Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học 100 câu trắc nghiệm Phép dời hình cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình cơ bản !!

Câu 1 : Trong các định nghĩa sau định nghĩa nào sai :

A.Phép biến hình ( trong mặt phẳng) là quy tắc để với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng,  xác định được một điểm M’ thuộc mặt phẳng ấy. Điểm M’ gọi là ảnh của điểm M qua phép biến hình đó

B.Phép tịnh tiến theo vectơ ulà một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho MM'=u

C.Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ

D.Phép vị tự là phép biến hình mà khi cho mộtđiểm O cốđịnh và một số k không đổi, k  0. Phép biến hình biến mỗiđiểm M thảnh M’ sao cho OM'=kOM

Câu 2 : Chọn phát biểu đúng:

A. Phép vị tự là phép dời hình

B. Phép quay là một phép dời hình

C. Phép dời hình là phép tịnh tiến

D. Phép biến hình là phép đối xứng trục

Câu 3 : Tính chất nào sau đây không phải của phép dời hình:

A. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa cácđiểm

B. Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biếnđoạn thẳng thànhđoạn thẳng

C. Biến hình chữ nhật thành hình chữ nhật

D. Biếnđoạn MN thànhđoạn M’N’ sao cho M’N’ = kMN

Câu 4 : Số phát biểuđúng:

A.4

B.5

C. 6

D.7

Câu 5 : Trong các biểu thức tọa độ sau, biểu thức nào sai:

A. Phép tịnh tiến theo vectơ u(a;b) biếnđiểm M(x;y) thành M’(x’;y’) : x'x=ay'y=b

B.Phép đối xứng trục (trục Ox  d) biến mỗiđiểm M(x;y) thành M’(x’; y’): x'=xy'=y

C. Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(x;y) thành M’(x’;y’): x'=xy'=y

D. Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k biếnđiểm M(x;y) thànhđiểm M’(x’;y’): x'=kxy'=ky

Câu 6 : Trong các hình sau, hình nào có vô số trục đối xứng:

A. Hình vuông 

B.Hình thoi

C. Hình tròn

D. Cả 3 đềuđúng

Câu 8 : Để biến hình (H) thành hình (H’) người ta đã sửa dụng phép biến hình nào:

A. Phép vị tự tâm A tỉ số 1

B. Phép đối xứng trục CC’

C. Phép đối xứng tâm B

D. Phép tịnh tiến

Câu 9 : Số trục đối xứng của hình vuông

A. 2   

B.4    

C. 6

D.8

Câu 10 : Trong các câu sau, câu nào là phát biểu sai:

A. Phép tịnh tiến theo vectơ 0 là phép đồng nhất

B.Thực hiện liên tiếp hai phép quay có cùng tâm quay ta được một phép quay

C. Với bất kì 2 điểm A, B và ảnh A’, B’ của chúng qua 1 phép dời hình, ta luôn có A’B = AB’

D. Phép đối xứng tâm I biếnđoạn thẳng MN thànhđoạn thẳng M’N’ thì MN = M'N'

Câu 11 : Cho hình H. Hình H’được gọi là ảnh của hình H qua phép biến hình F nếu

A. H’ là tập hợp các điểm M sao cho M’ = F(M)

B. H’ là tập hợp các điểm M sao cho M = F(M’)

C. H’ là tập hợp các điểm M’ sao cho M = F(M’), với M H

D. H’ là tập hợp các điểm M’ sao cho M’ = F(M), với M H

Câu 12 : Mệnh đề nào sau đây sai?                  

A. Thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình ta được 1 phép dời hình

B.Phép vị tự là phép đồng dạng

C.Thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình ta được 1 phép đồng dạng

D. Thực hiện liên tiếp 2 phép đồng dạng ta được 1 phép dời hình

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây đúng:

A.Tồn tại một trường hợp mà phép chiếu vuông góc lên đường thẳng là phép dời hình

B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng là phép dời hình

C.Phép vị tự với tỉ số k±1 là một phép dời hình

D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

Câu 14 : Chọn phương án sai:

A. Phép đối xứng tâm là phép vị tự

B.Phép đối xứng qua điểm O là phép quay tâm O với góc quay 180°

C. Phép tịnh tiến theo vectơ 0 là phép đồng nhất

D.Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một  phép đồng dạng biến hình này thành hình kia

Câu 15 : Chọn phương án đúng:

A. Phép đồng dạng biếnđường tròn thành đường tròn bằng nó

B.Phép hợp thành của một phép vị tự tỉ số k và một phép tịnh tiến theo u là phép đồng dạng tỉ số

C. Phép quay là một phép dời hình

D. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng không là phép biến hình

Câu 16 : Hình nào sau đây có nhiều trục đối xứng nhất?

