A. glucozơ, glixerol, ancol etylic
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat
C. glucozơ, glixerol, axit axetic
D. glucozơ, glixerol, natri axetat
A. Na
B. Cu(OH)2/OH–.
C. nước brom
D. AgNO3/NH3
A. glixerol, glyxin, anilin
B. etanol, fructozơ, metylamin
C. metyl axetat, glucozơ, etanol
D. metyl axetat, phenol, axit axetic
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
A. 1,80 gam
B. 1,44 gam
C. 2,25 gam
D. 1,82 gam
A. 845
B. 890
C. 884
D. 878
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ
D. fructozơ
A. glucozơ và saccarozơ.
B. fructozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và xenlulozơ
D. fructozơ và glucozơ
A. 144 kg
B. 108 kg
C. 81 kg
D. 96 kg
A. Este no, đơn chức mạch hở: \({C_n}{H_{2n + 1}}COO{C_m}{H_{2m + 1}}(m,n \ge 1)\)
B. Este đơn chức: RCOOR (R là gốc hiđrocacbon hóa trị I hoặc hiđro).
C. Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức:\( {(RCOO)_x}R'\)(R là gốc hiđrocacbon hóa trị I hoặc hiđro, R’ là gốc hiđrocacbon, \(x \ge 2\).
D. Este thơm, đơn chức: R-COO-R’ (R, R’ là gốc hiđrocacbon chứa vòng benzen).
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Có nhiệt độ sôi cao hơn các axit đồng phân
B. Tan tốt trong nước và dung môi hữu cơ.
C. Thường có màu sắc của hoa, quả chín.
D. Là các chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường
A. a, b, e.
B. a, b, c, d, e.
C. c, d, e.
D. a, b, c.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Ít tan trong nước.
B. Ở trạng thái lỏng.
C. Nhẹ hơn nước.
D. Có mùi thơm.
A. 1469 kg.
B. 3427 kg.
C. 1028 kg.
D. 719,6 kg.
A. hương liệu tạo mùi thơm.
B. natri panmitat hoặc natri stearat.
C. chất tạo bọt và phẩm màu.
D. chất diệt khuẩn, chất tăng độ cứng và chất tạo bọt.
A. Muối của axit ankylbenzensunfonic là chất tạo hương thơm cho bột giặt.
B. Muối silicat, photphat là chất oxi hóa để tẩy trắng.
C. Na2SO4 là chất độn làm tăng độ xốp cho bột giặt.
D. NaClO là chất trung hòa tính axit của chất bẩn.
A. 200
B. 188
C. 20
D. 504
A. protein.
B. sáp ong.
C. fructozo.
D. glucozo và fructozo.
A. 626,1 kg
B. 352,2 kg
C. 496,6 kg
D. 414 kg
A. Saccarozơ dùng làm nguyên liệu ban đầu trong kỹ thuật tráng gương.
B. Nguyên liệu chứa xenlulozơ (vỏ bào, bông) dùng để điều chế glucozơ trong công ngiệp thực phẩm.
C. Tinh bột dùng để sản xuất đường hóa học (đường saccarin).
D. Fructozơ dùng để sản xuất mật ong nhân tạo.
A. 294 lít
B. 920 lít
C. 368 lít
D. 147,2 lít
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 34,2 gam
D. 43,2 gam
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
A. \(C{H_3} - C{H_2} - COOH\) và 9,6 gam
B. \(HCOO{C_2}{H_5}\) và 8,2 gam.
C. \(C{H_3}COOC{H_3}\) và 8,2 gam.
D. \(C{H_3}COOC{H_3}\) và 6,0 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247