A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi , k \in Z} \right\}.\)
B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi , k \in Z} \right\}.\)
C. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi , k \in Z} \right\}.\)
D. D = R
A. 1
B. 0
C. \(\sqrt 2 .\)
D. 2
A. (-3;8)
B. (-2;4)
C. (2;-4)
D. (1;0)
A. (-1;2)
B. (1;2)
C. (1;-2)
D. (-1;-2)
A. 60
B. 120
C. 100
D. 90
A. y = sin x
B. y = tan x
C. y = cos x
D. y = cot x
A. \(x = \frac{{3\pi }}{2} + k3\pi \) với \(k\in Z\)
B. \(x = \frac{{3\pi }}{2} + k2\pi \) với \(k\in Z\)
C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \) với \(k\in Z\)
D. \(x = k\pi \) với \(k\in Z\)
A. 70
B. 35
C. 105
D. 175
A. MO cắt SC
B. AM cắt SB
C. BM cắt SD
D. SO cắt CD
A. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
A. \(C_{20}^{12}.\)
B. \(A_{20}^{12}.\)
C. 12!
D. 20!
A. R1 = R
B. R1 = k.R
C. \({R_1} = k.|R|.\)
D. \({R_1} = |k|.R.\)
A. \((ABN) \equiv (MNG).\)
B. \(B \in (MNG).\)
C. \(A \in (MNG).\)
D. \(G \notin (ABN).\)
A. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số y = tan x
B. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số y = sin x
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right).\)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).\)
A. \(\emptyset .\)
B. [-1;3]
C. [-3;-1]
D. R
A. 1
B. \(\frac{3}{4}.\)
C. \(\frac{1}{2}.\)
D. \(\frac{1}{4}.\)
A. \(\frac{1}{{20}}.\)
B. \(\frac{2}{9}.\)
C. \(\frac{1}{2}.\)
D. \(\frac{6}{{21}}.\)
A. 1320
B. - 1320
C. 42240
D. - 42240
A. T = [-1;1]
B. T = [0;2]
C. \(T = \left[ {1 - \sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right].\)
D. \(T = \left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right].\)
A. \(x = k2\pi \) với \(k\in Z\)
B. \(x = k\pi \) với \(k\in Z\)
C. \(x = k\frac{\pi }{2}\) với \(k\in Z\)
D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \) với \(k\in Z\)
A. \(\sin 2x = 1.\)
B. \(2\sin 2x = 1.\)
C. \(2\sin 2x = - 1.\)
D. \(2\cos 2x = 1.\)
A. 1350
B. 900
C. 450
D. - 450
A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
B. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
A. Tam giác.
B. Hình thang cân.
C. Hình thang không cân.
D. Hình bình hành.
A. Mp (SAB)
B. Mp (SAC)
C. Mp (SBD)
D. Mp (SAD)
A. \(\left[ { - \sqrt 5 ;\sqrt 5 } \right].\)
B. \(\left[ {0;\sqrt 5 } \right].\)
C. [1;3]
D. [-2;2]
A. 8
B. 10
C. 12
D. 9
A. 2500
B. 2520
C. 5040
D. 5000
A. Đường thẳng AB
B. Đường thẳng AC
C. Đường thẳng CD
D. Đường thẳng qua O song song với AB
A. Đường thẳng AG với G là trọng tâm tam giác SBC
B. Đường thẳng AH với H là trực tâm tam giác SBC
C. Đường thẳng AI với I là trung điểm MN
D. Đường thẳng MN
A. Đường thẳng MN
B. Đường thẳng AC
C. Đường thẳng BD
D. Đường thẳng CD
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
A. 0,21
B. 0,44
C. 0,63
D. 0,18
A. \({U_n} = \frac{1}{{n + 1}}\)
B. \({U_n} = n + \frac{1}{n}\)
C. \({U_n} = {2^n} + 1\)
D. \({U_n} = \sqrt {{n^2} + 1} \)
A. (4;4)
B. (2;0)
C. (0;2)
D. (1;3)
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tam giác.
D. Hình bình hành.
A. \({u_n} = 5 + \frac{{(n - 1)n}}{2}\)
B. \({u_n} = 5 + \frac{{(n + 1)n}}{2}\).
C. \({u_n} = 5 + \frac{{(n + 1)(n + 2)}}{2}\).
D. \({u_n} = \frac{{(n - 1)n}}{2}\).
A. 4038
B. 4039
C. 642
D. 643
A. \(\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
B. \(\cos x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\cot x = 1\).
D. \({\cot ^2}x = 1\).
A. \(4x + 2y - 5 = 0\)
B. \(2x + y + 3 = 0\).
C. \(2x + y - 6 = 0\).
D. \(4x - 2y - 3 = 0\).
A. \({220^0} \in X\)
B. \({240^0} \in X\)
C. \({290^0} \in X\)
D. \({20^0} \in X\)
A. \(\cos x = - 3\)
B. \(3\sin x - 4\cos x = 5\)
C. \(\sin x = \cos \frac{\pi }{4}\)
D. \(\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x = 2\)
A. \(x = \pi + k2\pi ,\,\,k \in Z\)
B. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in Z\)
C. \(x = k2\pi ,\,\,k \in Z\)
D. \(x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in Z\)
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.
A. \({u_n} = 5n + 3{\rm{,}}\forall {\rm{n}} \in {N^*}\)
B. \({u_n} = 19n - 5{\rm{,}}\forall {\rm{n}} \in {N^*}\)
C. \({u_n} = 3n + 1{\rm{,}}\forall {\rm{n}} \in {N^*}\)
D. \({u_n} = 4({n^2} - 3){\rm{,}}\forall {\rm{n}} \in {N^*}\)
A. \(\frac{3}{{216}}.\)
B. \(\frac{{12}}{{216}}\)
C. \(\frac{1}{{216}}.\)
D. \(\frac{6}{{216}}.\)
A. 6
B. 3
C. 9
D. 5
A. d = 7
B. d = 6
C. d = 8
D. d = 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247