Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí năm 2019 !!

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí năm 2019 !!

Câu 1 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch

A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.

B. chỉ có điện trở thuần R

C. chỉ có cuộn cảm thuần L.

D. chỉ có tụ điện C.

Câu 2 : Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

Câu 3 : Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng

A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ

C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu

D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau

Câu 4 : Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì

A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0°

D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

Câu 6 : Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong

A. máy đầm nền.

B. giảm xóc ô tô, xe máy

C. con lắc đồng hồ

D. con lắc vật lý

Câu 7 : Các họa âm có 

A. tần số khác nhau

B. biên độ khác nhau.

C. biên độ và pha ban đầu khác nhau

D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau

Câu 9 : Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua

A. tỷ lệ với tiết diện ống dây

B. là đều

C. luôn bằng 0

D. tỷ lệ với chiều dài ống dây

Câu 10 : Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?

A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.

B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại

C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc

D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.

Câu 11 : Trong đi ốt bán dẫn có 

A. ba lớp chuyển tiếp p – n.

B. hai lớp chuyển tiếp p – n.

C. một lớp chuyển tiếp p – n.

D. bốn lớp chuyển tiếp p – n

Câu 12 : Cường độ dòng điện được đo bằng

A. nhiệt kế.

B. ampe kế

C. oát kế

D. lực kế

Câu 13 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron và ion dương

B. ion dương và ion âm

C. electron

D. electron, ion dương và ion âm

Câu 14 : Mắt cận thị khi không điều tiết có 

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường

B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.

D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.

Câu 15 : Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi

A. dòng điện có giá trị lớn

B. dòng điện tăng nhanh

C. dòng điện có giá trị nhỏ

D. dòng điện không đổi.

Câu 19 : Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết

A. thời gian sử dụng điện của gia đình.

B. điện năng gia đình sử dụng

C. công suất điện gia đình sử dụng.

D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra

Câu 40 : Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là

A. x=10 cos2πt-π2cm

B. x=10 cos2πt+πcm

C. x=10 cos2πt+π2cm

D. x=10 cos2πt+3π4cm

Câu 44 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. lực cản tác dụng lên vật dao động.

D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 49 : Trong hiện tượng cộng hưởng:

A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại.

B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.

C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại.

D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại.

Câu 51 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện trong mạch:

A. trễ pha 900 so với điện áp hai đầu tụ điện

B. ngược pha với điện áp hai đầu điện trở

C. cùng pha với điện áp hai đầu điện trở

D. sớm pha 900 so với điện áp hai đầu cuộn cảm

Câu 52 : Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?

A. tần số, cường độ âm, đồ thị âm

B. tần số, độ to, đồ thị âm.

C. tần số, đồ thị âm, âm sắc

D. tần số, đồ thị âm, độ cao

Câu 53 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 55 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề bằng:

A. một bước sóng.

B. hai bước sóng.

C. một nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 60 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz

B. Sóng âm không truyền được trong chân không

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.

D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

Câu 64 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là:

A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng

C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

Câu 80 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp: 

A. R=90Ω, C=10-39πF

B. R=90Ω, C=0,9πF

C. R=902Ω, C=10-392πF

D. R=902Ω, C=0,92πF

Câu 85 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < φ < 0,5π ). Nhận định nào sau đây đúng?

A. mạch chỉ có cuộn cảm

B. mạch gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện

C. mạch gồm điện trở thuần và tụ điện.

D. mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).

Câu 87 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian

B. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian

C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian

D. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 89 : Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm:

A. cùng tần số nhưng luôn ngược pha

B. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền.

C. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền

D. cùng tần số và luôn cùng pha.

Câu 90 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ

B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ

D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ

Câu 91 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương

A. cùng biên độ, cùng tần số.

B. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi

C. cùng tần số, cùng tốc độ truyền sóng

D. cùng tần số, độ lệch pha không đổi

Câu 93 : Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là:

A. tần số âm

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm

D. độ to của âm

Câu 95 : Cho một số phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4

Câu 96 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vecto gia tốc của vật:

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật

B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

C. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

D. luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 102 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL=ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:

A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

C. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Câu 121 : Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.

B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ

C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.

D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ

Câu 122 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Biên độ dao động thứ nhất.

B. Độ lệch pha của hai dao động.

C. Biên độ dao động thứ hai

D. Tần số của hai dao động

Câu 123 : Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A. mắt không điều tiết

B. mắt điều tiết cực đại.

C. đường kính con ngươi lớn nhất

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất

Câu 125 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần nửa bước sóng

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng

Câu 126 : Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.

B. êlectron ngược chiều điện trường

C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường

D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 127 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?

A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.

B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất

C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.

