A.Phép biến hình ( trong mặt phẳng) là quy tắc để với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, xác định được một điểm M’ thuộc mặt phẳng ấy. Điểm M’ gọi là ảnh của điểm M qua phép biến hình đó
B.Phép tịnh tiến theo vectơ là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho =
C.Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ
D.Phép vị tự là phép biến hình mà khi cho mộtđiểm O cốđịnh và một số k không đổi, k 0. Phép biến hình biến mỗiđiểm M thảnh M’ sao cho
A. Phép vị tự là phép dời hình
B. Phép quay là một phép dời hình
C. Phép dời hình là phép tịnh tiến
D. Phép biến hình là phép đối xứng trục
A. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa cácđiểm
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biếnđoạn thẳng thànhđoạn thẳng
C. Biến hình chữ nhật thành hình chữ nhật
D. Biếnđoạn MN thànhđoạn M’N’ sao cho M’N’ = kMN
A.4
B.5
C. 6
D.7
A. Phép tịnh tiến theo vectơ (a;b) biếnđiểm M(x;y) thành M’(x’;y’) :
B.Phép đối xứng trục (trục Ox d) biến mỗiđiểm M(x;y) thành M’(x’; y’):
C. Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(x;y) thành M’(x’;y’):
D. Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k biếnđiểm M(x;y) thànhđiểm M’(x’;y’):
A. Hình vuông
B.Hình thoi
C. Hình tròn
D. Cả 3 đềuđúng
A.
B.-
C.
D. -
A. Phép vị tự tâm A tỉ số 1
B. Phép đối xứng trục CC’
C. Phép đối xứng tâm B
D. Phép tịnh tiến
A. 2
B.4
C. 6
D.8
A. Phép tịnh tiến theo vectơ là phép đồng nhất
B.Thực hiện liên tiếp hai phép quay có cùng tâm quay ta được một phép quay
C. Với bất kì 2 điểm A, B và ảnh A’, B’ của chúng qua 1 phép dời hình, ta luôn có A’B = AB’
D. Phép đối xứng tâm I biếnđoạn thẳng MN thànhđoạn thẳng M’N’ thì MN = M'N'
A. H’ là tập hợp các điểm M sao cho M’ = F(M)
B. H’ là tập hợp các điểm M sao cho M = F(M’)
C. H’ là tập hợp các điểm M’ sao cho M = F(M’), với M H
D. H’ là tập hợp các điểm M’ sao cho M’ = F(M), với M H
A. Thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình ta được 1 phép dời hình
B.Phép vị tự là phép đồng dạng
C.Thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình ta được 1 phép đồng dạng
D. Thực hiện liên tiếp 2 phép đồng dạng ta được 1 phép dời hình
A.Tồn tại một trường hợp mà phép chiếu vuông góc lên đường thẳng là phép dời hình
B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng là phép dời hình
C.Phép vị tự với tỉ số là một phép dời hình
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
A. Phép đối xứng tâm là phép vị tự
B.Phép đối xứng qua điểm O là phép quay tâm O với góc quay
C. Phép tịnh tiến theo vectơ là phép đồng nhất
D.Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia
A. Phép đồng dạng biếnđường tròn thành đường tròn bằng nó
B.Phép hợp thành của một phép vị tự tỉ số k và một phép tịnh tiến theo là phép đồng dạng tỉ số
C. Phép quay là một phép dời hình
D. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng không là phép biến hình
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác
C. Hình vuông
D. Hình thoi
A.
B.
C.
D.
A. F là phép tịnh tiến theo vectơ
B. F là phép tịnh tiến theo vectơ
C. F là phép tịnh tiến theo vectơ
D. F là phép tịnh tiến theo vectơ
A. 0
B. 1
C. 2
D.Vô số
A. F là phép vị tựtâm A tỉ số -
B. F là phép tịnh tiến theo vectơ
C. F là phép vị tự tâm B tỉ số -
D. F là phép tịnh tiến theo vectơ
A. A'B' = B'C' – C'D'
B. A'C' = A'B' + D'C’
C.B'C' = B'A' + A'C'
D. A'B' = B'C' + C'D'
A. Phép tịnh tiến
B. Phép tịnh tiến
C. Phép tịnh tiến
D. Phép tịnh tiến
A. Không có phép tịnh tiến nào
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.
