Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Đề số 4

Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Đề số 4

Câu 1 : Tìm ảnh \(A'\) của điểm \(A\left( {3;4} \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\), tỉ số \(k=2\).

A. \(A'\left( { - 4; - 3} \right)\)

B. \(A'\left( { - 3; - 4} \right)\)

C. \(A'\left( {\frac{3}{2};2} \right)\)

D. \(A'\left( {6;8} \right)\)

Câu 2 : Hàm số \(y = \sin 3x + \tan \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {2\pi ;\frac{{8\pi }}{3}} \right).\)

B. \(\left( { - \frac{\pi }{3};0} \right).\)

C. \(\left( {\pi ;\frac{{4\pi }}{3}.} \right)\)

D. \(\left( {\frac{{2\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{6}.} \right)\)

Câu 3 : Cho tam giác SPQ có trọng tâm G. Ảnh của \(\Delta SPQ\) qua phép vị tự tâm G và tỉ số \( - \frac{1}{2}\) là

A. \(\Delta EPQ,\), với F là trung điểm của SG.

B. \(\Delta MNP,\,\), với M, N, P là trung điểm của 3 cạnh SP, SQ, PQ.

C. \(\Delta SMN,\), với M, N lần lượt là trung điểm của SP, SQ.

D. \(\Delta SPQ.\)

Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình

A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp  lần đoạn thẳng ban đầu

B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.

C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

D. Biến ba điểm thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự.

Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình \(A_x^2 - 3C_x^2 \le 15 - 5x\) là tập nào sau đây?

A. \(\left\{ {x \in N,2 \le x \le 19} \right\}\)

B. \(x \ge 2\)

C. \(\left\{ {x \in N,x \ge 2} \right\}\)

D. \(\left\{ {x \in N,2 \le x \le 10} \right\}\)

Câu 15 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{{\sin }^2}x - 1} }}{{{\rm{cos}}x}}\).

A. \(\emptyset \)

B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

D. \(R\)

Câu 24 : Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y + 1 = 0\). Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\).

A. \({x^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 4\)

D. \({x^2} + {y^2} = 4\)

Câu 30 : Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 9.

A. \(\frac{1}{4}\)

B. \(\frac{1}{3}\)

C. \(\frac{1}{6}\)

D. \(\frac{1}{9}\)

Câu 32 : Cho phépvị tự tâm E tỉ số \(k\) biến điểm M thành M’. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {M'M}  = k\overrightarrow {EM} \)

B. \(\overrightarrow {EM'}  = \frac{1}{k}\overrightarrow {EM} \)

C. \(\overrightarrow {MM'}  = k\overrightarrow {EM'} \)

D. \(\overrightarrow {EM'}  = k\overrightarrow {EM} \)

Câu 33 : Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển \({\left( {1 + 3x} \right)^{2n}}\), biết \(A_n^3 + 2A_n^2 = 100\).

A. \({3^5}.C_{10}^5\)

B. \( - {3^5}.C_{12}^5\)

C. \( - {6^5}.C_{12}^5\)

D. \({3^2}.C_{10}^5\)

Câu 34 : Tìm ảnh của đường tròn tâm \(I\left( { - 2;4} \right)\) bán kính \(R=3\) qua phép vị tự tâm O tỉ số.

A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 81\)

D. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 12} \right)^2} = 81\)

Câu 36 : Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d qua S và song song với BD

B.  d qua S và song song với CD

C. d qua S và song song với AB

D. d qua S và song song với BC

Câu 37 : Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số \(y = \cos x + \cos 3x\).

A. \(T = \frac{\pi }{2}\)

B. \(T = 2\pi \)

C. \(T = \frac{2\pi }{3}\)

D. \(T = 3\pi \)

Câu 38 : Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong bộ bài 52 lá. Tính xác suất để được 2 lá J đen.

A. \(\frac{1}{{1326}}\)

B. \(\frac{1}{{221}}\)

C. \(\frac{1}{{52}}\)

D. \(\frac{1}{{26}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247