Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Phan Châu Trinh - Đak Lak năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Phan Châu Trinh - Đak Lak năm 2018

Câu 1 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị (C) và điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\). Khi đó tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hệ số góc là:

A. \(f'\left( {{x_0}} \right).\)

B. \(f'\left( x \right).\)

C. \(f'\left( {x - {x_0}} \right).\)

D. \(f'\left( {x + {x_0}} \right).\)

Câu 2 : Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \) là:

A. \(y' = \frac{2}{{\sqrt x }}.\)

B. \(y' = \frac{1}{{\sqrt x }}.\)

C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

D. \(y' = 2\sqrt x .\)

Câu 3 : Cho cấp số nhân lùi vô hạn \((u_n)\) có công bội q. Khi đó tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đó được tính bởi công thức nào sau đây:

A. \(S = \frac{1}{{1 - q}}.\)

B. \(S = \frac{{{u_1}}}{{1 - q}}.\)

C. \(S = \frac{{{u_1}}}{{1 + {q^n}}}.\)

D. \(S = \frac{{{u_1}}}{{1 - {q^n}}}.\)

Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Nếu \(d \bot \left( \alpha  \right)\) và đường thẳng \(a//\left( \alpha  \right)\) thì \(d\bot a\)

B. Nếu đường thẳng \(d \bot \left( \alpha  \right)\) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong \(\left( \alpha  \right).\)

C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong \(\left( \alpha  \right)\) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong \(\left( \alpha  \right).\)

D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\) thì \(d \bot \left( \alpha  \right)\)

Câu 7 : Đạo hàm của hàm số \(y=cos x\) là:

A. \(y' = \sin x.\)

B. \(y' = \tan x.\)

C. \(y' = \frac{1}{{{{\tan }^2}x}}.\)

D. \(y'=sin x\)

Câu 8 : Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^2} + x + 1} \right).\)

A. \(I=3\)

B. \(I=1\)

C. \(I =  + \infty .\)

D. \(I=2\)

Câu 9 : Tính giới hạn \(H = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {x^3}.\)

A. \(H=0\)

B. \(H =  - \infty .\)

C. \(H=3\)

D. \(H =  + \infty .\)

Câu 10 : Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{2018}^ + }} f\left( x \right) =  - 2018\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{2018}^ - }} f\left( x \right) = 2018.\)Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right) = 0.\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right) = 2018.\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right) =  - 2018.\)

D. Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right).\)

Câu 11 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?

A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau.  

B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.

C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.

D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.

Câu 12 : Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {3{x^2} - 1} \right)^2}\) tại x = 1 là:

A. \(f'\left( 1 \right) =  - 4.\)

B. \(f'\left( 1 \right) =   4.\)

C. \(f'\left( 1 \right) =  24.\)

D. \(f'\left( 1 \right) =  8.\)

Câu 13 : Tính giới hạn \(\lim \frac{{2n + 1}}{{n - 1}}\).

A. \( + \infty .\)

B. \( - \infty .\)

C. 2

D. - 1

Câu 16 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

A. \(\alpha  = \widehat {ASC}.\)

B. \(\alpha  = \widehat {SCA}.\)

C. \(\alpha  = \widehat {SAC}.\)

D. \(\alpha  = \widehat {SBA}.\)

Câu 18 : Cho hình lập phương \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\). Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?

A. \(\overrightarrow {AO}  = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {A{A_1}} } \right).\)

B. \(\overrightarrow {AO}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {A{A_1}} } \right).\)

C. \(\overrightarrow {AO}  = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {A{A_1}} } \right).\)

D. \(\overrightarrow {AO}  = \frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {A{A_1}} } \right).\)

Câu 19 : Dãy nào sao đây có giới hạn bằng 0.

A. \({u_n} = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^n}.\)

B. \({u_n} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^n}.\)

C. \({u_n} = {2^n}.\)

D. \({u_n} = {2018^n}.\)

Câu 21 : Cho hàm số \(y = \frac{{{{\sin }^3}x + {{\cos }^3}x}}{{1 - \sin x\cos x}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(y'' - y = 0.\)

B. \(2y'' - 3y = 0.\)

C. \(2y'' + y = 0.\)

D. \(y'' + y = 0.\)

Câu 25 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = x + \sqrt {{x^2} + 1} \). Tập các giá trị của x để \(2x.f'\left( x \right) - f\left( x \right) \ge 0\) là:

A. \(\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)\)

C. \(\left[ {\frac{2}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right).\)

D. \(\left[ {\frac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247