Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Đề thi thử thptqg môn Vật Lí năm 2019 chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục !!

Đề thi thử thptqg môn Vật Lí năm 2019 chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục !!

Câu 4 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây:

A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

B. Sóng điện từ là sóng ngang

C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng

D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau

Câu 6 : Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử:

A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân

B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân

C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân

D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân 

Câu 32 : Có bốn vật A, B, c, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng.

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.

B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.

D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 35 : Khối lượng khí clo sản ra trên cực anôt của các bình điện phân K (chứa dd KCl), L (chứa dd CaCl2) và M (chứa dd AlCl3) trong một khoảng thời gian nhất định sẽ:

A. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M.

B. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M.

C. bằng nhau trong cả ba bình điện phân.

D. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K.

Câu 36 : Thả một prôtôn trong một từ trường đều nó sẽ chuyển động thế nào? (bỏ qua tác dụng của trọng lực)

A. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo hướng của đường sức từ

B. Đứng yên

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương vuông góc với đường sức từ

D. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo đường sức từ và ngược hướng với từ trường

Câu 38 : Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để làm

A. sợi quang học.

B. kính lúp.

C. kính hiển vi.

D. sợi phát quang.

Câu 40 : Khi nói về nguồn phát tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu đúng là

A. Đèn dây tóc nóng sáng ở 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.

B. Đèn dây tóc nóng sáng ở nhiệt độ rất cao trên 20000C phát ra tia tử ngoại và tia X.

C. Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

D. Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C chỉ có thể phát ra tia hồng ngoại

Câu 41 : Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ?

A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song.

B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới.

C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau.

D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối.

Câu 42 : Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi

A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp.

B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao.

C. nung một cục sắt tới nhiệt độ cao.

D. cho tia lửa điện phóng qua khí hiđrô rất loãng.

Câu 45 : Các hạt nhân nặng (urani, plutôni…) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli…) có cùng tính chất nào sau đây: 

A. có năng lượng liên kết lớn.

B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.

C. tham gia phản ứng nhiệt hạch.

D. gây phản ứng dây chuyền.

Câu 46 : Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì:

A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu

B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh.

C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.

D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.

Câu 48 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm:

A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.

B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

Câu 54 : Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 84,8.10-11m

B. 21,2.10-11m

C. 26,5.10-11m

D. 132,5.10-11m

Câu 75 : Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí

A. chỉ là ion dương.

B. chỉ là electron.

C. chỉ là ion âm.

D. là electron, ion dương và ion âm.

Câu 81 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:

A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại

B. vật ở vị trí có li độ cực đại

C. gia tốc của vật đạt cực đại

D. vật ở vị trí có li độ bằng không

Câu 83 : Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ.

B. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại.

C. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.

D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí.

Câu 90 : Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2(với λ<λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ

A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1

B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2

C. Hai ánh sáng đơn sắc đó

D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2

Câu 94 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biu nào sau đây đúng?

A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.

C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.

Câu 100 : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về:

A. Quỹ đạo K

B. Quỹ đạo L

C. Quỹ đạo M

D. Quỹ đạo O.

Câu 117 : Điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí là:

A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn.

B. Các điện cực được đốt nóng.

C. Duy trì tác nhân ion hóa.

D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới

Câu 118 : Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có độ lớn cảm ứng từ bằng nhau là

A. Một đường thẳng song song vói dòng điện

B. Là một mặt phẳng song song với dòng điện

C. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện

D. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện

Câu 123 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vecto gia tốc của vật đổi khi vật qua vị trí cân bằng

B. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng

C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng

Câu 127 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được:

A. hiện tượng quang – phát quang

B. hiện tượng giao thoa ánh sáng

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

D. hiện tượng quang điện ngoài

Câu 128 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Sóng điện từ mang năng lượng

C. Sóng điện từ có thể phản xa, khúc xạ, giao thoa

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không

Câu 131 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ

B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên

C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ 

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon

Câu 136 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π2 so với cường độ dòng điện trong mạch

B. sớm pha π4  so với cường độ dòng điện trong mạch

C. trễ pha π2 so với cường độ dòng điện trong mạch

D. trễ pha π4 so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 140 : Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các electron ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên 3 lần thì

A. số lượng electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng lên 3 lần

B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng ba lần

C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 9 lần

D. công thoát của electron giảm 3 lần

Câu 144 : Phóng xạ là hiện tượng:

A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ

B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β, λ  

C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác

D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron

Câu 152 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu vào mỗi khe S1; S2 một ánh sáng đơn sắc khắc nhau thì:

A. Hiện tượng giao thoa xảy ra, vân sáng có màu tổng hợp của hai màu đơn sắc

B. Hiện tượng giao thoa không xảy ra

C. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn quan sát có hai hệ vân đơn sắc chồng lên nhau

D. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn quan sát có hai hệ vân đơn sắc nằm về hai phía của vân trung tâm.

