Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Lương Văn Tụy

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Lương Văn Tụy

Câu 2 : Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đó đến tím khi truyền trong nước:

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau 

B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất 

C. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất

D. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất 

Câu 3 : Chọn câu phát biểu đúng về dao động trong sóng điện từ.

A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với dao động của điện trường.  

B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với dao động của từ trường. 

C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha \(\pi \) so với dao động của điện trường.

D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\) đồng pha với dao động của cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\)

Câu 4 : Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.

B. Khác nhau về màu sắc các vạch.

C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.

D. Khác nhau về số lượng vạch.

Câu 6 : Coban \({}_{27}^{60}Co\) là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Lúc đầu có 1000g Co thì sau 10,66 năm số nguyên tử coban còn tại là?

A. \(N=2,{{51.10}^{24}}\) 

B. \(N=5,{{42.10}^{22}}\)

C. \(N=8,{{18.10}^{20}}\)

D. \(N=1,{{25.10}^{21}}\)

Câu 9 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right).\) Chọn phát biểu sai:

A. Cường độ hiệu dụng I = 2A   

B. f = 50Hz  

C. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại  

D. \(\varphi =\frac{\pi }{2}\)

Câu 10 : Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. điện trở suất của dây dẫn   

B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện

C. hình dạng và kích thước của mạch điện

D. khối lượng riêng của dây dẫn  

Câu 12 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng

A. từ 0dB đến 1000dB.  

B. từ 10dB đến 100dB.

C. từ 0B đến 13dB.

D. từ 0dB đến 130dB.

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây về quang trở là đúng?

A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.     

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.  

C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.    

D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.

Câu 16 : Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:

A. \(I=\frac{q}{e}\)

B. \(I=\frac{q}{t}\)

C. \(I=\frac{t}{q}\) 

D. \(I=qt\)

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?

A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.    

B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.   

C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.  

D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.

Câu 19 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: \(\omega \) là vận tốc góc của nam châm chữ U; \({{\omega }_{0}}\) là vận tốc góc của khung dây

A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với \({{\omega }_{0}}<\omega \)  

B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc \(\omega \) thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với \({{\omega }_{0}}<\omega \)    

C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc \(\omega \)

D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với \({{\omega }_{0}}=\omega \)

Câu 22 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. một bước sóng  

B. hai lần bước sóng  

C. nửa bước sóng 

D. một phần tư bước sóng

Câu 24 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy \({{\pi }^{2}}=10,\) phương trình dao động của vật là:

A. \(x=2\cos \left( 5\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\)  

B. \(x=2\cos \left( 5\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\)   

C. \(x=8\cos \left( 5\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\)   

D. \(x=8\cos \left( 5\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\)

Câu 26 : Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử.

A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron  

B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử   

C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử     

D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử

Câu 28 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.

B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. 

D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào.

Câu 36 : Cho mạch điện như hình vẽ, \(u=120\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right);\)cuộn dây \(r=15\Omega ,L=\frac{2}{25\pi }\left( H \right),\) C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất. Tìm số chỉ vôn kế lúc này:

A. \(C=\frac{{{10}^{-2}}}{8\pi }\left( F \right);{{U}_{V}}=136V\)

B. \(C=\frac{{{10}^{-2}}}{3\pi }\left( F \right);{{U}_{V}}=136V\)

C. \(C=\frac{{{10}^{-2}}}{5\pi }\left( F \right);{{U}_{V}}=186V\)

D. \(C=\frac{{{10}^{-2}}}{4\pi }\left( F \right);{{U}_{V}}=163V\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247