Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường Trường THPT Đống Đa

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường Trường THPT Đống Đa

Câu 1 : Tính: \(\dfrac{{\sqrt {15} }}{{\sqrt {735} }}\)

A.  \(\dfrac{1}{7}\)

B.  \(-\dfrac{1}{7}\)

C.  \(\dfrac{1}{5}\)

D.  \(-\dfrac{1}{5}\)

Câu 2 : Tính: \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt {18} }}\)

A.  \(\dfrac{1}{9}\)

B.  \(\dfrac{1}{3}\)

C.  \(-\dfrac{1}{3}\)

D.  \(-\dfrac{1}{9}\)

Câu 3 : Rút gọn: \(\dfrac{2}{2a - 1}\sqrt {5a^2(1 - 4a + 4a^2} )\) với \(a > 0,5.\)

A. \(2a\sqrt{5}\).

B. \(a\sqrt{5}\). 

C. \(-2a\sqrt{5}\).

D. \(-a\sqrt{5}\). 

Câu 4 : Rút gọn: \(\dfrac{2}{x^2 - y^2}\sqrt {\dfrac{3 (x + y)^2}{2}} \) với \(x ≥ 0; y ≥ 0\) và \(x ≠ y\)

A. \(\dfrac{\sqrt 5}{x-y}\)

B. \(\dfrac{\sqrt 6}{x+y}\)

C. \(\dfrac{\sqrt 6}{x-y}\)

D. \(\dfrac{\sqrt 5}{x+y}\)

Câu 5 : Tìm căn bậc hai số học của 571.

A. 23,88

B. 23,89

C. 23,98

D. 23,99

Câu 6 : Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92} \)

A. 0,5993

B. 599,3

C. 59,93

D. 5,993

Câu 7 : Tìm x biết \(\sqrt {4x} = \sqrt 5\)

A. x = 1,55

B. x = 1,45 

C. x = 1,35

D. x = 1,25 

Câu 8 : Tìm x biết \(\sqrt {16x} = 8\)

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu 9 : Căn bậc hai của -144 là

A. 12

B. -12

C. 12 và -12

D. Không tồn tại căn bậc hai của -144

Câu 10 : Phân tích biểu thức \({x^2}\; - \;2\sqrt 3 x + 3\) thành nhân tử ?

A. \({\left( {x\; - \;\sqrt 3 } \right)^2}\)

B. \({\left( {\;\sqrt x \; - \;3} \right)^2}\)

C. \({\left( {x\; + \;\sqrt 3 } \right)^2}\)

D. \(\left( {x - \sqrt 3 } \right)\left( {x + \sqrt 3 } \right)\)

Câu 14 : Rút gọn biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\).

A. \(3\sqrt{x+1}.\)

B. \(4\sqrt{x+1}.\)

C. \(5\sqrt{x+1}.\)

D. \(6\sqrt{x+1}.\)

Câu 15 : Giải phương trình: \({x^2} - 5 = 0\)

A. \(\sqrt 5 \)

B. \( - \sqrt 5 \)

C. A, B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16 : Phân tích thành nhân tử \({x^2} - 3\)

A. (x - 3)(x + 3)

B.  \(\left( {x - \sqrt 3 } \right)\left( {x + \sqrt 3 } \right)\)

C. A, B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17 : Điều kiện để hàm số y = (−m + 3) x − 3 đồng biến trên R là:

A. m = 3

B. m < 3

C.  \(m \ge 3\)

D.  \(x \ne 3\)

Câu 20 : Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = −2x + 3?

A. y = −2x + 7

B. y = −3x + 2

C. y = 3x + 8

D. y = 2x + 1

Câu 21 : Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

A. y = 7x

B. y = 4 − 7x

C. y = 7x + 1

D. y = −1 + 7x

Câu 28 : Cho đường thẳng d: \( y = 3x - \frac{1}{2}\). Giao điểm của d với trục tung là

A.  \( D\left( {0; - \frac{3}{2}} \right)\)

B.  \( D\left( {1; - \frac{1}{2}} \right)\)

C.  \( D\left( {0; \frac{1}{2}} \right)\)

D.  \( D\left( {0; - \frac{1}{2}} \right)\)

Câu 29 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.

A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm

B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm

C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm

D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm

Câu 30 : Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

A. BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm

B. BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm

C. BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm

D. BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm

Câu 32 : Cho đường tròn \((O)\) đường kính \(6cm,\) dây \(AB\) bằng \(2cm.\) Khoảng cách từ \(O\) đến \(AB\) bằng:

A. \(\sqrt {35} cm\)

B. \(\sqrt 5 cm\)

C. \(4\sqrt 2 cm\)

D. \(2\sqrt 2 cm\)

Câu 37 : An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.

A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.

B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.

C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.

D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.

Câu 40 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-2 \sqrt{2} y=\sqrt{3} \\ \sqrt{2} x+y=1-\sqrt{6} \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(\frac{ \sqrt{2}-3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1-2 \sqrt{6}}{5}\right)\)

B.  \(\left(\frac{2 \sqrt{2}-3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1-2 \sqrt{6}}{5}\right)\)

C.  \(\left(\frac{2 \sqrt{2}+3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1+2 \sqrt{6}}{5}\right)\)

D.  \(\left(\frac{2 \sqrt{2}-3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1-\sqrt{6}}{5}\right)\)

Câu 41 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x}{2}-\frac{y}{3}=0 \\ \frac{4}{y+4}=\frac{9}{x+8} \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(-\frac{2}{19} ;\frac{12}{19}\right)\)

B.  \(\left(-\frac{18}{19} ;-\frac{5}{19}\right)\)

C.  \(\left(\frac{8}{19} ;\frac{1}{19}\right)\)

D.  \(\left(-\frac{8}{19} ;-\frac{12}{19}\right)\)

Câu 46 : Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A. (−2;1)

B. (−1;0)

C. (1,5;3)

D. (4;−3)

Câu 48 : Cho tam giác MNP có MN = 5cm,NP = 12cm,MP = 13cm. Vẽ đường tròn (M;NM). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. NP là tiếp tuyến của (M;MN)

B. MP là tiếp tuyến của (M;MN)

C. ΔMNP vuông tại M

D. ΔMNP vuông tại P

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247