Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Yên Dũng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Yên Dũng

Câu 2 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(wt + 0,25p)(cm). Pha của dao động là

A. 0,125 p         

B. 0,5 p   

C. 0,25 p  

D. ωt + 0,25π

Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng    

B. phương truyền sóng và tần số sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng

Câu 5 : Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi

A. mạch có tần số riêng càng lớn.   

B. tụ điện có điện dung càng lớn.

C. mạch có điện trở càng lớn.   

D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.

Câu 7 : Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào

A. áp suất.   

B. bản chất của chất khí.

C. cách kích thích.    

D. nhiệt độ.

Câu 8 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có cùng một giá trị.

C. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.

D. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thuỷ tinh, thì vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.

Câu 9 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích .

B. chỉ là trạng thái kích thích.

C. là trạng thái mà các eletron trong nguyên tử ngừng chuyển động.

D. chỉ là trạng thái cơ bản.

Câu 10 : Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về:

A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.

B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.

C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.

D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro.

Câu 12 : Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(wt + j). Phương trình vận tốc dao động là: 

A.  v = - 40sin(4t – π/2) (cm/s)

B. v = - 4sin(10t) (cm/s)

C. v = - 40sin(10t – π/2) (cm/s)

D. v = -5πsin(π/2t) (cm/s)

Câu 13 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)  

B. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)

C.  \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega C)}^{2}}}\)   

D. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{(\omega C)}^{2}}}\) 

Câu 22 : Khi nói về tia β, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia β phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m/s

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện

C. Khi đi trong không khí, tia β làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.

Câu 23 : Chọn câu đúng. Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số proton càng nhỏ  

B. số proton càng lớn

C. năng lượng lien kết càng lớn    

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn

Câu 24 : Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 4 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích sẽ :

A. Tăng 4 lần  

B. Giảm 4 lần  

C. Tăng 16 lần   

D. Giảm 16 lần

Câu 40 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm.

A. 100W

B. 50\(\sqrt{3}\)W

C. 100\(\sqrt{3}\)W

D. 50W

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247