Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 có đáp án (Lần 1) !!

Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 có đáp án (Lần 1) !!

Câu 1 : Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là:

A. C6H5  COO  CH3

B. CH3 COO CH2C6H5.  

CCH3 COO C6H5

D. C6H5 CH2 COO CH3. 

Câu 2 : Cho dãy biến hoá: X là

A. Tinh bột.

B. Etylen.

C. Etyl clorua.

D. Butan. 

Câu 3 : Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? 

A. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH2CH=CH2

D. HCOOCH=CH CH3. 

Câu 8 : Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt? 

A. AgNO3/NH3 

B. Cu(OH)2/NaOH

C. Dung dịch Br2 

D. Na. 

Câu 9 : Este X có CTPT C4H8O2. Tên gọi của X là

A. isopropyl fomat. 

B. etyl axetat. 

C. metyl propionat. 

D. n– propyl fomat. 

Câu 10 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ? 

A. Lục hợp HCHO xúc tác Ca(OH)2. 

B. Tam hợp CH3CHO

C. Thủy phân mantozơ. 

D. Thủy phân saccarozơ.

Câu 11 : Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được HO CH2 COONa, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là

A. CH2Cl COO CHCl CH3

B. CH3 COO CHCl CH2Cl

C. CHCl2 COO CH2CH3

D. CH2Cl COO CH2 CH2Cl. 

Câu 14 : Phát biểu không đúng là 

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2

B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit 

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương 

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. 

Câu 15 : Cho các phản ứng: 

A. C12H20O6

B. C12H14O4 

C. C11H10O4

D. C11H12O4

Câu 17 : Cho công thức chất X là C3H5Br3. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc I và anđehit. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3 CHBr CHBr2. 

B. CH2Br CH2 CHBr2

C. CH2Br CHBr CH2Br

D. CH3 CBr2 CH2Br. 

Câu 18 : Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là 

A. Dung dịch Na2CO3 và Na 

B. Quỳ tím và Ag2O/dd NH3

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3 

D. Quỳ tím và Na 

Câu 19 : Cho sơ đồ phản ứng sau: 

A. 1.     

B. 4. 

C. 2.     

D. 3. 

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ. 

B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ. 

C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hyđroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit. 

D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên. 

Câu 24 : Để phân biệt dung dịch mất nhãn gồm glucozơ, saccarozơ, CH3CHO, ancol etylic, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử.

A. I2, Cu(OH)2 to 

B. I2, HNO3 

C. I2, AgNO3/NH3 

D. AgNO3/NH3, HNO3 to 

Câu 30 : Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây: 

A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 

B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 

C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Câu 32 : Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ? 

A. C6H5COOCH2CH=CH2

B. CH2=CHCH2COOC6H5

C. CH3COOCH=CHC6H5

D. C6H5CH2COOCH=CH2

Câu 34 : Mệnh đề nào sau đây không đúng? 

A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2

B. Metyl fomat là este của axit etanoic. 

C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc. 

D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic. 

Câu 36 : Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là 

A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH

B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH

C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl

D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F

Câu 39 : Xenlulozơ không phản ứng được với chất nào sau đây: 

A. HNO3 đặc trong H2SO4 đặc, đun nóng 

B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng 

C. Cu(OH)2 trong dung dịch NH3 

D. CS2 trong dung dịch NaOH 

Câu 40 : Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, biết rằng: X+dd NaOHmui Y CaO, t°+NaOHetilen. CTCT của X là

A. CH2=CH-CH2-COOH

B. CH2=CHCOOCH3. 

C. HCOOCH2CH=CH2

D. CH3COOCH=CH2

Câu 41 : Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?

A. Nước brom và NaOH 

B. AgNO3/NH3 và NaOH 

C. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 

D. HNO3 và AgNO3/NH3 

Câu 43 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với 

A. kim loại Na 

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng 

D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. 

Câu 46 : Cho sơ đồ chuyển hóa: C3H6dd Br2XNaOHYCuO, t°ZO2,xtTCH3OHH2SO4 đc,t°Eeste đa chc

A. propan-1,3-điol. 

B. propan-1,2-điol. 

C. propan-2-ol. 

D. glixerol. 

Câu 48 : Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3.

B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO.

C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5.

D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COOH. 

Câu 50 : Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?

A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH

B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH

C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH

D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3 

Câu 51 : Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ sẽ thu được 

A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ. 

B. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ. 

C. 0,5263kg glucozơ và 0,5263kg fructozơ 

D. 2kg glucozơ. 

Câu 53 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là: 

A. xenlulozơ, fructozơ. 

B. xenlulozơ, glucozơ. 

C. tinh bột, glucozơ. 

D. saccarozơ, glucozơ. 

Câu 56 : Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, tạo ra 4,1 gam muối. Kết luận nào sau đây là đúng cho chất X ? 