D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa

Câu 129 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng

Câu 131 : Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. cường độ không thay đổi theo thời gian

B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.

C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

Câu 132 : Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 2U thì

A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường

B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.

C. cả hai đèn đều sáng bình thường

D. đèn A sáng yếu hơn bình thường

Câu 133 : Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do

A. tần số và cường độ âm khác nhau

B. âm sắc của mỗi người khác nhau

C. tần số và năng lượng âm khác nhau

D. tần số và biên độ âm khác nhau

Câu 135 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần

A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực

C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

Câu 137 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ

A. tỉ lệ thuận với góc tới.

B. luôn lớn hơn góc tới

C. luôn bé hơn góc tới

D. luôn bé hơn góc tới.

Câu 139 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí

A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

Câu 140 : Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi

A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.

B. biên độ dao động nhỏ

C. chu kì dao động không đổi

D. không có ma sát

Câu 166 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ

B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát

C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.

D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn

Câu 168 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp đang sảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch

A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. có giá trị hiệu dụng tăng.

D. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 169 : Sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây?

A. Không khí

B. Kim loại.

C. Chân không

D. Nước.

Câu 170 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. giảm tiết diện đường dây

B. tăng điện áp trước khi truyền tải

C. giảm công suất truyền tải

D. tăng chiều dài đường dây

Câu 171 : Dòng điện xoay chiều có cường độ i=4 cos50πt+π6. Dòng điện này có

A. tần số là 50 Hz.

B. số lần đổi chiều trung bình trong 1 s là 100

C. chu kỳ dòng điện là 0,02 s

D. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 22 A.

Câu 173 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

Câu 175 : Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. gia tốc trọng trường

B. chiều dài con lắc

C. căn bậc hai chiều dài con lắc.

D. căn bậc hai gia tốc trọng trường

Câu 179 : Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó

B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng

Câu 181 : Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về

A. có độ lớn cực đại

B. có độ lớn cực tiểu

C. đổi chiều.

D. bằng không

Câu 183 : Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hiện tượng nào nêu dưới đây đặc trưng cho hiện tượng giao thoa?

A. Các vòng tròn sóng lan tỏa cắt nhau.

B. Có các đường cố định tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu

C. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với cùng chu kỳ

D. Các vân giao thoa dạng hypebol

Câu 184 : Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

A. Không khí loãng.

B. Chất rắn.

C. Nước nguyên chất.

D. Không khí.

Câu 199 : Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kỳ T = 2 s trên quỹ đạo dài 24 m. Tần số góc với biên độ góc có giá trị là

A. ω = 2π rad/s; α0 = 0,24 rad

B. ω = π rad/s; α0 = 6,890.

C. ω = π rad/s; α0 = 9,250

D. ω = 2π rad/s; α0 = 0,12 rad

Câu 201 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là

A. Mức cường độ âm

B. Biên độ âm

C. Cường độ âm 

D. Tần số âm.

Câu 210 : Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần?

A. có động năng giảm dần theo thời gian.

B. có gia tốc giảm dần theo thời gian.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian

D. có vận tốc giảm dần theo thời gian

Câu 214 : Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?

A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

B. Tốc độ của vật giảm dần

C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu

D. Vật chuyển động nhanh dần đều

Câu 216 : Mắt không có tật là mắt

A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết

B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới

C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết

D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới

Câu 223 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động

A. vuông pha với nhau

B. lệch nhau về pha 1200

C. ngược pha với nhau

D. cùng pha với nhau

Câu 237 : Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi 

A. vị trí thể thuỷ tinh

B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.

C. độ cong thể thuỷ tinh

D. vị trí màng lưới

Câu 246 : Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. là phương ngang       

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. là phương thẳng đứng

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 247 : Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật

A. lão thị

B. loạn thị.

C. viễn thị

D. cận thị.

Câu 249 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới 

B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới 

C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới 

Câu 250 : Máy biến áp lý tưởng có 

A. U1U2=N1-N2

B. U1U2=N1+N2

C. U1U2=N2N1

D. U1U2=N1N2

Câu 258 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi

B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần

C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.

