Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phan Chu Trinh

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phan Chu Trinh

Câu 1 : Biều thức \(M = {x^2} - 1\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(M = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right).\)

B. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {1 - x} \right).\)

C. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right).\)

D. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right).\)

Câu 4 : Trong các hình cho dưới đây, hình nào mô tả góc ở tâm?

A. Hình 3 và Hình 4. 

B. Hình 1.

C. Hình 2. 

D. Hình 1 và Hình 4. 

Câu 5 : Tính \(M = \dfrac{{\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\). 

A. \(M = 4\) 

B. \(M = 3\) 

C. \(M = 1\) 

D. \(M = 2\) 

Câu 6 : Cho \(P = \sqrt {4{a^2}}  - 6a.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(P =  - 4a.\)

B. \(P =  - 4\left| a \right|.\) 

C. \(P = 2a - 6\left| a \right|.\) 

D. \(P = 2\left| a \right| - 6a.\)

Câu 7 : Tính thể tích V của hình cầu có bán kính \(R = 3\left( {cm} \right).\) 

A. \(V = 108\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(V = 9\pi \left( {c{m^3}} \right)\) 

C. \(V = 72\pi \left( {c{m^3}} \right)\) 

D. \(V = 36\pi \left( {c{m^3}} \right)\)  

Câu 9 : Khẳng định nào sau đây sai? 

A. \(\cos \,{35^0} > \sin {40^0}.\)

B. \(\sin {35^0} > \cos \,{40^0}.\) 

C. \(\sin {35^0} < \sin \,{40^0}.\) 

D. \(\cos \,{35^0} > \cos {40^0}.\) 

Câu 12 : Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có biệt thức \(\Delta  = {b^2} - 4ac < 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình vô nghiệm. 

B. Phương trình có nghiệm kép. 

C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. 

D. Phương trình có vô số nghiệm. 

Câu 14 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 1\\4x + y = 5\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1; - 1} \right).\) 

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right).\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;1} \right).\) 

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right).\) 

Câu 15 : Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC cạnh a.

A. \(r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)

B. \(r = a\sqrt 3 .\) 

C. \(r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\) 

D. \(r = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\) 

Câu 16 : Trong các số sau, số nào là số nguyên tố.

A. 29

B. 35 

C. 49 

D. 93 

Câu 17 : Cho một hình cầu có đường kính bằng 4 (cm). Tính diện tích S của hình cầu đó.

A. \(S = \dfrac{{16\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)  

B. \(S = 16\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) 

C. \(S = 64\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) 

D. \(S = 32\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) 

Câu 18 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi \(x \in R?\)

A. \(y =  - 2x + 4.\)

B. \(y = \sqrt 3 x - 2.\) 

C. \(y =  - \left( {\dfrac{7}{2} + 2x} \right).\) 

D. \(y = \dfrac{{1 - x}}{3}\)

Câu 19 : Tìm điều kiện của m để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 2\)  luôn đồng biến.

A. \(m \ge \dfrac{1}{2}.\) 

B. \(m < \dfrac{1}{2}.\) 

C. \(m > \dfrac{1}{2}.\) 

D. \(m \le \dfrac{1}{2}.\) 

Câu 20 : Cho tứ giác ABCD có \(AB = BC = CD = DA.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tứ giác ABCD là hình vuông. 

B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. 

C. Tứ giác ABCD là hình thoi. 

D. Tứ giác ABCD là hình thang cân. 

Câu 21 : Rút gọn biểu thức \(M = {\left( {x - y} \right)^2} - {\left( {x + y} \right)^2}.\)

A. \(M =  - 2xy.\) 

B. \(M =  - 4xy.\) 

C. \(M =  - 2{x^2}.\) 

D. \(M =  - 2{y^2}.\) 

Câu 22 : Tính chu vi của tam giác cân ABC. Biết AB = 6(cm); AC = 12(cm).

