất
D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều,...
A. lớp không khí càng mỏng nên sức nén giảm nhiều khiến cho khí áp giảm
B. gió thổi càng mạnh đã đẩy không khí lên cao khiến cho khí áp giảm
C. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ khiến cho khí áp giảm
D. không khí càng khô nên càng nhẹ khiến cho khí áp giảm
A. lượng mưa và độ ẩm
B. ánh nắng và nhiệt độ
C. nhiệt độ và độ ẩm
D. lượng mưa và sức gió
A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ
B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ
C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ
D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ
A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ
B. Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
D. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi
A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp
B. chất dẻo, thực phẩm
C. mỹ phẩm, thực phẩm
D. Hóa phẩm, dược phẩm
A. hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài
B. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm bảo an toàn
C. chở các hàng nặng, cồng kềnh, đi trên quãng đường xa
D. sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình
A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhấ
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất
D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhấ
A. Nậm Cắn
B. Lệ Thanh
C. Hữu Nghị
D. Hoa Lư
A. Bình Châu, Vĩnh Hảo
B. Hội Vân, Suối Bang
C. Vĩnh Hảo, Hội Vân
D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo
A. Thủ Dầu Một
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Vũng Tàu
D. Biên Hòa
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta
B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta
A. chủ yếu ở thành thị
B. hợp lí giữa các vùng
C. đồng đều giữa các vùng
D. tập trung ở khu vực đồng bằng
A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến
B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải được giải quyết triệt để
C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng bằng
D. Hệ thống giao thông, điện nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và thế giới
A. đất trồng và nguồn nước
B. nguồn nước và địa hình
C. khí hậu và địa hình
D. địa hình và đất trồng
A. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều
B. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá
C. đầm phá, kênh rạch, bãi triều
D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
A. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giảm, của Trung Quốc và Nhật Bản tăng
B. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Nhật Bản và Trung Quốc đều giảm
C. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và LB Nga tăng, của Nhật Bản giảm
A. Hỗ trợ phát triển chính thức
B. Quỹ tiền tệ quốc tế
C. Chỉ số phát triển con người
D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý
B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu
C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý
D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp chế biến
C. công nghiệp khai khoáng
D. công nghiệp dệt – may
A. cao nguyên và bồn địa
B. núi và cao nguyên
C. đồng bằng và vùng trũng
D. cao nguyên và đồng bằng
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức
D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi núi
B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi
D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa
A. Sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc
C. Sự dịch chuyển cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh
D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng
A. công nghiệp nặng và khoáng sản
B. hàng tiêu dùng
C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
B. luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản
C. cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông – lâm – thủy sản
D. vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản
A. Đất phù sa ngọt
B. Đất phèn
C. Đất mặn
D. Đất xám
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột chồng
A. nguồn sinh vật vô cùng phong
B. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
C. tài nguyên khoáng sản phong phú
D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên
A. cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá
C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng
D. vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng
A. qua lục địa Đông Bắc Á rộng lớn
B. về phía tây qua vùng núi cao
C. về phía đông qua
D. xuống phía nam và mạnh dần lên
A. sự phân chia thành mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
B. sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu
C. sự phân chia thành hai mùa mưa và khô
D. sự không ổn định của thời tiết
A. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao
B. các dãy núi có hướng vòng cung mở ra về phía bắc và phía đông
C. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan
D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam
A. Lạng Sơn
B. Tuyên Quang
C. Yên Bái
D. Quảng Ninh
A. Tam Điệp, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, Pu Sam Sao
B. Bạch Mã, Đông Triều, Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn
C. Trường Sơn Bắc, Tam Đảo, Hoành Sơn, Hoàng Liên Sơn
D. Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Hoành Sơn
A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh
B. Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau
C. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang
D. Cà Mau, Trà Vinh, Kiên Giang
A. Lâm Đồng
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Kon Tum
A. Chế biến nông sản
B. Hóa chất, phân bón
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Sản xuất giấy, xenlulô
A. thư giãn sau mỗi bài học trên lớp
B. học thay sách giáo khoa Địa lí
C. học tập và rèn luyện các kĩ năng địa lí
D. trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
A. rất chậm và trên một diện tích lớn
B. rất nhanh và trên một diện tích nhỏ
C. rất nhanh và trên một diện tích lớn
D. rất chậm và trên một diện tích nhỏ
A. áp cao cực về áp thấp ôn đới
B. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới
C. áp cao ôn đới về áp thấp cận nhiệt đới
D. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo
A. quá trình phong hóa diễn ra mạnh
B. thảm thực vật đa dạng
C. thường xuyên bị ngập nước
D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế
A. số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm
B. số người chết trong cùng thời điểm
C. số dân trung bình ở cùng thời
D. số người trong độ tuổi sinh trẻ ở cùng thời điểm
A. công cụ lao động cần thiết
B. tư liệu sản xuất chủ yếu
C. đối tượng của sản xuất nông nghiệp
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp
A. các nước phát triển
B. các nước công nghiệp mới
C. các nước đang phát triển
D. các nước bán cầu Nam
A. sự tiện lợi, khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình
B. có hiệu quả kinh tế cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình
C. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh
D. vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất
B. Tây Nguyên tăng nhanh nhất
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất
D. Diện tích cây lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng
A. Đồng Nai, Tây Ninh
B. Tây Ninh, Bình Phước
C. Bình Dương, Bình Phước
D. Bình Phước, Đồng Nai
A. Bến Én
B. Phước Bình
C. Xuân Sơn
D. Hoàng Liên
A. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa hè thu và thu đông, lúa mùa giảm
B. Diện tích lúa mùa, lúa đông xuân giảm, diện tích lúa hè thu và thu đông tăn
C. Diện tích lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất
D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhiều nhất
A. phát triển nền kinh tế hàng hóa
B. đa dạng hóa các thành phần kinh tế
C. mở cửa, hội nhập với nền kinh tế thế giới
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu
A. các cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản
B. chăn nuôi gia súc lớn, các cây ngắn ngày
C. nuôi trồng thủy sản, các cây lâu năm
D. các cây lâu năm, chăn nuôi gia súc l
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận
C. dọc theo Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đồng Tháp
B. Vĩnh Long
C. An Giang
D. Trà Vinh
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người Trung Quốc tăng, của Hoa Kì và Nhật Bản giảm
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì
A. phát triển và công nghiệp mới
B. chậm phát triển và phát triển
C. phát triển và đang phát triển
D. công nghiệp mới và đang phát triển
A. tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm
B. số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông
C. chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao
D. thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch
A. đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô
B. chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ
C. cơ khí, điện tử, viễn thông
D. luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
A. than đá, quặng sắt
B. vàng, đồng, bôxit
C. dầu mỏ, khí thiên nhiên
D. than đá, vàng, kim cương
A. Thương mại và tài chính
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Dịch vụ
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Hoa Kì
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng ít hơn Hoa Kì
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng của Hoa Kì giảm
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Biên Hòa
A. châu Âu và châu Mĩ
B. châu Mĩ và châu Đại Dương
C. các nước Đông Nam Á và châu Mĩ
D. châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV
B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung b
C. Lắp đặt thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời các hộ dân trong vùng
D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống
A. biên độ nhiệt trung bình năm lớn
B. nhiệt độ trung bình năm
C. có mùa mưa vào thu đông
D. chế độ nhiệt cao, ổn định
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
A. rất đa dạng về giống loài
B. đa dạng về nguồn gen quý hiếm
C. bốn mùa xanh tốt
D. có nhiều tầng cây thân gỗ
A. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió phơn Tây Nam
A. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm lớn
B. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
A. các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
B. có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung
D. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao
A. Nam Định
B. Phú Yên
C. Bình Thuận
D. Hậu Giang
A. Sông Chảy
B. Sông Thương
C. Sông Gianh
D. Sông Lục Nam
A. Điện Biên, Hà Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh
B. Điện Biên, Cao Bằng, Quảng Ninh, Hà Giang
C. Điện Biên, Hà Giang, Quảng Ninh, Cao Bằng
D. Điện Biên, Quảng Ninh, Cao Bằng, Hà Giang
A. Hà Nội
B. Quảng Ngãi
C. Đà Nẵng
D. Việt Trì
A. bảng chú giải trên bản đồ
B. các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ
C. hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
D. hệ thống các đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ
A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
B. của vận động nâng lên và hạ xuống
C. vận động của vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang
D. của các thời kì có lượng mưa lớn hoặc có lượng bốc hơi nước lớn
A. tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam
B. đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam
C. tây nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam
D. đông nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam
A. nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng
B. nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió và ánh sáng
C. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng
D. nhiệt độ, khí áp, độ ẩm không khí và ánh sáng
A. Các thiên tai xảy ra ngày càng nhiều
B. Sự gia tăng chiến tranh ở nhiều nước
C. Phong tục tập quán lạc hậu
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật
A. quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và cả việc tổ chức lãnh thổ phụ thuộc nhiều vào đất đai
B. trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa
C. con người không thể nào làm cản trở hoặc thay đổi được sự phát triển của tự nhiên
D. Các cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển theo các quy luật sinh học và chịu tác động rất nhiều của quy luật tự nhiên
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Mác-xây (Pháp).