D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần

Câu 259 : Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

A. từ 16 kHz đến 20000 kHz

B. từ 16 kHz đến 20000 Hz

C. từ 16 Hz đến 20000 kHz

D. từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 261 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt(cm). Phát biểu không đúng

A. Chu kì T = 1 s 

B. Pha ban đầu φ = 2πt rad

C. Biên độ A = 10 cm 

D. Pha ban đầu φ = 0 rad.C. Biên độ A = 10 cm 

Câu 263 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là

A. Biên độ sóng

B. Tốc độ truyền sóng

C. Tần số của sóng.

D. Bước sóng

Câu 264 : Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện

C. khả năng tích điện cho hai cực của nó

D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

Câu 271 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. giao thoa sóng điện

B. cộng hưởng điện

C. cảm ứng điện từ

D. tự cảm

Câu 281 : Siêu âm là âm có

A. tần số lớn hơn 2.104 Hz 

B. tần số nhỏ hơn 20 kHz

C. tần số nhỏ hơn 16 Hz

D. tần số từ 16 Hz đến 20 kHz

Câu 282 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Âm sắc

B. Cường độ âm

C. Độ cao.

D. Độ to.

Câu 284 : Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với đặc trưng vật lý nào sau đây?

A. Tần số âm.

B. Đồ thị âm

C. Mức cường độ âm.

D. Cường độ âm

Câu 286 : Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức

A. P = RI2t

B. P = U0I0cosφ

C. P = UI

D. P = UIcosφ

Câu 294 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tốc độ truyền sóng

B. Bước sóng

C. Tần số sóng.

D. Biên độ sóng

Câu 295 : Khi biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại thì hệ dao động với chu kỳ

A. bằng một giá trị bất kỳ.

B. bằng tần số của lực cưỡng bức

C. bằng chu kỳ dao động riêng

D. bằng tần số dao động riêng

Câu 299 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều

B. Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều

C. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.

D. Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều

Câu 301 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng

A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng

B. số nguyên lần bước sóng.

C. số nguyên lần nửa bước sóng

D. hai lần bước sóng

Câu 303 : Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc

A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất

B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần

C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.

D. vào tần số của hai dao động thành phần

Câu 305 : Một vật dao động điều hòa trên một trục cố định thì

A. vận tốc trễ pha hơn li độ 0,5π

B. quỹ đạo là một đường hypebol

C. gia tốc luôn ngược pha với li độ

D. gia tốc trễ pha hơn vận tốc 0,5π

Câu 311 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì

A. cơ năng bằng hai lần động năng của vật

B. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc bằng không

C. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không

D. lực kéo về đạt cực đại

Câu 312 : Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là 0,25π thì

A. đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện. 

B. đoạn mạch có tính cảm kháng

C. đoạn mạch có tính dung kháng

D. đoạn mạch có cảm kháng bằng dung kháng.

Câu 318 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng

B. Khi sóng truyền đi các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một môi trường theo thời gian

Câu 321 : Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là

A. sóng ngắn

B. sóng cực ngắn

C. sóng trung

D. sóng dài

Câu 324 : Tương tác từ không xảy ra khi

A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau

B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.

C. hai thanh nam châm đặt gần nhau

D. một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau

Câu 325 : Điều nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của electron và proton có độ lớn bằng nhau

B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế

C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm

D. Đơn vị đo điện tích là Cu-lông (trong hệ SI).

Câu 326 : Đặc điểm của tia tử ngoại là

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ

B. không truyền được trong chân không

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím

D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC 

Câu 328 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?

A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.

Câu 332 : Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng 

A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).

B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc

C. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím

D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.

Câu 335 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh?

A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức

B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định

C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau

D. Các đường sức là những đường cong khép kín

Câu 362 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn

D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ

Câu 367 : Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là

A. giao thoa ánh sáng

B. khúc xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Câu 369 : Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V – 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ

A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần

B. tắt đi rồi sáng lên 200 lần.

C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần

D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.

Câu 370 : Chùm sáng laze không được dùng trong

A. nguồn phát âm tần.

B. dao mổ trong y học

C. truyền thông tin.

D. đầu đọc đĩa CD

Câu 371 : Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo 

A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian

B. Quỹ đạo là một đường hình sin

C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian

D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng

Câu 372 : Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng

A. mức cường độ âm

B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm.

D. tần số âm

Câu 373 : Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp

A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới

B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.

C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính

D. Sạc pin điện thoại.

Câu 378 : Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng 

A. làm cho tần số dao động không giảm đi.

B. làm cho động năng của vật tăng lên.

C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ

D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.

Câu 379 : Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình : x1=A1 cosωt+π2 và x2=A2 sinωt.  Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai

B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai

C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai

D. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai

Câu 383 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dòng điện và điện áp có thể lệch pha với nhau

B. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần luôn trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở

C. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện luôn trễ pha so với điện áp hai đầu tụ

D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 386 : Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là

A. số lẻ

B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn

C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB

D. số chẵn

Câu 389 : Vật thật qua thấu kính phân kì

A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật

B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật

C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

Câu 400 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ

B. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai tụ điện mà lớp điện môi của tụ đã bị đánh thủng

C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau

D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện  tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 402 : Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên

B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái

Câu 403 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao động của vật

A. tăng lên 4 lần

B. giảm đi 8 lần

C. giảm đi 4 lần

D. tăng lên 8 lần

Câu 405 : Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?

