Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường gặp có đáp án (Phần 2) !!

Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường gặp có đáp án (Phần 2) !!

Câu 1 : Nghiệm của phương trình sin2x3sinx=0

A. x=kπx=±π6+k2π

B. x=kπx=±π6+kπ

C. x=k2π.x=±π3+k2π

D. x=±π6+k2π 

Câu 2 : Giải hệ phương trình x+y=2π3tanx.tany=3 

A. x=π+kπy=π3kπ

B. x=2π3+kπy=kπ

C. x=π3+kπy=π3kπ

D. x=5π6+kπy=π6kπ 

Câu 3 : Phương trình cos2x4cosx+3=0 có nghiệm là:

A. x=π+k2π  kZ

B. x=kπ  kZ

C. x=π+kπ  kZ

D. x=k2π  kZ 

Câu 4 : Phương trình sin23x+m23sin3x+m24=0 khi m=1 có nghiệm là:

A. x=π6+k2π   kZ

B. x=π6+k2π3   kZ

C. x=-π6+k2π3   kZ

D. x=±π6+k2π3   kZ 

Câu 5 : Tìm m để phương trình msinx+5cosx=m+1 có nghiệm

A. m12

B. m6

C. m24

D. m3 

Câu 7 : Phương trình 3sin2xcos2x+1=0 có nghiệm là

A. x=kπx=π3+kπ(kZ)

B. x=kπx=2π3+k2π(kZ)

C. x=k2πx=2π3+k2π(kZ)

D. x=kπx=2π3+kπ(kZ) 

Câu 8 : Phương trình 3cos3x+sin3x=2 có nghiệm là:

A. x=π36+k2π3x=5π36+k2π3(kZ)

B. x=π36+kπ3x=5π36+kπ3(kZ)

C. x=π36+k2π3x=5π36+k2π3(kZ)

D. x=π36+k2πx=5π36+k2π(kZ) 

Câu 9 : Giải phương trình 3sin22xsin2xcos2x4cos22x=2 ta được

A. x=12arctan3+kπ2  ,  x=12arctan2+kπ2  kZ

B. x=arctan1+7312+kπ2  ,  x=arctan17312+kπ2  kZ

C. x=12arctan1+736+kπ2  ,  x=12arctan1736+kπ2  kZ

D. x=arctan32+kπ2  ,  x=arctan1+kπ2  kZ

Câu 10 : Giải phương trình sin2x+sin2x.sin4x+sin3x.sin9x+sin4x.sin16x=1

A. x=π22+kπ8kZ

B. x=π16+kπ10kZ

C. x=π20+kπ10kZ

D. x=kπ4,x=π44+kπ20kZ 

Câu 11 : Giải phương trình cosx.cosx2. cos3x2-sinx.sinx2.sin3x2=12

A. x=-π4+kπ; x=π6+k2π; x=5π6+k2π; x=-π2+k2πkZ

B. x=π4+k2π; x=-π6+k2π; x=5π6+; x=-π2+kZ

C. x=±π6+k2π; x=5π6+k2π;  x=-π2+k2πkZ

D. x=-π8+kπ; x=π6+; x=-5π6+6; x=-π2+kπ6kZ

Câu 12 : Giải phương trình 4cosx.sinπ6+x.sinπ6-x=cos2x

A. x=k2π; x=±arccos-1±54+k2πkZ

B. x=π6+kπ; x=±arccos-1±54+k2πkZ

C. x=k2π; x=±arcsin1±54+k2πkZ 

D. Vô nghiệm

Câu 13 : Giải phương trình cos3x.tan5x=sin7x.

A. x=nπ2; x=π20+kπ13k, nZ

B. x=nπ2; x=π20+kπ10k, nZ

C. x=nπ; x=3π5+2kπ7k, nZ

D. x=nπ; x=3π5+7kπ13k, nZ 

Câu 14 : Giải phương trình 8sinx=3cosx+1sinx

A. x=-π6+kπ2; x=π12+kπ2kZ

B. x=π12+kπ4kZ

C. x=±π6+kπ; x=-π12+kπ2kZ

D. x=-π6+kπ; x=-π12+kπ2kZ 

Câu 15 : Giải phương trình sin3x - 23sin2x=2sinx.cos2x

A. x=±π3+k2π; x=2π3+k2πkZ

B. x=π4+kπ; x=π6+kZ

C. x=π2+k2π; x=π3+k2π; x=2π3+k2πkZ

D. Đáp án khác

Câu 16 : Giải phương trình 2sin22x+sin7x-1=sinx

A. x=-π18+kπ3; x=5π18+k2π9

B. x=±π18+k2π; x=5π18+k2π3

C. x=π8+kπ4; x=π18+k2π3; x=5π18+k2π3

D. x=π8+kπ4; x=π18+kπ18; x=-5π18+kπ3

Câu 17 : Giải phương trình (sinx+3cosx).sin3x = 2

A. Vô nghiệm

B. x=-π12+kπ2kZ

C. x=2π3+kπkZ

D. x=12; x=2π3+kπkZ 

Câu 18 : Giải phương trình 1+sinx+cos3x=cosx+sin2x+cos2x

A. x=kπ, x=π6+3, x=π12+, x=5π7+

B. x=k2π, x=π3+k2π3, x=π12+, x=5π12+

C. x=kπ, x=π3+k2π3, x=π12+, x=5π12+

D. x=k2π, x=π6+k2π3, x=π12+, x=7π12+

Câu 19 : Giải phương trình sinx+sin2x+sin3x+sin4x+sin5x+sin6x=0

A. x=π6+k2π3, x=±2π3+2kπ

B. x=k2π7, x=π3+k2π3, x=±2π3+k2π

C. x=k2π3, x=π3+k2π3, x=±π7+k2π

D. x=k2π7+kπ, x=2π3+k2π3 

Câu 20 : Giải phương trình cosx+cos3x+2cos5x=0

A. x=π2+kπ, x=±15arccos1+178+, x=±15arccos1-178+

B. x=±12arccos1+178+, x=±12arccos1-178+

C. x=π2+kπ, x=±12arccos1+157+, x=±12arccos1-157+

D. x=π2+kπ, x=±12arccos1+178+, x=±12arccos1-178+

Câu 21 : Một họ nghiệm của phương trình cos10x-cos8x-cos6x+1=0.

A. x=π3+kπ

B. x=π3+kπ4

C. x=π3+2kπ

D. x=kπ4

Câu 22 : Giải phương trình 1+cosx+cos2x+cos3x=0.

A. x=±π2+2kπ, x=π3+k2π3

B. x=π2+2kπ, x=±π3+k2π3

C. x=π2+kπ, x=π3+k2π3

D. x=-π2+kπ, x=π6+k2π3 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247