B. Rôt-tec-đam (Hà Lan)
C. Cô-bê (Nhật Bản)
D. Niu I-ooc (Hoa Kỳ)
A. Sản lượng lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng
B. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm nhất
C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất
D. Tây Nguyên tăng ít nhất
A. Cát Tiên
B. Kon Ka Kinh
C. Núi Chúa
D. Vũ Quang
A. Di tích Mỹ Sơn, Thành nhà Hồ
B. Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An
C. Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn
D. Di tích Mỹ Sơn, Ba Tơ
A. sét, cao lanh, bôxit, than bùn, đá vôi xi măng
B. đá vôi xi măng, đá axít, sét, cao lanh, titan
C. đá axít, sét, cao lanh, đá vôi xi măng, than bùn
D. đá vôi xi măng, than nâu, đá axít, sét, cao lanh
A. Sản lượng lúa mùa tăng chậm nhất
B. Sản lượng lúa mùa tăng ít nhất
C. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhiều nhất
D. Sản lượng lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. đẩy mạnh hoạt động vận tải
B. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất
C. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
D. sử dụng các công nghệ bảo quản nông sản
A. rừng ngập mặn
B. đầm phá
C. ao hồ
D. bãi triều
A. hóa chất, giấy, cơ khí
B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng
C. dệt – may, điện, vật liệu xây dựng
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học, luyện kim
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì luôn lớn nhất, của Trung Quốc luôn nhỏ nhất
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ và Trung Quốc tăng, của Liên bang Nga giảm
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. tài chính, ngân hàng
A. công nghiệp phát triển mạnh ở các đô thị
B. điều kiện sống của dân cư đô thị cao
C. quá trình công nghiệp và đô thị hóa diễn ra sớm
D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
A. dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
B. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
D. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
A. cận nhiệt
B. ôn đới
C. cực đới
D. cận cực
A. mía, lạc, thuốc lá
B. chè, thuốc lá, dâu tằm
C. cao su, hồ tiêu, chè
D. dâu tằm, bông, cà phê
A. nằm trong vành đai sinh khoáng
B. nằm ở vị trí tiếp giáp với biển
C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
A. Sản lượng dầu mỏ giảm, sản lượng điện tăng
B. Sản lượng dầu mỏ tăng, sản lượng điện giảm
C. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn sản lượng điện
D. Sản lượng dầu mỏ và điện đều tăng
A. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc B
B. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh
C. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh
D. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long
A. vịnh Hạ Long và hồ Ba Bể
B. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng
C. vịnh Hạ Long và quần đảo Cát Bà
D. vịnh Hạ Long và vườn quốc gia Cúc Phương
A. lâm - ngư nghiệp - nông nghiệp
B. ngư nghiệp - nông - lâm nghiệp
C. nông - lâm - ngư nghiệp
D. lâm - nông - ngư nghiệp
A. Hàm Thuận - Đa Mi, Trị An, Thác Mơ, Yali
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương
C. Hàm Thuận – Đa Mi, Thác Bà, Trị An, Sông Hinh
D. Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi
A. lượng nước ít, phù sa không đáng kể
B. có giá trị lớn về thủy điện
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt
D. chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột chồng
D. Biểu đồ kết hợp
A. lãnh hải
B. nội thủy
C. vùng tiếp giáp lãnh hải
D. vùng đặc quyền kinh tế
A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở phần phía bắc và phía nam đồng bằng
B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, mở rộng ở phần giữa dải đồng bằng
C. tạo thành một dải liên tục dọc bờ biển, tương đối rộng lớn
D. phần nhiều hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
A. dãy Hoành Sơn
B. dãy Tam Điệp
C. dãy Bạch Mã
D. khối núi cực Nam Trung Bộ
A. đới rừng nhiệt đới lục địa
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng cận nhiệt gió mùa
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa
A. có sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt
B. có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh vào mùa hạ
C. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh
A. Quảng Ninh, Lào Cai
B. Điện Biên, Bắc Giang
C. Cao Bằng, Lai Châu
D. Hà Giang, Lạng Sơn
A. Di Linh
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông
D. Mộc Châu
A. Nha Trang
B. Hạ Long
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một
A. chế biến nông sản
B. hoá chất, phân bón
C. dệt, may
D. sản xuất giấy, xenlulô
A. 30km
B. 300km
C. 3000km
D. 30000km
A. sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất
B. sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất
C. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người
D. sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng
A. dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn
B. mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn
C. dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn
D. sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa
A. rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao
B. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao
C. cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim
D. rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao
A. cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi
B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi
C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội
D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ
A. miền ôn đới và cận nhiệt
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa
C. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng
D. miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu
A. LB Nga, Ấn Độ, Xin-ga-po
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU
C. Bra-xin, Ca-na-đa, Nhật Bản
D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô
A. trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau
B. vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua
C. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền
D. luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất
A. Kỳ Hà
B. Ba Ngòi
C. Nhật Lệ
D. Cam Ranh
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình
B. Thanh Hóa, Nghệ An
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ tăn
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm
C. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm
A. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật
D. phát triển y tế, giáo dục ở miền núi
A. nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới
B. quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh
C. nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài
D. kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. Sử dụng nhiều sức người
C. Năng suất lao động thấp
D. Thâm canh, chuyên môn hóa
A. Bến Tre và Tiền Giang
B. Ninh thuận và Bình Thuận
C. An Giang và Đồng Tháp
D. Cà Mau và Bạc Liêu
A. cơ khí, khai thác than
B. dệt - may, điện
C. hóa chất, giầy
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc giảm, của Nhật Bản tăng
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản và Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
A. đã thanh toán xong nợ nước ngoài
B. tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh
C. tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế gi
D. nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng
A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. điện tử - tin học, hàng không
B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen
D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương
A. Hải Nam
B. Đài Loan
C. Ma-ri-an
D. Thổ Chu
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực
A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm
B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng
C. Sản lượng than và điện đều giảm
D. Sản lượng than và điện đều tăng
A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ
B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc
B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã
C. giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm
D. tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh
A. đá vôi và than bùn
B. sét và cao lanh
C. dầu khí và titan
D. than bùn và cát trắng
A. Chu Lai
B. Đà Nẵng
C. Phù Cát
D. Cam Ranh
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. lãnh hải
B. vùng tiếp giáp lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. thềm lục địa
A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
B. đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
C. một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn
D. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang
A. thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc
B. gắn liền với lục địa Á - Âu
C. nằm trong vùng nội chí tuyến
D. tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương
A. nhiệt độ trung bình năm trên
B. nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt
A. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan
B. là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung
D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam
A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh
B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku
D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk
A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho
B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên
C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hoá, Cà Mau
D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế
A. Nghệ An, Hà Tĩnh
B. Thanh Hóa, Nghệ
C. Thanh Hóa, Quảng Bình
D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế
A. đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử
B. điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu
C. cơ khí, đóng tàu, điện tử, hoá chất, phân bón, dệt, may
D. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu
A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ
B. Trái Đất ở trung tâm, Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng
D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh
A. phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khá
B. chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật
C. làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học
D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng
A. có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa
B. gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ
C. hầu như quanh năm gió thổ từ đại dương vào lục địa
D. gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm
A. khí hậu
B. địa hình
C. nguồn nước
D. đất
A. số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân
B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
C. số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm
D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm
A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa
C. miền nhiệt đới và cận nhiệt
D. miền ôn đới và cận nhiệt
A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu
B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn
C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu
D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề
A. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu
B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập kh
C. tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu
D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu
A. Cao su tăng ít nhất
B. Chè tăng chậm nhất
C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất
D. Cà phê tăng nhiều nhất
A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất
B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò
C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng
D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Nha Trang
D. Vũng Tàu
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Thừa Thiên – Huế
A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta
C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta
D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta
A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng
D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước
A. mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới
B. phát triển các thành phần kinh tế mới
C. đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người
B. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính
C. nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận
A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu
C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế
D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Vũng Tàu
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Biên Hòa
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
A. Nhật Bản tăng nhiều nhất
B. Trung Quốc tăng nhanh nhất
C. Hoa Kì tăng chậm nhất
D. LB Nga tăng ít nhất
A. Thị trường chung Nam Mĩ
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
A. Ấn, Hằng
B. Rai-nơ, Đa-nuyp
C. I-ê-nit-xây, Lê-na
D. Ti-grơ, Ơ-phrát
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng Kinh tế châu
C. Cộng đồng châu Âu (EC)
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. Hoá chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy
B. Điện tử - tin học, hàng không
C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô
D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương
A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc
D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. In-đô-nê-xi-a
D. Ma-lai-xi-a
A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất
B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất
C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất
D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giả
A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt
B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu
C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt
B. cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt
C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng m
D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm
A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh
C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa
D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh
A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận
B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối
C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối
D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. nội thủy
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. vùng tiếp giáp lãnh hải
D. thềm lục địa
A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu
B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan
C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên
D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng
A. nóng ẩm
B. lạnh khô
C. lạnh ẩm
D. hanh khô
A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình
B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. Nhiệt độ trung bình năm trên
A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới
B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên
C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên )/ mùa đông lạnh dưới
D. quanh năm nhiệt độ dưới , mùa đông xuống dưới
A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã
B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả
C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã
D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả
A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nh
A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón
B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí
C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng
D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sả
A. thuận chiều kim đồng hồ
B. từ phải sang trái
C. từ tây sang đông
D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm
B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới
C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới
D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh
A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển
B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa
C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển
D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển
A. nâu và xám
B. đen
C. đài nguyên
D. pôtdôn
A. độ tuổi chưa thể lao động
B. trên độ tuổi lao động
C. trong độ tuổi lao động
D. dưới độ tuổi lao động
A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc
B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển
C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc
D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông
A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công ngh
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợ
C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất ca
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí
B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hộ
C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất
D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất
B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất
C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất
D. Tây Nguyên tăng ít nhất
A. Trung du và miền núi Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nha Trang, Quy Nhơn
B. Vinh, Nha Trang
C. Vinh, Đồng Hới
D. Nha Trang, Phan Thiết
A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng
B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản
C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí
D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản
A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang
B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An
C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang
D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm
B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng
C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạn
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm
D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra
A. Đồng bằng sông Hồng và Băsc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí
B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất
C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất
D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuất ô tô
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
A. ven biển Đỏ
B. ven biển Địa Trung Hải
C. ven vinh Ô - man
D. ven vinh Péc-xích
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu (EC)
A. đường sắt cao tốc
B. đường bộ (ô tô) siêu tốc
C. đường hàng không
D. đường xe điện ngầm
A. kim loại đen
B. nhiên liệu
C. kim loại quý, hiếm
D. kim loại màu
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng
B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất
C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất
D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất
A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng
B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long
C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An
D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận
A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng
B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay
C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX
D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế
A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc
B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
B. quốc lộ 1 và đường 19
C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam
D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông
B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tố
C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu
D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểụ đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chồng
A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển
D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không
A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông
B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá
C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc
A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc
B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
A. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm lớn
B. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8
B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9
C. Tháng 6, 7, 8, 9,10
D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11
A. Đất chủ yếu là đất mùn thô
B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum
C. Quanh năm nhiệt độ dưới , mùa đông xuống dưới
D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam
A. Lang Bian
B. Rào cỏ
C. Chư Yang Sin
D. Ngọc Linh
A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long
B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long
C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế
D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
A. Trái Đất có dạng hình khối cầu
B. Trái Đất tự quay quanh trục
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo
A. quá trình vận chuyển
B. quá trình phong hóa
C. quá trình bóc mòn
D. quá trình bồi tụ
A. trên khắp lưu vực sông
B. thượng ưu sông
C. trung lưu sông
D. hạ lưu sông
A. thảo nguyên
B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. rừng cận nhiệt ẩm
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế
B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế
C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế
D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế
A. khu công nghiệp tập trung
B. trung tâm công nghiệp
C. vùng công nghiệp
D. điểm công nghiệp
A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người
B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
C. kết quả của lao động con người
D. phát triển theo quy luật tự nhiên
A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu
B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu
D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất
A. Tiền Giang
B. Hậu Giang
C. Trà Vinh
D. Trà Vinh
A. Thanh Hóa
B. Bỉm Sơn
C. Huế
D. Vinh
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
A. trình độ đô thị hóa thấp
B. tỉ lệ dân thành thị giảm
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm
D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre
B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau
D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang
A. Vinh
B. Quy Nhơn
C. Nha Trang
D. Đà Nẵng
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm
B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp
A. có mật độ dân số cao
B. có nền văn minh cổ đại rực rõ
C. giàu tài nguyên thiên nhiên
D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao
A. Pa-ri (Pháp)
B. Rô-ma (Italia)
C. Brúc-xen (Bi)
D. Béc-ĩin (Đức)
A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan
B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va
D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc
A. đất, rừng, thủy năng
B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản
C. rừng, thủy năng, khoáng sản
D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a
A. Sản lượng lúa mì, lúa gạo, ngô đều tăng
B. Sản lượng ngô tăng nhanh nhất
C. Sản lượng ngô luôn lớn nhất
D. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất
A. những tiên bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải
B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng
C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư
D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
A. có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp
B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta
D. có số trang trại lớn nhất nước ta
A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm
D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam
A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền
C. phát triển giao thông vận tải biển
D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo
A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số
B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi
C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang
A. Biểu đồ tròn
B. Biếu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột ghép
A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở
B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam
C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa
D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
A. cao hơn và bằng phẳng hơn
B. thấp hơn và bằng phẳng hơn
C. cao hơn và ít bằng phẳng hơn
D. thấp hơn và ít bằng phẳng hơ
A. đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ và trung du và miền núi Bắc
D. trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ
A. đất feralit có mùn
B. các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam
C. các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya
D. nhiệt độ quanh năm dưới
A. sông Hồng (sông Thao), sông Chảy, sông Đà
B. sông Hồng (sông Thao), sông Lô, sông Đà
C. sông Hồng (sông Thao), sông Gâm, sông Đà
D. sông Hồng (sông Thao), sông Phó Đáy, sông Đà
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Bến Hải
D. Sông Đà Rằng
A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa
D. TP. Hồ Chí Minh, Cân Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh
B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương
C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên
D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội
A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực
C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực
D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
A. các rãnh nông
B. bề mặt đá rỗ tổ ong
C. khe rãnh xói mòn
D. các thung lũng sông, suối
A. tây - đông
B. nam - bắc
C. tây bắc - đông nam
D. đông bắc - tây nam
A. đỏ vàng
B. nâu và xám
C. đen
D. pôtdôn
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ
D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi
A. dịch vụ thú y chưa phát triển
B. cơ sở thức ăn chưa ổn định
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển
D. nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao
A. chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới
B. vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
D. cơ cấu ngành hết sức phức tạp
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên
C. môi trường xã hội và môi trường tự nhiên
D. phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất
D. Bắc Trung Bộ tăng nhanh nhất
A. Hà Nội - Tháỉ Nguyên
B. Hà Nội - Hà Giang
C. Hà Nội - Hải Phòng
D. Hà Nội - Lào Cai
A. Nghệ An, Quảng Trị
B. Quảng Bình, Nghệ An
C. Quảng Bình, Quáng Trị
D. Quảng Trị, Thanh Hóa
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng
A. huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu
B. cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng
C. tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới
D. mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
A. đổi mới và hiện đại hóa công nghệ
B. hội nhập vào nền kinh tế thế giới
C. phát triển các thành phần kinh tế mới
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Hệ thống sông ngòi khác nhau
B. Độ cao địa hình khác nhau
C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ
D. Sự phân hóa khí hậu
A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi đế phát triển nuôi trồng thủy sản
B. các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh
C. sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng
A. nhiệt độ Trái Đất tăng
B. lượng tăng đáng kể trong khí quyển
C. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển
D. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí
A. tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu
B. từng có "Con đường tơ lụa" đi qua
C. có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định cư
D. có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh
A. phát triển
B. đang phát triển
C. chậm phát triển
D. công nghiệp mới (NICs)
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. nhất thế giới
B. thứ nhì thế giới
C. thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po
B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin
C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma
A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng
B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc
C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam
D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc
A. cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ
B. cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau
C. cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn
D. cửa khâu Móng Cái đến Hà Tiên
A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm
B. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác
C. chính sách ưu tiên phát triển miền núi
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
A. không có các bãi tôm, bãi cá lớn
B. môi trường biển bị ô nhiễm
C. biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém
D. tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính
A. nông nghiệp và công nghiệp
B. công nghiệp và dịch vụ
C. nông nghiệp và lâm nghiệp
D. lâm nghiệp và công nghiệp
A. bảo vệ vùng thềm lục địa
B. khai tốt nguồn lợi hải sản
C. bảo vệ vùng trời
D. bảo vệ vùng biển
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột ghép
A. thềm lục địa
B. nội thủy
C. lãnh hải
D. vùng đặc quyền kinh tế
A. đất ven sông, rạch được bồi tụ nhiều phù sa
B. có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt
C. sự thay đổi dòng chảy của sông ngòi, kênh rạch
D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh
A. từ tháng XII đến tháng VI năm sau
B. từ tháng X đến tháng V năm sau
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau
D. từ tháng IX đến tháng III năm sau
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều
B. nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều
C. nhiệt đới lục địa khô với nền nhiệt độ cao
D. cận xích đạo gió mùa, quanh năm nóng
A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên )
B. quanh năm nhiệt độ dưới
C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ
D. nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn
A. Sông Hồng
B. Sông Thái Bình
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mê Công
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
A. đất lâm nghiệp có rừng
B. đất phi nông nghiệp
C. đất trồng cây công nghiệp lưu năm và cây ăn quả
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
A. Bắc Kạn, Lạng Sơn
B. Lào Cai, Bắc Giang
C. Bắc Giang, Thái Nguyên
D. Lào Cai, Tuyên Quang
A. Vàng Danh
B. Cẩm Phả
C. Đông Triều
D. Quỳnh Nhai
A. các địa điểm năm trên 2 vòng cực
B. các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến
C. các địa điểm nằm trên Xích Đạo
D. cực Bắc và cực Nam
A. băng hà
B. sóng biển
C. gió
D. nước chảy
A. sông Nin, sống I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn
B. sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây
C. sông Nin, sống A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây
D. sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin
A. khí quyển
B. sinh quyển
C. thạch quyển
D. thổ nhưỡng quyển
A. các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm
B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông
D. dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm
A. chăn nuôi chăn thả
B. chăn nuôi chuồng trại
C. chăn nuôi công nghiệp
D. chăn nuôi nửa chuồng trại
A. dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh
B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá
C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công
D. dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán
A. Động, thực vật
B. Nước
C. Khoáng sản
D. Đất
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh
B. Lạng Sơn – TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nộ - Cà Mau
D. Hữu Nghị - Năm Căn
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Nghệ An, Quảng Trị
C. Quảng Bình, Quảng Trị
D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng, Đông Nam Bộ giảm
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng
A. đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm
B. có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. nâng cao đều chất lượng kinh trưởng kinh tế cao trong một vài năm
D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm
A. địa hình đa dạng
B. đất feralit
C. khí hậu nhiệt đới ẩm
D. nguồn nước phong phú
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước
B. điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến
C. thị trưởng ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn
D. sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm
B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng
C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm
D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng
A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
B. phân bố các mỏ khoáng sản
C. sự phát triển của ngành du lịch biển
D. khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển
A. có biển và đại dương bao bọc
B. trải dài trên nhiều đới khí hậu
C. đây là khu vực rộng lớn
D. có dạng địa hình lòng chảo
A. Phrăng
B. Rup
C. Mark
D. Ơrô
A. tính chất quần đảo
B. nằm trong khu vực gió mùa
C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh
D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên
A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô
B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất
C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
B. quộc lộ 14 và quốc lộ 1
C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14
D. quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất
A. lớn thứ hai ở nước ta sau bể than Nông Sơn (Quảng Nam)
B. mới được phát hiện và khai thác mạnh những năm gần đây
C. lớn bậc nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á
D. duy nhất có nằm trên lãnh thổ Việt Nam
A. cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển
B. cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển
C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển
D. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển
A. đất badan, nguồn nước mặt phong phú
B. đất badan, khí hậu cận xích đạo
C. khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ
D. cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ
A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển
B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển – đảo
C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển
D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột ghép
A. Uông Bí (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau)
B. Hạ Long (Quảng Ninh) đến Rạch Giá (Kiên Giang)
C. Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Xóm Mũi (Cà Mau)
D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)
A. Uông Bí (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau)
B. Hạ Long (Quảng Ninh) đến Rạch Giá (Kiên Giang)
C. Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Xóm Mũi (Cà Mau)
D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)
A. cao ở rìa phía tây nam và nam, thấp trũng ở phía bắc và đông bắc
B. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông và đông nam
C. thấp trũng ở vùng phía tây, cao ở vùng rìa phía đông và đông bắc
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển
A. đầu mùa gió Đông Bắc, giữa mùa gió Tây Nam
B. giữa mùa của gió mùa Đông Bắc
C. giữa mùa của gió mùa Tây Nam
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió
A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao
B. Bắc – Nam, Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam
C. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao
D. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ cao
A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng thưa nhiệt đới khô
B. rừng thưa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt đới lá kim
C. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng nửa rụng lá
D. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô
A. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) và sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận)
B. Sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận – Tiền Giang)
C. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn)
D. Sông Hồng (Trạm Hà Nội)
A. Loại đặc biệt
B. Loại 1
C. Loại 2
D. Loại 3
A. đất lâm nghiệp có rừng
B. đất phi nông nghiệp
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum
B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum
A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức
B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương
D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình
A. 21-3 và 22-12
B. 21-3 và 23-9
C. 21-3 và 22-6
D. 22-6 và 22-12
A. động đất, núi lửa
B. Dòng biển
C. gió
D. do tàu, bè hoạt động
A. phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ
B. phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển
C. phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ
D. phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển
A. xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng
B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa
C. xuống hết lớp đá gốc
D. xuống hết lớp vỏ Trái Đất
A. góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
C. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động
D. làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng
A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
D. mạng lưới ngành dịch vụ
A. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm
B. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân
C. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh
A. Đường bộ tăng chậm nhất
B. Tất cả các loại đường đều tăng
C. Đường thủy tăng nhiều nhất
D. Đường hàng không tăng nhanh nhất
A. Quảng Ngãi, Quy Nhơn
B. Nha Trang, Phan Thiết
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng
D. Đà Nẵng, Nha Trang
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ tăng
B. Đông Nam Bộ tăng, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm, Tây Nguyên tăng
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đồng bằng sống Cửu Long giảm
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II
B. tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I
C. tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II
D. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I
A. để nâng cao chất lượng nguồn lao động
B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ
C. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm
D. tạo ra nhiều lợi nhuận
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam
B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam
C. hoạt động của Tín phong
D. hoạt động bão hàng năm
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận
A. Phi-líp-pin tăng nhiều nhất
B. In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a tăng ít nhất
D. Mi-an-ma tăng nhanh nhất
A. sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc người
B. xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố
C. hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền...)
D. cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia
A. có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat
B. có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
A. Ma-đrit (Tây Ban Nha)
B. Bruc-xen (Bỉ)
C. Tu-lu-đơ (Pháp)
D. Hăm-buốc (Đức)
A. động đất
B. núi lửa
C. bão
D. sóng thần
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của cá nước thành viên
B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác
A. Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc
A. bôxít
B. Dầu mỏ
C. Than
D. đồng
A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề
B. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn
C. hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
D. không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn
A. mực nước ngầm hạ thấp
B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả
C. đất badan trở nên vụn bờ
D. phơi sấy, bảo quản sản phẩm
A. Đồng bằng sống Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247