Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Phan Chu Trinh

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Phan Chu Trinh

Câu 1 : Biến đổi biểu thức \(2\sqrt {{x^2}y}  + x\sqrt y \) với \(x < 0,\,\,y \ge 0\), ta được:

A. \(3\sqrt {{x^2}y} \)

B. \(\sqrt {5{x^2}y} \)

C. \(\sqrt { - 3{x^2}y} \)

D. \(\sqrt {{x^2}y} \)

Câu 2 : Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}b} \) với \(a < 0,\,\,b \ge 0\) được biến đổi thành

A. \(9a\sqrt b \)

B. \( - 9a\sqrt b \)

C. \(3a\sqrt b \)

D. \( - 3a\sqrt b \)

Câu 5 : Rút gọn biểu thức \(M = \left( {\dfrac{1}{{a - \sqrt a }} + \dfrac{1}{{\sqrt a - 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt a + 1}}{{a - 2\sqrt a + 1}}\) với a > 0 và \(a \ne 1\)

A.  \(1 + \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)

B.  \(1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)

C.  \(-1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)

D.  \(-1+ \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)

Câu 8 : Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\dfrac{m}{{1 - 2x + {x^2}}}} .\sqrt {\dfrac{{4m - 8mx + 4m{x^2}}}{{81}}} \) với m > 0 và \(x \ne 1\)

A.  \( \dfrac{{m}}{3}\)

B.  \( \dfrac{{2m}}{3}\)

C.  \( \dfrac{{2m}}{9}\)

D.  \( \dfrac{{m}}{9}\)

Câu 12 : Hàm số \(y = \left( {k - \dfrac{2}{3}} \right)x - \dfrac{1}{2}\) là hàm số nghịch biến trên R khi:

A. \(k = \dfrac{3}{4}\)

B. \(k = \dfrac{5}{6}\)

C. \(k = \dfrac{4}{5}\)

D. \(k = \dfrac{1}{2}\)

Câu 13 : Cho hàm số f(x) = 3 - x 2 . Tính f(-1)

A. -2

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 14 : Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1; 1)

A. 2x + y – 3 = 0

B. y – 3 = 0

C. 4x + 2y = 0

D. 5x + 3y – 1 = 0

Câu 15 : Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?

A. 2x + y – 3 = 0

B. y – 5 = 0

C. 4x – y = 0

D. 5x + 3y – 1 = 0

Câu 18 : Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A. (−2;1)

B. (−1;0)

C. (1,5;3)

D. (4;−3)

Câu 19 : Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm

A. x+y=2

B. 2x+y=1

C. x−2y=1

D. 5x+2y+12=0

Câu 23 : Xác định các giá trị của m, n để đa thức \(m{x^2} + nx + 1\) chia hết cho (x + 3) và (x - 2)

A.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)

B.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)

C.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)

D.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)

Câu 24 : Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.

B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.

C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.

D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.

Câu 25 : Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch?

A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.

B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.

C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.

D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.

Câu 27 : Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

A. CD: 11cm, CR: 6cm

B. CD: 10cm, CR: 5cm

C. CD: 12cm, CR: 7cm

D. CD: 13cm, CR: 8cm

Câu 28 : Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {x + 4} \right)^2} = 23 - 3x\) là:

A. \(x =   \dfrac{1}{2};x =  2.\)

B. \(x =  \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)

C. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =   2.\)

D. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)

Câu 33 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

A.  \(AB.AC=R.AH\)

B.  \(AB.AC=3R.AH\)

C.  \(AB.AC=2R.AH\)

D.  \(AB.AC=R^2.AH\)

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất

A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp

B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội

Câu 35 : Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:

A. Trung trực        

B. Phân giác trong

C. Phân giác ngoài

D. Đáp án khác

Câu 36 : Cho (O;4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;4cm), khi đó

A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cm

B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cm

C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cm

D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm

Câu 37 : Cho tam giác MNP có MN = 5cm,NP = 12cm,MP = 13cm. Vẽ đường tròn (M;NM). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. NP là tiếp tuyến của (M;MN)

B. MP là tiếp tuyến của (M;MN)

C. ΔMNP vuông tại M

D. ΔMNP vuông tại P

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247