A. \(C=\frac{1}{4\pi .f.L}\)
B. \(C=\frac{1}{4{{\pi }^{2}}.{{f}^{2}}}\)
C. \(C=\frac{1}{4{{\pi }^{2}}.{{f}^{2}}{{L}^{2}}}\)
D. \(C=\frac{1}{4{{\pi }^{2}}.{{f}^{2}}L}\)
A. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
B. Môi trường truyền sóng
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phương dao động của phần tử vật chất
A. \(x=\sqrt{2}\cos \left( 5t+\frac{5\pi }{4} \right)\,\left( cm \right)\)
B. \(x=2\sqrt{2}\cos \left( 5t+\frac{3\pi }{4} \right)\,\left( cm \right)\)
C. \(x=2\cos \left( 5t-\frac{\pi }{4} \right)\left( cm \right)\)
D. \(x=2\sqrt{2}\cos \left( 5t+\frac{\pi }{4} \right)\,\left( cm \right)\)
A. Tia \(\beta \) và tia Rơnghen.
B. Tia \(\alpha \) và tia \(\beta \).
C. Tia \(\gamma \) và tia \(\beta \).
D. Tia \(\gamma \) và tia Rơnghen.
A. \(R=3\omega L\)
B. \(\omega L=3R\)
C. \(R=\sqrt{3}\omega L\)
D. \(\omega L=\sqrt{3}R\)
A. 1000 V/m.
B. 10000 V/m.
C. 20000 V/m.
D. 100 V/m.
A. 8,4 mm.
B. 7,0 mm.
C. 9,3 mm.
D. 6,5 mm.
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
A. 50 dB
B. 10 dB
C. 100 dB
D. 20 dB
A. 50 Hz.
B. 120 Hz.
C. 2 Hz.
D. 60 Hz.
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
A. 2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 4,8 mm.
D. 2,6 mm.
A. 10 A.
B. 0,5 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
A. \({{\varepsilon }_{T}}>{{\varepsilon }_{}}>{{\varepsilon }_{L}}\)
B. \({{\varepsilon }_{L}}>{{\varepsilon }_{T}}>{{\varepsilon }_{}}\)
C. \({{\varepsilon }_{T}}>{{\varepsilon }_{L}}>{{\varepsilon }_{}}\)
D. \({{\varepsilon }_{}}>{{\varepsilon }_{L}}>{{\varepsilon }_{T}}\)
A. 1 cm
B. 0,04 cm
C. 100 cm
D. 4 cm
A. công suất của mạch không đổi.
B. công suất của mạch tăng.
C. công suất của mạch tăng lên rồi giảm.
D. công suất của mạch giảm.
A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
A. \(2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\)
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\)
A. 80 cm.
B. 30 cm.
C. 60 cm.
D. 90 cm.
A. 1,95.105 kg.
B. 2,95.105 kg.
C. 3,95.105 kg.
D. 4,95.105 kg.
A. \(T=15,432\pm 0,229\,\left( s \right)\)
B. \(T=1,543\pm 0,016\,\left( s \right)\)
C. \(T=15,432\pm 0,115\,\left( s \right)\)
D. \(T=1,543\pm 0,031\,\left( s \right)\)
A. 100,8 lít.
B. 67,2 lít.
C. 134,4 lít.
D. 50,4 lít.
A. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
B. Là một vệt sáng trắng
C. Là một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím
D. Vệt sáng trên màn có màu như cẩu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
A. \(\sqrt{3}\,A\)
B. 3 A
C. \(2\sqrt{2}\,A\)
D. 2 A.
A. \(3\sqrt{2}\,cm\)
B. 3 cm.
C. \(2\sqrt{3}\,cm\)
D. 6 cm.
A. \({{C}_{2}}=\sqrt{2}{{C}_{1}}\)
B. \(2{{C}_{2}}={{C}_{1}}\)
C. \({{C}_{2}}=2{{C}_{1}}\)
D. \({{C}_{2}}={{C}_{1}}\)
A. \(\frac{32}{27}\)
B. \(\frac{32}{3}\)
C. \(\frac{27}{8}\)
D. \(\frac{32}{5}\)
A. \(q={{q}_{0}}\frac{\sqrt{{{n}^{2}}-1}}{2n}\)
B. \(q={{q}_{0}}\frac{\sqrt{{{n}^{2}}-1}}{n}\)
C. \(q={{q}_{0}}\frac{\sqrt{2{{n}^{2}}-1}}{2n}\)
D. \(q={{q}_{0}}\frac{\sqrt{2{{n}^{2}}-1}}{n}\)
A. 0,32 m.
B. 1,2 m.
C. 1,6 m.
D. 0,4 m.
A. \(u=60\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{12} \right)\left( V \right)\)
B. \(u=60\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( V \right)\)
C. \(u=60\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{12} \right)\left( V \right)\)
D. \(u=60\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( V \right)\)
A. \(x=2\cos \left( 5\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\,\,\left( cm \right)\)
B. \(x=8\cos \left( 5\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\,\left( cm \right)\)
C. \(x=2\cos \left( 5\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\,\,\left( cm \right)\)
D. \(x=8\cos \left( 5\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\,\left( cm \right)\)
A. \(B={{10}^{-4}}T\)
B. \(B={{5.10}^{-4}}T\)
C. \(B={{2.10}^{-4}}T\)
D. \(B={{5.10}^{-5}}T\)
A. 3,6 mJ.
B. 40 mJ.
C. 7,2 mJ.
D. 8 mJ.
A. 22 cm.
B. 21 cm.
C. 22,66 cm.
D. 17,46 cm.
A. λ = 0,1 m.
B. λ = 0,1 m.
C. λ = 8 mm.
D. λ = 1 m.
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 1 m/s.
D. 4,5 m/s.
A. \(t+\frac{2\Delta t}{3}\)
B. \(t+\frac{\Delta t}{4}\)
C. \(t+\frac{\Delta t}{3}\)
D. \(t+\frac{\Delta t}{6}\)
A. 186 Ω.
B. 100 Ω.
C. 180 Ω.
D. 160 Ω.
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247