Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 4 Đại Số có đáp án !!

Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 4 Đại Số có đáp án !!

Câu 8 : Phần trắc nghiệm

A.m > 0       

B. m < 0       

C. m = 1       

D. Mọi m ∈ R

Câu 9 : Điểm M ( -1; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng

A. a = 2      

B. a = -1       

C. a = 1      

D. a = -2

Câu 10 : Nghiệm của phương trình x2 - 6x + 5 = 0 là:

A. 1; 5       

B. 1; -5       

C. -1; 5       

D. -1; -5

Câu 11 : Tổng 2 nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là:

A. 5      

B. 15       

C. – 15       

D. -5

Câu 15 : Phần trắc nghiệm

A. Hàm số luôn đồng biến

B. Hàm số luôn nghịch biến

C.Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0

D.Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0

Câu 16 : Cho hàm số y = 1/9 x2 . Giá trị của hàm số đó tại x = 32 là:

A. 1        

B. 2        

C. -2        

D. 32

Câu 17 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

A. 2x + 3y = 1

B. (-2)/3 x2 + 3x - 1 = 0

C. 0x2 + 3x - 1 = 0

D. x + 7 = 0

Câu 18 : Một nghiệm của phương trình 2x2- (m-1)x - m - 1 = 0 là:

A. m+12

B. m-12

C. -m+12

D. -m-12

Câu 21 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

A. 2x + 3y = 1

B. (-2)/3 x2 + 3x - 1 = 0

C. 0x2 + 3x - 1 = 0

D. x + 7 = 0

Câu 22 : Cho hàm số y = 4/5 x2. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Hàm số luôn đồng biến

B. Hàm số luôn nghịch biến

C.Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0

D.Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0

Câu 23 : Điểm M ( -1; 4) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng

A. a = 2      

B. a = -1       

C. a = 4       

D. a = -4

Câu 24 : Biệt thức Δ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:

A. 13      

B. 52       

C. 13    

D. 52

Câu 25 : Giá trị của m để phương trình x2 + 3x - 2k = 0 có 2 nghiệm trái dấu là

A. k < 0       

B. k < 2       

C. k > 1       

D. k > 0

Câu 26 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A.x2 + x + 2 = 0

B.x2- 2x = 0

C.(x2 + 2)(x - 2) = 0

D.(x2 - 1)(x + 1) = 0

Câu 27 : Phương trình x2 + 2x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi

A. m > - 1      

B. m < 1       

C. m > 1       

D. m < -1

Câu 28 : Tổng 2 nghiệm của phương trình x2+ 7x - 5 = 0 là:

A. 7       

B. -7       

C. 5      

D. -5

Câu 29 : Tọa độ giao điểm của parabol (P) y = x2 và đường thẳng y = 2x – 1 là

A. (1; 1)      

B. ( 1; -1)       

C. (-1; 1)      

D. (-1; -1)

Câu 31 : Cho hàm số y = 3/4 x2. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0

B. Tại x = -1 thì hàm số nhận giá trị là 2

C. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là 0 khi x = 0.

Câu 32 : Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi :

A. bc < 0       

B. ac > 0       

C. ac > 0       

D. ac < 0

Câu 33 : Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x2

A. (1; -2)      

B. (-1; 2)       

C. (2; 1)       

D. (-2; -1)

Câu 34 : Phương trình bậc hai x2 - 2(m + 1)x + 4m = 0 có nghiệm kép khi m bằng:

A. -1       

B. 1    

C. Với mọi m

D. Một kết quả khác

Câu 35 : Biệt thức Δ' của phương trình 4x2 - 2mx - 3 = 0 là:

A. 4m2 + 48      

B. -4m2+ 48

C. m2 + 12       

D. -m2+ 12

Câu 36 : Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A. x2+ 7x - 12 = 0   

B.x2 - 7x - 12 = 0

C. x2 + 7x + 12 = 0  

D.x2 - 7x + 12 = 0

Câu 37 : Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình (2a - 1)x2 - 8x + 6 = 0 vô nghiệm là

A. a = 2       

B. a = -2       

C. a = 1       

D. a = -1

Câu 38 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?

A. 2x + 5y = -3

B. (-2)/3x2 + 3x - 1 = 0

C. 0x2+ 3x - 1 = 0

D.x + 7 = 0

Câu 39 : Cho phương trình x2 - 2(2m + 1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là:

A. m + 1       

B. m       

C. 2m + 1       

D. –(2m + 1)

Câu 40 : Giá trị tuyệt đối hiệu 2 nghiệm của phương trình x2+2x-5=0 bằng:

A.26     

B.2 + 26       

C.2       

D.0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247