A. Hình chữ nhật

B. Hình tam giác

C. Hình vuông

D. Hình thoi

Câu 18 : 18:Cho phép biến hình FM=M' sao cho với mọi Mx;y thì M'x';y' thỏa mãn x'=x+1y'=y2. Chọn câu đúng:

A. F là phép tịnh tiến theo vectơ u=1;2

B. F là phép tịnh tiến theo vectơ u=1;2

C. F là phép tịnh tiến theo vectơ u=1;2

D. F là phép tịnh tiến theo vectơ u=1;2

Câu 20 : Cho A, B cố định. Phép biến hình F biến điểm M bất kì thành M’ sao cho 3MM'=2BA

A. F là phép vị tựtâm A tỉ số -23

B. F là phép tịnh tiến theo vectơ 23AB

C. F là phép vị tự tâm B tỉ số -23

D. F là phép tịnh tiến theo vectơ 23BA

Câu 21 : Cho A'=TuA;B'=TuB;C'=TuC;D'=TuD và AB = BC + CD thì: 

A. A'B' = B'C' – C'D'     

B. A'C' = A'B' + D'C’  

C.B'C' = B'A' + A'C'  

D. A'B' = B'C' + C'D'

Câu 22 : Cho A, B cố định, hệ thức MM'+MB=MA cho ta M’ là ảnh của M qua:

A. Phép tịnh tiến MA

B. Phép tịnh tiến BA

C. Phép tịnh tiến 0

D. Phép tịnh tiến AB

Câu 23 : Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

A. Không có phép tịnh tiến nào

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.

C. Có 2 phép tịnh tiến.

D. Có vô số phép tịnh tiến

Câu 24 : Cho hai đường thẳng d và d’ song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

A. Không có phép tịnh tiến nào.

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.

C. Có 2 phép tịnh tiến.

D.Có vô số phép tịnh tiến.

Câu 25 : Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

A. Không có phép quay nào.

B. Có duy nhất một phép quay.

C. Có 2 phép quay.        

D. Có vô số phép quay.

Câu 26 : Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M và N lần lượt thành hai điểm M’ và N’ thì

A.M'N'=kMN và M'N'=kMN

B. M'N'=kMN và M'N'=kMN

C. M'N'=kMN và M'N'=kMN

D.MN=kM'N' và MN=kM'N'

Câu 29 : Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC?

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số –2

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số 23

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 12

Câu 33 : Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?

A.Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng

B. Phép đồng nhất

C. Phép vị tự tỉ số –1

D. Phép quay

Câu 35 : Phép biến hình nào không “biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó”

A.  Phép quay

B. Phép tịnh tiến

C. Phép vị tự

D. Phép đối xứng tâm

Câu 36 : Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó

A. d’ // d 

B. d’  d

C. d’ cắt d

D. d’ // d hoặc d’  d

Câu 37 : Phép vị tự tỉ số k biến hình chữ nhật thành

A. hình bình hành

B. hình chữ nhật

C. hình thoi

D. hình vuông

Câu 38 : Phép vị tự tỉ số k biến hình thoi thành

A. hình bình hành

B. hình chữ nhật

C. hình thoi

D. hình vuông

Câu 39 : Cho AB=3AC  . Khẳng định nào sau đây là đúng

A.VA;3(C)=B

B.VA;3(B)=C

C.VA;3(B)=C

D.VA;3(C)=B

Câu 42 : Hình chữ nhật ABCD, tâm O. Phép nào sau đây không biến hình chữ nhật thành  hình chữ nhật bằng nó:

A.Q(O;90o)

B.Tu và u2;1

C. Phép vị tự tâm A tỉ số k = 2

D. Phép đối xứng tâm A

Câu 44 : Hai đường thẳng cắt nhau  phép biến hình nào biến đường này thành đường kia:

A. Phép vị tự

B. Phép đối xứng trục

C. Phép tịnh tiến

D. Phép đối xứng tâm

Câu 45 : Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng: 

A. Hình vuông 

B. Hình tròn 

C. Đoạn thẳng 

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 46 : Cho điểm M ( x ; 0 ) , M’ =  ĐOx(M) thì M’ có tọa độ:

A.  M’ ( –x ; 0 ) 

B.  M’ ( 0 ; x )

C.   M’ ( x ; 0 ) 

D. M’ ( 0 ; –x )

Câu 47 : Cho tam giác ABC có BC cố định, vẽ hình bình hành ABCD. Khi A chạy trên d (d không song song BC)thì D chạy trên đường thẳng :

A. Qua A và trung điểm BC

B. Qua A và // BC  

C. Qua A và vuông góc BC

D. cả  câu A và B trên  đều sai

Câu 49 : Chọn mệnh đề SAI : 

A. Hình lục giác đều có tâm đối xứng

B.Lục giác đều có tâm đối xứng. 

