A. amax = 2πfA.
B. amax = 2πfA2.
C. amax = 4π2f2A.
D. amax = 4πf2A.
A. λ > λ0
B. λ <= λ0
C. λ = λ0
D. λ >> λ0
A. 210 nuclon
B. 210 proton
C. 84 nơtron
D. 210 nơtron
A. 10 dB
B. 20 dB
C. 50 dB
D. 100 dB
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
A. tại vị trí biên động năng bằng W.
B. tại vị trí cân bằng động năng bằng W.
C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W.
D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W.
A. 6α; 4β-.
B. 8α; 2β-.
C. 2α; 8β-.
D. 4α; 6β-.
A. lam.
B. đỏ.
C. tím.
D. chàm.
A. √2 cm.
B. √2/2 cm.
C. 2 cm.
D. 0
A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i.
B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối.
C. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
D. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
A. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \).
B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \).
C. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
D. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
A. T = 1,4 s.
B. T = 2,0 s.
C. T = 2,8s.
D. T = 2,0 s.
A. 15√2A.
B. 6 A.
C. √2A.
D. 3 A.
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng hay khí)
B. Cũng như sóng âm sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền.
A. \(e = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(V).
B. \(e = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\)(V).
C. \(e = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(V).
D. \(e = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V).
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng nhỏ thì chiết suất của một môi trường trong suốt đối với nó có giá trị càng lớn.
B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau.
C. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc của nó thay đổi.
A. l= (1,235 ± 0,001) mm
B. l= (1,235 ± 0,01) m
C. l= (1235 ±2) mm
D. l= (1,235 ± 0,001) m.
A. 0,01 m – 10 m
B. 10 m – 100 m
C. 100 m – 1000m
D. 1 m – 100 m
A. 13 vân sáng và 13 vân tối
B. 14 vân sáng và 13 vân tối
C. 13 vân sáng và 14 vân tối
D. 13 vân sáng và 12 vân tối
A. 27,6.10-21 J
B. 12,9.10-20 J
C. 27,60.10-19 J
D. 2,76.10-19 J
A. ±3 mm
B. ±1,5 mm
C. ±3,75 mm
D. ±2,25 mm
A. 24 Ω
B. 30 Ω
C. 18 Ω
D. 12 Ω
A. 2 √ 5 V.
B. 5 √2 V.
C. 4 √2 V
D. 4 V.
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
C. Số chỉ của A và V đều tăng
D. Số chỉ của A và V đều giảm
A. 2 vạch sáng.
B. Một dài màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. 4 vạch sáng.
D. Một dài màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục.
A. 17,3 MeV
B. 10,2 MeV
C. 14,6 MeV
D. 20,4 MeV
A. 5 s
B. 2,4 s
C. 7 s
D. 2,4√2 s
A. 2,56s
B. 2,99s
C. 2,75s
D. 2,64s
A. \(b = a\sqrt 2 ,v = 100m/s\).
B. \(b = a\sqrt 3 ,v = 150m/s\).
C. \(b = a,v = 300m/s\).
D. \(b = a\sqrt 2 ,v = 200m/s\).
A. 31,545 cm
B. 31,875 cm
C. 7,5 cm
D. 10,29 cm
A. 81
B. 9
C. 3
D. 27
A. 2 giờ 55 phút
B. 3 giờ 26 phút
C. 3 giờ 53,2 phút.
D. 2 giờ 11 phút
A. 414 ngày
B. 552 ngày
C. 536 ngày
D. 276 ngày
A. 40π √3rad/s
B. 120π √3rad/s
C. 60π rad/s
D. 100π rad/s
A. 0,4 N
B. 0,5 N
C. 0,25 N
D. 0,75 N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247