A. CH3CH2Cl
B. HCOOC6H5
C. CH3CH2NO3
D. C2H5COOH
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
A. HCOOC2H5
B. C2H5CHO
C. CH3COOCH=CH2
A. CnH2nO (n ≥ 1)
B. CnH2nO2 (n ≥ 1)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO3 (n ≥ 2)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (1), (4)
B. (5)
C. (1), (5), (4)
D. (1), (2), (3)
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C4H6O2
A. Hidro hóa axit béo.
B. Đehidro hóa chất béo lỏng.
C. Hidro hóa chất béo lỏng.
D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.
A. chủ yếu gốc axit béo không no
B. glixerol trong phân tử
C. chủ yếu gốc axit béo no
D. gốc axit béo
A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề hiđro hóa
D. Xà phòng hóa
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B. Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ.
C. Chất béo là trieste của glixe rol với axit béo
D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
B. Đun nóng glixerol với các axit béo.
C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
D. Cả A, C đều đúng.
A. HCOOCH=CHCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
A. Phản ứng trung hòa
B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa
D. Phản ứng kết hợp
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3
A. CH3COOCH = CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2 = CHCOOCH3
D. HCOOCH3
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH3
A. metyl benzoat
B. phenyl axetat
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic
A. (C17H35COO)3C3H5
B. CH3COOC2H5
C. C3H5COOC2H5
D. (CH3COO)3C3H5
A. Metyl acrylat
B. Metyl metacrylat
C. Metyl metacrylic
D. Metyl acrylic
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
A. Propyl fomat, metyl acrylat
B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat
C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat
D. Isopropyl fomat, propyl fomat
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
A. Axit axetic và ancol vinylic
B. Axit axetic và anđehit axetic
C. A xit axet ic và ancol etylic
D. Axit axetic và ancol vinylic.
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic.
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este.
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
B. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
D. Tất cả đều đúng.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic
B. dùng H2SO4 đặc để hút nước
C. chưng cất ngay để lấy este ra
D. cả 3 biện pháp A, B, C
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. CH3-CH=CH-OCOH
D. CH2= CH-COOCH3
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. Cả A, B
A. HCOOR
B. R-COO-CH=CH-R’
C. R-COO-C(R)=CH2
D. Đáp án khác
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH
D. CH3CH2COOH
A. CH3COOCH2-CH2OH
B. (CH3COO)2CH-CH3
C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3
D. Cả A và C
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
A. CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH
B. CH3[CH2]2COOH, CH3[CH2]2CH2OH , CH3COOC2H5
C. CH3[CH2]2COOH, CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH
D. CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH, CH3COOC2H5
A. là chất lỏng dễ bay hơi
B. có mùi thơm, không độc, an toàn với người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
A. CH3COOH
B. C6H5NH2
C. HCOOCH3
D. C2H5OH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. CH2 = CHCOOCH3
B. CH3COOCH = CH2
C. CH3COOCH2CH3
D. HCOOCH2CH3
A. CH2 = C(CH3)COOH và C2H5OH
B. CH2 = CHCOOH và C2H5OH
C. CH2 = C(CH3)COOH và CH3OH
D. CH2 = CHCOOH và CH3OH
A. 20,75%
B. 50,00%
C. 36,67%
D. 25,00%
A. 10,12
B. 6,48
C. 8,10
D. 16,20
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Hầu hết phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
A. CnH2n-1COOCmH2m+1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n+1COOCmH2m-1
D. CnH2n+1COOCmH2m+1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. No, đa chức
B. Không no,đơn chức
C. No, đơn chức
D. Không no, có một nối đôi, đơn chức
A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
B. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
C. Phản ứng thủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (2), (3), (4), (5), (6)
C. (2), (4), (5), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C2H3COOC2H5
D. CH3COOCH3
A. Thực hiện trong môi trường kiềm.
B. Chỉ dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm xúc tác và chất hút nước.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. HCOOCH3< CH3COOH < CH3CH2OH