A. X có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom 

B. X có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ 

C. X không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom 

D. X có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom 

Câu 57 : Một dung dịch có tính chất sau :

A. Glucozơ 

B. Mantozơ 

C. Saccarozơ 

D. Xenlulozơ 

Câu 59 : Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm nào sau đây? 

A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2 

B. C3H7OH, CH3CHO 

C. CH3COOH, C2H3COOH 

D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ) 

Câu 61 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 

A. 6.     

B. 5. 

C. 2.     

D. 4. 

Câu 63 : Cho các phát biểu sau:

A. 5     

B. 4 

C. 3     

D. 2 

Câu 66 : Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là 

A. 2,250 gam     

B. 1,440 gam 

C. 1,125 gam     

D. 2,880 gam 

Câu 67 : Cho các phát biểu sau:

A. 4     

B. 1 

C. 3     

D. 2 

Câu 68 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là 

A. Glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic 

B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat 

C. Glucozơ, glixerin, anđehitfomic, natri axetat. 

D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, ancol etylic. 

Câu 69 : Hợp chất CH3CH27CH=CHCH27COOCH3 có tên gọi là 

A. Metyl oleat 

B. Metyl panmitat 

C. Metyl stearat 

D. Metyl acrylat 

Câu 71 : Mệnh đề không đúng là

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. 

Câu 73 : Phát biểu đúng là 

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. 

B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. 

C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. 

D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

Câu 74 : Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp glucozơ và fructozơ thành hai phần bằng nhau:

A. 39,6 %     

B. 16,2 % 

C. 25,5 %     

D. 33,3 % 

Câu 76 : Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là 

A. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHOC2H2 

B. C2H2C2H4C2H6, HCHO 

C. Glucozơ, C2H2CH3CHO, HCOOH 

D. C2H2C2H5OH, glucozơ, HCOOH 

Câu 79 : Este X có các đặc điểm sau:

A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. 

B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

C. Chất Y tan vô hạn trong nước. 

D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. 

Câu 82 : Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trong điều kiện thích hợp) là 

A. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ. 

B. poli stiren, tinh bột, steroit, saccarozơ. 

C. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. 

D. xenlulozơ, tinh bột, chất béo 

Câu 86 : Cho sơ đồ sau: glucozơ → X → Y → anđehit axetic. Tên của Y là: 

A. anđehit fomic     

B. etilen 

C. axit propionic    

D. etanol 

Câu 88 : Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau 

B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau 

C. Fructozơ khong tham gia phản ứng tráng bạc trong dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Saccarozơ và mantozơ không cho phản ứng thủy phân

Câu 91 : Nhận xét nào sau đây đúng về độ ngọt của glucozơ và fructozơ so với đường mía? 

A. Cả hai đều ngọt hơn. 

B. Cả hai đều kém ngọt hơn. 

C. Glucozơ kém hơn, còn fructozơ ngọt hơn. 

D. Glucozơ ngọt hơn, còn fructozơ kém ngọt hơn. 

Câu 93 : Những chất nào có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam? 

A. Glucozơ và Fructozơ 

B. Glucozơ và OH-CH2-CH2-CH2-OH 

C. Fructozơ và ancol etylic 

D. Glixerin và OH-CH2 -CH=CH2 

Câu 97 : Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm: 

A. H2S và CO2.    

B. H2S và CO2

C. SO3 và CO2.    

D. SO2 và CO2 

Câu 98 : Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây ?

A. (1), (2) và (3) 

B. (1), (2) và (4) 

C. (1), (3) và (4) 

D. (1), (2), (3) và (4) 

Câu 100 : Có các nhận định sau:

A. 1     

B. 4 

C. 2     

D. 3 

Câu 103 : Ở động vật, tinh bột được dự trữ dưới dạng glicogen ở trong: 

A. Dạ dày     

B. Máu 

C. Gan     

D. Ruột 

Câu 104 : Phát biểu nào sau đây sai ? 

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. 

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. 

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. 

Câu 106 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein+H2 dư, Ni,t°X+NaOH dư, t°Y+HClZ. Tên của Z là

A. axit oleic. 

B. axit linoleic. 

C. axit stearic. 

D. axit panmitic. 

Câu 107 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng 

A. hoà tan Cu(OH)2

B. trùng ngưng. 

C. tráng gương. 

D. Thủy phân. 

Câu 112 : Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. 

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.

DCH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. 

Câu 115 : Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, vừa làm mất màu nước brom là? 

A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat 

B. glucozơ, mantozơ, axit fomic 

C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic 

D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ 

Câu 117 : Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc: 

A. α-glucozơ     

B. α-fructozơ 

C. β-glucozơ     

D. β-fructozơ 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247