Câu 156 : Xác định loại và đọc tên các cực của tranzisto có kí hiệu như hình sau

A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B

B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C

C. Loại n-p-n, , (1) là C, (2) là B, (3) là E   

D. Loại n-p-n, , (1) là B, (2) là C, (3) là E

Câu 157 : Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 12cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không thuộc.

A. đường thẳng song song với I1, I2 và cách I1 24 cm

B. đường thẳng nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2 , cách I2 6cm

C. đường thẳng trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 12 cm

D. đường thẳng song song với I1, I2 và cách I2 24cm

Câu 161 : Con người của mắt có tác dụng:

A. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợp

B. tạo ảnh của vật trên võng mạc

C. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt khi điều tiết

D. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về não

Câu 162 : Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.   Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu

B.  Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu

Câu 163 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây

A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0 ms.

B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0 μs.

C. Sóng cơ học có tần số 12Hz

D. Sóng có học có tần số 40kHz

Câu 164 : Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:

A. Điện trở thuần và cuộn cảm.

B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng

C. Tụ điện và biến trở

D. Điện trở thuần và tụ điện

Câu 166 : Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của bước sóng thì ta có dãy sau: 

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen

B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy

C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy

Câu 167 : Vạch quang phổ có bước sóng 0,103 μm là vạch thuộc dãy

A. Banme hoặc Pasen

B. Pasen

C. Laiman

D. Banme

Câu 169 : Lực hạt nhân là:

A. Lực liên kết giữa các proton

B. Lực hấp dẫn giữa proton và notron

C. Lực liên kết giữa các nuclon

D. Lực tĩnh điện

Câu 170 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ là:

A. Không đổi với chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

C. Tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm

Câu 185 : Nguồn phát tia hồng ngoại:

A. Các vật bị nung nóng

B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn môi trường

C. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C

D. Bóng đèn dây tóc

Câu 192 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Sinh lý

B. Chiếu sáng

C. Nhiệt

D. Kích thích sự phát quang

Câu 195 : Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào

A. Nhiệt độ của kim loại

B. Bản chất của kim loại

C. Kích thước của vật dẫn kim loại

D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại

Câu 200 : Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.                        

B. Môi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong môi trường đó càng nhỏ

C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường n211 

D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức:sinrmax=n1n2 

Câu 202 : Chỉ ra câu sai. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì

A. Biên độ dao động  nhỏ nhất.

B. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần.

C. Biên độ dao động lớn nhất.

D. Dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.

Câu 203 : Âm LA của một cái đàn ghita và một cái kèn không thể cùng:

A. Tần số.

B. Đồ thị dao động âm.

C. Cường độ.

D. Mức cường độ.

Câu 205 : Đặc trưng vật lý của âm bao gồm là:

A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm.

B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm.

C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm và biên độ dao động của âm.

D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm và biên độ dao động của âm.

Câu 206 : Chọn câu phát biểu sai:

A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.

B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng.

C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.

Câu 207 : Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi

A. Mạ điện, đúc điện.

B. Bếp điện, đèn dây tóc.

C. Nạp điện cho ắc quy.

D. Tinh chế kim loại bằng điện phân.

Câu 209 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì:

A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.

B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.

C. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.

D. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.

Câu 210 : Hãy chọn câu đúng? Nếu làm thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng thì:

A. Vẫn quan sát được vân, không khác gì của ánh sáng đơn sắc.

B. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào.

C. Hoàn toàn không quan sát được vân.

D. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ vân số 0 vẫn có màu trắng.

Câu 214 : Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng quang – phát quang.

Câu 215 : Thành phần cầu tạo của hạt nhân Poloni  P84210o là: 

A. 84 notron; 210 nuclon; 81 electron.

B. 84 proton và 210 notron.

C. 84 proton và 126 notron.

D. 84 notron và 210 nuclon.

Câu 218 : Chọn câu sai khi nói về tia α :

A. Bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện.

B. Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng ánh sáng.

C. Là chùm tia hạt nhân nguyên tử Heli.

D. Làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

Câu 224 : Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là:

A. Ánh sáng tím.

B. Ánh sáng đỏ.

C. Ánh sáng vàng.

D. Ánh sáng lam.

Câu 233 : Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có các photon thành phần đồng pha.

