Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 150 câu trắc nghiệm Este - Lipit cơ bản !!

150 câu trắc nghiệm Este - Lipit cơ bản !!

Câu 1 : Hợp chất este là:

A. CH3­­­CH2Cl

B. HCOOC6H5

C. CH3CH2NO3

D. C2H5COOH

Câu 2 : ­Chất không phải là este là

A. HCOOCH=CH2

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. CH3COOCH3

Câu 3 : Chất không phải là este là

A. HCOOC2H5

B. C2H5CHO

C. CH3COOCH=CH2

Câu 4 : Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO (n ≥ 1)

B. CnH2nO2 (n ≥ 1)

C. CnH2nO2 (n ≥ 2)

D. CnH2nO3 (n ≥ 2)

Câu 10 : Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau:

A. (1), (4)

B. (5)

C. (1), (5), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 11 : Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.

A. C4H8O2

B. C4H10O2

C. C2H4O2

D. C4H6O2

Câu 12 : Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?

A. Hidro hóa axit béo.

B. Đehidro hóa chất béo lỏng.

C. Hidro hóa chất béo lỏng.

D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.

Câu 13 : Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa

A. chủ yếu gốc axit béo không no

B. glixerol trong phân tử

C. chủ yếu gốc axit béo no

D. gốc axit  béo

Câu 14 : Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?

A. Tách nước

B. Hidro hóa

C. Đề hiđro hóa

D.  phòng hóa

Câu 15 : Chọn phát biểu đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.

B. Chất béo  triete của glixerol với axit  cơ.

C. Chất béo là trieste của glixe rol với axit béo

D. Chất béo  trieste của ancol với axit béo.

Câu 16 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?

A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.

B. Đun nóng glixerol với các axit béo.

C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.

D. Cả A, C đều đúng.

Câu 18 : Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?

A. Phản ứng trung hòa

B. Phản ứng ngưng tụ

C. Phản ứng este hóa

D. Phản ứng kết hợp

Câu 19 : Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2

D. HCOOCH3

Câu 20 : Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH = CH2

B. CH3COOCH3

C. CH2 = CHCOOCH3

D. HCOOCH3

Câu 21 : Công thức hóa học của metyl axetat là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. HCOOCH3

Câu 22 : Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5- : phenyl). Tên gọi của X là:

A. metyl benzoat

B. phenyl axetat

C. benzyl axetat

D. phenyl axetic

Câu 23 : Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. CH3COOC2H5

C. C3H5COOC2H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 24 : Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là

A. Metyl acrylat

B. Metyl metacrylat

C. Metyl metacrylic

D. Metyl acrylic

Câu 25 : Công thức của triolein là:

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

Câu 26 : Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 là este có phản ứng tráng gương. Gọi tên các công thức cấu tạo của X.

A. Propyl fomat, metyl acrylat

B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat

C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat

D. Isopropyl fomat, propyl fomat

Câu 28 : Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?

A. Axit axetic  ancol vinylic

B. Axit axetic  anđehit axetic

C. A xit axet ic  ancol etylic

D. Axit axetic  ancol vinylic.

Câu 29 : Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là.

A. Có CTPT C2H4O2

B. Là đồng đẳng của axit axetic.

C. Là đồng phân của axit  axetic

D. Là hợp chất este.

Câu 31 : Để phân biệt các este riêng biệt: vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?

A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng

B. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3

C. Dùng Ag2O/NH3dùng dung dịch Br2dùng dung dịch H2SO4 loãng

D. Tất cả đều đúng.

Câu 33 : Trong phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận tạo este khi

A. cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic

B. dùng H2SO4 đặc để hút nước

C. chưng cất ngay để lấy este ra

D. cả 3 biện pháp A, B, C

Câu 40 : So với các axit, ancol phân tử có cùng  số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước

A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều. 

B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.

C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.

D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.

