A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
A. 36,7g
B. 37,3g
C. 26,35g
D. 26,05g
A. 0,5 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,6 lít.
D. 0,4 lít.
A. 19,05.
B. 24,375.
C. 12,70.
D. 16,25.
A. 55,62 g
B. 52,65 g
C. 56,25 g
D. 62,55 g
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
A. Cu.
B. Hồ tinh bột.
C. H2.
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ca
A. K2SO3
B. K2SO3 và KHSO3
C. KHSO3
D. K2SO4
A. a/b > 2
B. b/a ≥ 2
C. b/a ≥ 2
D. 1 < b/a < 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 8,96
A. 0,04.
B. 0,03.
C. 0,048.
D. 0,43
A. 10,85 gam
B. 16,725 gam
C. 21,7 gam
D. 32,55 gam
A. 250 ml
B. 500 ml
C. 125 ml
D. 175 ml
A. H2S.
B. SO2.
C. SO3.
D. H2SO4
A. 50%
B. 75%
C. 80%.
D. Kết quả khác
A. 73,85%.
B. 37,69%.
C. 26,15%.
D. 62,31%.
A. 70,1 gam
B. 85,8 gam
C. 112,2 gam
D. 160,3 gam
A. 17,65% và 82,35%
B. 25,25% và 74,75%
C. 25% và 75%
D. 18% và 82%
A. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
B. Không tan trong các dung môi hữu cơ
C. Chất rắn, màu vàng.
D. Không tan trong nước.
A. 10%.
B. 5%.
C. 20%.
D. 15%.
A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường.
B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử.
C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim.
D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá.
A. CO2.
B. H2S.
C. NH3.
D. SO2.
A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
D. phản ứng (1): Br2là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử
A. 4,48 hoặc 6,72.
B. 2,24 hoặc 6,72.
C. 4,48 hoặc 8,96.
D. 2,24 hoặc 4,48.
A. 23,45 gam
B. 32,52 gam
C. 52,23 gam
D. 40 gam
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. 2,4 và 6,72.
B. 2,4 và 4,48.
C. 1,2 và 22,4.
D. 1,2 và 6,12.
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ca.
A. 150ml
B. 250ml
C. 300ml
D. 450ml
A. Cho clo tác dụng với nước
B. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng
D. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, điều kiện thường
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 0,02 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,025 mol.
D. 0,01 mol
A. 21,6g.
B. 81g.
C. 27g.
D. 21,54g.
A. K; 0,2M
B. K; 2M
C. Na; 0,2 M
D. Na; 2M
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. Ở điều kiện thường là chất khí.
C. Có tính oxi hóa mạnh.
D. Tác dụng được với nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247