Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác vuông (phần 2) !!

Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác vuông (phần 2)...

Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.

A. AH2=BH.CH

BAB2=BH.BC

C. 1AH2=1AB2+1AC2

D. AH. AB = BC. AC

Câu 2 : Cho hình vẽ sau:

A. sin B = AHAB

B. cos C = ACBC

C. tan B = ACAB

D. tan C = AHAC

Câu 3 : Chọn câu đúng nhất. Nếu α là một góc nhọn bất kì, ta có:

A. sin2 α+cos2 α=1

Btan α.cot α=1

C. tan α=sinαcosα

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4 : Cho α;β là hai góc nhọn bất kì α<β . Chọn câu đúng.

A. sin α  > sin β.

B. cos α < cos β.

C. tan α< tan β.

D. cot α< cot β.

Câu 5 : Tính giá trị của x trên hình vẽ:

A. 26

B6

C 36

D. 27

Câu 6 : Cho tan a = 3. Khi đó cot a bằng?

A. 13

B. 3

C3

D12

Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.

A. BH = 2cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4cm

B. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 2,4cm

C. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 3cm; AH = 2,4cm

D. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 4,2cm

Câu 8 : Giải tam giác vuông ABC, biết A^=900 và BC = 50cm; B^=480 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A. AC = 37,2cm; AB = 33,4cm; C^=320

B. AC = 37,2cm; AB = 33,5cm; C^=420

C. AB = 37,2cm; AC = 33,5cm; C^=420

D. AC = 37,2cm; AB = 33,5cm; C^=420

Câu 13 : Cho hình vẽ, tìm x.

A. x = 0,75

B. x = 4,5

C. x = 43

D. x = 4

Câu 14 : Cho tan α=34. Giá trị biểu thức: M=sinα2cosαsinαcosα

A. M = 5

B. M = -54

C. M = −5

D. M = 15

Câu 15 : Tìm x; y trong hình vẽ sau:

A. x = 30; y = 28

B. x = 2481; y = 2258

C. x = 18; y = 40

D. x = 40; y = 18

Câu 16 : Tính số đo góc nhọn x, biết cos2x-sin2x=12

A. 450

B300

C600

D900

Câu 19 : Tính giá trị C=3sin α+4cos α2+4sin α-3cos α2

A. 25

B. 16

C. 9

D. 25 + 48sin α.cos α

Câu 21 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: cot 700; tan 330cot 550tan 280cot 400

Atan 280 < tan 330 < cot 400 < cot 550 < cot 700

Btan 280 < cot 700 < tan 330 < cot 550 < cot 400

Ccot 700 < tan 280 < tan 330 < cot 550 < cot 400

Dcot 700  > tan 280 > tan 330  > cot 550cot 400

Câu 25 : Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB = 12cm, DC = 16cm, cạnh xiên AD = 8cm. Tính các góc và cạnh góc vuông của hình thang.

A. BC=33cm, A^=1200, D^=600

BBC=43cmA^=1200D^=600

CBC=33cmA^=1350D^=450

DBC=43cmA^=1350D^=450

Câu 28 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Phân giác của góc A cắt BC tại E.

A. BC = 25; B^=36052'; C^=5308'

B. BC = 25; B^=5308'C^=5308'

C. BC = 25; B^=36052'C^=5308'

D. BC = 25; B^=36052'C^=5308'

Câu 29 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 4,5cm

A. B^=5308'C^=36052'; AH = 3,6cm

BB^=36052'C^=5308'; AH = 3,6cm

C. B^=48035'C^=41025'; AH = 3,6cm

DB^=41025'C^=48035'; AH = 3,6cm

Câu 30 : Cho tam giác ABC vuông tại A, B^=350 và AB = 6cm. Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC

A. AC = 8,57cm; BC = 10,46cm; C^=550.

B. AC = 4,9cm; BC = 7,75cm; C^=550.

C. AC = 4,2cm; BC = 7,32cm; C^=550.

D. AC = 3,44cm; BC = 6,92cm; C^=550.

Câu 31 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.

A. AB = 5cm, AC = 154cm; AM = 258cm; SABC=758cm2.

B. AB = 5cm, AC = 3cm; AM = 4cm; SABC=394cm2.

C. AB = 143cm, AC = 144cm; AM = 3cm; SABC=758cm2.

D. AB = 143cm, AC = 3 cm; AM = 278cm; SABC=9cm2

Câu 32 : Cho MNP vuông tại M có đường cao MH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP. Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của MNP.

A. MN = 12cm; MP = 19,5cm, NP = 3132cm

B. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP = 3132cm

C. MN = 13cm; MP = 17,5cm, NP = 3132cm

D. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP =  5132cm

Câu 33 : Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 43, BC = 8cm.Tính số đo B^, C^ và độ dài đường cao AH của ABC

A. B^=450; C^=450; AH = 3

BB^=500C^=400; AH = 2

CB^=300C^=600; AH = 4

DB^=600C^=300; AH = 2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247