Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Lê Quý Đôn

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Lê Quý Đôn

Câu 3 : Giá trị biểu thức \( \frac{3}{2}\sqrt 6 + 2\sqrt {\frac{2}{3}} - 4\sqrt {\frac{3}{2}} \) là giá trị nào sau đây

A.  \( \frac{{\sqrt 6 }}{6}\)

B.  \(\sqrt6\)

C.  \( \frac{{\sqrt 6 }}{2}\)

D.  \( \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

Câu 5 : Rút gọn biểu thức \( 2\sqrt a - \sqrt {9{a^3}} + {a^2}\sqrt {\frac{{16}}{a}} + \frac{2}{{{a^2}}}\sqrt {36{a^5}} \)  với a > 0 ta được 

A.  \( 14\sqrt a + a\sqrt a \)

B.  \( 14\sqrt a - a\sqrt a \)

C.  \( 14\sqrt a +2 a\sqrt a \)

D.  \( 14\sqrt a -2 a\sqrt a \)

Câu 8 : Hàm số y = ax + b là hàm số nghịch biến khi nào?

A. a = 0

B. a < 0

C. a > 0

D. a ≠ 0

Câu 12 : Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y =  - 16

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)

Câu 13 : Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. Luôn có một nghiệm duy nhất

B. Luôn có vô số nghiệm

C. Có thể có nghiệm duy nhất

D. Không thể có vô số nghiệm

Câu 14 : Cho hai hệ phương trình\(\left( I \right)\left\{ \begin{array}{l}x = y - 1\\y = x + 1\end{array} \right.\)  và \(\left( {II} \right)\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 5\\3y + 5 = 2x\end{array} \right.\)

A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm

B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm

C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm

D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm

Câu 15 : Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động?

A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ

B. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ

C. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ

D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ

Câu 17 : Đối với phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,(a \ne 0)\). Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có  nghiệm là:  \({x_1} = \dfrac{{ - b' - \sqrt {\Delta '} }}{a}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{a}\)

B. Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là: \({x_1} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}\)  ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}\)

C. Nếu \(\Delta ' > 0\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là: \({x_1} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta  }}{{2a}}\)  ; \({x_2} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta  }}{{2a}}\)

D. Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} =  - \dfrac{{b' - \sqrt {\Delta '} }}{a}\)  ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{a}\)

Câu 19 : Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)

A. x = 0

B. x = 3

C. x = 0; x = 3

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 20 : Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\)

A. x = 5

B. x = -2

C. x = 2

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 24 : Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi nào?

A. a = 0

B. a < 0

C. a > 0

D. a ≠ 0

Câu 26 : Cho tam giác ABC vuông tại đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng ?   

A. AH. HB = CB. CA

B. AB2 = CH. BH

C. AC 2 = BH. BC

D. AH. BC = AB. AC

Câu 29 : Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH. Khẳng định bào sau đây đúng?

A. AH2 = HB. BC

B. AH2 = HB. AB

C. AH2 = HB. HC

D. AH2 = HB. AC

Câu 30 : Cho đường tròn (O) đường kính AB = 14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là

A.  \(7 + \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)

B.  \(7 - \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)

C.  \(7cm\)

D.  \(7 -2\sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất

A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp

B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội

Câu 37 : Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,

A. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung nhỏ

B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900

C. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung lớn

D. Hai cung bằng nhau nếu  chúng có số đo bằng nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247