A. Cường độ rất lớn

B. Tần số rất lớn

C. Tần số nhỏ.

D. Chu kì rất lớn

Câu 407 : Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là

A. u và i ngược pha.

B. u và i cùng pha với nhau.

C. u sớm pha hơn i góc 0,5π.

D. i sớm pha hơn u góc 0,5π

Câu 408 : Sóng phản xạ

A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định

B. luôn luôn không bị đổi dấu

C. bị đổi đổi dấu khi phản xa trên một vật cản di động

D. luôn bị đổi dấu.

Câu 409 : Độ cao của âm là

A. một tính chất sinh lí của âm

B. tần số âm

C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí

D. một tính chất vật lí của âm.

Câu 412 : Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng

A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ

B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền

C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật

D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau

Câu 413 : Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?

A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π

B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π

C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π

D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π

Câu 414 : Sóng nào sau đây dùng được trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất?

A. Sóng dài.

B. Sóng trung

C. Sóng ngắn

D. cả A, B, C

Câu 415 : Cách tạo ra tia lửa điện là

A. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí

B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không

C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện

D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V

Câu 417 : Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ

A. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường.

B. có màu tím sẫm

C. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường.

D. có bước sóng lớn hơn so với bước sóng hồng ngoại.

Câu 418 : Hai sóng kết hợp là

A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp

B. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha

C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau

D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian

Câu 419 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng

A. đường thẳng

B. đường elip

C. đoạn thẳng

D. đường hình sin

Câu 420 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện  luôn cho quang phổ vạch.

D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện  luôn cho quang phổ liên tục.

Câu 441 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ

B. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai tụ điện mà lớp điện môi của tụ đã bị đánh thủng

C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau

D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 443 : Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái

Câu 444 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao động của vật

A. tăng lên 4 lần

B. giảm đi 8 lần

C. giảm đi 4 lần

D. tăng lên 8 lần

Câu 446 : Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?

A. Cường độ rất lớn

B. Tần số rất lớn

C. Tần số nhỏ

D. Chu kì rất lớn.

Câu 448 : Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là

A. u và i ngược pha

B. u và i cùng pha với nhau

C. u sớm pha hơn i góc 0,5π

D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.

Câu 449 : Sóng phản xạ

A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. 

B. luôn luôn không bị đổi dấu

C. bị đổi đổi dấu khi phản xa trên một vật cản di động

D. luôn bị đổi dấu

Câu 450 : Độ cao của âm là

A. một tính chất sinh lí của âm

B. tần số âm

C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí

D. một tính chất vật lí của âm.

Câu 452 : Hai điện tích q1q2 đặt ở hai đỉnh A và B của tam giác đều ABC. Điện trường ở C bằng không ta có thể kết luận

A.  q1 q2

B.  q1 >q2

C. q1 =q2

D. Phải có điện tích q3 nằm ở đâu đó

Câu 453 : Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng

A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ

B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền

C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.

D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau

Câu 454 : Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?

A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π

B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π

C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π

D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π

Câu 455 : Sóng nào sau đây dùng được trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất?

A. Sóng dài

B. Sóng trung. 

C. Sóng ngắn

D. cả A, B, C

Câu 456 : Cách tạo ra tia lửa điện là

A. tạo một điện trường rất lớn khoảng  3.106V/m trong không khí

B. tạo một điện trường rất lớn khoảng  3.106V/m trong chân không

C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện

D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.

Câu 458 : Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ

A. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường

B. có màu tím sẫm

C. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường

D. có bước sóng lớn hơn so với bước sóng hồng ngoại

Câu 459 : Hai sóng kết hợp là

A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp

B. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.

C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau

D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian

Câu 460 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng

A. đường thẳng

B. đường elip

C. đoạn thẳng

D. đường hình sin

Câu 461 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch

D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục

Câu 483 : Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn

B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện

C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn

Câu 486 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

Câu 495 : Với hiện tượng phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh

B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn

C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn

D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới

Câu 497 : Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli 

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện

C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s

D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

Câu 499 : Henry (H) là đơn vị của

A. điện dung

B. cảm kháng

C. độ tự cảm

D. dung kháng.

Câu 500 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. 

B. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0

C. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 501 : Hạt nhân C614 phóng xạ β- Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 prôtôn và 6 nơtron

B. 7 prôtôn và 7 nơtron.

C. 6 prôtôn và 7 nơtron.

D. 7 prôtôn và 6 nơtron

Câu 502 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ Ngay sau đó, động năng của hạt

A. bằng động năng của hạt nhân con

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con

C. bằng không. 

D. lớn hơn động năng của hạt nhân con

Câu 507 : Trong hình là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?

