A. MN // BC
B. ON // SC
C. ON // SB
D. OM // SC
A. MN
B. QM
C. SO
D. MP
A. d (d qua S, d // AD, d // BC)
B. d (d qua S, d // AB, d // BD)
C. d (d qua S, d // AD, d // AB)
D. d (d qua S, d // DC, d // AB)
A. BI
B. AD
C. IJ
D. BJ
A. Giao điểm của NP và CD.
B. Trung điểm của CD.
C. Giao điểm của NM và CD.
D. Giao điểm của MP và CD.
A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
A. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\) với I là trung điểm MP
B. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\) với I là trung điểm MP
C. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\) với I là trung điểm SB
D. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\) với I là trung điểm SD
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a//\left( \alpha \right)\\
\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = b
\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a//\left( \alpha \right)\\
b \subset \left( \alpha \right)
\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a//\left( \alpha \right),a//\left( \beta \right)\\
\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = b
\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a//\left( \alpha \right)\\
b//\left( \alpha \right)
\end{array} \right.\)
A. Hình thang.
B. Hình thang cân.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình bình hành.
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
A. IJ //(ADF)
B. IJ // (DF)
C. IJ // (CEB)
D. IJ // (AD)
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
d//\left( \alpha \right)\\
\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = a
\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
d//\left( \alpha \right)\\
a//\left( \alpha \right)
\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
d//\left( \alpha \right)\\
a \subset \left( \alpha \right)
\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
d//\left( \alpha \right)\\
d \subset \left( \beta \right)\\
\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = a
\end{array} \right.\)
A. (SAC)
B. (SCD)
C. (SAB)
D. (SAD)
A. SN
B. MN
C. SO
D. SM
A. MN // (SAD)
B. MN // SA
C. MN // PQ
D. MN // (SAB)
A. Hình thang.
B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác hoặc là một hình thang.
D. Ngũ giác.
A. I, với \(I = BM \cap SD\)
B. E, với \(E = BM \cap SA\)
C. L, với \(L = BM \cap AC\)
D. K, với \(K = BM \cap AD\)
A. MN
B. SN
C. SM
D. SO
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
A. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa trong 2 mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
A. a // b và b // \(\left( \alpha \right)\)
B. \(a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset \)
C. a // b và \(b \subset \left( \alpha \right)\)
D. \(a//\left( \beta \right)\) và \(\left( \beta \right)//\left( \alpha \right)\)
A. CD cắt (P)
B. (P) // CD
C. IJ // CD
D. IJ // AB
A. Tam giác.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
A. EF // (ABCD)
B. AD // BE
C. DF // BC
D. EF // BC
A. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
A. Giao điểm của MN và CD.
B. Trung điểm của CD
C. Giao điểm của NP và CD
D. Giao điểm của MP và CD
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
\left( \beta \right) \supset d\\
\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = a\\
a \cap d = I
\end{array} \right. \Rightarrow d \cap \left( \alpha \right) = I\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
S = \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right)\\
a \subset \left( \beta \right)\\
a//\left( \alpha \right)
\end{array} \right. \Rightarrow \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = d\left( {d\,qua\,S} \right)\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
S = \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right)\\
a \subset \left( \alpha \right),b \subset \left( \beta \right)\\
a//b
\end{array} \right. \Rightarrow \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = d\left( {d\,//b} \right)\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a \not\subset \left( \alpha \right)\\
d \cap a = I
\end{array} \right. \Rightarrow d \cap \left( \alpha \right) = I\)
A. AB // (MNBC)
B. (SMN) // CD
C. MN // AD
D. BM // CN
A. Đường thẳng bất kỳ song song với AD.
B. Đường thẳng SA.
C. Đường thẳng bất kỳ song song với BC.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD.
A. mặt phẳng (ABC)
B. mặt phẳng (BCD)
C. mặt phẳng (PCD)
D. mặt phẳng (ABD)
A. Mặt phẳng \(G_1G_2G_3\) song song với mặt phẳng (BCD).
B. Mặt phẳng \(G_1G_2G_3\) song song với mặt phẳng (BCA).
C. Mặt phẳng \(G_1G_2G_3\) không có điểm chung với mặt phẳng (ACD)
D. Mặt phẳng \(G_1G_2G_3\) cắt mặt phẳng (BCD)
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
d \not\subset \left( \alpha \right)\\
d//a
\end{array} \right. \Rightarrow d//\left( \alpha \right)\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
S \in \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right)\\
a \subset \left( \beta \right)\\
a//\left( \alpha \right)
\end{array} \right. \Rightarrow \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = d\left( {d\,qua\,S} \right)\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
S = \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right)\\
a \subset \left( \alpha \right),b \subset \left( \beta \right)\\
a//b
\end{array} \right. \Rightarrow \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = d\left( {d\,qua\,S} \right)\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
\left( \beta \right) \supset d\\
\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = a\\
a \cap d = I
\end{array} \right. \Rightarrow d \cap \left( \alpha \right) = I\)
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
S \in \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right)\\
a \subset \left( \beta \right)\\
a//\left( \alpha \right)
\end{array} \right. \Rightarrow \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = d\left( {d\,qua\,S} \right)\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
S = \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right)\\
a \subset \left( \alpha \right),b \subset \left( \beta \right)\\
a//b
\end{array} \right. \Rightarrow \left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = d\left( {d\,qua\,S} \right)\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = a\\
a \cap d = I
\end{array} \right. \Rightarrow d \cap \left( \alpha \right) = I\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a \subset \left( \alpha \right)\\
d \cap a = I
\end{array} \right. \Rightarrow d \cap \left( \alpha \right) = I\)
A. Một hình tam giác.
B. Một hình thang.
C. Hoặc là một hình tam giác hoặc là một hình thang.
D. Hình tam giác và hình thang.
A. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.
B. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.
C. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
D. a và b không có điểm chung.
A. SB
B. SC
C. SO
D. SI
A. Giao điểm của đường thẳng MN và CD.
B. Giao điểm của đường thẳng AM và CD
C. Giao điểm của đường thẳng AN và CD.
D. CD không có giao điểm với (AMN).
A. mp (BCD)
B. mp (ECD)
C. mp (ABD)
D. mp (ABC)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247