A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. −2a+b
B. 3b−2a
C. 2a+3b
D. a+b
A. \(\frac{9}{2}.\)
B. \(\frac{9}{4}.\)
C. 9
D. 2
A. \( 14\sqrt a + a\sqrt a \)
B. \( 14\sqrt a - a\sqrt a \)
C. \( 14\sqrt a +2 a\sqrt a \)
D. \( 14\sqrt a -2 a\sqrt a \)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. m = 8
B. m = 9
C. m = 3
D. m = 7
A. Hàm số đã cho là hàm nghich biến
B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến
C. Hàm số đã cho là hàm hằng
D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với x > 0
A. m < −1
B. m > 1
C. m > −1
D. m > 1; m < −1
A. -3
B. -10
C. 3
D. 10
A. 120o
B. 60o
C. 30o
D. 150o
A. 30o
B. 150o
C. 60o
D. 120o
A. 2
B. 3
C. 1
D. 2
A. (−7;−14)
B. (−1;−2)
C. (−3;−4)
D. (−5;−9)
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
A. y=−2
B. 7x+14=0
C. x+2y=3
D. y−x=9
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; 2} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; 2} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; 3} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 3} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
A. a = -b
B. a = 2b
C. b = -a
D. a - b = 0
A. -18
B. 18
C. 4,5
D. -4,5
A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
A. \({x_1} = 0;{x_2} = 1,4.\)
B. \({x_1} = 0;{x_2} = - 1,4.\)
C. \({x_1} = 0;{x_2} = - 1,3.\)
D. \({x_1} = 0;{x_2} = 1,3.\)
A. \(x = \dfrac{2}{5};x = - \dfrac{2}{5}.\)
B. \(x = \dfrac{4}{5};x = - \dfrac{4}{5}.\)
C. \(x = \dfrac{3}{5};x = - \dfrac{3}{5}.\)
D. \(x = \dfrac{1}{5};x = - \dfrac{1}{5}.\)
A. \(10\left( {km/h} \right).\)
B. \(15\left( {km/h} \right).\)
C. \(20\left( {km/h} \right).\)
D. \(25\left( {km/h} \right).\)
A. 10 và 11
B. 11 và 12.
C. 12 và 13.
D. 13 và 14
A. \(50\,\left( {km/h} \right)\).
B. \(20\,\left( {km/h} \right)\).
C. \(30\,\left( {km/h} \right)\).
D. \(40\,\left( {km/h} \right)\).
A. \(\tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
B. tan α. cot α = 1
C. \(\cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
D. sin2α + cos 2α = 1.
A. 49,26m
B. 49,24m
C. 50m
D. 51m
A. 300
B. 400
C. 38037′
D. 39037′
A. 6cm
B. \(6 \sqrt{3} \mathrm{cm}\)
C. \(3 \sqrt{3}(cm)\)
D. Kết quả khác.
A. AD.AE
B. AD.AC
C. AE.BE
D. AD.BD
A. 1000
B. 900
C. 1100
D. 1200
A. 450
B. 900
C. 600
D. 1200
A. 600
B. 1200
C. 300
D. 2400
A. 1
B. 2
C. \(\sqrt2\)
D. \(2\sqrt2\)
A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
A. 72 cm2
B. \(18\pi \) cm2
C. \(36\pi \) cm2
D. \(72\pi \) cm2
A. 19 cm2
B. 139 cm2
C. 93 cm2
D. 39 cm2
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. 2V1 = V2
D. 3V1 = V2
A. 3,2 cm
B. 4,6cm
C. 1,8 cm
D. Một kết quả khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247