Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 10
Hóa học
Giải SBT Hoá Học 10 Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit !!
Giải SBT Hoá Học 10 Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit !!
Hóa học - Lớp 10
100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Nguyên tử nâng cao !!
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
70 câu trắc nghiệm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cơ bản !!
70 câu trắc nghiệm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nâng cao !!
50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử cơ bản !!
75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học cơ bản !!
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao !!
125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản !!
125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao !!
75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học nâng cao !!
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 7 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 8 Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 9 Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 10 Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1 :
Cho phản ứng:
SO
2
+
2
H
2
S
→
3
S
+
2
H
2
O
Câu 2 :
Oxit nào sau đây là hợp chất ion ?
Câu 3 :
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 4 :
Khí
CO
2
có lẫn tạp chất là
SO
2
. Để loại bỏ tạp chất ta sụ hỗn hợp với dung dịch nào sau đây
Câu 5 :
Cho sơ đồ phản ứng
Câu 6 :
Ba thí nghiệm được tiến hành với những khối lượng Zn bằng nhau và với 50
cm
3
dung dịch loãng
H
2
SO
4
2M. PTHH của phản ứng :
Câu 7 :
Ba thí nghiệm được tiến hành với những khối lượng Zn bằng nhau và với 50
cm
3
dung dịch loãng
H
2
SO
4
2M. PTHH của phản ứng :
Câu 8 :
Ba thí nghiệm được tiến hành với những khối lượng Zn bằng nhau và với 50
cm
3
dung dịch loãng
H
2
SO
4
2M. PTHH của phản ứng :
Câu 9 :
Trong phòng thí nghiêm, bạn em khảo sát thí nghiệm dùng dung dịch HCl dư tác dụng với một khối lượng nhỏ FeS. Cứ sau một khoảng cách thời gian là 20 giây, bạn em lại ghi thể tích khí thoát ra. Kết quả ghi được như sau (xem bảng) :
Câu 10 :
Trong phòng thí nghiêm, bạn em khảo sát thí nghiệm dùng dung dịch HCl dư tác dụng với một khối lượng nhỏ FeS. Cứ sau một khoảng cách thời gian là 20 giây, bạn em lại ghi thể tích khí thoát ra. Kết quả ghi được như sau (xem bảng) :
Câu 11 :
Trong phòng thí nghiêm, bạn em khảo sát thí nghiệm dùng dung dịch HCl dư tác dụng với một khối lượng nhỏ FeS. Cứ sau một khoảng cách thời gian là 20 giây, bạn em lại ghi thể tích khí thoát ra. Kết quả ghi được như sau (xem bảng) :
Câu 12 :
Từ những chất sau : Cu, S,
H
2
S
,
O
2
,
Na
2
SO
3
,
H
2
SO
4
đặc và dung dịch
H
2
SO
4
loãng, hãy viết PTHH của phản ứng điều chế
SO
2
Câu 13 :
Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A, thu được 2,24 lít khí
SO
2
(đktc) và 1,8 gam
H
2
O
.
Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất A.
Câu 14 :
Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A, thu được 2,24 lít khí
SO
2
(đktc) và 1,8 gam
H
2
O
.
Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy của hợp chất A.
Câu 15 :
Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A, thu được 2,24 lít khí
SO
2
(đktc) và 1,8 gam
H
2
O
.
Dẫn khí
SO
2
thu được ở trên vào 146,6 gam dung dịch, trong đó có hoà tan 0,3 mol NaOH. Hãy xác định nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 16 :
Viết phương trình hoá học của các phản ứng, hoàn thành chuỗi biến hoá sau :
Câu 17 :
Viết phương trình hoá học của các phản ứng, thực hiện chuỗi biến đổi sau
Câu 18 :
Viết PTHH của chuỗi phản ứng sau :
Câu 19 :
Tại sao dung dịch
H
2
S
trong nước để lâu ngày trở nên vẩn đục ?
Câu 20 :
Hãy giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều nguồn phóng thải ra khí
H
2
S
(núi lửa, xác động vật bị phân huỷ) nhưng lại không có sự tích tụ khí đó trong không khí ?
Câu 21 :
Hãy giải thích vì sao các đồ vật bằng bạc để lâu ngày thường bị xám đen ?
Câu 22 :
Tại sao người ta có thể nhận biết khí
H
2
S
bằng tờ giấy tẩm dung dịch
Pb
NO
3
2
Câu 23 :
Viết PTHH của các phản ứng của
H
2
S
với
O
2
, S
O
2
, nước clo. Trong các phản ứng đó
H
2
S
hể hiện tính khử hay tính oxi hoá, vì sao ?
Câu 24 :
Có thể điều chế lưu huỳnh từ khí
SO
2
và
H
2
S
. Viết PTHH của phản ứng.
Câu 25 :
Trong phản ứng hoá học, các chất : S,
H
2
S
,
SO
2
,
H
2
SO
3
có thể đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử ? Hãy viết PTHH của phản ứng để minh hoạ cho mỗi trường hợp.
Câu 26 :
Cho m gam hỗn hợp hai muối
Na
2
CO
3
và
NaHCO
3
có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
(loãng) dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch
Ba
OH
2
dư thu được 41,4 gam kết tủa. Xác định m.
Câu 27 :
Dẫn từ từ 28 gam hỗn hợp X gồm (C
O
2
, S
O
2
) (
d
X
/
O
2
= 1,75) qua 500 ml dung dịch hỗn hợp (NaOH 0,7M ; Ba
OH
2
0,4M) được m gam kết tủa. Xác định m.
Câu 28 :
Hấp thụ hết 3,35 lít khí
SO
2
(đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm
Br
2
vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba
OH
2
thu được kết tủa. Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 29 :
Hấp thu hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí
CO
2
và
SO
2
vào 500 ml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X có khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít
CO
2
. Xác định a.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Hóa học
Hóa học - Lớp 10
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X