B. Có các photon thành phần cùng tần số.

C. Là một chùm có tính định hướng cao.

D. Các photon có năng lượng rất lớn.

Câu 236 : Trong các trường hợp điện phân sau thì trường hợp nào có điện phân cực dương tan?

A. Điện phân dung dịch CuSO4 anot bằng than chì.

B. Điện phân dung dịch H2SO4 anot bằng than chì.

C. Điện phân dung dịch CuSO4 anot bằng Cu.

D. Điện phân dung dịch AgNO3 anot bằng Cu.

Câu 238 : Nhận xét tính đúng sai về chiều của dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp sau đây?

A. (1) đúng, (2) sai

B. Cả (1) và (2) đều đúng

C. (1) sai, (2) đúng

D. Cả (1) và (2) đều sai

Câu 244 : Chọn phát biểu sai?

A. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, trong đó A là những hằng số.

B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vecto không đổi.

D. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của vật đó cũng dao động tuần hoàn.

Câu 246 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần theo phương ngang có lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này:

A. lò xo không bị biến dạng

B. lò xo bị nén

C. lò xo bị giãn

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 249 : Sóng điện từ là:

A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi

B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của bước sóng

C. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số và có phương vuông góc với nhau

D. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số và cùng phương.

Câu 250 : Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng là:

A. i=λaDi=2λDa

B. 

C. i=λDa

D. i=λD2a

Câu 251 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.

B. sóng âm là một sóng cơ

C. tốc độ truyền âm phụ thuốc vào bản chất của môi trường truyền âm

D. sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 253 : Cánh con muỗi dao động với chu kỳ 80ms phát ra âm thuộc vùng:

A. âm thanh

B. siêu âm

C. tạp âm

D. hạ âm

Câu 257 : Đối với dòng điện xoay chiều, cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện

B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng 0

C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng 0

D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình

Câu 262 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. quang điện trong.

B. huỳnh quang

C. quang – phát quang

D. tán sắc ánh sáng

Câu 265 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền

C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền

D. có thể bằng không với các hạt nhân đặc biệt

Câu 277 : Cho hình vẽ bên B=0,004T, v=2.106m/s, xác định hướng và cường điện độ điện trường E:

A.  E hướng lên, E = 6000V/m

B. E hướng xuống, E = 6000V

C. E hướng xuống, E = 8000V/m

D. E hướng lên, E = 8000V/m

Câu 278 : Cho mạch điện như hình vẽ, hỏi khi khóa K đóng thì ta quan sát thấy

A. Đèn N2~ sáng chậm, đèn N1~ sáng lên ngay

B. Đèn N1~ bừng sáng, đèn N2~ sáng bình thường

C. Đèn N2~ không sáng, đèn N1~ sáng bình thường

D. Hai đèn giống nhau sáng bình thường

Câu 279 : Hiện tượng phản xạ toàn phần không ứng dụng trong:

A. Chế tạo cáp quang

B. Chế tạo máy quang phổ

C. Nội soi trong y tế

D. Chế tạo kính tiềm vọng

Câu 280 : Đặc điểm nào đúng với kính hiển vi:

A. Khoảng cách vật kính và thị kính là lf1+f2

B. Độ dài quang học là 

C. Khoảng cách vật kính và thị kính thay đổi được

D. Khoảng cách vật kính và thị kính là lf1+f2

Câu 282 : Một con lắc lò xo thực hiện các dao động I dao động duy trì; II dao động điều hòa; III dao động cưỡng bức; IV dao động cộng hưởng. Chọn phát biểu sai?

A. I, IIIV có chu kì bằng nhau và bằng chu kì dao động riêng.

B. IIIIIV có biên độ không thay đổi theo thời gian.

C. II là I khi có lực cản của môi trường.

D. III là IV khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

Câu 283 : Trong quá trình dao động điều hòa con lắc đơn, nhận định nào sau đây sai?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả lắc tăng.

C. Chu kì dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó   

D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật, lớn hơn trọng lực P=mg của vật.

Câu 285 : Chọn câu sai:

A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.

B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh

C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.

D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.

Câu 288 : Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:

A. giảm lực căng dây gấp hai lần

B. tăng lực căng dây gấp 4 lần

C. tăng lực căng dây gấp hai lần

D. giảm lực căng dây gấp bốn lần

Câu 289 : Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:

A. Stato là một nam châm điện

B. Roto là một nam châm vĩnh cửu lớn

C. Stato là phần ứng và roto là phần cảm 

D. Stato là phần cảm và roto là phần ứng

Câu 290 : Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:

A. Đứng yên

B. Dao động với biên độ nhỏ nhất

C. Dao động với biên độ lớn nhất

D. Dao động với biên độ bất kỳ

Câu 291 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=20Ω, R2=15Ω, R3=4Ω các ampe kế chỉ cùng một giá trị. Xác định điện trở R4, R5?

