Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Đặng Trần Côn

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Đặng Trần Côn

Câu 1 : Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa trắng?

A. C2H4 và dung dịch KMnO4

B. Phenol và dung dịch Br2

C. Phenol và dung dịch HNO3 đặc

D. CH3NH2 và dung dịch FeCl3

Câu 5 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

A. (1), (2) và (4).

B. (2), (4) và (5).

C. (3), (4) và (5).

D. (1), (4) và (5).

Câu 6 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):(1) \(X + 2NaOH\xrightarrow{{t^\circ }}{X_1} + {X_2} + {X_3}\)

A. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở.

B. X là đồng phân hình học.

C. X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2.

D. X3 có tham gia phản ứng tráng gương.

Câu 11 : Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.

A. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch nhầy.

B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.

C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy

D. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch trong suốt.

Câu 12 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetyl amin.

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, tinh bột, trimetyl amin.

Câu 19 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

A. sự khử ion Na+

B. sự khử ion Cl.

C. sự oxi hóa ion Cl.

D. sự oxi hóa ion Na+.

Câu 21 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước

A. CH3COOH

B. C6H12O6 (fructozơ).

C. NaOH

D. HCl

Câu 27 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.

C. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.

Câu 29 : Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Cr.        

B. Cu.    

C. Fe.              

D. Al.

Câu 31 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3.    

B. Al2(SO4)3.        

C. KNO3.         

D. CuCl2.

Câu 32 : Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaCl.   

B. Nước Br2.      

C. Dung dịch NaOH.      

D. Kim loại Na.

Câu 33 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Dẫn nhiệt.        

B. Cứng.         

C. Dẫn điện.   

D. Ánh kim.

Câu 35 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. \(Si{O_2} + 2C \to Si + 2CO\)

B. \(Si{O_2} + 4HCl \to SiC{l_4} + 2{H_2}O\)

C. \(Si{O_2} + 2Mg \to 2MgO + Si\)

D. \(Si{O_2} + 4HF \to Si{F_4} + 2{H_2}O\)

Câu 36 : Nước cứng có chứa nhiều các ion

A. K+, Na+.        

B. Zn2+,Al3+.  

C. Cu2+, Fe2+.          

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 38 : Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. C2H5NH2.   

B. CH3COOH.     

C. C2H5OH.       

D. C2H6.

Câu 39 : Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là

A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.  

B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit. 

C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.    

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Câu 42 : Cho sơ đồ phản ứng:(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2               

A. bị khử bởi H2 (t°, Ni).

B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

C. tác dụng được với Na.

D. tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 (t°).

Câu 43 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.     

B. C3H8.   

C. H2.      

D. CH4.

Câu 46 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b – c = 6a.

B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.

C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247