Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Hưng Nhân năm học 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Hưng Nhân năm học 2017 - 2018

Câu 1 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy AB = 6, CD = 4. Mặt phẳng (P) song song với (ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là:

A. 2

B. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)                       

C.  \(\frac{{5\sqrt 3 }}{9}\)                    

D.  \(\frac{{7\sqrt 3 }}{9}\)

Câu 9 : Trong không gian, cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng (P), (Q). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu (P) // (Q) và a \( \subset \) (P) thì a // (Q)

B. Nếu a // (P) và b // (Q) thì a // b

C. Nếu a // b và a \( \subset \) (P), b \( \subset \) (Q) thì (P) // (Q) 

D. Nếu (P) // (Q) và a \( \subset \) (P), b \( \subset \) (Q) thì a // b

Câu 12 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. \(y = \sin {\rm{x}}\cos 3x\)

B. \(y = c{\rm{os}}x + {\sin ^2}x\)

C. \(y = c{\rm{os}}x + \sin x\)

D. \(y =  - c{\rm{os}}x\)

Câu 13 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \sin 2x = c{\rm{os}}x + 2{\cos ^2}x\) là:

A. \(\frac{\pi }{6}\)

B. \(\frac{\pi }{3}\)

C. \(\frac{2\pi }{3}\)

D. \(\frac{\pi }{4}\)

Câu 16 : Cho \(A = \frac{1}{2}C_{2018}^1 + \frac{1}{4}C_{2018}^3 + \frac{1}{6}C_{2018}^5 + ... + \frac{1}{{2018}}C_{2018}^{2017}\) . Ta có 2019A bằng:

A. \({2^{2018}} + 1\)

B. \({2^{2018}} - 1\)

C. \({2^{2019}} - 1\)

D. \({2^{2017}} + 1\)

Câu 18 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x + \sin 2x\) là:

A. \(2\sqrt 2 \)

B. \(\sqrt 2 \)

C. \(1 + \sqrt 2 \)

D. \(2\)

Câu 21 : Phương trình sinx = cosx có tổng các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) là:

A. \(\frac{{9\pi }}{4}\)

B. \(\frac{{3\pi }}{4}\)

C. \(0\)

D. \(2\pi \)

Câu 24 : Hàm số \(y = \sin 2x\) là hàm số tuần hoàn, có chu kỳ là:

A. \(3\pi \)

B. \(\frac{\pi }{2}\)

C. \(2\pi \)

D. \(\pi \)

Câu 26 : Tìm x để 3 số \(x + 1,3x - 2,{x^2} - 1\) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.

A. x = 0

B. x = -1

C. x = -1 hoặc x = -4        

D. x = 1 hoặc x = 4

Câu 27 : Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn:

A. \({u_n} = \frac{1}{{n(n + 1)}}\)

B. \({u_n} = 4n + 1\)

C. \({u_n} =  - {2^n}\)

D. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.(2n + 1)\)

Câu 28 : Hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\) có tập xác định là:

A. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

B. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

C. \(R\)

D. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)

Câu 29 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; \(\pi\))?

A. \(y = {{\rm{x}}^2}\)

B. \(y = sin x\)

C. \(y = \cos x\)

D. \(y = tan x\)

Câu 31 :  Phương trình \(\tan x = 1\) có họ nghiệm là :

A. \(x = k2\pi \)

B. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi \)

C. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \)

D. \(x = k\pi \)

Câu 36 : Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng:

A. -1, -2, -3, -4,…

B. 1, 2, 3, 4,…

C. 1, 1, 1, 1,…

D. 2, 4, 8, 16,…

Câu 37 : Cho phương trình: \(\cos (2x + \frac{\pi }{3}) = \sin (\frac{\pi }{3} - x)\). Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không là tập nghiệm của phương trình trên?

A. \(T = \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

B. \(T = \left\{ {\frac{{7\pi }}{6} + k\frac{{2\pi }}{3},k \in Z} \right\}\)

C. \(T = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\frac{{2\pi }}{3},k \in Z} \right\}\)

D. \(T = \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\frac{{2\pi }}{3},k \in Z} \right\}\)

Câu 40 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {2x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^{12}}\), (x > 0).

A. \({2^4}C_{12}^8\)

B. \({2^6}C_{12}^6\)

C. \({2^3}C_{12}^9\)

D. \({2^5}C_{12}^7\)

Câu 43 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau             

D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau

Câu 44 : Tìm m để phương trình có nghiệm: \(\frac{{2\sin x + \cos x + 1}}{{\sin x - 2\cos x + 3}} = m\)

A. \(\frac{1}{2} \le m \le 2\)

B. \(m \ge 2\)

C. \(m \le  - \frac{1}{2}\)

D. \( - \frac{1}{2} \le m \le 2\)

Câu 45 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng:

A. \({u_n} = \frac{1}{{{n^2} + 1}}\)

B. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\)

C. \({u_n} = \frac{{{2^n} - 1}}{{{2^n}}}\)

D. \({u_n} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^n}\)

Câu 47 : Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Ba điểm

B. Một điểm và một đường thẳng

C. Bốn điểm

D. Hai đường thẳng song song

Câu 48 : Trong các hình sau, hình nào có thể không có trục đối xứng?

A. Hình tam giác cân

B. Hình tròn

C. Hình chữ nhật

D. Hình bình hành 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247