Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Đa Phước

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Đa Phước

Câu 1 : Tìm x biết \( \displaystyle{{\sqrt {4x + 3} } \over {\sqrt {x + 1} }} = 3.\)

A. x = -1,8

B. x = 1,2

C. x = -1,2

D. Đáp án khác

Câu 2 : Tìm x biết \(\sqrt {4 - 5x}  = 12\). 

A. x = -26

B. x = -27

C. x = -28

D. x = -29

Câu 5 : Tìm x, biết : \(\root 3 \of {3 - x}  + 2 = 0\)

A. \(x=11\)

B. \(x=1\)

C. \(x=-11\)

D. \(x=-1\)

Câu 7 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6

B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06

C. Căn bậc hai của \(0,36\) là \(0,6\) và \(-0,6\)

D. \(\sqrt {0,36}  =  \pm 0,6.\)

Câu 8 : Đường thẳng \(y = \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - \sqrt 3 \) cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng:

A. \(1 + \sqrt 2 \)

B. \(\sqrt 3 \)

C. \( - \sqrt 3 \)

D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)

Câu 15 : Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + 0y = 6 có tập nghiệm là: 

A. \(S = \left\{ 3 \right\}\)

B. \(S = \left\{ {\left( {3\,\,;\,\,0} \right)} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,3} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\left( {3\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)

Câu 16 : Cho (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x+y=5 m-1 \\ x-2 y=2 \end{array}\right.\). Tìm m để \(x^{2}-2 y^{2}=-2\).

A. m=-2

B.  \(\begin{equation} m \in\{3 ; -1\} \end{equation}\)

C.  \(\begin{equation} m \in\{-2 ; 0\} \end{equation}\)

D.  \(\begin{equation} m \in\{1;-2 ; 0\} \end{equation}\)

Câu 17 : Cho hai hệ phương trình\(\left( I \right)\left\{ \begin{array}{l}x = y - 1\\y = x + 1\end{array} \right.\)  và \(\left( {II} \right)\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 5\\3y + 5 = 2x\end{array} \right.\)

A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm

B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm

C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm

D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm

Câu 18 : Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)

Câu 19 : Cho phương trình:\(\left(x^{2}-x-m\right)(x-1)=0(1)\). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A.  \(\mathrm{m}=-\frac{1}{4} ; \mathrm{m}=0\)

B. m=0;m=-1

C.  \(\mathrm{m}=-\frac{1}{2} ; \mathrm{m}=0\)

D. m=-1;m=0

Câu 21 : Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)

A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

Câu 23 : Giải phương trình: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)

A. x = 0

B. \(x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(x = 0;x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 24 : Hàm số \(y = \left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^2}\)

A. Luôn luôn đồng biến

B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

C. Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 

D. Luôn luôn nghịch biến 

Câu 25 : Nghiệm của phương trình \(3{x^2} - 2x = {x^2} + 3\) là:

A. \({x_1} = \dfrac{{  \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)

B. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)

C. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( {  1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)

D. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)

Câu 26 : Nghiệm của phương trình x2 + 100x + 2500 = 0 là?

A. 50

B. -50

C. ± 50

D. ± 100

Câu 29 : Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3  = \sqrt 3 x + 1\) là

A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  + 1\)

B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =   \sqrt 3  - 1\)

C. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)

D. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)

Câu 30 : Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0

B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0

C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0

D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0

Câu 31 : Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm

B. AB = 12cm ; BC = 22cm

C. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm

D. AB = 15cm ; BC = 24cm

Câu 34 : Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. b = a. cos B

B. b = c.tan C

C. b = a.sin B

D. b = c. cot B

Câu 35 : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 8cm, AC = 15cm. Giải tam giác ABC.

A. BC = 16cm ; ∠B = 69038 ′ ; ∠C = 28022 ′

B. BC = 17cm ; ∠B = 61056 ′ ; ∠C = 2804 ′

C. BC = 18cm ; ∠B = 56027 ′ ; ∠C = 33033 ′

D. BC = 19cm ; ∠B = 5208 ′ ; ∠C = 37052 ′

Câu 38 : Cho hình cầu có đường kính d = 8 cm. Diện tích mặt cầu là:

A.  \(16\pi (c{m^2})\)

B.  \(64\pi (c{m^2})\)

C.  \(12\pi (c{m^2})\)

D.  \(64\pi (c{m})\)

Câu 41 : Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là

A. Giao ba đường trung tuyến

B. Giao ba đường phân giác góc trong của tam giác

C. Giao của 1 đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác

D. Giao ba đường trung trực

Câu 42 : Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì

A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

B. Đường thẳng cắt đường tròn

C. Đường thẳng không cắt đường tròn

D. Đáp án khác.

Câu 45 : “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì …của dây ấy”. Điền vào dấu (... ) cụm từ thích hợp.

A. Đi qua trung điểm       

B. Đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn

C. Đi qua điểm bất kì

D. Đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2:3

Câu 46 : Tìm số đo góc (xAB). trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A

A.  \(\widehat {xAB} = {130^0}\)

B.  \(\widehat {xAB} = {50^0}\)

C.  \(\widehat {xAB} = {100^0}\)

D.  \(\widehat {xAB} = {120^0}\)

Câu 47 : Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

A. Số đo cung lớn

B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó

C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn

D. Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 48 : Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 có số đo 

A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn  một cung

B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung

C. Bằng số đo cung bị chắn

D. Bằng nửa số đo cung lớn.

Câu 50 : Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình thoi đó.

A. Quỹ tích điểm O là 2  cung chứa góc 1200  dựng trên AB

B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B

C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB

D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300  dựng trên AB 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247