C. Tam giác đều có tâm đối xứng.

D. Đoạn thẳng có tâm đối xứng.

Câu 51 : Cho tam giác ABC đều, phép quay tâm A biến B thành C là :

A.QA;120o

B.QA;60o

C.QA;60o

D.QA;30o

Câu 52 : Cho hai đường thẳng d và d’song song. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) :

A. Có duy nhất một phép đối xứng trục.

B. Có 2 phép đối xứng trục.

C. Có vô số phép đối xứng trục.

D. Không có phép đối xứng trục nào

Câu 53 : Cho hai đường thẳng d và d’cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) :

A. Có duy nhất một phép đối xứng trục

B. Có 2 phép đối xứng trục.

C. Có vô số phép đối xứng trục

D. Không có phép đối xứng trục nào

Câu 54 : Hình ngũ giác đều có bao nhiêu trục đối xứng ?

A. Có 5 trục đối xứng.

B. Có 1 trục đối xứng

C. Có vô số trục đối xứng.

D. Không có trục đối xứng nào.

Câu 55 : Cho điểm M(5;2), M’ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I(1;–2) . Tọa độ điểm M’ là:

A. M’(3;6)

B.M’(- 3;–6)

C. M’(–4;–4)

D. M’32;3

Câu 56 : Trong các hình sau đây hình nào không có tâm đối xứng:

A. Tam giác đều.

B.Lục giác đều.    

C. Hình bình hành

D. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng đi qua tâm đường tròn.

Câu 57 : Cho tam giác ABC trọng tâm G,M là trung điểm BC. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai :

A. Phép vị tự tâm G tỉ số k = –2 biến điểm A thành điểm M.

B.Phép vị tự tâm G tỉ số k = –2 biến điểm M thành điểm A

C. Phép vị tự tâm A tỉ số k = 32  biến điểm G thành điểm M

D. Phép vị tự tâm M tỉ số k = 13  biến điểm A thành điểm G.

Câu 59 : Giả sử qua phép đối xứng trục Đa (a là trục đối xứng) đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A.d a khi và chỉ khi d song song d’

B. Góc giữa d và a bằng 450 khi và chỉ khi d d’

C. Nếu d // a thì d //d’ 

D. Nếu d cắt a tại 1 điểm  thì a,d,d’ đồng quy

Câu 60 : Giả sử qua  Tv( với  v0 ) đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Khẳng định nào sau đây là sai

A. d//d’ khi  là  v véc tơ chỉ phương của d

B. d trùng d’ khi  vlà 1 vectơ chỉ phương của d

C. d//d’ khi v không phải là vtcp của d

D. d và d’ không bao giờ cắt nhau  tại 1 điểm.

Câu 61 : Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Phép tịnh tiến là một phép dời hình.

B. Phép biến hình là phép dời hình

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó.

D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn đồng tâm.

Câu 62 : Cho B là điểm nằm giữa A và C. A’,B’,C’ lần lượt là ảnh của A,B,C qua phép tịnh tiến. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. A’B’ = A’C’ + B’C’

B. B’C’ = A’B’ + A’C’

C.A’C’ = A’B’ + B’C’

D. A’C’ > A’B’ + B’C’

Câu 64 : Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a//a’, b//b’, a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a và b lần lượt thành a’ và b’.

A. Không có phép tịnh tiến nào         

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến 

D. Có rất nhiều phép tịnh tiến

Câu 65 : Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

A. Không có phép đối xứng trục nào         

B. Có duy nhất một phép đối xứng trục

C. Chỉ có hai phép đối xứng trục

D. Có rất nhiều phép đối xứng trục

Câu 66 : Trong các hình sau đây, hình nào có bốn trục đối xứng

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi         

D. Hình vuông

Câu 67 : Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?

A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng

B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tuỳ ý có trục đối xứng

C. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tuỳ ý có trục đối xứng

D. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng

Câu 68 : Trong các hình nào sau đây, hình nào không có tâm đối xứng ?

A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp

B.Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp

C. Hình lục giác đều

D. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp

Câu 69 : Cho hai đường thẳng song song d và d’.Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k=100 biến d thành d’?

A. Không có phép nào

B. Có duy nhất một phép 

C. Chỉ có hai phép         

D. Có rất nhiều phép 

Câu 70 : Cho đường tròn (O;R). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

A. Có phép tịnh tiến biến (O;R) thành chính nó;

B.Có hai phép vị tự biến (O;R) thành chính nó;

C. Có phép đối xứng trục biến (O;R) thành chính nó;

D. Trong ba mệnh đề A, B, C có ít nhất một mệnh đề sai.

Câu 71 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn nằm ngoài hai đường tròn đó

B.Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn không nằm giữa hai tâm của hai đường tròn đó

C. Tâm vị tự trong của hai đường tròn luôn thuộc đoạn thẳng nối tâm hai đường tròn đó

D. Tâm vị tự  của hai đường tròn có thể là điểm chung của cả hai đường tròn đó

Câu 72 : Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: ”Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó”?