B. HCOOCH3< CH3CH2OH < CH3COOH
C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3
D. CH3CH2OH < HCOOCH3< CH3COOH
A. Axit glutamic
B. Axit stearic
C. Axit axetic
D. Axit ađipic
A. C54H104O6
B. C57H104O6
C. C54H98O6
D. C57H110O6
A. axit axetic, axit acrylic, axit stearic
B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic
C. axit axetic, axit stearic, axit fomic
D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic
A. C18H36O2
B. C18H34O2
C. C18H32O2
D. C16H32O2
A. C57H110O6
B. C57H98O6
C. C51H98O6
D. C57H104O6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ancol isoamylic và axit axetic.
B. Ancol benzylic và axit fomic.
C. Ancol isoamylic và axit fomic.
D. Ancol benzylic và axit axetic.
A. Etyl format
B. Benzyl exetat
C. Isoamyl exetat
D. Etyl butirat
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
A. ancol metylic và fructozơ
B. xà phòng và glucozơ.
C. glixerol và xà phòng.
D. ancol metylic và xà phòng
A. 10,12
B. 6,48
C. 8,10
D. 16,20
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. CH3CH2COOCH + CH2=CHOH
B. CH2=CHCOOH + CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH + CH3CHO
D. CH3CH2OH + CH3CHO
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5
A. Este của axit stearic (C17H35COOH).
B. Muối của axit béo.
C. Este của axit panmitic (C15H31COOH).
D. Hỗn hợp các trieste của glixerol với các axit béo khác nhau.
A. Ancol.
B. Hiđrocacbon thơm.
C. Este.
D. Andehit
A. Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
B. Giặt bằng nước
C. Giặt bằng xăng
D. Giặt bằng xà phòng.
A. Axit oleic
B. Glixerol
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
A. Chất béo không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, hexan …
B. Chất béo nhẹ hơn nước.
C. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hay là triaxylglixerol.
A. X là CH3–COO–CH=CH2
B. Y là CH3–CH2–CH=O
C. X là HCOO – C(CH3) = CH2
D. X là CH3–CO–CH2–CH3
A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại.
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Cả (A) và (C) đều đúng
A.
B.
C.
D. Không xác định
A. Xà phòng hóa.
B. Tráng gương.
C. Este hóa.
D. Hidro hóa.
A. xảy ra một chiều.
B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch.
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH
A. CH2 = CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2 = CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và g lixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đung nóng).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. C6H5COOC6H5
B. CH3COO-[CH2]2-COOCH2CH3.
C. CH3OOC-COOCH3
D. CH3COOC6H5.
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3
D. CH3–COO–CH=CH–CH3
A. HCOO-CH=CH-CH3
B. CH3COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COO-CH2
D. HCOO-C(CH3)=CH2
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
A. metanol
B. etyl axetat
C. axit fomic
D. etanol
A. C2H5COOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. OHCCH2CH2OH
A. 1 muối và 1 ancol
B. 2 muối và nước
C. 2 muối
D. 2 rượu và nước
A. Glyxin.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Glucozơ.
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH2=CHOH
D. CH3CHO
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
A. etyl axetat
B. propyl axetat
C. metyl propionat
D. metyl axetat
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl acrylat.
A. 19,12
B. 18,36
C. 19,04
D. 14,68
A. 100
B. 50
C. 500
D. 150
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,12
B. 0,15
C. 0,3
D. 0,2
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
A. 3,4
B. 4,8
C. 3,2
D. 5,2
A. 17,80g
B. 18,24g
C. 16,68g
D. 18,38g
A. 200,8
B. 183,6
C. 211,6
D. 193,2
A. HCOOCH2CH2OOCCH3
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3
A. CH2=CHCH2COOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. C2H5COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOC2H5
A. C17H31COOH và C17H33COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C17H35COOH
D. C17H33COOH và C15H31COOH
A. CH3COOC6H5
B. C6H5COOCH3
C. CH3COOC6H4CH3
D. HCOOC6H5
A. 400 ml
B. 500 ml
C. 200 ml
D. 600 ml
A. 3,7 gam
B. 3 gam
C. 6 gam
D. 3,4 gam
A. 47,14%
B. 52,16%
C. 36,18%
D. 50,20%
A. 3,28 gam
B. 8,56 gam
C. 8,2 gam
D. 10,4 gam
A. 12,2 gam
B. 16,2 gam
C. 19,8 gam
D. 23,8 gam
A. etyl axetat
B. propyl fomat
C. metyl axetat
D. metyl fomat
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
A. C2H5COOCH3
B. HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH(CH3)2
A. NH3 và CO2
B. H2O và CO2
C. CO và H2O
D. NH3, CO2 và H2O
A. C6H8O2
B. C4H8O4
C. C3H6O2
D. C2H4O2
A. C2H5COOCH3
B. CH3HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH(CH3)2
A. số mol CO2 = số mol H2O
B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O
D. không xác định được
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
A. metyl fomat
B. este 2 lần este
C. este vòng
D. este không no
A. C4H8O2
B. C4H6O2
C. C3H6O2
D. C5H8O2
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
A. 0,1 mol; 12 gam
B. 0,1 mol; 10 gam
C. 0,01 mol; 10 gam
D. 0,01 mol; 1,2 gam
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. HCOOCH2CH2CH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH3
A. 2
B. 5
C. 6
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH2O
B. C3H6O
C. C2H6O
D. C2H4O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0,5
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H3
A. propyl axetat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
A. este 2 lần este
B. este không no
C. metyl fomat
D. etyl axetat
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247