A. Phép biến hình F là phép dời hình.
B. Phép biến hình F, phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow 0 \) và phép vị tự tỉ số \(k=1\) cùng có chung tính chất.
C. Phép biến hình F là phép quay tâm O góc 1800.
D. Phép biến hình F là phép đồng nhất.
A. \(M'( - 2;1).\)
B. \(M'( - 5;8).\)
C. \(M'(1; - 2).\)
D. \(M'(5; - 8).\)
A. \(\left\{ {_{{y'} = y - a}^{{x'} = x - b}} \right.\)
B. \(\left\{ {_{{y'} = y - b}^{{x'} = x - a}} \right.\)
C. \(\left\{ {_{{y'} = y + a}^{{x'} = x + b}} \right.\)
D. \(\left\{ {_{{y'} = y + b}^{{x'} = x + a}} \right.\)
A. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)
B. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 3\)
C. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 3\)
D. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 5\)
A. \({60^0}\)
B. \({45^0}\)
C. \({120^0}\)
D. \({180^0}\)
A. \(\frac{{3\sqrt 2 \pi }}{2}\)
B. \(\frac{{3\sqrt 2 \pi }}{8}\)
C. \({3\sqrt 2 \pi }\)
D. \(\frac{{3\sqrt 2 \pi }}{4}\)
A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + \frac{1}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{4}{3}} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{4}{3}} \right)^2} = \frac{2}{3}\)
C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + \frac{1}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{4}{3}} \right)^2} = \frac{2}{3}\)
D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{4}{3}} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biến điểm C thành điểm D.
B. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biến điểm B thành điểm A.
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biến điểm A thành điểm C.
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biến điểm D thành điểm C.
A. Tam giác OPN.
B. Tam giác OQP.
C. Tam giác ODP.
D. Tam giác OPC.
A. \(\overrightarrow u = (5; - 8).\)
B. \(\overrightarrow u = (1; - 2).\)
C. \(\overrightarrow u = ( - 5;8).\)
D. \(\overrightarrow u = ( - 7;6).\)
A. \(I'(4;2)\)
B. \(I'( - 1; - 3)\)
C. \(I'(2;6)\)
D. \(I'(0;0)\)
A. \(d':2x - 3y + 1 = 0.\)
B. \(d':2x - 3y + 14 = 0.\)
C. \(d':2x - 3y + 7 = 0.\)
D. \(d':2x - 3y + 2 = 0.\)
A. \(k = \frac{1}{2}\)
B. \(k = -\frac{1}{2}\)
C. \(k=2\)
D. \(k=-2\)
A. \(B( - 7;6).\)
B. \(B(7; - 6).\)
C. \(B( - 3;0).\)
D. \(B( - 6;7).\)
A. \((-5;-1)\)
B. \((5;1)\)
C. \((5;-1)\)
D. \((-5;1)\)
A. Phép đồng dạng tỉ số \(k (k > 0)\) biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép vị tự tỉ số \(k (k ≠ 0)\) biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
C. Phép đồng dạng tỉ số \(k (k > 0)\) biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
D. Phép vị tự tỉ số \(k (k ≠ 0)\) biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
A. \(M'\left( {2; - \frac{7}{2}} \right)\)
B. \(M'(-4;-14)\)
C. \(M'(4;14)\)
D. \(M'(4'-14)\)
A. \(x + 3y + 5 = 0\)
B. \(x - 3y + 5 = 0\)
C. \(3x + y - 5 = 0\)
D. \(x - 3y - 5 = 0\)
A. Phép dời hình là phép biến hình không bảo toàn thứ tự giữa ba điểm thẳng hàng.
B. Phép dời hình biến một tam giác thành tam giác không bằng với nó.
C. Phép dời hình là một trong 2 phép biến hình: phép tịnh tiến, phép quay.
D. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
A. \((-1;-3)\)
B. \((1;-3)\)
C. \((-1;3)\)
D. \((1;3)\)
A. \(d':2x-6y+7=0\)
B. \(d':3x-6y-7=0\)
C. \(d':2x-6y-7=0\)
D. \(d':2x+6y+7=0\)
A. \({M'}{N'} = 2\sqrt 2 \)
B. \({M'}{N'} = \frac{{\sqrt {52} }}{2}.\)
C. \({M'}{N'} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\0
D. \({M'}{N'} = 2\sqrt {52} \)
A. \(\frac{3}{4}cm.\)
B. \(\frac{4}{7}cm.\)
C. \(1 cm\)
D. \(\frac{3}{2}cm.\)
A. \(P = 4\pi \)
B. \(P = {\pi ^2}\)
C. \(P = 2\pi \)
D. \(P = \pi \)
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y +2} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x - \frac{3}{2}} \right)^2} + {\left( {y + \frac{3}{2}} \right)^2} = \frac{9}{4}\)
D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
A. \(I'\left( {1;4} \right)\) và \(R'=2\)
B. \(I'\left( {2;2} \right)\) và \(R'=2\)
C. \(I'\left( {0;3} \right)\) và \(R'=2\)
D. \(I'\left( {1;1} \right)\) và \(R'=4\)
A. \(I'\left( {2; - 4} \right)\) và \(R' = 3.\)
B. \(I'\left( {0;0} \right)\) và \(R' = 9.\)
C. \(I'\left( {0; - 4} \right)\) và \(R' = 3.\)
D. \(I'\left( {0;0} \right)\) và \(R' = 3.\)
A. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
A. \(36\pi \)
B. \(64\pi \)
C. \(9\pi \)
D. \(4\pi \)
A. \(G'\left( { - 1; - 1} \right).\)
B. \(G'\left( {1;1} \right).\)
C. \(G'\left( { - 1;1} \right).\)
D. \(G'\left( {1; - 1} \right).\)
A. \(\overrightarrow v = \left( {\frac{3}{{10}};\frac{9}{{10}}} \right)\)
B. \(\overrightarrow v = \left( {3;1} \right)\)
C. \(\overrightarrow v = \left( { - \frac{3}{{10}};\frac{9}{{10}}} \right)\)
D. \(\overrightarrow v = \left( {3; - 1} \right)\)
A. \(\overrightarrow {AM'} = 2\overrightarrow {AM} \)
B. \(\overrightarrow {AM'} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AM} \)
C. \(\overrightarrow {AM'} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \)
D. \(\overrightarrow {AM} = 3\overrightarrow {AM'} \)
A. \(\sqrt 5 \)
B. \(2\sqrt 5 \)
C. \(\sqrt 2 \)
D. \(2\sqrt 2 \)
A. \(2x + y + 1 = 0\)
B. \(x - 2y - 1 = 0\)
C. \(x - 2y + 1 = 0\)
D. \(x - 2y - 3 = 0\)
A. \(A'\left( {2;2} \right)\)
B. \(A'\left( {2; - 2} \right)\)
C. \(A'\left( { - 2;2} \right)\)
D. \(A'\left( { - 2; - 2} \right)\)
A. Một
B. Hai
C. Bốn
D. Ba
A. \(k=2\)
B. \(k = \sqrt 2 .\)
C. \(k = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
D. \(k = 4.\)
A. \(2x + y + 3 = 0\)
B. \(2x + y - 6 = 0\)
C. \(4x + 2y - 5 = 0\)
D. \(4x - 2y - 3 = 0\)
A. \(S' = \frac{1}{4}S\)
B. \(S' = 2S\)
C. \(S' = \frac{1}{2}S\)
D. \(S' = 4S\)
A. \(( - 4;4)\,\)
B. \((4;4)\)
C. \((4;-4)\)
D. \((-4;-4)\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247