A. R4=163Ω, R5=25Ω

B. Không đủ dữ liệu để xác định R4, R5

C. R4=3Ω, R5 không có giá trị bất kì

D. R4=4Ω, R5=3Ω

Câu 294 : Biểu thức của dòng điên đi qua tụ điện có C=10-42πF là i=2sin100πt+π6A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện là

A. u=2002sin100πt+2π3V

B. u=2002sin100πt-π3V

C. u=2002sin100πt+π6V

D. u=2002sin100πt+π3V

Câu 295 : Máy biến áp được dùng để:

A. Thay đổi tần số dòng điện.

B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

C. Thay đổi điện áp hiệu dụng của dòng xoay chiều.

D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.

Câu 297 : Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Màu sắc trên mặt dĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào

B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.

C. Màu sắc của váng dầu trên mặt nước.

D. Màu sắc trên bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời.

Câu 300 : Trong các trường hợp sau đây, electron được gọi là electron quang điện? Chọn câu trả lời đúng?

A. Electron trong dây dẫn điện thông thường

B. Electron bức ra từ catot của tế bào quang điện

C. Electron tạo ra trong chất bán dẫn.

D. Electron tạo ra từ một cách khác.

Câu 303 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của một vật dao động điều hòa:

A. Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kỳ dao động

B. Tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

C. Bằng thế năng của vật ở vị trí biên.

D. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng

Câu 305 : Vật AB ở trước một thấu kính hội tụ cho ảnh A1'B1'=AB. Di chuyển vật khỏi vị trí đầu một đoạn là 5cm, ta có ảnh A2'B2'=2AB. Tính tiêu cự của thấu kính và cho biết A2'B2' là ảnh thật hay ảnh ảo?

A. f=103cmA2'B2' là ảnh ảo.

B. f=103cmA2'B2' là ảnh thật.

C. f=10cmA2'B2' là ảnh ảo.

D. f=103cmhoặc f=10cmA2'B2' luôn là ảnh thật.

Câu 322 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

Câu 323 : Số nơtron có trong hạt nhân C614 

A. 8

B. 20.

C. 6.

D. 14.

Câu 325 : Bản chất của hiện tượng dương cực tan là

A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy.

B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học.

C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch.

D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi.

Câu 326 : Khi thay đổi kích thích ban đầu; chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động thì đại lượng thay đổi là

A. Tần số và biên độ.

B. Pha ban đầu và biên độ.

C. Biên độ

D. Tần số và pha ban đầu.

Câu 327 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vai trò lực phục hồi là:

A. lực đàn hồi của lò xo.

B. lực quán tính của vật.

C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực.

D. trọng lực.

Câu 328 : Khi ta đi vào một ngõ hẹp ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng

A. phản xạ sóng

B. giao thoa sóng

C. nhiễu xạ sóng

D. khúc xạ sóng

Câu 329 : Khi sóng gặp vật cản cố định thì

A. Biên độ và chu kỳ thay đổi.

B. Biên độ thay đổi.

C. Pha thay đổi.

D. Chu kỳ và pha thay đổi.

Câu 330 : Khi nói về dòng điện xoay chiều, phát biểu không đúng là

A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.

B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt.

C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

Câu 331 : Khi nói về phép phân tích bằng quang phổ, phát biểu đúng là

A. Phép phân tích quảng phổ là phân tích ánh sáng trắng.

B. Phép phân tích quang phổ là phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.

C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất khí ở áp suất thấp.

D. Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng đơn sắc.

Câu 333 : Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau đây diễn ra?

A. Năng lượng điện trường được thay thế bằng năng lượng từ trường.

B. Cường độ dòng điện trong mạch biến đổi theo quy luật hàm số sin của theo thời gian.

C. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.

D. Biến đổi không tuần hoàn của cường độ dòng điện qua cuộn dây.

Câu 335 : Laze hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Cảm ứng điện từ

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Phát xạ cảm ứng       

D. Hiện tượng quang điện trong

Câu 336 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm sau dưới đây

A. Hình dạng quỹ đạo của các electrôn.

B. Lực tương tác giữa hạt nhân nguyên tử và êlectrôn.

C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.

D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.

