Câu hỏi :
A. q = 6.10 − 6 cos 6 , 6.10 7 t C ; i = 6 , 6 cos 1 , 1.10 7 t − π 2 A
A. q = 6.10 − 6 cos 6 , 6.10 7 t C ; i = 6 , 6 cos 1 , 1.10 7 t − π 2 A
B. q = 6.10 − 6 cos 6 , 6.10 7 t C ; i = 39 , 6 cos 6 , 6 .10 7 t + π 2 A
C. q = 6.10 − 6 cos 6 , 6.10 6 t C ; i = 6 , 6 cos 1 , 1.10 6 t − π 2 A
D. q = 6.10 − 6 cos 6 , 6.10 6 t C ; i = 39 , 6 cos 6 , 6.10 6 t + π 2 A
A. ω > 1 L C
* Đáp án
* Hướng dẫn giải
Phương pháp:
Biểu thức điện tích: q = Q 0 cos ( ω t + φ )
Biểu thức cường độ dòng điện: i = q ' = − ω Q 0 sin ( ω t + φ ) = I 0 cos ω t + φ + π 2
Tần số góc của mạch dao động: ω = 1 L C
Cách giải:
Tần số góc của mạch dao động:
ω = 1 L C = 1 640.10 − 6 .36.10 − 12 = 6588078 , 459 ≈ 6 , 6.10 6 ( r a d/s )
Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 6.10 − 6 C nên:
q = Q 0 cos φ = Q 0 ⇒ cos φ = 1 ⇒ φ = 0 r a d
Vậy biểu thức của điện tích trên tụ là: q = Q 0 cos ( ω t + φ ) = 6.10 − 6 cos 6 , 6.10 6 t ( C )
Biểu thức của cường độ dòng điện:
i = q ' = − ω Q 0 sin ( ω t + φ ) = ω Q 0 cos ω t + φ + π 2 = 6.10 − 6 ⋅ 6 , 6.10 6 ⋅ cos 6 , 6.10 6 . t + π 2
= 39 , 6. cos 6 , 6.10 6 . t + π 2 ( A )
Chọn D.