A. 25(cm). 

B. 24(cm). 

C. 30 (cm). 

D. 15 (cm). 

Câu 23 : Giải phương trình: \({x^2} - 5x + 6 = 0.\)

A. \({x_1} = 2;{x_2} = 3.\) 

B. \({x_1} =  - 1;{x_2} =  - 6.\) 

C. \({x_1} = 1;{x_2} = 6.\)

D. \({x_1} =  - 2;{x_2} =  - 3.\)

Câu 24 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và đường trung tuyến AM \(\left( {H,M \in BC} \right)\) . Biết chu vi của tam giác là 72cm và AM – AH = 7 (cm). Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. \(S = 48\left( {c{m^2}} \right)\) 

B. \(S = 108\left( {c{m^2}} \right)\) 

C. \(S = 148\left( {c{m^2}} \right)\) 

D. \(S = 144\left( {c{m^2}} \right)\) 

Câu 26 : Cho tam giác ABC có AB = 20(cm), BC = 12 (cm), CA = 16 (cm). Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

A. \(16\pi \left( {cm} \right).\) 

B. \(20\pi \left( {cm} \right).\) 

C. \(13\pi \left( {cm} \right).\) 

D. \(8\pi \left( {cm} \right).\) 

Câu 29 : Cho tam giác ABC, biết \(\widehat B = {60^0},AB = 6\left( {cm} \right),BC = 4\left( {cm} \right).\) Tính độ dài của cạnh AC.

A. \(AC = 2\sqrt 7 \left( {cm} \right).\) 

B. \(AC = \sqrt {52} \left( {cm} \right).\)    

C. \(AC = 4\sqrt 5 \left( {cm} \right).\)     

D. \(AC = 2\sqrt 3 \left( {cm} \right).\) 

Câu 31 : Cho \(\widehat {xOy} = {45^0}.\) Trên tia Oy lấy hai điểm A, B sao cho \(AB = \sqrt 2 \left( {cm} \right).\) Tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox.

A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\left( {cm} \right).\) 

B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\left( {cm} \right).\) 

C. \(1\left( {cm} \right).\) 

D. \(\dfrac{1}{2}\left( {cm} \right).\) 

Câu 35 : Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm của CD. Tính độ dài dây cung chung CF của đường tròn đường kính BE và đường tròn đường kính CD.

A. \(CF = a.\)     

B. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\)     

C. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)   

D. \(CF = \dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}.\) 

Câu 36 : Điều kiện để biểu thức \(\sqrt {4 - 2x} \) xác định là:

A. \(x \le 2\) 

B. \(x > 2\) 

C. \(x \ne 2\)

D. \(x \ge 2\) 

Câu 37 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số \(y =  - 2x + 4\) cắt trục hoành tại điểm

A. \(M\left( {0;2} \right).\) 

B. \(N\left( {2;0} \right).\) 

C. \(P\left( {4;0} \right)\). 

D. \(Q\left( {0;4} \right).\) 

Câu 38 : Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm là một số dương?

A. \({x^2} - x + 1 = 0.\) 

B. \( - 4{x^2} + 4x - 1 = 0.\) 

C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\) 

D. \(2{x^2} - 5x - 1 = 0.\) 

Câu 39 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi \(x < 0\) ?

A. \(y =  - 2x.\) 

B. \(y = 3 + \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\) 

C. \(y = \sqrt 3 {x^2}.\)

D. \(y = \left( {\sqrt 3  - 2} \right){x^2}.\) 

Câu 42 : Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5 cm, 12 cm, 13 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:

A. \(\dfrac{5}{2}cm.\) 

B. \(5\,cm.\) 

C. \(\dfrac{{13}}{2}\,cm.\) 

D. \(13\,cm.\) 

Câu 44 : Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.

A. \(x \ge 2\)      

B. \(x > 2\) 

C. \(x \le 2\)          

D. \(x \ge 0\) 

Câu 45 : Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A. \(y = \sqrt {x + 2} \)           

B. \(y = \dfrac{2}{x} + 1\)               

C. \(y =  - 2x + 1\)          

D. \(y = {x^2}\) 

Câu 46 : Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)

A. \(m =  - \dfrac{4}{3}\)        

B. \(m = \dfrac{4}{3}\)         

C. \(m = \dfrac{5}{3}\)       

D. \(m =  - \dfrac{5}{3}\)   

Câu 47 : Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\)  

A. \(m < \dfrac{1}{2}\)            

B. \(m > \dfrac{1}{2}\)    

C. \(m > 0\)      

D. \(m < 0\)   

Câu 48 : Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)  

A. \(y =  - 3x + 1\)     

B. \(y = x - 3\)                 

C. \(y = {x^2}\)    

D. \(y =  - 3{x^2}\) 

Câu 49 : Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

A. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\) 

B. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)      

C. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)         

D. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}\)  

Câu 50 : Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách  \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)   

A. \(d = 1\;cm.\)                      

B. \(d = 2\;cm.\)             

C. \(d = 4\;cm.\)      

D. \(d = \sqrt {34} \;cm.\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247