A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2π3 rad

B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π2 rad.

C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2π3 rad

D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π2 rad.

Câu 512 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất

B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ

C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ

D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Câu 514 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì

A. động năng của vật đạt giá trị cực đại

B. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng

C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng

D. động năng bằng thế năng của vật nặng

Câu 521 : Âm có tần số 10 Hz là

A. siêu âm

B. họa âm

C. âm thanh

D. hạ âm

Câu 522 : Hình ảnh các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y-âng là kết quả của hiện tượng

A. khúc xạ ánh sáng

B. phản xạ ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. nhiễu xạ ánh sáng

Câu 523 : Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí

A. biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng

B. cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng

C. cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng

D. biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm

Câu 524 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện

A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π

B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π

C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π

D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π

Câu 525 : Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có

A. mạch chọn sóng

B. mạch khuếch đại

C. mạch tách sóng

D. mạch biến điệu

Câu 526 : Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo

A. cùng một phương với phương truyền sóng

B. phương thẳng đứng

C. phương vuông góc với phương truyền sóng

D. phương nằm ngang

Câu 527 : Chọn câu sai. Sóng điện từ 

A. chỉ truyền được trong chân không

B. là sóng ngang

C. có thể phản xạ khi gặp vật cản

D. mang năng lượng

Câu 528 : Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín

A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn

B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. 

C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn

D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch

Câu 529 : Máy biến áp

A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. hoạt động với điện áp không đổi

C. có khả năng làm thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp

D. có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp có thể bằng nhau

Câu 531 : Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là

A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

D. các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện

Câu 532 : Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A

A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A

D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc

Câu 539 : Độ cao của âm phụ thuộc vào

A. biên độ dao động của nguồn âm

B. tần số của nguồn âm

C. độ đàn hồi của nguồn âm

D. đồ thị dao động của nguồn âm

Câu 543 :  

A. x=4cos10t+2π3

B. x=4cos20t+2π3

C. x=4cos10t+5π6

D. x=4cos20t-π3

Câu 561 : Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của 

A. tia tử ngoại

B. tia X

C. tia hồng ngoại

D. tia γ

Câu 562 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài sợi dây phải bằng

A. số lẻ lần bước sóng

B. số nguyên lần nửa bước sóng

C. số chẵn lần bước sóng

D. số nguyên lần bước sóng

Câu 563 : Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là do hiện tượng

A. cộng hưởng điện

B. quang dẫn

C. toả nhiệt

D. tự cảm

Câu 565 : Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào 

A. năng lượng nghỉ

B. năng lượng liên kết

C. năng lượng liên kết riêng.

D. độ hụt khối.

Câu 567 : Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có 

A. anten

B. mạch bến điệu

C. mạch khuếch đại

D. mạch tách sóng

Câu 568 : Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo 

A. kính áp tròng

B. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp

C. kính lão

D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp

Câu 570 : Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động

A. cưỡng bức 

B. tắt dần

C. của con lắc lò xo

D. duy trì

Câu 577 : Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không thể là 

A. tia tử ngoại.

B. ánh sáng đỏ

C. tia X

D. ánh sáng tím

Câu 578 : Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các bức xạ trong thang sóng điện từ, sắp xếp nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.

B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại.

C. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ

Câu 579 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu giữ nguyên công suất phát tại nơi sản xuất điện, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện xuống 25 lần, cần

A. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần.

B. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần

C. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 25 lần

D. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần

Câu 584 : Cho phản ứng hạt nhân Al1327 + αP1530 + X . Hạt nhân X là 

A. prôtôn

B. đơ-te-ri. 

C. nơtron

D. tri-ti

Câu 590 : Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng với góc tới i = 45°. Biết chất lỏng đó có chiết suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405 và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm

A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất

B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất

C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ

D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục

Câu 591 : Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Âm 1 (đồ thị x1, nét đứt), âm 2 (đồ thị x2, nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai âm có cùng âm sắc

B. Âm 2 cao hơn âm 1

C. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm. 

D. Hai âm có cùng tần số

Câu 601 : Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn lực kéo về

A. tăng

B. ban đầu tăng sau đó giảm.

C. giảm.

D. ban đầu giảm sau đó tăng

Câu 603 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?

A. Tần số của sóng.

B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

C. Tốc độ truyền sóng

D. Bước sóng và tần số của sóng.

Câu 604 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz

B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

C. Sóng âm không truyền được trong chân không

D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

Câu 606 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là

A. giảm tiết diện dây dẫn.

B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

D. giảm chiều dài dây dẫn.

Câu 607 : Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?

