Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Trần Đại Nghĩa

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Trần Đại Nghĩa

Câu 1 : Tích của đơn thức \(\left( { - 2{x^5}} \right)\) và đa thức \(2{x^3} + 3{x^2} - x + 3\) là:

A.  \(4{x^8} + 6{x^7} - 2{x^6} + 6{x^5}\)

B.  \(- 4{x^8} - 6{x^7} - 2{x^6} - 6{x^5}\)

C.  \(- 4{x^8} - 6{x^7} + 2{x^6} - 6{x^5}\)

D.  \(- 2{x^8} - 3{x^7} + {x^6} - 3{x^5}\)

Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = (x - 9)(2x + 3) - 2(x + 7)(x - 5) \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\)

A.  \(B= \frac{{5}}{2}\)

B.  \(B= \frac{{3}}{5}\)

C.  \(B= 1\)

D.  \(B= \frac{{67}}{2}\)

Câu 6 : Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} B = (x - 9)(2x + 3) - 2(x + 7)(x - 5) \end{array}\) ta được

A.  \(B= - 19x + 43\)

B.  \(B=x^2 - 19x + 43\)

C.  \(B= - 3x + 43\)

D.  \(B= - x + 43\)

Câu 7 : Tìm x biết \(\begin{array}{l} - 4{x^2}(x - 7) + 4x\left( {{x^2} - 5} \right) = 28{x^2} - 13\end{array}\)

A.  \(x = \frac{{13}}{{20}}\)

B.  \(x = \frac{-3}{{20}}\)

C.  \(x = \frac{{5}}{{20}}\)

D.  \(x = \frac{{1}}{{20}}\)

Câu 8 : Tìm x biết \(\begin{array}{l} 4x(x - 5) - (x - 1)(4x - 3) = 5 \end{array}\)

A.  \(x = \frac{{ - 3}}{{7}}\)

B.  \(x = \frac{{ - 8}}{{13}}\)

C.  \(x = \frac{{ - 1}}{{13}}\)

D.  \(x =1\)

Câu 10 : Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:

A. x+3           

B. −x−3

C. x−3            

D. −x+3

Câu 11 : Thực hiện phép chia sau đây  \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)

A.  \(3 x^{2}+5 x+12\)

B.  \(3 x^{2}-2 x+4\)

C.  \(3 x^{2}+5 x+4\)

D.  \(3 x^{2}+5 x+1\)

Câu 12 : Điền vào chỗ trống: (x3 + x2 - 12):(x - 2) = .....

A. x+3          

B. x−3

C. x2−3x+6

D. x2+3x+6

Câu 13 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( 2x^2−2y^2+16x+32\)

A.  \(2(x+4−y)(x+4+y).\)

B.  \(2(x+4+y)(x+4+y).\)

C.  \(2(x+4−y)(x-4+y).\)

D.  \(2(x-4−y)(x+4+y).\)

Câu 14 : Phân tích thành nhân tử: \( {a^3} - {a^2}x - ay + xy\)

A.  \(\left( {a + x} \right)\left( {{a^2} + y} \right)\)

B.  \(\left( {a - x} \right)\left( {{a^2} - y} \right)\)

C.  \(\left( {a+ x} \right)\left( {{a^2} - y} \right)\)

D.  \(\left( {a - x} \right)\left( {{a^2} + y} \right)\)

Câu 15 : Hãy phân tích thành nhân tử: 5x−5y+ax−ay

A.  \( \left( {x - y} \right)\left( {5 + a} \right)\)

B.  \( \left( {x + y} \right)\left( {5 + a} \right)\)

C.  \( \left( {x - y} \right)\left( {5 - a} \right)\)

D.  \( \left( {x +y} \right)\left( {5 - a} \right)\)

Câu 16 : Tính \(25 ^2 − 15^ 2\)

A. 200

B. 300

C. 400

D. 500

Câu 17 : Tìm x: \(x^2−10x=−25\)

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 21 : Chọn phát biểu đúng. Hình thang cân là:

A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.

B. Tứ giác có các cạnh đối song song     

C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau

D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau

Câu 22 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Đường thẳng đi qua M và song song với CA cắt AB tại I. Tứ giác ACMI là hình gì?

A. Hình thang cân                              

B. Hình thang vuông

C. Hình thang    

D. Đáp án khác

Câu 23 : Tính: \( \frac{{6x + 4}}{{3x}}:\frac{{2y}}{{3x}}\)

A.  \(\frac{{6x + 4}}{{2y}}\)

B.  \(\frac{{6x + 4}}{{y}}\)

C.  \(\frac{{5x + 4}}{{2y}}\)

D.  \(\frac{{6x + 1}}{{2y}}\)

Câu 25 : Tính \( \left( {2{x^3} - 5{x^2} + 6x} \right):2x\)

A.  \( {x^2} - \frac{5}{2}x\)

B.  \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 3\)

C.  \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 5\)

D.  \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 4\)

Câu 26 : Cho hình bình hành ABCD có DC = 2BC. Gọi E,F là trung điểm của AB,DC. Gọi AF cắt DE tại I,BF cắt CE tại K. Chọn câu đúng nhất

A. Tứ giác DEBF  là hình bình hành.

B. Tứ giác AEFD  là hình thoi

C. Tứ giác EBCF  là hình vuông

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 27 : Hình thoi có độ dài các cạnh là thì chu vi của hình thoi là?

A. 8cm.

B. 44cm.

C. 16cm.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 30 : Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình thang

Câu 33 : Cho \(C = \frac{3}{4}{(x - 2)^3}: - \frac{1}{2}(2 - x) \). Tính giá trị của C tại x=3

A.  \( C=\frac{3}{2}\)

B.  \( C=\frac{1}{2}\)

C.  \( C=\frac{7}{2}\)

D.  \( C=1\)

Câu 35 : Thực hiện phép chia \({(5 - x)^5}:{(x - 5)^4} \) ta được

A.  \(5 - x\)

B.  \((5 - x)^3\)

C.  \((x - 5)^3\)

D.  \(2(5 - x)^3\)

Câu 37 : Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.

B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 39 : Tính nhanh: \(34^2 + 66^2 + 68 . 66\)

A. 100

B. 1000

C. 100000

D. 10

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247