A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. FeS2.
D. S.
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
A. Nồng độ.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. Chất xúc tác.
A. Nồng độ.
B. Thể tích.
C. Áp suất.
D. Nhiệt độ.
A. nước brom mất màu và có kết tủa trắng.
B. nước brom mất màu và có kết tủa vàng.
C. nước brom bị mất màu.
D. dung dịch vẩn đục màu vàng.
A. CaCO3CaO + CO2.
B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. Na2SO3+ H2SO4Na2SO4+ SO2+ H2O.
D. Zn + H2SO4ZnSO4+ H2.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 6,72.
A. 4HCl + MnO2 MnCl2+ Cl2+ 2H2O.
B. 2HCl + CuOCuCl2+ H2O.
C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2+ 2H2O.
D. 2HCl + Na2CO32NaCl + CO2+ H2O.
A. khí.
B. lỏng.
C. rắn.
D. plasma.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 2,75.
B. 2,70.
C. 3,13.
D. 3,56.
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaI.
D. NaBr.
A. H2SO4.
B. HCl.
C. HClO.
D. H2S.
A. SO2.
B. H2SO3.
C. SO3.
D. H2S.
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
A. Nồng độ.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. Chất xúc tác.
A. Chất xúc tác.
B. Thể tích của hệ.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
D. Nồng độ.
A. có kết tủa vàng.
B. có kết tủa đen.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa nâu đỏ.
A. CaCO3CaO + CO2.
B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. Na2SO3+ H2SO4Na2SO4+ SO2+ H2O.
D. Zn + H2SO4ZnSO4+ H2.
A. 13,44.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
A. NaHCO3, KOH, NaCl.
B. BaSO4, CuS, Cu.
C. CaCO3, AgNO3, CuO.
D. NaOH, KNO3, HF.
A. khí.
B. lỏng.
C. rắn.
D. plasma.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
A. 6,25.
B. 5,39.
C. 5,50.
D. 7,10.
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
A. quỳ tím.
B. dd muối Mg2+
C. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
D. dd chứa ion Ba2+.
A. 24,5 gam.
B. 18,9 gam.
C. 10,4 gam.
D. 29,3 gam.
A. PbS.
B. H2S.
C. SO2.
D. K2SO4.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. S.
B. O.
C. Cl.
D. F.
A. Cl2.
B. H2S.
C. H2.
D. SO2.
A. NaHSO3, Na2SO3.\(\)
B. NaHSO3
C. Na2SO3.
D. Na2SO4.
A. Iot.
B. Brom.
C. Clo.
D. Flo.
A. 8%.
B. 24%.
C. 16%.
D. 28%.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 44,8.
A. Cu.
B. S.
C. Fe.
D. Cl2.
A. 28,7.
B. 68,2.
C. 57,4.
D. 10,8.
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
A. 5,6 lít.
B. 4,48 lít.
C. 8,96 lít.
D. 0,6 lít.
A. –2; +4; +6.
B. –2; +4; +6; 0.
C. +4; +6; 0.
D. -2; 0; +4.
A. NaHCO3.
B. (NH4)2SO4.
C. KMnO4.
D. CaCO3.
A. 4,8 và 4.
B. 6,4 và 2,4.
C. 2,4 và 6,4.
D. 4 và 4,8.
A. H2SO4 loãng.
B. H2S.
A. Đốt cháy S hoặc quặng pirit sắt (FeS2).
B. Cho kim loại phản ứng với H2SO4 đặc.
C. Cho dd Na2SO3+ ddH2SO4.
D. Cho Na2SO3tinh thể + ddH2SO4, đun nóng.
A. 73,85.
B. 75,76.
C. 79,18.
D. 72,06.
A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
B. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
D. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
A. SO2+ 2H2S → 3S + 2H2O.
B. SO2+ 2NaOH → Na2SO3+ H2O.
C. SO2+ H2O ⇄ H2SO3.
D. 2SO2+ O2⇄ 2SO3.
A. ns2 np5.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np6.
A. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
B. Thủy phân AlCl3.
C. Clo tác dụng với H2O.
D. Tổng hợp từ H2và Cl2.
A. S + HNO3SO2+ NO2+ H2O.
B. S + Hg HgS.
C. S + Na2SO3Na2S2O3.
D. S + O2SO2.
A. K, Mg, Cl2.
B. Na, I2, N2.
C. Mg, Al, N2.
D. Ca, Au, S.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. F, Cl, Br, I.
B. Cl, Br, F, I.
C. Br, Cl, F, I.
D. I, Br, Cl, F.
A. oxi hóa.
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. không oxi hóa khử.
