Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!

Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!

Câu 1 : So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác

A. là xảy ra một cách tự phát

B. là phản ứng hạt nhân

C. là tạo ra hạt nhân bền hơn

D. là toả năng lượng

Câu 3 : Trường hợp nào sau đây không xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch ?

A. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường

B. Vòng dây quay trong từ trường đều

C. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ

D. Khung dây quay trong từ trường

Câu 7 : Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều ?

A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1

B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2

C. Chỉ trong khoảng thời gian từ  t1đến t2

D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều

Câu 9 : Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn ?

A. Chuyển động rung của dây đàn

B. Chuyển động của quả lắc đồng hồ

C. Chuyển động tròn của một chất điểm

D. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát

Câu 10 : Hai hạt nhân T13 và H23e có cùng

A. số notron

B. số nuclon

C. số proton

D. điện tích

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo ?

A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng

B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon

C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là rn=n2ro (ro là bán kính Bo)

D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo ?

A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng

B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon

C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là rn=n2ro (ro là bán kính Bo)

D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng

Câu 20 : Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm

A. ăng-ten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa

B. ăng-ten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa

C. ăng-ten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa

D. ăng-ten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây là sai? Phản ứng nhiệt hạch

A. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời

B. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ

C. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch

D. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn

Câu 44 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

Câu 45 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian

B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 46 : Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

A. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó

C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó

Câu 47 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của nó không thay đổi

B. tần số của nó giảm

C. bước sóng của nó giảm

D. bước sóng của nó không thay đổi

Câu 48 : Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

A. đèn sáng kém hơn trước

B. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm

C. đèn sáng hơn trước

D. độ sáng của đèn không thay đổi

Câu 49 : Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng?

A. N1123a+H12N1124a+H01

B. N1123a+H12N1124a+e-10

C. N1123a+H12N1124a+e10

D. N1123a+H12N1124a+H11

Câu 50 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận

C. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên

D. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau

Câu 51 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 2cos2t (cm/s). Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Mốc thời gian là lúc

A. chất điểm ở biên dương

B. chất điểm ở biên âm

C. chất điểm qua vị trí có li độ x = 1 cm

D. chất điểm đi qua VTCB

Câu 52 : Khi nói về máy quang phổ lăng kính, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc

B. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau

C. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính

D. Hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 58 : Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

C. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm

D. thấu kính phân kì có tiêu cự -20 cm

Câu 59 :  

A. R và C

B. R và R

C. L và C

D. R và L

Câu 80 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. phôtôn giảm dần khi nó đi xa dần khỏi nguồn sáng phát ra nó

B. phôtôn không thady đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

C. một phôtôn tăng lên khi bước sóng ánh sáng giảm xuống

D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau

Câu 83 : Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

A. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều

B. bằng giá trị trung bình chia cho 2

C. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện

D. bằng giá trị cực đại chia cho 2

Câu 87 : Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni...) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Liti...) có chung điểm nào sau đây ?

A. Gây phản ứng dây chuyền

B. Có năng lượng liên kết lớn

C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch

D. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng

Câu 88 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy

B. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện

C. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy

D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường

Câu 90 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động

B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động

C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ

Câu 94 : Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi

A. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích

B. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích

C. tăng cường độ chùm sáng kích thích         

D. giảm cường độ chùm sáng kích thích

Câu 95 : Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có

A. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không

C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

D. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

Câu 96 : Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng

A. làm cho tần số dao động không giảm đi

B. làm cho động năng của vật tăng lên

C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật

D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống

Câu 97 : Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố khác nhau có

A. khối lượng khác nhau

B. độ hụt khối khác nhau

C. điện tích khác nhau

D. số khối khác nhau

Câu 120 : Phát biểu nào sau đây về tia α là không đúng?

A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He24

B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư

C. Ion hoá không khí rất mạnh

D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm

Câu 125 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ?

A. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước

B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh

C. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí

D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước

Câu 126 : Chùm tia ló ra sau lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là

A. một chùm ánh sáng trắng phân kỳ

B. một chùm tia sáng song song

C. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu

D. một chùm tia sáng hội tụ

Câu 129 : Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt) + B, trong đó A, B, ω là các hằng số. Chuyển động của chất điểm là một dao động

A. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại tọa độ B/A

B. điều hòa với vị trí biên có tọa độ là (B – A) hoặc (B + A)

C. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại gốc tọa độ

D. tuần hoàn và biên độ bằng (A + B)

Câu 130 : Trong công thức tính từ thông qua một khung dây, Ф = BS.cosα, góc α là góc giữa

A. véc-tơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây

B. véc-tơ cảm ứng từ và trục quay của khung dây

C. véc-tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây

D. véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây

Câu 131 : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. khuếch đại

B. phát dao động cao tần

C. biến điệu

D. tách sóng

Câu 133 : Đường sức từ của từ trường gây ra bởi

A. dòng diện tròn là những đường tròn

B. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó

C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau

D. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện

Câu 135 : So với hạt nhân Si1429, hạt nhân Ca2040 có nhiều hơn

A. 6 notron và 5 proton

B. 5 notron và 6 proton

C. 5 notron và 12 proton

D. 11 notron và 6 proton

Câu 136 : Một sóng điện từ đang truyền theo phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó vectơ cường độ điện trường có

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

C. độ lớn bằng không

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông

Câu 138 : Sóng ngang không truyền được trong các chất

A. rắn, lỏng và khí

B. rắn và lỏng

C. rắn và khí

D. lỏng và khí

Câu 139 : “Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon”. Đây là nội dung của

A. Tiên đề Bohr

B. Lý thuyết sóng ánh sáng

C. Thuyết lượng tư năng lượng

D. Thuyết lượng tử ánh sáng

Câu 153 : Trên hình biểu diễn một sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có độ lớn cực đại. Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là

A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên

B. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại

C. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên

D. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống

Câu 159 : Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

A. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp

C. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

D. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

Câu 162 : Đồ thị biểu diễn suất điện động cảm ứng qua một mạch điện theo thời gian có dạng như hình vẽ. Từ thông qua mạch điện là 

A. hàm bậc hai theo thời gian

B. hàm bậc nhất theo thời gian

C. hàm mũ theo thời gian

D. một hằng số

Câu 163 : Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì 

A. nguồn phát sóng không dao động nữa

B. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động

C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm dao động với biên độ cực tiểu

D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu

Câu 165 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường biến thiên và từ trường biến thiên ?

A. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn lệch pha nhau π/2

B. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường xoáy

C. Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên

D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xoáy

Câu 166 : Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng

A. tăng điện dung của tụ điện

B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

C. giảm tần số dòng điện

D. giảm điện trở

Câu 167 : Pha dao động của một vật dao động điêu hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C. là hàm bậc hai theo thời gian

D. không đổi theo thời gian

Câu 168 : Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại ?

A. hủy diệt tế bào

B. gây ra hiện tượng quang điện

C. nhiệt

D. kích thích phát quang

Câu 169 : Cho phản ứng hạt nhân X+F919H24e+O816. Hạt X là

A. anpha

B. nơtron

C. đơteri

D. prôtôn

Câu 172 : Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giữ nguyên điều kiện khác thì

A. năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần

B. biên độ dao động tăng lên 2 lần

C. chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần

D. tần số dao động của con lắc không đổi

Câu 173 : Trạng thái dừng của nguyên tử là

A. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại

B. trạng thái đứng yên của nguyên tử

C. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử

D. trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân

Câu 174 : Cho bước sóng vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về L là 0,487 μm. Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển từ quỹ đạo L (n = 2) lên quỹ đạo N (n = 4) là do

A. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 2,55 Ev

B. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85 eV

C. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV

D. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 0,85 eV

Câu 175 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp

B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích

C. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích

D. có bước sóng nhỉnh hơn bước sóng ánh sáng kích thích

Câu 176 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. hệ số lực cản của môi trường

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 177 : Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng mảnh, hẹp đi từ thuỷ tinh ra không khí theo hướng vuông góc với mặt phân cách thì

A. chùm sáng không bị tán sắc, vẫn là chùm sáng trắng

B. chùm sáng bị tán sắc thành dải màu từ đỏ đến tím

C. chùm sáng bị tán sắc và góc lệch của tia đơn sắc lục lớn hơn góc lệch tia đơn sắc chàm

D. chùm sáng bị tán sắc và góc khúc xạ tia tím lớn hơn góc khúc xạ tia đỏ

Câu 178 : Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố khác nhau có

A. độ hụt khối khác nhau

B. khối lượng khác nhau

C. số khối khác nhau

D. điện tích khác nhau.

Câu 180 : Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Sóng âm truyền được trong chân không