Câu 337 : Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính:

A. Ống chuẩn trực, lăng kính và buồng ảnh.

B. Thấu kính hội tụ, lăng kính và buồng ảnh.

C. Ống chuẩn trực, lăng kính và thấu kính hội tụ.

D. Ống chuẩn trực, thấu kính hội tụ, buồng ảnh.

Câu 338 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu không đúng

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000℃ chỉ  phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 361 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là:λ1tím=0,42μm; λ2lc=0,56μm ; λ3đ=0,7μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm, số vân tím, lục và màu đỏ là

A. 19 vân tím, 14 vân lục và 11 vân đỏ.

B. 20 vân tím, 15 vân lục và 12 vân đỏ.

C. 12 vân tím, 15 vân lục và 20 vân đỏ.

D. 11 vân tím, 14 vân lục và 19 vân đỏ.

Câu 362 : Trong khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì:

A. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.

B. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.

C. Động cơ khởi động sẽ rất nhanh hỏng.

D. Hỏng nút khởi động.

Câu 363 : Hạt nhân C614 và N714 có cùng

A. điện tích

B. số nuclon 

C. số proton

D. số nơtron

Câu 365 : Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của

A. ion dương

B. ion âm

C. ion dương và ion âm

D. ion dương, ion âm và electron tự do

Câu 366 : Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm là

A. là các đường tròn và là từ trường đều.

B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.

C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.

D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều.

Câu 367 : Trong những dao động tắt đần sau đây, trường hợp nào tắt đần nhanh là có lợi

A. Dao động của quả lắc đồng hồ

B. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô

C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm

D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm

Câu 369 : Kèn Konig gồm có hai ống hình chữ T lồng vào nhau. Khi thổi người nghệ sĩ rút đi rút lại trong một ống. Động tác đó có tác dụng làm thay đổi

A. hiệu đường đi của sóng âm. 

B. bản chất môi trường truyền âm.

C. chiều đài cột cộng hưởng. 

D. vận tốc âm.

Câu 370 : Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào dưới đây?

A. Pin

B. Ăcquy

C. Nguồn điện xoay chiều AC

D. Nguồn điện không đổi 

Câu 371 : Ánh sáng không có tính chất nào sau đây: 

A. Có truyền trong chân không 

B. Có thể truyền trong môi trường vật chất 

C. Có mang theo năng lượng 

D. Có vận tốc lớn vô hạn 

Câu 372 : Khi nói về laze, phát biểu sai là

A. Laze là một nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao và có cường độ lớn.

B. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.

C. Tia laze được ứng dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến, các đầu đọc đĩa CD và dùng để khoan, cắt chính xác các vật liệu trong công nghiệp...

D. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên hiện tượng quang phát quang

Câu 374 : Phản ứng nhiệt hạch là sự

A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.

B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.

C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.

D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

Câu 375 : Dao động duy trì là dao động tắt đần mà người ta đã

A. kích thích dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

B. tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.

C. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.

D. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

Câu 376 : Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt đần là vì:

A. bức xạ sóng điện từ.

B. toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn dây.

C. dòng điện dao động.

D. bức xạ sóng điện từ và toả nhiệt.

Câu 377 : Khi nói về về tia γ, phát biểu đúng là

A. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn λ<10-11 m, mang năng lượng cao.

B. Tia γ là sóng điện từ nên chỉ bị lệch trong từ trường, không bị lệch trong điện trường.

C. Tia γ có khả năng đâm xuyên kém hơn tia α và tia β.

D. Tia γ không mang điện nên không gây nguy hại cho con người và cho vật.

Câu 378 : Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng

A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.

B. ở một nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát xạ những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ

C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng

D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng

Câu 380 : Để đao động điện từ của mạch đao động LC không bị tắt đần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?

A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.

B. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.

C. Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.

D. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động

Câu 384 : Khi nói đến những kết quả rút từ thí nghiệm với tế bào quang điện, phát biểu sai

A. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.

B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện bằng không.

C. Cường độ dòng điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.

D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 387 : Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối lượng các hạt nhân .Tần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và . Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào là 3,4524 MeV 

B. thu vào là 2,4219 MeV

C. tỏa ra là 2,4219 MeV

D. tỏa ra là 3,4524 MeV

Câu 402 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật:

A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.

C. Có giá trị không đổi.

D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 404 : Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là:

A. Các vạch tối trong quang phổ hấp thụ chuyển thành các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó        

B. Màu sắc các vạch quang phổ thay đổi

C. Số lượng các vạch quang phổ thay đổi

D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ

Câu 405 : Lực hạt nhân

A. xuất hiện khi các hạt mang điện dương ở rất gần nhau

B. là lực đẩy giữa hai hạt nhân

C. có giá trị nhỏ hơn lực điện

D. là lực liên kết giữa các nuclôn trong hạt nhân

Câu 409 : Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

Câu 410 : Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương:

A. vuông góc với đường trung trực của AB

B. trùng với đường trung trực của AB

C. trùng với đường nối của AB.

D. tạo với đường nối AB góc 450 

Câu 412 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây?