A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài

B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn

C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung

D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn

Câu 608 : Chất nào dưới đây khi bị nung nóng thì không thể phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất khí ở áp suất cao.

B. Chất rắn vô định hình

C. Chất khí ở áp suất thấp.

D. Chất rắn kết tinh.

Câu 609 : Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai?

A. Tia tử ngoại có thể làm một số chất phát quang một số chất

B. Mắt thường không nhìn thấy tia tử ngoại.

C. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa không khí.

D. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt

Câu 610 : Người ta phân biệt hai loại quang phát quang là huỳnh quang và lân quang chủ yếu dựa vào

A. thời gian phát quang.

B. màu sắc ánh sáng phát quang

C. bước sóng ánh sáng kích thích

D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.

Câu 611 : Trong các hạt nhân khác nhau, hạt nhân nào bền vững nhất thì

A. khối lượng hạt nhân đó lớn nhất

B. năng lượng liên kết của hạt nhân đó lớn nhất

C. độ hụt khối của hạt nhân đó lớn nhất

D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân đó lớn nhất

Câu 612 : Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn

A. Điện tích.

B. Động lượng

C. Khối lượng nghỉ

D. Năng lượng toàn phần

Câu 621 : Biết bán kính Bo là r­0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N = 4 trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 84,8.10-11 m

B. 132,5.10-11 m

C. 47,7.10-11 m.

D. 21,2.10-11 m

Câu 624 : Đặt một vật AB có dạng đoạn thẳng trước thấu kính hội tụ, vuông góc trục chính, khi đó

A. ảnh của vật cho bởi thấu kính có thể là ảnh thực hoặc ảnh ảo nhỏ hơn vật

B. ảnh của vật cho bởi thấu kính luôn nằm ngoài khoảng giữa thấu kính và tiêu diện ảnh

C. ảnh thực của vật cho bởi thấu kính có thể nằm ở vị trí bất kì sau thấu kính.

D. ảnh ảo của vật cho bởi thấu kính luôn nằm trong khoảng giữa thấu kính và tiêu diện vật

Câu 641 : Sóng điện từ và sóng cơ giống nhau ở chỗ

A. có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng

B. có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng.

C. có mang năng lượng dưới dạng các photôn

D. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng.

Câu 644 : Độ to của âm

A. chỉ phụ thuộc vào tần số của âm

B. tỉ lệ nghịch với mức cường độ âm

C. phụ thuộc vào tần số và biên độ âm

D. chỉ phụ thuộc vào biên độ của âm

Câu 645 : Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235Sr3894+X+2n01  . Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A. 54 proton và 86 nơtron

B. 54 proton và 140 nơtron

C. 86 proton và 140 nơtron

D. 86 proton và 54 

Câu 646 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ

C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.

Câu 647 : Khi có sóng dừng trên mt sợi dây đàn hồi thì khong cách gia hai bng sóng liên tiếp bng

A. mt phần tước sóng

B. mt ớc sóng.      

C. nửa ớc sóng.

D. hai ớc sóng

Câu 650 : Khi nói về tia a, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ điện

C. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

D. Tia a là dòng các hạt nhân heli 

Câu 651 : Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi

A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua

B. một chùm electron chuyển động song song với nhau

C. một ống dây có dòng điện chạy qua

D. một vòng dây có dòng điện chạy qua

Câu 652 : Tia X có bước sóng 

A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại

B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma

C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ

D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.

Câu 655 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện trong mạch là i  = I0cos(ωt +π6 ), với U0  không đổi. Nếu tăng ω lên thì

A. tổng trở của mạch tăng

B. cường độ hiệu dụng trong mạch giảm

C. điện áp hiệu dụng trên R giảm

D. hệ số công suất của mạch tăng

Câu 657 : Vật A trung hòa về điện cho tiêp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do

A. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A

B. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A

C. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B

D. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.

Câu 660 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng

B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau

C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không

D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

Câu 661 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.

Câu 682 : Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

A. Giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Tán sắc ánh sáng

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 684 : Hạt nhân Po84210 đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. bằng không 

B. bằng động năng của hạt nhân con 

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con 

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con 

Câu 685 : Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v. để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể  

A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.

B. ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngoài làm đen da.

C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da

D. ngăn chặn một phần tia hồng ngoại làm đen, nám da.

Câu 687 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại

C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia X không thể được tạo ra bằng cách nung nóng các vật

Câu 689 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm là sóng cơ học

B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất

C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm

D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben

Câu 690 : Một chùm sáng trắng truyền trong chân không, tất cả các photon trong chùm sáng đó cùng

A. tốc độ    

B. bước sóng

C. tần số 

D. năng lượng 

Câu 691 : Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

A. Giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Tán sắc ánh sáng

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 692 : Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch khác nhau ở chỗ

A. phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không

B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng

C. phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản ứng nhiệt hạch thì không

D. trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại.

Câu 693 : Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền vững khi:

A. Năng lượng liên kết càng lớn

B. năng lượng liên kết riêng lẽ càng lớn

C. số nuclon càng nhiều 

D. số nuclon càng ít 

Câu 697 : Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì

A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn

B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy

C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại

D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ

Câu 698 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra được gọi là hiện tượng tự cảm

B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm gọi là suất điện động tự cảm

C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ

D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm

Câu 699 : Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân 

A. có số khối bất kì 

B. rất nhẹ( số khối A<10) 

C. rất nặng ( số khối A>200) 

D. trung bình ( số khối 20<A<70) 

Câu 721 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia γ

B. Tia β+

C. Tia β-

D. Tia X.

Câu 722 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng

B. tần số của nó không thay đổi

C. bước sóng của nó giảm

D. bước sóng của nó không thay đổi

Câu 724 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động

A. là hàm bậc nhất của thời gian

B. biến thiên điều hòa theo thời gian

C. không đổi theo thời gian

D. là hàm bậc hai của thời gian

Câu 725 : Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclôn càng nhỏ

B. số nuclôn càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn

Câu 727 : Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha

B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.

C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha

D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha

Câu 728 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

Câu 729 : Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.10-11m

B. 21,2.10-11 m

C. 84,8.10-11m

D. 132,5.10-11m

Câu 730 : Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g U92238  có số nơtron xấp xỉ là 

A. 2,38.1023

B. 2,20.1025

C. 1,19.1025. 

D. 9,21.1024

Câu 732 : Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. song song.

B. thẳng song song

C. thẳng

D. Thẳng song song và cách đều nhau

Câu 733 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

Câu 742 : Tia Rơnghen có 

A. cùng bản chất với sóng âm

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến

D. điện tích âm

Câu 761 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ

B. Li độ và tốc độ 

C. Biên độ và gia tốc 

D. Biên độ và cơ năng 

Câu 763 : Sóng âm không truyền được trong

A. thép

B. không khí

C. chân không

D. nước

Câu 765 : Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosj = 0), khi:

A. đoạn mạch có điện trở bằng không

B. đoạn mạch không có cuộn cảm

C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần

D. đoạn mạch không có tụ điện

Câu 768 : Hạt nhân U92238 có cấu tạo gồm:

A. 92 proton và 238 nơtron

B. 92 proton và 146 nơtron

C. 238 proton và 146 nơtron

D. 238 proton và 92 nơtron

Câu 769 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. kết hợp.

B. cùng cường độ

C. cùng màu sắc

D. đơn sắc

Câu 770 : Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW

D. nổ cầu chì

Câu 777 : Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

A. tế bào quang điện và quang điện trở.

B. pin quang điện và tế bào quang điện

C. pin quang điện và quang điện trở.

D. tế bào quang điện và ống tia X

Câu 780 : Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn

B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn

C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín

D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín

Câu 800 : Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì

A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó

B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó

D. vì một lí do khác chưa biết

Câu 801 : Chu kì của dao động điều hòa là

A.khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng

B.thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ

C.khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương

D.khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động

Câu 802 : Hạt nhân Cl1735 có

A. 17 nơtron

B. 35 nuclôn

C. 18 prôtôn

D. 35 nơtron

Câu 803 : Chọn phát biểu sai?. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào

A. điện trường

B. hình dạng đường đi

C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.

D. Điện tích dịch chuyển

Câu 804 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh

B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét

C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí

D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da

Câu 805 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì

A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch

B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch

C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch

D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch

Câu 806 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu 

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

Câu 809 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen

D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 810 : Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang?

A. Sự phát sáng của con đom đóm

B. Sự phát sáng của đèn dây tóc

C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng

D. Sự phát sáng của đèn LED

Câu 814 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử 

A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích

B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động

C. chỉ là trạng thái kích thích

D. chỉ là trạng thái cơ bản

Câu 816 : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli

B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp

C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này

D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt

Câu 821 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng

Câu 841 : Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì

A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần

B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất

D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

Câu 844 : Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng

A. mức cường độ âm

B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm

D. tần số

Câu 847 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điếm nào ?

A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân

B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.

C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron

D. Trạng thái có năng lượng ổn định

Câu 849 : Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.

A. 470µF giá trị điện dung của tụ

B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V

C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470µF 

D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng

Câu 852 : Chỉ ra phát biểu sai ?