B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc

C. Độ to của âm là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào mức cường độ âm

D. Âm sắc là một đặc trưng vật lí của âm

Câu 181 : Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian

A. Pha dao dộng

B. Tần số

C. Chu kì

D. Cường độ dòng điện

Câu 183 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động cùng tần số và vuông pha với nhau trên phương vuông góc với mặt chất lỏng và gây ra hiện tượng giao thoa. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ

B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại

C. Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ

D. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu

Câu 198 : Một chất điểm dao động trên trục Ox với phương trình x = 6cos(ωt + π/3) cm. Gốc thời gian, t = 0, được chọn tại thời điểm vật đi qua vị trí li độ

A. x = -3 cm, theo chiều dương

B. x = +3 cm, ngược chiều dương

C. x = -3 cm, ngược chiều dương

D. x = +3 cm, theo chiều dương

Câu 199 : Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ?

A. Ngôi sao băng

B. Hòn than hồng

C. Đèn led

D. Bóng đèn xe máy

Câu 201 : Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về

A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số êlectrôn trên các quỹ đạo

B. số nơtrôn trong hạt nhân

C. số prôtôn trong hạt nhân và số electrôn trên các quỹ đạo

D. số electrôn trên các quỹ đạo

Câu 202 : Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là ro=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

10-11A. 84,8 m

B. 21,2 10-11m

C. 47,7 10-11m

D. 132,5 10-11m

Câu 205 : Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là

A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến

B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen

C. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen

D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy

Câu 206 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 207 : Máy biến áp là thiết bị

A. phát ra dòng điện xoay chiều

B. phát ra dòng điện một chiều

C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều và ngược lại

D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều

Câu 208 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha

A. phần nào quay là phần ứng

B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng

C. phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường

D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm

Câu 209 : Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng

A. phản xạ sóng

B. nhiễu xạ sóng

C. giao thoa sóng

D. khúc xạ sóng

Câu 210 : Nhận xét nào dưới đây là sai ?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động

C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn

Câu 211 : Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là mạch

A. khuếch đại

B. tách sóng

C. phát dao động cao tần

D. biến điệu

Câu 234 : Cho mạch điện như hình vẽ.

A. 4 A

B. 2 A

C. 1 A

D. 3 A

Câu 238 : Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?

A. Sóng của đài phát thanh

B. Sóng của đài truyền hình

C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn dầu

D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh

Câu 239 : Một sóng điện từ đang truyền theo phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó vectơ cường độ điện trường có

A. độ lớn bằng không

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông

Câu 240 : Một trong những kỹ thuật làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là

A. chế tạo lõi máy biến áp bằng những lá thép mỏng ghép cách điện với nhau

B. chế tạo lõi của máy biến áp bằng thép đặc

C. cho máy biến áp hoạt động ở điện áp thấp

D. để máy nơi khô thoáng

Câu 241 : Tốc độ truyền sóng là tốc độ

A. dao động của nguồn song

B. truyền pha dao động và tốc độ của các phần tử vật chất

C. truyền pha dao động

D. dao động của các phần tử vật chất

Câu 243 : Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A. giảm tần số dòng điện

B. tăng điện dung của tụ điện

C. giảm điện trở của mạch

D. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

Câu 244 : Nhận xét nào về phôtôn ánh sáng dưới đây sai ?

A. Phôtôn có tần số xác định

B. Không có phôtôn đứng yên

C. Phôtôn là hạt nhưng không có khối lượng nghỉ

D. Phôtôn bay với vận tốc c = 3.108 m/s

Câu 245 : Năng lượng liên kết của hạt nhân là

A. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon

B. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử

C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân

D. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ

Câu 246 : Mối liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là

A. λ=constT

B. λ=ln2T

C. λ=constT

D. λ=constT2

Câu 247 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và tốc độ

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và gia tốc

Câu 266 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình li độ của vật là 

A. x = 8cos(πt) cm

B. x = 4cos(2πt – π/2) cm

C. x = 8cos(πt – π/2) cm

D. x = 4cos(2πt + π/2) cm

Câu 276 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về liên hệ giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường

A. E và B có cùng phương

B. E và B biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau

C. E và B biến thiên tuần hoàn vuông pha

D. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số

Câu 280 : Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?