C. Có 2 phép tịnh tiến.
D. Có vô số phép tịnh tiến
A. Không có phép tịnh tiến nào.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.
C. Có 2 phép tịnh tiến.
D.Có vô số phép tịnh tiến.
A. Không có phép quay nào.
B. Có duy nhất một phép quay.
C. Có 2 phép quay.
D. Có vô số phép quay.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 0
B. Có duy nhất 1
C. 2
D. Có vô số
A. 0
B. 1
C. 2
D. Có vô số
A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2
B. Phép vị tự tâm G, tỉ số –2
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số
D. Phép vị tự tâm G, tỉ số
A. Vô số
B. 1
C.2
D. 3
A. 2
B.-2
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng
B. Phép đồng nhất
C. Phép vị tự tỉ số –1
D. Phép quay
A. 2
B.-2
C.
D.
A. Phép quay
B. Phép tịnh tiến
C. Phép vị tự
D. Phép đối xứng tâm
A. d’ // d
B. d’ d
C. d’ cắt d
D. d’ // d hoặc d’ d
A. hình bình hành
B. hình chữ nhật
C. hình thoi
D. hình vuông
A. hình bình hành
B. hình chữ nhật
C. hình thoi
D. hình vuông
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. và
C. Phép vị tự tâm A tỉ số k = 2
D. Phép đối xứng tâm A
A.
B.
C.
D.
A. Phép vị tự
B. Phép đối xứng trục
C. Phép tịnh tiến
D. Phép đối xứng tâm
A. Hình vuông
B. Hình tròn
C. Đoạn thẳng
D. Cả A, B, C đều sai.
A. M’ ( –x ; 0 )
B. M’ ( 0 ; x )
C. M’ ( x ; 0 )
D. M’ ( 0 ; –x )
A. Qua A và trung điểm BC
B. Qua A và // BC
C. Qua A và vuông góc BC
D. cả câu A và B trên đều sai
A.
B. p – k
C. p + k
D. p.k
A. Hình lục giác đều có tâm đối xứng
B.Lục giác đều có tâm đối xứng.
C. Tam giác đều có tâm đối xứng.
D. Đoạn thẳng có tâm đối xứng.
A. 0
B. 1
C. 2
D. Có vô số
A.
B.
C.
D.
A. Có duy nhất một phép đối xứng trục.
B. Có 2 phép đối xứng trục.
C. Có vô số phép đối xứng trục.
D. Không có phép đối xứng trục nào
A. Có duy nhất một phép đối xứng trục
B. Có 2 phép đối xứng trục.
C. Có vô số phép đối xứng trục
D. Không có phép đối xứng trục nào
A. Có 5 trục đối xứng.
B. Có 1 trục đối xứng
C. Có vô số trục đối xứng.
D. Không có trục đối xứng nào.
A. M’(3;6)
B.M’(- 3;–6)
C. M’(–4;–4)
D. M’
A. Tam giác đều.
B.Lục giác đều.
C. Hình bình hành
D. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng đi qua tâm đường tròn.
A. Phép vị tự tâm G tỉ số k = –2 biến điểm A thành điểm M.
B.Phép vị tự tâm G tỉ số k = –2 biến điểm M thành điểm A
C. Phép vị tự tâm A tỉ số k = biến điểm G thành điểm M
D. Phép vị tự tâm M tỉ số k = biến điểm A thành điểm G.
A. 2
B. 4
C.8
D. 16
A.d a khi và chỉ khi d song song d’
B. Góc giữa d và a bằng 450 khi và chỉ khi d d’
C. Nếu d // a thì d //d’
D. Nếu d cắt a tại 1 điểm thì a,d,d’ đồng quy
A. d//d’ khi là véc tơ chỉ phương của d
B. d trùng d’ khi là 1 vectơ chỉ phương của d
C. d//d’ khi không phải là vtcp của d
D. d và d’ không bao giờ cắt nhau tại 1 điểm.
A. Phép tịnh tiến là một phép dời hình.
B. Phép biến hình là phép dời hình
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn đồng tâm.