A. Phép tịnh tiến

B. Phép đối xứng tâm

C. Phép đối xứng trục

D. Phép vị tự

Câu 73 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Phép dời hình là một phép đồng dạng

B. Phép vị tự là một phép đồng dạng

C.Phép đồng dạng là một phép dời hình

D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình

Câu 74 : Phép tịnh tiến theo  biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó

A. d’ // d

B. d’  d                

C.d’ cắt d

D.  d’ // d hoặc d’ d

Câu 75 : Số phát biểuđúng là:

A.5

B.6

C.7

D.8

Câu 76 : Cho phép tịnh tiến theo vectơ biến A thành A’ và biến M thành M’. Ta có:

A.F là phép tịnh tiến theo vectơ 2AB

B.F là phép tịnh tiến theo vectơ BA

C.F là phép tịnh tiến theo vectơ 2BA

D.F là phép tịnh tiến theo vectơ 12MM'

Câu 77 : Cho phép tịnh tiến theo vectơ biến A thành A’ và biến M thành M’. Ta có:

A.MA=M'A'

B.AM+M'A'=0

C.AA'=MM'

D.MA=2M'A'

Câu 78 : Số phát biểu sai:

A. 3

B.5 

C. 7 

D.9

Câu 80 : Tìm mệnh đề đúng?

A.Phép đối xứng trục có vô số điểm biến thành chính nó

B.Phép đối xứng trục không có điểm nào biến thành chính nó

C.Phép đối xứng trục có duy nhất một điểm nằm trên trục đối xứng biến thành chính nó

D.Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

Câu 81 : Số phát biểuđúng là:

A.4

B.5

C.6

D.7

Câu 82 : Phép quay Q(O; φ ) biến điểm A thành điểm A’ và điểm M thành điểm M’. Khi đó:

A.AM=A'M'

B.AM=A'M'

C. AM = A’M’

D.2AM=A'M'

Câu 83 : Hình nào sau đây không có tâm đối xứng

A.Hình vuông

B.Hình tam giác đều

C.Hình tròn

D.Hình thoi

Câu 84 : Trong mp Oxy, cho phép đối xứng tâm I(–1 ; 2) biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi đó:

A.x'=2+xy'=4y

B.x'=2xy'=4+y

C.x'=2xy'=4+y

D.x'=2xy'=4y

Câu 85 : Cho M(3; 2018) . Ảnh của M qua phép đối xứng tâm A(2;0) có tọa độ

A.M'1;- 2018

B.M'1;2018

C.M'4;22018

D.M'4;22018

Câu 86 : Cho A(2;– 4). Ảnh của A qua phép đối xưng tâm O có tọa độ:

A. (–2;4)

B. (–4;2) 

C. (2;–4)

D. (4;–2)

Câu 90 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.Qua phép đối xứng tâm, không có điểm nào biến thành chính nó.

B.Qua phép đối xứng tâm, có đúng một điểm biến thành chính nó.

C.Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó

D.Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó

Câu 91 : Số phát biểuđúng:

A.9

B.10

C.11

D.12

Câu 95 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàođúng:

A. Có một phép tịnh tiến theo vectơ khác0  biến mọiđiểm thành chính nó

B. Có một phép đối xứng trục biến mọiđiểm thành chính nó

C. Có một phép đối xứng tâm biến mọiđiểm thành chính nó

D. Có phép quay biến mọi điểm thành chính nó

Câu 96 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàođúng:

A. Thực hiện liên tiếp 2 phép đối xứng trục ta được 1 phép đối xứng trục

B. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm vàphép đối xứng trục, ta được 1 phép đối xứng tâm

C.Thực hiện liên tiếp 2 phép tịnh tiến ta được 1 phép tịnh tiến

D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được 1 phép tịnh tiến

Câu 97 : Cho phép tịnh tiến theo vectơ u , ta luôn có:

A.u0

B.u=1

C.u=0

D.u tùy ý

Câu 98 : Để biến hình bình hành thành chính nó, có thể dùng phép biến hình nào sau đây:

A. Phép đối xứng trục

B. Phép đối xứng tâm

C. Phép quay với góc quay khác k2π

D. Phép tịnh tiến theo 0

Câu 99 : Cho các mệnh đề sau:

A.1

B.2

C.3

D.4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247