Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 253 Bài tập Amin, Amino axit, Protein ôn thi Đại học có lời giải !!

253 Bài tập Amin, Amino axit, Protein ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 2 : Dung dịch nào sau đây có pH>7?

A. Dung dịch glyxin

B. Dung dịch alanin

C. Dung dịch lysin

D. Dung dịch valin

Câu 6 : Tên gọi đúng của peptit H2NCH2CO-NHCH(CH3)CO-NHCH2COOH là

A. Gly-Ala-Glu

B. Ala-Gly-Ala

C. Gly-Ala-Gly

D. Ala-Glu-Ala

Câu 10 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NHCH3

B. CH3NH2

C. (CH3)3N

D. CH3CH2NHCH3.

Câu 11 : Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin+NaOHX+HClY Chất Y là chất nào sau đây?

A. CH3-CH(NH2)-COONa

B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. CH3CH(NH3Cl)COOH

D. CH3CH(NH3Cl)COONa

Câu 16 : Protein nào sau đây có trong lòng trắng trứng?

A. Anbumin

B. Fibroin

C. Keratin

D. Hemoglobin

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước

B. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino

C. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n -1) liên kết peptit

Câu 23 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

B. (CH3)2NH và CH3OH

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3

D. (CH3)3COH và (CH3)2NH

Câu 27 : Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là

A. CnH2n(COOH)2(NH2)& CmH2m(COOH)(NH2)

B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) & CmH2m+2(COOH)(NH2)

C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) & CmH2m-2(COOH)(NH2)

D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)

Câu 30 : Anilin có công thức là

A. C6H5OH

B. CH3OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu 31 : Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

A. 3 chất

B. 5 chất

C. 6 chất

D. 8 chất

Câu 34 : Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. Anilin

B. Metylamin

C. Đimetylamin

D. Benzylamin

Câu 35 : Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X Y tương ứng là

A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3

B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3

C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3

D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3

Câu 38 : Metylamin không phản ứng với chất nào dưới đây

A. dung dịch H2SO4

B. H2 ( xúc tác Ni, nung nóng)

C. dung dịch HCl

D. O2, nung nóng

Câu 43 : Dung dịch không có phản ứng màu biure là

A. Gly-Ala-Val

B. anbumin (lòng trắng trứng)

C. Gly-Ala-Val-Gly

D. Gly-Val

Câu 46 : Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu vàng.

B. màu tím

C. màu xanh lam

D. màu đỏ máu

Câu 47 : Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?

A. Đimetylamin

B. Amoniac

C. Anilin

D. Etylamin

Câu 52 : Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với:

A. Nước muối

B. Nước

C. Giấm ăn

D. Cồn

Câu 55 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước

B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc

C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng

Câu 56 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N-CH2-COO-

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt

D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin

Câu 60 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

A. Anilin

B Phenol

C. Glyxin

D Lysin

Câu 66 : Phân tử khối của anilin là

A. 75

B. 89

C. 93

D. 147

Câu 68 : Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

A. trắng

B. đỏ

C. vàng

D. tím

Câu 75 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm

B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao

D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng

Câu 77 : Các α–amino axit đều có

A. khả năng làm đổi màu quỳ tím

B. đúng một nhóm amino

C. ít nhất 2 nhóm –COOH

D. ít nhất hai nhóm chức

Câu 80 : Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?

A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic

B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic

C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit

D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni

Câu 82 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

A. nước muối

B. nước

C. giấm ăn

D. cồn

Câu 90 : Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?

A.  Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất

B.  Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit

C.  Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

D.  Amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nước

Câu 94 : Glyxin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem như có đủ)?

A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH

B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH

C. Phenolphtalein, HCl, C2H5OH, Na

D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH

Câu 99 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai

B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin

C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N

D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N

Câu 102 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết

B. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.

C. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực

D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit

Câu 106 : Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím là

A. Gly, Ala, Glu

B. Gly, Glu, Lys

C. Gly, Val, Ala

D. Val, Lys, Ala

Câu 110 : Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin

A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ

B. Khi đốt cháy amin thu được nH2O>nCO2 thì đó là amin no, đơn chức, mạch hở. 

C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2

D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3

Câu 117 : Dãy chỉ gồm các amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Val, Tyr, Ala

B. Gly, Ala, Glu, Tyr

C. Gly, Val , Lys, Ala

D. Gly, Ala, Glu, Lys

Câu 118 : Chất hữu cơ nào dưới đây thuộc loại hợp chất đa chức?

A. Axit gluconic

B. Axit glutaric

C. Axit glutamic

D. Axit oleic

Câu 121 : Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) (chứa 3 nguyên tố C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Chất hữu cơ (X) có chứa 14 nguyên tử hiđro trong phân tử

B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp

C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ (X)

D. Axit (T) có chứa 2 liên kết π trong phân tử

Câu 129 : chiều tăDãy gồm các chất được sắp xếp theo ng dần tính bazơ là

A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin

B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin

C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin

D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin

Câu 136 : Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?

