A. x = 0,5
B. x = 1,5
C. x = 2,5
D. x = 3,5
A. x = 14
B. x = 13
C. x = 12
D. x = 11
A. \( 2 - \sqrt 2\)
B. \( 2 + \sqrt 2\)
C. \( 1- \sqrt 2\)
D. \( 1 + \sqrt 2\)
A. \(\sqrt 2 + 1\)
B. \(\sqrt 2 - 1\)
C. \(\sqrt 2 - 2\)
D. \(\sqrt 2 + 2\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
A. x = 7
B. x = 8
C. x = 9
D. x = 10
A. \(\dfrac{2}{3}\)
B. \(\dfrac{{10}}{{21}}\)
C. \(\dfrac{5}{7}\)
D. \( - \dfrac{5}{7}\)
A. \(k \ne - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{-2}{3}\)
B. \(k \ne - 1,k \ne \dfrac{-3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
C. \(k \ne 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
D. \(k \ne - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{3}{2}\)
C. \(\dfrac{5}{2}\)
D. \(\dfrac{7}{2}\)
A. y = 60 + 4x
B. y = 60 - 4x
C. y = 100 + 4x
D. y = 100 - 4x
A. \(\dfrac{{10}}{9}\)
B. \( - \dfrac{{10}}{9}\)
C. \( - \dfrac{2}{9}\)
D. \(\dfrac{2}{9}\)
A. (-1;2)
B. \(\left(\frac{1}{4} ;\frac{3}{8}\right)\)
C. (2;-5)
D. \(\left(\frac{15}{4} ;-\frac{3}{8}\right)\)
A. 0,5 triệu đồng
B. 1 triệu đồng
C. 1,5 triệu đồng
D. 2 triệu đồng
A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
A. \(y=-2x+1\)
B. \(y=\frac{1}{2}x\)
C. \(y=\frac{3}{2}x-1\)
D. \(y=\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\)
A. (x; y- 1)
B. (x; - 1)
C. (y; - 1)
D. (-1; y)
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
A. \(\left[\begin{array}{l} a=1, b=-3 \\ a=-1, b=-3 \end{array} .\right.\)
B. \(a=1, b=-3 .\)
C. \(a=-1, b=-3\)
D. Không tồn tại giá trị a, b thỏa mãn yêu cầu.
A. \({x_1} = {x_2} = - \frac{b}{{2a}}\)
B. \({x_1} = \frac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
C. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
D. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
A. Phương trình vô nghiệm
B. x = 1; x = -1
C. x = 5; x = -5
D. x = 8; x = -8
A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
B. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
C. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
D. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
A. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
B. \(x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
C. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
D. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
A. 4m
B. 96m
C. 10m
D. 86m
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
A. \(z= \dfrac{3}{4}.\)
B. \(z= - \dfrac{3}{4}.\)
C. \(z= - \dfrac{5}{4}.\)
D. \(z= \dfrac{5}{4}.\)
A. \({x} = \dfrac{3}{2}.\)
B. \({x} = \dfrac{5}{2}.\)
C. \({x} = \dfrac{7}{2}.\)
D. \({x} = \dfrac{9}{2}.\)
A. 10 và 11
B. 11 và 12
C. 12 và 13
D. 13 và 14
A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
B. Phương trình có nghiệm là \(x = - 2\)
C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x = - 2\)
D. Phương trình vô nghiệm
A. \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
B. \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
C. \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
D. \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
A. \(5\sqrt5 + 8 \) cm
B. \(6\sqrt5 + 12\) cm
C. \(4\sqrt5 + 8 \) cm
D. \(6\sqrt5 + 10\) cm
A. \(AH = \frac{{12}}{7}\)
B. \(AH = \frac{{5}}{2}\)
C. \(AH = \frac{{12}}{5}\)
D. \(AH = \frac{{7}}{2}\)
A. B = 1
B. B = 2
C. B = 0
D. B = 0,5
A. cos 2x
B. tan 2x
C. cot 2x
D. sin 2x
A. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
B. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = a} \end{array}\)
C. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC =3a} \end{array}\)
D. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = \sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
A. \( AD = a.\cos {22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cos {22,5^0}\)
B. \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\sin {22,5^0}\)
C. \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\tan {22,5^0}\)
D. \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cot {22,5^0}\)
A. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 110 (cm3).
B. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1000 (cm3).
C. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
D. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
A. 3,2 cm
B. 4,6cm
C. 1,8 cm
D. Một kết quả khác
A. 2,2 cm
B. 2,5 cm
C. 2,8 cm
D. 3,2 cm
A. 7,9 cm
B. 8,2 cm
C. 8,4 cm
D. 9,2 cm
A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau
B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính
C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính
D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
B. Đường thẳng cắt đường tròn
C. Đường thẳng không cắt đường tròn
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đường tròn tâm D bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
B. Đường tròn tâm D bán kính BC
C. Đường tròn tâm B bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
D. Đường tròn tâm C bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn
C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
A. 900
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
D. Nửa số đo của cung bị chắn
A. Số đo cung nhỏ
B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
A. \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
B. \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
C. \(S= \pi R_2^2 - \pi R_1^2\)
D. \(S= \pi R_2 - \pi R_1\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247