A. Quan sát, chụp ảnh ban đêm

B. Chữa bệnh còi xương

C. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 283 : Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây là đúng 

A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều

B. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều

C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở

D. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều

Câu 285 : Cho phản ứng hạt nhân: n01+U92235 Y3994+I53149+301n. Đây là

A. phản ứng phân hạch 

B. phóng xạ γ

C. phóng xạ α

D. phản ứng nhiệt hạch

Câu 287 : Cho các phát biểu về sóng cơ:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 289 : Lực Lo – ren là lực do từ trường tác dụng lên

A. dòng điện

B. ống dây

C. nam châm

D. hạt mang điện chuyển động

Câu 290 : Hạt nhân nguyên tử XZA có cấu tạo gồm

A. Z prôton và (A – Z) nơtron

B. Z nơtron và (A + Z) proton

C. Z nơtron và A prôton

D. Z prôton và A nơtron

Câu 291 : Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây ?

A. Mạch khuếch đại

B. Mạch phát dao động điều hòa

C. Mạch biến điệu

D. Mạch tách sóng

Câu 292 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = LC=2ω2, gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch thì

A. u nhanh pha hơn so với i là π/2 

B. u nhanh pha hơn so với i

C. u chậm pha hơn so với i là π/2 

D. u chậm pha hơn so với i

Câu 293 : Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng

A. giảm

B. có thể tăng hoặc giảm

C. không đổi

D. tăng

Câu 294 : Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?

A. Quan sát, chụp ảnh ban đêm

B. Chữa bệnh còi xương

C. Sấy khô, sưởi ấm

D. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động

Câu 295 : Tại một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương

A. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M

B. vuông góc với đường sức tại M

C. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó

D. bất kì

Câu 296 : Cho một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Nhận xét nào dưới đây về sóng điện từ là sai ?

A. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ

B. Cường độ điện trường E biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với cảm ứng từ B

C. Tốc độ sóng điện từ trong chân không là tốc độ lớn nhất trong tự nhiên.

D. Sóng điện từ là sóng ngang nhưng có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí

Câu 299 : Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch

B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không

C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không

D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ

Câu 310 : Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có

A. gia tốc cực tiểu

B. vận tốc cực đại

C. gia tốc cực đại

D. vận tốc bằng không

Câu 315 : Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là

A. số prôtôn

B. số nuclôn

C. năng lượng liên kết riêng

D. năng lượng liên kết

Câu 316 : Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Giả sử mỗi photon trong chùm sáng chiếu tới kim loại làm bật ra một êlectrôn. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì

A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần

B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần

C. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần

D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần

Câu 320 : Quang phổ vạch là quang phổ có

A. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, nối liền nhau một cách liên tục

B. các vạch tối riêng rẽ trên nền quang phổ liên tục

C. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

D. các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

Câu 322 : Trong dao động cơ tắt dần, một phần năng lượng đã chuyển thành

A. điện năng

B. nhiệt năng

C. hóa năng

D. quang năng

Câu 330 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng

B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp

C. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

D. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

Câu 338 : Đặt điện áp u = U0cosωt có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω<1LC thì

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 339 : Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi

A. cơ năng bằng không

B. vận tốc bằng không

C. vật đổi chiều chuyển động

D. gia tốc bằng không

Câu 340 : Dao động tắt dần được ứng dụng trong bộ phận nào đây của xe máy ?

A. Bộ phận giảm xóc

B. Hộp số

C. Cơ cấu truyền động        

D. Bộ chế hòa khí

Câu 342 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hạch?

A. R86220nα+P84216o

B. T+D7α+n

C. α01+U92235Y3995+I53138+3n01

D. n11+B510L37i+α

Câu 343 : Khi nói về dao động của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Với biên độ góc nhỏ, vật dao động điều hòa

B. Khi vật nặng ở vị trí biên thì lực căng dây nhỏ nhất

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng nó có tốc độ lớn nhất

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng với trọng lực

Câu 346 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra

B. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ

C. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ

D. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài

Câu 347 : Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó

A. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu

B. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu

C. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính

D. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu

Câu 348 : Mẫu nguyên tử Bo (Bohr) khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho (Rutherford) ở nội dung nào dưới đây?