A. Khi sóng dừng hình thành trên dây có đầu tự do thì số bụng sóng bằng số nút sóng

B. Sóng dừng được tạo thành do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa với nhau trên cùng phương truyền.

C. Sóng dừng là sóng có nút sóng và bụng sóng truyền đi trong không gian

D. Khi có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì số bụng sóng nhỏ hơn số nút sóng một đơn vị

Câu 414 : Một đoạn mạch xoay chiều có hệ số công suất bằng 0 cosφ=0, khi đoạn mạch đó:

A. chỉ chứa điện trở thuần

B. có điện trở bằng 0.

C. không có tụ điện.      

D. không có cuộn cảm.

Câu 416 : Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng

A. Vùng hồng ngoại.

B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

C. Vùng tử ngoại.

D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.

Câu 418 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo đó có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì:

A. thế năng gấp 3 lần động năng của vật.

B. động năng bằng thế năng của vật.

C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.

D. động năng của vật đạt giá trị cực đại.

Câu 422 : Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:

A. Phản ứng nhiệt hạch dễ tạo hơn phản ứng phân hạch .

B. Tính trên cùng một đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

C. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên.

D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.

Câu 424 : Nếu lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng nén giãn thì môi trường truyền là:

A. sóng ngang

B. cả sóng ngang và sóng dọc. 

C. sóng dọc.

D. không phải sóng cơ.

Câu 425 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là

A. u nhanh hơn pha π4 so với i

B.  u chậm hơn pha π4 so với i

C.  u nhanh hơn pha π3 so với i

D. u chậm hơn pha π3 so với i

Câu 426 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì

A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ 

C. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp

D. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau

Câu 431 : Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Sau 10 chu kì cơ năng của con lắc còn lại

A. 0% giá trị ban đầu

B. 40% giá trị ban đầu

C. 85% giá trị ban đầu

D. 54% giá trị ban đầu

Câu 437 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần

B. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng 30Ω 

C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R=70Ω  

D. Tỉ số công suất P2P1 có giá trị là 1,5.

Câu 442 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. Tân số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật

D.Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 443 : Một vật dao động tắt dần có cácđại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc độ

Câu 445 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Sóng điện từ mang năng lượng

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ

D. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đi vuông pha với nhau

Câu 447 : Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt

A. electron tự do

B. ion dương và ion âm

C. electron tự do và lỗ trống

D. electron, các ion dương và ion âm

Câu 449 : Khi hai ca sĩ hát cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng của từng người vì

A. biên độ và cường độ âm khác nhau

B. tần số và biên độ âm khác nhau

C. tần số và cường độ âm khác nhau

D. tần số và năng lượng âm khác nhau

Câu 452 : Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ là đúng?

A. Từ trường quay, chỉ có thể tạo được bằng dòng điện ba pha

B. Tốc độ góc của roto động cơ không đồng bộ luôn bằng tốc độ góc của từ trường quay

C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và độ lớn

D. Tốc độ góc của roto động cơ không đồng bộ phụ thuộc tốc độ góc của từ trường quay và momen cản

Câu 453 : Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ

A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu

B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn

C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu

D. Hoàn toàn không thay đổi

Câu 454 : Một pin có suất điện động E, điện trở trong nhỏ không đáng kể mắc với đèn Đ, vôn kế và ampere kế theo sơ đồ như hình vẽ bên. Nếu mắc thêm vào mạch điện một đèn Đ1 (biểu diễn bằng phần nét đứt trong sơ đồ), khi đó

A. số chỉ của ampere kế sẽ tăng, số chỉ của vôn kế giảm

B. số chỉ của ampere kế sẽ tăng, số chỉ của vôn kế không đổi

C. số chỉ của ampere kế sẽ giảm, số chỉ của vôn kế không đổi

D. số chỉ của ampere kế sẽ giảm, số chỉ của vôn kế tăng

Câu 456 : Hai điện tích điểm q1=+3 μC q1=-3 μC đặt trong dầu (ε=2) cách nhau một khoảng r=3cm.  Lực tương tác giữa hai điện tích đó là

A. lực hút với độ lớn  F=45N

B. lực đẩy với độ lớn F=45N

C. lực hút với độ lớn  F=90N

D.  lực đẩy với độ lớn  F=90N

Câu 458 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng huỳnh quang

A. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluorexein trong rượu, hiện tượng huỳnh quang chắc chắn sẽ xảy ra

