A. −2a+b
B. 3b−2a
C. 2a+3b
D. a+b
A. -4a
B. 4a
C. -6
D. 6
A. \( \frac{{\sqrt 6 }}{6}\)
B. \(\sqrt6\)
C. \( \frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
D. \( \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A. \( 14\sqrt a + a\sqrt a \)
B. \( 14\sqrt a - a\sqrt a \)
C. \( 14\sqrt a +2 a\sqrt a \)
D. \( 14\sqrt a -2 a\sqrt a \)
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
A. m ≠ 5
B. m ≠ -5
C. m > 5
D. m < -5
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 2
A. 1
B. -2
C. 3
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
A. Luôn có một nghiệm duy nhất
B. Luôn có vô số nghiệm
C. Có thể có nghiệm duy nhất
D. Không thể có vô số nghiệm
A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
B. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
C. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
A. 10 tuần
B. 9 tuần
C. 7 tuần
D. 6 tuần
A. Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là: \({x_1} = \dfrac{{ - b' - \sqrt {\Delta '} }}{a}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{a}\)
B. Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là: \({x_1} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}\)
C. Nếu \(\Delta ' > 0\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là: \({x_1} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
D. Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = - \dfrac{{b' - \sqrt {\Delta '} }}{a}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{a}\)
A. (0;0)
B. (1;1)
C. A và B đúng
D. Đáp án khác
A. x = 0
B. x = 3
C. x = 0; x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
A. x = 5
B. x = -2
C. x = 2
D. Phương trình vô nghiệm
A. 2a
B. 8
C. -8
D. -2a
A. -3
B. -2
C. -1
D. -4
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
A. 1
B. 11
C. -7
D. 7
A. AH. HB = CB. CA
B. AB2 = CH. BH
C. AC 2 = BH. BC
D. AH. BC = AB. AC
A. HB = 7, 2cm
B. HB = 7cm
C. HB = 7, 9cm
D. HB = 8cm
A. \(12\sqrt2 cm\)
B. \(10\sqrt2 cm\)
C. \(12 cm\)
D. \(10cm\)
A. AH2 = HB. BC
B. AH2 = HB. AB
C. AH2 = HB. HC
D. AH2 = HB. AC
A. \(7 + \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)
B. \(7 - \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)
C. \(7cm\)
D. \(7 -2\sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)
A. \(AM = \frac{3}{2}AE\)
B. DM < AE
C. DM > AE
D. DM = AE
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
A. d = R - R'
B. d > R + R'
C. R -R' < d < R + R'
D. R -R' < d < R + R'
A. 55∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 50∘
A. 260∘
B. 300∘
C. 240∘
D. 120∘
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
A. 11cm
B. 12cm
C. 13cm
D. 14cm
A. 60 m2
B. 50 m2
C. 40 m2
D. 30 m2
A. \(11,88c{m^3}.\)
B. \(10,88c{m^3}.\)
C. \(10,77c{m^3}.\)
D. \(11,77c{m^3}.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247