A.  Trạng thái dừng có năng lượng xác định

B.  Hình dạng quỹ đạo của các electron

C.  Bản chất lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử

D.  Mô hình nguyên tử có hạt nhân

Câu 349 : Cho mạch điện như hình vẽ,biết điện trở trong 2 mạch là như nhau. Khi đóng khóa K thì 

A. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay

B. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ

C. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ

D. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ

Câu 350 : Micro là thiết bị

A.  làm tăng biên độ của âm thanh

B.  biến đổi sóng âm thành dao động điện âm tần

C.  trộn sóng âm với sóng cao tần

D.  biến đổi dao động điện âm tần thành sóng âm

Câu 359 : Cho một sóng ngang cơ học đang lan truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng dưới dạng những vòng tròn đồng tâm. Phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Phương dao động của các phần tử trên bề mặt chất lỏng vuông góc với phương truyền song

B. Càng cách xa nguồn sóng, biên độ dao động của phần tử trên mặt chất lỏng càng giảm

C. Hai phần tử môi trường cách nhau 2,5 lần bước sóng luôn dao động ngược pha

D. Mọi phần tử trên bề mặt chất lỏng dao động với tần số giống nhau

Câu 360 : Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật

A. cùng chiều và bằng 1/3 vật

B. ngược chiều và bằng 1/4 vật

C. ngược chiều và bằng 1/3 vật

D. cùng chiều và bằng 1/4 vật

Câu 397 : Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn

B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Câu 398 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều

C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây

D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa

Câu 400 : Quang phổ vạch phát xạ

A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt

B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra

C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng

D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối

Câu 401 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. khúc xạ ánh sáng

Câu 402 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là μm và μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện

C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện

D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2  là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 403 : Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách

A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó

B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh

C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ

D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh

Câu 404 : Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì

A. vận tốc của vật bằng 0

B. li độ của vật là cực đại

C. gia tốc của vật là cực đại

D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.

Câu 411 : Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi:

A. vị trí thể thuỷ tinh

B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.

C. độ cong thể thuỷ tinh

D. vị trí màng lưới.

Câu 425 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:

A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ

B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ

C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây

D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ

Câu 435 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian

C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực

D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

Câu 436 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường

B. chiều dài con lắc

C. căn bậc hai của chiều dài con lắc

D. gia tốc trọng trường

Câu 437 : Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tần số sóng

Câu 440 : Tia tử ngoại được dùng

A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại

C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện

D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại

Câu 442 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ

A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).

B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài

C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ

D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra

Câu 443 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm

B. như nhau với mọi hạt nhân.

C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững

Câu 446 : Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì

A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần

B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần

C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần

D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần

Câu 447 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

Câu 480 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện    

A. có hiệu điện thế

B. có điện tích tự do

C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn

D. có nguồn điện

Câu 482 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật

Câu 484 : Sóng điện từ

A. là sóng dọc và truyền được trong chân không

B. là sóng ngang và truyền được trong chân không

C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không

D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không

Câu 489 : Hạt nhân  C1735

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 491 : Cho phản ứng hạt nhân C1735l+XZAn+A1837r  . Trong đó hạt X

A. Z=1;A=3

B. Z=2;A=4

C. Z=2;A=3

D. Z=1;A=1

Câu 516 : Dao động cưỡng bức có:

A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

C. biên độ thay đổi theo thời gian

D. biên độ không đổi theo thời gian.

Câu 517 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

Câu 518 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:

A. tăng áp trước khi truyền tải

B. tăng chiều dài đường dây

C. giảm công suất truyền tải

D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.

Câu 521 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:

A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn

B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí

C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại

D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi

Câu 522 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:

A. có năng lượng liên kết càng lớn

B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.

C. có năng lượng liên kết càng lớn.

D. hạt nhân đó càng bền vững.

Câu 524 : Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự chuyển động của nam châm với mạch

B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch

C. sự chuyển động của mạch với nam châm

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất

Câu 527 : Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?

A. Máy thu thanh (radio).

B. Remote điều khiển ti vi.

C. Máy truyền hình (TV).

D. Điện thoại di động.

Câu 528 : Tia tử ngoại được ứng dụng để:

A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc

B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.