B. Năng lượng photon ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng kích thích

C. Trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 459 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp

A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ

B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương

C. là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ

D. là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ, tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật

Câu 460 : Nguồn tạo ra quang phổ phát xạ là

A. Mặt trời

B. Đèn phóng điện bất kỳ

C. Đèn chứa khí hoặc hơi kim loại

D. Đèn chứa hơi kim loại hoặc khí ở áp suất thấp nóng sáng

Câu 461 : Tìm phát biểu sai về độ bền vững của các hạt nhân

A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng WlkA càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

B. Hạt nhân của các nguyên tố ở đầu và ở cuối bảng tuần hoàn bền vững nhất

C. Các hạt nhân bền vững có WlkA lớn nhất cỡ 8,8 MeV/nuclôn, đó là những hạt nhân nằm ở khoảng giữa bảng tuần hoàn với 50<A<70

D. Ta thây WlkA lớn hơn rất nhiều năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử 10-103 eV. Điều này cũng chứng tỏ tương tác hạt nhân giữa các nuclôn mạnh hơn rất nhiều so với tương tác tĩnh điện giữa các electron với hạt nhân.

Câu 464 : Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là

A. x=5cos4πt cm

B. x=5cos2πt-π cm

C. x=5cos4πt+π2 cm

D. x=5cosπt cm

Câu 473 : Một đoạn dây dẫn MN dài 25cm khối lượng 200g, có dòng điện I chạy qua được treo trong một điện đều nằm có phương ngang với cảm ứng từ là B=1,6T bằng hai dây nhẹ, mềm. Khi cân bằng, MN nằm ngang và mỗi dây treo chịu một lực căng bằng trọng lực. Kết luận đúng về chiều và cường độ dòng điện qua dây MN là

A. Dòng điện chạy từ N đến M có cường độ I=5A

B. Dòng điện chạy từ M đến N có cường độ I=2,5A 

C. Dòng điện chạy từ M đến N có cường độ I=5A

D. Dòng điện chạy từ N đến M có cường độ I=2,5A

Câu 476 : Thí nghiệm Y-âng: a=0,8 mm, D=1,2m, λ1=0,45μm, λ2=0,75μm. Xác định vị trí trùng nhau của hai vân sáng

A. 3,375nn=0,±1...

B. 3,5nn=0,±1...

C. 2,275nn=0,±1...

D. 2,5nn=0,±1...

Câu 482 : Pha của dao động được dùng để xác định :

A. tần số dao động 

B. trạng thái dao động 

C. biên độ dao động 

D. năng lượng dao động 

Câu 484 : Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào

A. tần số sóng

B. Bản chất của môi trường truyền sóng.

C. biên độ của sóng.

D. bước sóng.

Câu 485 : Dao động nào được áp dụng trong giảm xóc ôtô

A. dao động tắt dần

B. dao động tự do

C. dao động duy trì

D. dao động cưỡng bức

Câu 486 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A. dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do và ion dương khi có điện trường

B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường

C. dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường

D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm

Câu 487 : Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên Trái đất là

A. quang phổ liên tục

B. quang phổ vạch hấp thụ.

C. quang phổ vạch phát xạ

D. cả A và B đều đúng

Câu 488 : Đơn vị đo suất điện động của nguồn là

A. Ampe (A)

B. Vôn (V)

C. Jun (J)

D. Culông (C)

Câu 489 : Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hòa :

A. luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm.

B. năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.

C. tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện từ trong mạch và năng lượng từ trường của cuộn cảm luôn không đổi.

D. cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha π2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.

Câu 490 : Đối với dao động tuần hoàn, số dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là

A. tần số dao động 

B. chu kì dao động 

C. pha ban đầu

D. tần số góc.

Câu 491 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?

A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi.

C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian

D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian

Câu 492 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 

A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.

B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.

C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.

D. truyền dẫn ánh sáng trong sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.

Câu 494 : Sóng dọc truyền được trong các môi trường :

A. rắn, lỏng

B. khí, rắn

C. lỏng, khí

D. rắn, lỏng, khí

Câu 495 : Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt trời chiếu vào :

A. mặt nước biển

B. cốc sứ

C. mái ngói

D. tấm kim loại không sơn.

Câu 496 : Trong các máy phát điện xoay chiều các cuộn dây phần cứng của máy đều được quấn trên lõi thép kỹ thuật điện nhằm :

A. Tập trung từ thông do phần cảm tạo ra qua các cuộn dây của phần ứng.

B. tạo ra từ trường biến thiên điều hòa ở các cuộn dây

C. làm giảm hao phí năng lượng ở các cuộn dây tỏa nhiệt

D. tạo ra từ trường xoáy trong các cuộn dây phần ứng

Câu 497 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. Các prôtôn

B. Các nơtrôn

C. Các nuclôn

D. các electrôn

Câu 522 : Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?