Câu 41 : Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là

A. CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH

B. CH3[CH2]2COOH, CH3[CH2]2CH2OH , CH3COOC2H5

C. CH3[CH2]2COOH, CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH

D. CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH, CH3COOC2H5

Câu 42 : Một số este được dùng trong hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là nhờ các este

A. là chất lỏng dễ bay hơi

B. có mùi thơm, không độc, an toàn với người

C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng

D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên

Câu 47 : Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu lần lượt là

A. CH2 = C(CH3)COOH và C2H5OH

B. CH2 = CHCOOH và C2H5OH

C. CH2 = C(CH3)COOH và CH3OH

D. CH2 = CHCOOH và CH3OH

Câu 50 : Phát biểu đúng là

A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

B. Tất  cả  các  este  phản  ứng  với  dung  dịch  kiềm luôn  thu được sản phẩm cuối  cùng là muối và ancol.

C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

D. Hầu hết phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 51 : Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là

A. CnH2n-1COOCmH2m+1

B. CnH2n-1COOCmH2m-1

C. CnH2n+1COOCmH2m-1

D. CnH2n+1COOCmH2m+1

Câu 53 : CTPT của este X mạch hở là C4H6O2. X thuộc loại este:

A. No, đa chức

B. Không no,đơn chức

C. No, đơn chc

D. Không no,  một nối đôi, đơn chức

Câu 54 : Phát biểu nào dưới đây đúng

A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.

B. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.

C. Phản ứng thủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

Câu 55 : Este X có các đặc điểm sau :

A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

B. Chất Y tan vô hạn trong nước.

C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 1700thu được anken.

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2  2 mol H2O.

Câu 59 : Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá

A. Thực hiện trong môi trường kiềm.

B. Chỉ dùng H2SO4 đặc xúc tác.

C. Lấy  1 trong 2 chất đầu hoặc giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc m xúc tác  chất hút nước.

D. Thực hiện trong i trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ

Câu 62 : Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:

A. HCOOCH3CH3COOH < CH3CH2OH

B. HCOOCH3CH3CH2OH < CH3COOH

C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3

D. CH3CH2OH < HCOOCH3< CH3COOH

Câu 63 : Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic

B. Axit stearic

C. Axit axetic

D. Axit ađipic

Câu 64 : Công thức phân tử của tristearin là

A. C54H104O6

B. C57H104O6

C. C54H98O6

D. C57H110O6

Câu 65 : Dãy các axít béo là

A. axit axetic, axit acrylic, axit stearic

B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic

C. axit axetic, axit stearic, axit fomic

D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic

Câu 66 : Công thức phân tử của axit linoleic là?

A. C18H36O2

B. 18H34O2

C. C18H32O2

D. C16H32O2

Câu 67 : Công thức phân tử của triolein là:

A. C57H110O6

B. C57H98O6

C. C51H98O6

D. C57H104O6

Câu 69 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai chất nào sau đây cho este có mùi hoa nhài?

A. Ancol isoamylic và axit axetic.

B. Ancol benzylic và axit fomic.

C. Ancol isoamylic và axit fomic.

D. Ancol benzylic và axit axetic.

Câu 70 : Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl format

B. Benzyl exetat

C. Isoamyl exetat

D. Etyl butirat

Câu 72 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. ancol metylic và fructozơ

B. xà phòng và glucozơ.

C. glixerol và xà phòng.

D. ancol metylic và xà phòng

Câu 75 : Cho phản ứng:

A. CH3CH2COOCH + CH2=CHOH

B. CH2=CHCOOH + CH3CH2OH

C. CH3CH2COOH + CH3CHO

D. CH3CH2OH + CH3CHO

Câu 76 : Cho sơ đồ sau:

A. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH3

C. C2H5COOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 77 : Mỡ tự nhiên là:

A. Este của axit stearic (C17H35COOH).

B. Muối của axit béo.

C. Este của axit panmitic (C15H31COOH).

D. Hỗn hợp các trieste của glixerol với các axit béo khác nhau.

Câu 79 : Để làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo ta nên dùng phương pháp nào sau đây?

A. Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn

B. Giặt bằng nước

C. Giặt bằng xăng

D. Giặt bằng xà phòng.

Câu 80 : Khi thủy phân bất kì một chất béo nào thì cũng luôn thu được:

A. Axit oleic

B. Glixerol

C. Axit stearic

D. Axit panmitic

Câu 81 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, hexan …

B. Chất béo nhẹ hơn nước.

C. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hay là triaxylglixerol.

Câu 82 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. X là CH3–COO–CH=CH2

B. Y là CH3–CH2–CH=O

C. X là HCOO – C(CH3) = CH2         

D. X là CH3–CO–CH2–CH3 

Câu 83 : Etyl fomiatthể phản ứng được với chất nào sau đây ?

A. Dung dịch NaOH

BNatri kim loại.

C. Dung dịch AgNO3/NH3

D. Cả (A) và (C) đều đúng

Câu 84 : Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được

A. nCO2 < nH2O

B. nCO2> nH2O

C. nCO2 = nH2O

D. Không xác định

Câu 85 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa.

B. Tráng gương.

C. Este hóa.

D. Hidro hóa.

Câu 86 : Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là

A. xảy ra một chiều.

B. luôn sinh ra axit và ancol.

C. thuận nghịch.

D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.

Câu 87 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.

B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.

D. CH3COONa và CH3OH

Câu 88 : Đun nóng este CH2 = CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2 = CHCOONa và CH3OH.

B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2 = CHOH.

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 89 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.

B. glixerol.

C. ancol đơn chức.

D. este đơn chức

Câu 90 : Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa  etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C.  C15H31COOH  glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 91 : Khi phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm

A. C15H31COONa  etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C.  C15H31COONa và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol. 

Câu 92 : Khi phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm

A. C15H31COONa  etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và g lixerol.

D. C17H33COONa và glixerol.

Câu 93 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. H2 (xúc tác Ni, đung nóng).

Câu 95 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch  NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5

B. CH3COO-[CH2]2-COOCH2CH3.

C. CH3OOC-COOCH3

D. CH3COOC6H5.

Câu 96 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH3–COO–CH2–CH=CH2

B. CH3–COO–C(CH3)=CH2

C. CH2=CH–COO–CH2–CH3

D. CH3–COO–CH=CH–CH3

Câu 99 : Mệnh đề không đúng là

A. CH3CH2COOCH=CHcùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

B. CH3CH2COOCH=CHcó thể trùng hợp tạo polime.

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

Câu 104 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

A. 1 muối và 1 ancol

B. 2 muối và nước

C. 2 muối

D. 2 rượu và nước

Câu 105 : Chất nào sau đây tác dụng với NaOH đun nóng tạo ra glixerol?

A. Glyxin.

B. Tristearin.

C. Metyl axetat.

D. Glucozơ.

Câu 108 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat

B. propyl axetat

C. metyl propionat

D. metyl axetat

Câu 109 : Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng

A. Tên gọi của là benzyl axetat.

B. có phản ứng tráng gương.

C. Khi cho tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.

D. được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.

Câu 122 : Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit X thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là

A. C17H31COOH và C17H33COOH

B. C15H31COOH và C17H35COOH

C. C17H33COOH và C17H35COOH

D. C17H33COOH và C15H31COOH

Câu 132 : Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ?

A. NH3 và CO2

B. H2O và CO2

C. CO và H2O

D. NH3, CO2 và H2O

Câu 135 : Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có

A. số mol CO2 = số mol H2O

B. số mol CO2 > số mol H2O

C. số mol CO2 < số mol H2O

D. không xác định được

Câu 138 : Đốt cháy hết a mol este A được 2a mol CO2. A là

A. metyl fomat

B. este 2 lần este

C. este vòng

D. este không no

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247