A. A’B’ = A’C’ + B’C’
B. B’C’ = A’B’ + A’C’
C.A’C’ = A’B’ + B’C’
D. A’C’ > A’B’ + B’C’
A.B’C’A’
B.AC’B’
C.BC’A’
D.CA’B’
A. Không có phép tịnh tiến nào
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến
D. Có rất nhiều phép tịnh tiến
A. Không có phép đối xứng trục nào
B. Có duy nhất một phép đối xứng trục
C. Chỉ có hai phép đối xứng trục
D. Có rất nhiều phép đối xứng trục
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình vuông
A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng
B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tuỳ ý có trục đối xứng
C. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tuỳ ý có trục đối xứng
D. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng
A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp
B.Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp
C. Hình lục giác đều
D. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp
A. Không có phép nào
B. Có duy nhất một phép
C. Chỉ có hai phép
D. Có rất nhiều phép
A. Có phép tịnh tiến biến (O;R) thành chính nó;
B.Có hai phép vị tự biến (O;R) thành chính nó;
C. Có phép đối xứng trục biến (O;R) thành chính nó;
D. Trong ba mệnh đề A, B, C có ít nhất một mệnh đề sai.
A. Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn nằm ngoài hai đường tròn đó
B.Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn không nằm giữa hai tâm của hai đường tròn đó
C. Tâm vị tự trong của hai đường tròn luôn thuộc đoạn thẳng nối tâm hai đường tròn đó
D. Tâm vị tự của hai đường tròn có thể là điểm chung của cả hai đường tròn đó
A. Phép tịnh tiến
B. Phép đối xứng tâm
C. Phép đối xứng trục
D. Phép vị tự
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng
C.Phép đồng dạng là một phép dời hình
D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình
A. d’ // d
B. d’ d
C.d’ cắt d
D. d’ // d hoặc d’ d
A.5
B.6
C.7
D.8
A.F là phép tịnh tiến theo vectơ
B.F là phép tịnh tiến theo vectơ
C.F là phép tịnh tiến theo vectơ 2
D.F là phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
A. 3
B.5
C. 7
D.9
A.Không có
B.Một
C.Hai
D.Vô số
A.Phép đối xứng trục có vô số điểm biến thành chính nó
B.Phép đối xứng trục không có điểm nào biến thành chính nó
C.Phép đối xứng trục có duy nhất một điểm nằm trên trục đối xứng biến thành chính nó
D.Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
A.4
B.5
C.6
D.7
A.
B.
C. AM = A’M’
D.2
A.Hình vuông
B.Hình tam giác đều
C.Hình tròn
D.Hình thoi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (–2;4)
B. (–4;2)
C. (2;–4)
D. (4;–2)
A. (2018;1)
B.(–2018;–1)
C.(–2018;1)
D. Chưa đủ dữ kiện để tính
A.BIC
B.CDA
C.DIA
D.ADB
A. (1;2)
B. (2;1)
C.(3;3)
D. Không đủ dữ kiện để tính
A.Qua phép đối xứng tâm, không có điểm nào biến thành chính nó.
B.Qua phép đối xứng tâm, có đúng một điểm biến thành chính nó.
C.Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó
D.Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó
A.9
B.10
C.11
D.12
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
A.0
B.1
C.2
D. vô số
A. Có một phép tịnh tiến theo vectơ khác biến mọiđiểm thành chính nó
B. Có một phép đối xứng trục biến mọiđiểm thành chính nó
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọiđiểm thành chính nó
D. Có phép quay biến mọi điểm thành chính nó
A. Thực hiện liên tiếp 2 phép đối xứng trục ta được 1 phép đối xứng trục
B. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm vàphép đối xứng trục, ta được 1 phép đối xứng tâm
C.Thực hiện liên tiếp 2 phép tịnh tiến ta được 1 phép tịnh tiến
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được 1 phép tịnh tiến
A.
B.
C.
D. tùy ý
A. Phép đối xứng trục
B. Phép đối xứng tâm
C. Phép quay với góc quay khác k2
D. Phép tịnh tiến theo
A.1
B.2
C.3
D.4
A.1
B.2
C.3
D.4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247