C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay

D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

Câu 531 : So với hạt nhân C2760o , hạt nhân P84210o  có nhiều hơn

A. 93 prôton và 57 nơtron

B. 57 prôtôn và 93 nơtron

C. 93 nucôn và 57 nơtron

D. 150 nuclon và 93 prôtôn

Câu 534 : Nam châm không tác dụng lên

A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ

B. điện tích đứng yên

C. thanh sắt đã nhiễm từ

D. điện tích chuyển động.

Câu 555 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. môi trường vật dao động

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 556 : Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. động năng; tần số; lực

B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.

C. biên độ; tần số; gia tốc

D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.

Câu 558 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. sóng cơ lan truyền được trong chân không

B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 559 : Đặt hiệu  điện thế u=U0cosωt U0 không đổi) vào hai  đầu  đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất

B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R

C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch

D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau

Câu 560 : Biểu thức liên hệ giữa I0  và  U0 của mạch dao động LC

A. U0=I0LC

B. I0=U0CL

C. U0=I0CL

D. I0=U0LC

Câu 561 : Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là:

A. Một chu kì

B. Một nửa chu kì

C. Một phần tư chu kì

D. Hai chu kì

Câu 562 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen

C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen

Câu 564 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. các prôtôn

B. các nuclôn

C. các nơtrôn

D. các electrôn

Câu 570 : Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10–11 m

A. 3,975.10–15J

B. 4,97.10–15J

C. 42.10–15J

D. 45,67.10–15J

Câu 571 : Giả sử hai hạt nhân XY có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

Câu 572 : Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia α và tia β.

B. tia γ và tia β.

C. tia γ và tia X.

D. tia α , tia γ và tia X.

Câu 588 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 12 cm

B. phân kì có tiêu cự 16 cm

C. hội tụ có tiêu cự 16/3 cm

D. phân kì có tiêu cự 16/3 cm

Câu 595 : Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f0 , lực cưỡng bức có biên độ F0  , tần số f  . Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động phụ thuộc F0.

B. Tần số dao động là  

C. Khi f0 càng gần f0 thì biên độ dao động càng lớn

D. Biên độ dao động không đổi

Câu 596 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với k

B. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với m

C. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với m

D. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với k

Câu 600 : Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần với sóng mang người ta dùng

A. mạch khuếch đại

B. mạch tách sóng

C. mạch biến điện

D. mạch chọn sóng.       

Câu 603 : Thuyết lượng tử không giải thích được hiện tượng

A. cầu vồng sau cơn mưa

B. quang phát quang

C. phát xạ quang phổ vạch của hiđro. 

D. quang điện

Câu 604 : Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?

A. H12+H12H24e

B. O816+γN715+p11

C. U92238H24e+T29230h

D. H12+H12H24e+n

Câu 613 : Với cùng một chiếc áo khi quan sát dưới ánh sáng Mặt trời và dưới bóng đèn neon thì thấy màu sắc khác nhau. Kết luận có thể rút ra về màu sắc của vật là

A. màu sắc của vật mà ta quan sát được phụ thuộc màu của ánh sáng chiếu tới 

B. ánh sáng chiếu tới vật đã ảnh hưởng tới mắt người quan sát 

C. màu sắc của chiếc áo đã bị biến đổi 

D. màu của chiếc áo khi quan sát dưới đèn neon là màu thật 

Câu 614 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? 

A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). 

B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). 

C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)

D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu 624 : Cho phản ứng hạt nhân X+F919eH24e+O816 . Hạt X

A. anpha

B. nơtron.

C. đơteri

D. prôtôn

Câu 637 : Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng . Kết luận nào sau đây là sai

A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch

B. mạch có dung kháng bằng cảm kháng

C. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại

D. tổng trở trong mạch là cực đại

Câu 638 : Trong sóng điện t, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn

A. cùng pha với nhau

B. ngược pha với nhau

C. vuông pha với nhau

D. lệch pha nhau 600

Câu 639 : Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là 

A. Tác dụng lên nh ảnh

B. Tác dụng nhiệt

C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh

D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài

Câu 640 : Hiện tượng quang ‒ phát quang là

A. sự hp thụ điện ng và chuyển hóa thành quang ng 

B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dn

C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác

D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 641 : Hạt nhân O817  

A. 9 proton, 8 notron

B. 8 proton, 17 notron

C. 9 proton, 17 notron

D. 8 proton, 9 notron

Câu 642 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện

A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn

B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm

C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện

D. Các đường sức điện không cắt nhau

Câu 644 : Mt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là 

A. mt không tật

B. mắt cận

C. mt vin

D. mắt cận khi về già

Câu 646 : Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do

A. tần số của sóng tăng

B. tần số của sóng giảm

C. vận tốc truyền sóng tăng

D. vận tốc truyền sóng giảm

Câu 665 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có:

A. năng lượng liên kết càng nhỏ

B. năng lượng liên kết càng lớn

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn

D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ

Câu 679 : Chọn câu sai trong các câu sau

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau

C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng

D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

Câu 680 : Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra

A. tia hồng ngoại

B. sóng siêu âm

C. sóng cực ngắn

D. tia tử ngoại

Câu 681 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên

B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ

C. Chùm sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon

D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ

Câu 682 : Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng

A. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn

B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân

C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn

D. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử

Câu 684 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt

A. hợp với các đường sức từ góc 450   

B. song song với các đường sức từ

C. vuông góc với các đường sức từ

D. hợp với các đường sức từ góc 600

Câu 687 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy

C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường

D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh

Câu 688 : Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào nước. Trong môi trường nước tia sáng tới 

A. tiếp tục truyền thẳng

B. bị gãy khúc về phía mặt đặt của khối nước

C. bị phân tách thành hai chùm tia song song với nhau

D. bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ

Câu 690 : Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi, điều này chứng tỏ

A. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

B. có sự thay đổi điện tích đối với tấm kẽm

C. ánh sáng chứa điện tích

D. tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ

Câu 691 : Kết luận nào sau đây là không đúng đối với năng lượng của phản ứng hạt nhân? Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu

A. tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân sau phản ứng

B. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng

C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng

D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng

Câu 692 : Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do 

A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng 

B. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính 

C. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc 

D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính 

Câu 716 : Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai 

A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O

B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O 

C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng

D. sẽ dao động theo phương nằm ngang

Câu 717 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Hiện tượng cộng hưởng điện

C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng

D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây

Câu 718 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa

B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa

Câu 720 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện

B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn

C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ 3m/s

D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang

Câu 721 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ? 

A. Có giá trị rất lớn

B. Có giá trị không đổi

C. Có giá trị rất nhỏ

D. Có giá trị thay đổi được

Câu 722 : Hai hạt nhân H13  và H23e  có cùng

A. số nơtron

B. số nuclôn

C. điện tích

D. số prôtôn

Câu 723 : Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là 

A. tinh luyện đồng

B. mạ điện

C. luyện nhôm

D. hàn điện

Câu 724 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác 

A. giữa hai dòng điện

B. giữa nam châm với dòng điện

C. giữa hai điện tích đứng yên

D. giữa hai nam châm

Câu 731 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?

A. Trong phóng xạ α  , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ

B. Trong phóng xạ β-  , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau

C. Trong phóng xạ β-, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau

D. Trong phóng xạ β+  , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau

Câu 734 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tần số giảm, bước sóng tăng  

B. Tần số không đổi, bước sóng giảm  

C. Tần số không đổi, bước sóng tăng

D. Tần số tăng, bước sóng giảm

Câu 748 : Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy

B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa SS’

C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa SS’

D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy

Câu 756 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 757 : Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch

A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch

B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch

C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch

D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R C

Câu 760 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? 

A. Chiếu sáng

B. Sinh lí

C. Kích thích phát quang

D. Quang điện

Câu 761 : Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng

A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính cht sóng

B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng

C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt 

D. Các sóng điện từ có bước ng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng 

Câu 763 : Cho phản ứng hạt nhân: n+U92235Y3995+I53138+3n01 . Đây là 

A. phóng xạ γ

B. phóng xạ α

C. phản ứng nhiệt hạch

D.phản ứng phân hạch

Câu 769 : Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có 

A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

Câu 771 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng 

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ

Câu 781 : Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì 

A. tia lò ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau 

B. tia ló ra có màu vàng

C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím 

D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính

Câu 784 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch tách sóng

B. Anten phát

C. Mạch khuếch đại

D. Mạch biến điệu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247