A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan

B. Aminoaxit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống

C. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)

D. Các aminoaxit (có nhóm -NH2 ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon

Câu 138 : Tào phớ (còn gọi là phớ, tàu hũ, ...) là một món ăn vặt làm từ đậu tương được ưa thích ở châu Á

A. Đậu tương có hàm lượng đạm cao nhờ có vi khuẩn cố định đạm ký sinh trong nốt sần của rễ cây

B. "Nước chua" được sử dụng trong quá trình làm đậu bản chất là dung dịch axit có pH cao

C. Sự hình thành "óc đậu" có bản chất là sự biến tính và đông tụ của protein dưới tác dụng của axit

D. Để tào phớ thu được rắn chắc và đẹp mắt hơn nên thêm vào quá trình chế biến thật nhiều thạch cao

Câu 141 : Anilin có công thức là

A. CH3COOH

B. C6H5NH2

C. CH3OH

D. C6H5OH

Câu 144 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các amin không độc

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng

C. Các protein đều dễ tan trong nước

D. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

Câu 146 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. H2N−CH2−CH2−COOH

B. CH3−CH(NH2)−COONa

C. CH3−CH(NH3Cl)−COONa

D. CH3−CH(NH3Cl)−COOH

Câu 148 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A. (CH3)3N

B. CH3NHCH3

C. CH3CH2NHCH3

D. CH3NH2

Câu 150 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit

C. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit

D. Thủy phân hoàn toàn protein thu được các α amino axit

Câu 153 : Anilin (C6H5NH2 ) có phản ứng với dung dịch:

A. HCl

B. NaCl

C. Na2CO3

D. NaOH

Câu 157 : chọn nhận xét sai

A. Hợp chất amin thơm C7H9N có 5 đồng phân cấu tạo

B. Phenol và anilin đều tác dụng với: dd brom, dung dịch NaOH

C. Amino axit C3H7O2N không làm đổi màu giấy quỳ tím.

D. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường

Câu 160 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?

A. CH3−NH2

B. (CH3)3N

C. C2H5−NH2

D. CH2−NH−C2H5

Câu 164 : Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin

A. tác dụng với oxi không khí

B. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen

C. tác dụng với khí cacbonic

D. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước

Câu 171 : Chất nào là amin?

A. 3, 6, 7

B. 1, 2, 4, 5, 8

C. 1, 2, 5

D. 1, 5, 8

Câu 174 : Công thức phân tử của đimetylamin là

A. C2H8N2

B. C4H11N

C. C2H7N

D. C2H6N2

Câu 177 : Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

A. glyxin, alanin, lysin

B. glyxin, valin, axit glutamic

C. glyxin, lysin, axit glutamic

D. alanin, axit glutamic, valin

Câu 178 : Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là

A. glyxin

B. valin

C. alanin

D. lysin

Câu 181 : Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh

B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Etyl fomat tham gia phản ứng tráng bạc

D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước

Câu 182 : rong các chất dưới đây, chất nào là alanin?

A. HOOC−(CH2)2CH(NH2)COOH

B. CH3−CH(NH2)−COOH

C. H2N−(CH2)4CH(NH2)COOH

D. H2N−CH2−COOH

Câu 183 : Amin X có công thức cấu tạo như sau: CH3NHCH2CH3. Tên gọi của X là

A. N-Metyletylamin

B. Đietylamin

C. N-Metyletanamin

D. Đimetylamin

Câu 184 : Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là

A. triolein

B. natri axetat

C. tripanmitin

D. natri fomat

Câu 185 : Chất nào sau đây không phải là α-aminoaxit?

A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2N(CH2)2COOH

C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH

D. H2NCH2COOH

Câu 188 : Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. (CH3)2NC2H5

B. C6H5NH2

C. H2N(CH2)6NH2

D. CH3NHCH3

Câu 192 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Màu vàng

D. Màu tím

Câu 195 : Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với:

A. Na2CO3,HCl

B. HNO3,CH3COOH

C. HCl, NaOH

D. NaOH, NH3

Câu 198 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:

A. 35,08%

B. 66,81%.

C. 33,48%

D. 50,17%

Câu 199 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3CH2NH2

B. C6H5NH2

C. CH3NHCH2CH3

D. (CH3)2NCH2CH3

Câu 202 : Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic, valin, alanin

B. Axit glutamic, lysin, glyxin

C. Anilin, glyxin, valin

D. Alanin, lysin, phenylamin

Câu 206 : Công thức phân tử và tên gọi của aminoaxit nào sau đây không phù hợp với nhau?

A. C5H9O2N(Prolin)

B. C2H5O2N(Glyxin)

C. C3H7O2N (Alanin)

D. C5H12O2N2 (lysin)

Câu 207 : Khẳng định nào dưới đây không đúng ?

A. Các amin đều có tính bazơ

B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3

C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử

D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3

Câu 211 : Cho các chất sau:

A. 1,2,3,4

B. 2,3

C. 1,3,4

D. 2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247