A. Zn, Al.
B. Mg, Cu.
C. Cu, Ag.
D. Ag, Fe.
A. Hg.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
A. số oxi hoá +6.
B. số oxi hoá +4.
C. số oxi hoá -2.
D. số oxi hoá +2.
A. C2H5OH + 3O2→ 2CO2+ 3H2O.
B. 3C + 2O3→ 3CO2.
C. 2Ca + O2→ 2CaO.
D. 2Ag + O3→ Ag2O + O2.
A. CaO2Cl.
B. CaOCl2.
C. CaOCl.
D. Ca2OCl.
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. HF.
A. Sắt (III) sunfit.
B. Sắt (III) sunfat.
C. Sắt (III) sunfua.
D. Sắt (III) sunfurơ.
C. liên kết ion.
C. Flo.
C. 6.
C. ns1np5.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
C. Khử chua cho đất nhiễm phèn.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. HNO3.
B. HCl.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. 1s22s22p63s23p5.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. H2SO4.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. 64,00 tấn.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. Thực hiện phản ứng ở 500C.
C. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. (1), (2), (3).
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. +5.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. HCl < HBr < HI < HF.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. Fe và HCl.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. Diện tích tiếp xúc.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. 1,2 gam và 6,6 gam.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. F2, SO2, H2S.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. 38,46%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. 257,6 ml.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. BaCl2.
A. 76,92%.
B. 61,54%.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A. HNO3.
B. HCl.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
A. 15,6 gam
B. 8,4 gam
C. 18,9 gam
D. 9,45 gam
A. 0,96 gam
B. 0,56 gam
C. 0,48 gam
D. 0,36 gam
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 2Ag + O3Ag2O + O2.
B. 2H2O2H2+ O2.
C. 2KMnO4K2MnO4+ MnO2+ O2.
D. MnO2+ 4HCl MnCl2+ O2+ 2H2O.
A. H2S
B. SO3
C. S
A. Fe, Zn.
B. Al, Mg.
C. Al, Zn
D. Fe, Al.
A. phenolphtalein
B. quỳ tím
C. BaCl2
D. AgNO3
A. 9
B. 6
C. 18
D. 8
A. 71,75 gam
B. 28,7 gam
C. 32,4 gam
D. 43,05 gam
A. Dùng bông tẩm nước đặt lên miệng ống nghiệm
B. Dùng bông tẩm dung dịch H2SO4đặt lên miệng ống nghiệm
C. Dùng bông tẩm dung dịch NaOH đặt lên miệng ống nghiệm
D. Dùng bông tẩm cồn (ancol etylic) đặt lên miệng ống nghiệm.
A. 2H2S + 3O22SO2+ 2H2O
B. KOH + H2S KHS + H2O
C. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O
D. H2S+ Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3
A. Oxi
B. Clo
C. Natri florua
D. Ozon
A. Na2SO4.
B. HCl.
C. KCl.
D. NaOH.
A. 2,17.10-7mol/l.s
B. 3,8.10-7mol/l.s
C. 2,17.10-4mol/l.s
D. 3,8.10-8mol/l.s
A. H2SO4.4SO3
B. H2SO4.3SO3
C. H2SO4.6SO3
D. H2SO4.5SO3
A. dung dịch brom mất màu.
B. có khí mùi hắc thoát ra.
C. có kết tủa màu vàng.
D. có khói màu nâu đỏ.
C. 2Fe + 3H2SO4 (loãng)→ Fe2(SO4)3+3H2
A. Tăng nồng độ H2.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Giảm nồng độ NH3.
A. 59,75 gam
B. 23,90 gam
C. 47,80 gam
D. 27,25 gam
A. HF
B. HCl đặc
C. HNO3đặc
D. H2SO4đặc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247