Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 Trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2019 - 2020

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 Trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2019 - 2020

Câu 6 : Phương trình nào trong số các phương trình sau đây có nghiệm

A. \(\sin x + 3\cos x = 6\) 

B. \(\cos x + 3 = 0\)

C. \(2\sin x - 3\cos x = 1\)

D. \(\sin x = \pi \) .

Câu 7 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\sin x - 4\cos x + 1\).

A.  \(\max y = 4;\min y =  - 4\)

B. \(\max y = 6;\min y =  - 4\)

C. \(\max y = 6;\min y =  - 1\)

D. \(\max y = 6;\min y =  - 2\)

Câu 9 : Cho đường thẳng (d) : \(x - 2y + 1 = 0\), ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v  = \left( {2;1} \right)\) là

A. \(\left( {d'} \right):x - 2y + 1 = 0\)

B. \(\left( {d'} \right):2x - y - 7 = 0\)

C. \(\left( {d'} \right):x - 2y - 3 = 0\)

D. \(\left( {d'} \right):x + 2y - 1 = 0\)

Câu 12 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\cos 3x - \cos 4x + \cos 5x = 0\) là

A. \(\frac{\pi }{2}\)

B. \(\frac{\pi }{8}\)

C. \(\frac{\pi }{{16}}\)

D. \(\frac{\pi }{4}\)

Câu 14 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A. \(y = \sqrt {\frac{{\sin 3x + 3}}{{\cos 4x + 4}}} \)

B. \(y = 2\sin \sqrt x \)

C. \(y = \frac{{\tan 2x}}{{{{\sin }^2}x + 1}}\)

D. \(y = \cos \frac{1}{x}\)

Câu 15 : Phương trình \(\tan \left( {3x - 30^\circ } \right) =  - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\) có tập nghiệm là.

A. \(\left\{ {k60^\circ ,\;k \in Z} \right\}\)

B. \(\left\{ {k360^\circ ,\;k \in Z} \right\}\)

C. \(\left\{ {k90^\circ ,\;k \in Z} \right\}\)

D. \(\left\{ {k180^\circ ,\;k \in Z} \right\}\)

Câu 18 : Phương án nào sau đây là sai?

A. \({\rm{cos}}x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi \)

B. \({\rm{cos}}x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

C. \({\rm{cos}}x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)

D. \({\rm{cos}}x =  - 1 \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi \)

Câu 19 : Nghiệm của phương trình \(\sin x = 1\) là

A. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)

B. \(\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)

C. \(-\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)

D. \(-\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)

Câu 20 : Hàm số nào sau đây là hàm số có chu kì tuần hoàn bằng \(\pi\).

A. \(y = \tan \frac{x}{2}\)

B. \(y = \sin \frac{x}{2}\)

C. \(y = \tan x\)

D. \(y = \sin x\)

Câu 24 : Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào trong bốn phương án A, B, C, D

A. \(y = \cos x\)

B. \(y = 1+\sin x\)

C. \(y = \sin x\)

D. \(y = 1-\sin x\)

Câu 25 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ ảnh của điểm M(2;2) qua phép quay tâm O góc quay 450.

A. (-2;2)

B. (2;-2)

C. \(\left( {0;2\sqrt 2 } \right)\)

D. \(\left( {2\sqrt 2 ;0} \right)\)

Câu 26 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = 2019\cot 2x + 2020\).

A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)

B. D = R

C. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}} \right\}\)

D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}} \right\}\)

Câu 30 : Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng?

A. Tam giác đều

B. Hình tròn

C. Đoạn thẳng.

D. Hình vuông.

Câu 33 : Tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 1\) qua phép đối xứng tâm I(1;0)

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)

B. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)

C. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\)

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)

Câu 34 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) =  - {\cos ^2}x - \sin x + 3\).

A. \(m = 1;M = 2\)

B. \(m =  - \frac{7}{4};M = 4\)

C. \(m =  \frac{7}{4};M = 2\)

D. \(m =  \frac{7}{4};M = 4\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247