Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Tân Phú

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Tân Phú

Câu 1 : Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y =  - 2\end{array} \right.\)  

B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\)

Câu 2 : Điều kiện của m để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là:

A. \(m =  - 2\)       

B. \(m = 2\)

C. \(m =  \pm 2\)  

D. \(m = 16\)

Câu 3 : Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính AB, dây\(AC = R\). Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC là:

A. \({60^o}\)             

B. \({120^o}\)  

C. \({90^o}\)    

D. \({150^o}\)

Câu 4 : Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là:

A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)            

B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)       

D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)

Câu 5 :  Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{2}{{x - 2}} + \dfrac{1}{{y + 1}} = 3\\\dfrac{3}{{x - 2}} - \dfrac{2}{{y + 1}} = 8\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{5}{2}; 2} \right)\).

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{-5}{2}; - 2} \right)\).

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{5}{2}; - 2} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{2}{5}; - 2} \right)\).

Câu 7 : Giải phương trình sau: \(3x(x - 2) = 11 - 2{x^2}\) 

A. \(S = \left\{ { - 1;\,\dfrac{{11}}{5}} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {  1;\,\dfrac{{11}}{5}} \right\}\)

C. \(S = \left\{ { - 1;\,\dfrac{{-11}}{5}} \right\}\)

D. \(S = \left\{ { -1;\,\dfrac{{5}}{11}} \right\}\)

Câu 8 : Giải phương trình sau: \({(x + 1)^2} - 2x + 1 = {x^4}\) 

A. \(S = \left\{ { - 1 ;\,\, 1 } \right\}\) 

B. \(S = \left\{ { - \sqrt 5 ;\,\,\sqrt 5 } \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}\) 

Câu 12 : Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết ∠P = 3∠M. Số đo góc P và góc M là:

A.

∠M = 45o và ∠P = 135

B. ∠M = 60o và ∠P = 120o

C. ∠M = 30o và ∠P = 90o

D. ∠M = 45o và ∠P = 90o

Câu 17 :  Số nghiệm của phương trình x4 + 5x2 + 4 = 0 là

A.

4 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 1 nghiệm

D. Vô nghiệm

Câu 18 : Phương trình x2 + x - 1 = 0 có:

A. Hai nghiệm phân biệt đều dương 

B. Hai nghiệm phân biệt đều âm 

C. Hai nghiệm trái dấu 

D. Hai nghiệm trái dấu 

Câu 20 : Với giá trị nào của m thì phương trình x2 - 3x + 2m = 0 vô nghiệm?

A. m > 0 

B. m < 0 

C. m > 9/8 

D. m < 9/8 

Câu 21 : Một khối cầu có thể tích là 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là:

A.

 200,96cm

B. 226,08cm2

C. 150,72cm2

D. 113,04cm

Câu 32 : Một tam giác vuông có chu vi 30m, cạnh huyền 13m. Tính mỗi cạnh góc vuông.

A. 12m và 5m

B. 11m và 5m

C. 12m và 6m

D. 14m và 8m

Câu 33 : Hình nào sau đây không nội tiếp đường tròn?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình thang cân

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247