A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.

C. Thế năng của vật dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên.

D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.

Câu 524 : Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số và bước sóng đều thay đổi.

B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.

C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.

D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.

Câu 525 : Hãy chọn câu đúng? Sóng phản xạ

A. luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

B. luôn cùng pha vi sóng tới tại ở phản xạ

C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do

D. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do

Câu 527 : Nung nóng một cục sắt thì hiện tượng quan sát được là

A. đầu tiên quan sát được vạch tím, sau đó miền quang phổ mở rộng dần về phía màu đỏ.

B. quan sát được đồng thời dải màu từ đỏ đến tím.

C. đầu tiên quan sát được vạch đỏ, sau đó miền quang phổ mở rộng dần về phía màu tím.

D. chỉ quan sát thy vạch sáng màu đỏ.

Câu 529 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây.

B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây.

C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

Câu 530 : Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu:

A. Sóng cực ngắn

B. Sóng dài

C. Sóng ngắn

D. Sóng trung

Câu 532 : Phát biểu nào là không đúng về hệ số công suất?

A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn

B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí trên dây càng lớn

C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất

D. Hệ số công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85.

Câu 533 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để

A. mạ điện.

B. đúc điện.

C. sơn tĩnh điện.

D. luyện nhôm.

Câu 534 : Chọn câu sai:

A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000 phát ra tia tử ngoại rất mạnh

B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh

C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơn-ghen

D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt

Câu 537 : Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo:

A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.

B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn.

C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.

D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở vỏ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một phôtôn.

Câu 540 : Một electron bắt đầu chuyển động vào một từ trường đều với vectơ vận tốc ban đầu hướng dọc theo đường sức từ, hỏi sau đó electron chuyển động thế nào? Bỏ qua tác dụng của trọng lực.

A. Chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại và lơ lửng trong từ trường

B. Chuyển động tròn đều trong mặt phẳng vuông góc với vectơ cảm ứng từ

C. Chuyển động thẳng đều theo hướng cũ

D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Câu 541 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1=0,75μm λ2=0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0=0,35μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Cả hai bức xạ.

B. Chỉ có bức xạ λ2

C. Chỉ có bức xạ λ1

D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.

Câu 561 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L=2.10-6H và tụ điện có

A. 0,45 nFC80 nF

B. 4,5 nFC80 nF

C. 9 nFC80 nF

D. 0,99 nFC80 nF

Câu 562 : Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là 

A. tần số dao động.

B. chu kỳ dao động.

C. pha ban đầu.

D. tần số góc.

Câu 563 : Độ lớn lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Chiều dài dây dẫn trong từ trường

B. Chiều dòng điện chạy trong dây dẫn

C. Cảm ứng từ đặt nơi dây dẫn

D. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn

Câu 566 : Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:

A. tấm kẽm và tấm đồng không thay đổi điện tích

B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hòa về điện

C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần,  tấm đồng vẫn tích điện tích âm

  D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hòa về điện

Câu 568 : Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ lăng kính được đặt tại:

A. quang tâm của thấu kính hội tụ

B. tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ

C. tại một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính hội tụ

D. tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ

Câu 571 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số ngoại lực tuần hoàn bằng tần số dao động riêng của hệ

B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ ấy

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Câu 572 : Sóng nào khác bản chất với các sóng còn lại

A. sóng trên dây

B. sóng nước

C. sóng âm

D. sóng radio

Câu 573 : Chọn câu trả lời đúng. Trong hin tượng khúc xạ ánh sáng:

A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới

D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần

Câu 574 : Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điện tốt nhất

A. Bạc

B. Đồng

C. Nhôm 

D. Sắt

Câu 578 : Chọn câu đúng:

A. Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi đi qua lăng kính

B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính thì sẽ chỉ có 7 tia đơn sắc có các màu loại: đỏ, điện áp cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ló ra khỏi lăng kính

C. Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách hai môi trường trong suốt chiết quang khác nhau

D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng đi qua lăng kính

Câu 579 : Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần

A. tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai bản tụ điện

B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện

C. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện

D. đưa chất điện môi khác vào trong lòng tụ điện

Câu 580 : Muốn nhìn rõ vật thì điều kiện cần và đủ là:

A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt

B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt

C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và góc trông vật α>αmin (góc trông tối thiểu hay năng suất phân li của mắt)

D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt

Câu 581 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão hòa?

A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích

B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích

C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không ph thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích

D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích thích

Câu 584 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh kích thích năng lượng  để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có bổ sung năng lượng

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng

C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ  hơn do mất mát năng lượng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247