A. Điện trường gắn liền với điện tích

B. Từ trường gắn liền với dòng điện

C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện

D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên

Câu 853 : Chọn ý đúng. Trong các máy "chiếu điện", người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là

A. lọc tia Xcứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể

B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể

C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể.

D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể

Câu 854 : Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Ion dương đó sẽ

A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường

B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp

C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao

D. đứng yên

Câu 863 : Một tụ điện phẵng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2 mm. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường bên trong tụ điện là

A.  q= 5.10-11 C và E = 106 V/m

B.  q= 8.10-9 C và E = 2.105 V/m

C.  q= 5.10-11 C và E = 2.105 V/m

D. q= 8.10-11 C và E = 106 V/m

Câu 872 : Sóng dọc không truyền được trong

A. không khí

B. nước

C. chân không

D. kim loại

Câu 880 : Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia:

A. α

B. γ

C. β+

D. β-

Câu 882 : Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là:

A. sóng ngắn

B. sóng dài

C. sóng trung

D. sóng cực ngắn 

Câu 883 : Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào

A. vận tốc truyền sóng và bước sóng

B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng

C. phương truyền sóng và tần số

D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường

Câu 884 : Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận:

A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm

B. hai âm có cùng âm sắc

C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1

D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1

Câu 888 : Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì

A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ

B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng

C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất

D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi

Câu 890 : Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ liên tục?

A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc

B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc

C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang phổ vạch hay quang phổ liên tục đều cho màu sắc như nhau.

D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không

Câu 891 : Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tức thời của mạch điện xoay chiều biến thiên từ

A. từ -π2 đến π2

B. từ 0 đến π2

C. từ -π đến π

D. từ 0 đến π

Câu 892 : Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)

A. tăng đến vô cực

B. giảm đến một giá trí khác không

C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không

D. không thay đổi.

Câu 893 : Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto

A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

Câu 895 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?

A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường

B. Không làm biến đổi hạt nhân

C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α

D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ

Câu 896 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?

A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V

B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n

C. hiệu suất lớn

D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng

Câu 902 : Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là

A. ảnh thật nhỏ hơn vật

B. ảnh ảo lớn hơn vật

C. ảnh thật bằng vật

D. ảnh thật lớn hơn vật

Câu 920 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tốc độ truyến sóng trong chân không là lớn nhất

B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền

C. tần số không thay đổi khi lan truyền

D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng 

Câu 923 : Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là 

A. Cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra

B. Tỏa một nhiệt lượng lớn

C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ 

D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn

Câu 924 : Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng 

B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang

C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c=3.108m/s

D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường

Câu 925 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là

A. 3,3696.1030 J

B. 3,3696.1029 J

C. 3,3696.1032 J

D. 3,3696.1031 J

Câu 926 : Nhận xét nào sau đây ℓà sai khi nói về sóng âm

A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí

B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm ℓuôn ℓà sóng dọc

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang

D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz

Câu 928 : Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây

A. bị giảm nhẹ chút ít

B. bị giảm mạnh

C. tăng nhẹ chút ít

D. tăng mạnh

Câu 929 : Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong các phân rã β+ phải đi kèm hạt nơtrinô

B. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng

C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma

D. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc bên ngoài

Câu 930 : Theo định luật khúc xạ thì

A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng

B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0

C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần

D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

Câu 931 : Trong dao động cưỡng bức thì

A. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian

B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian

C. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian

D. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian

Câu 933 : Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ

A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ

C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng

D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

Câu 935 : Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẵng của khung dây đến vị trí

A. Vuông góc với các đường sức từ

B. Song song với các đường sức từ

C. Song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây

D. Tạo với các đường sức từ góc 450

Câu 944 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC = 1. Khi thay đổi R thì

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi

B. Tổng trở của mạch vẫn không đổi.

C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi

D.  Hệ số công suất trên mạch thay đổi

Câu 952 : Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ.

A. x=23cos2πt+π2cm

B. x=23cos2πt-5π6cm

C. x=4cos2πt-π6cm

D. x=4cos2πt-5π6cm

Câu 959 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

A. trong kĩ thuật hàn điện

B.trong kĩ thuật mạ điện

C. trong điốt bán dẫn

D.trong ống phóng điện tử.

Câu 961 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là 

A. biên độ dao động

B.chu kì của dao động

C. tần số góc của dao động

D.pha ban đầu của dao động.

Câu 962 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?

A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

B.Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau

C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần

D.Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần

Câu 963 : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau

B.Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau

C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau

D.Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau

Câu 964 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B.Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng

D.Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 965 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?

A. Tần số của sóng

B.Bước sóng và tốc độ truyền sóng

C. Tốc độ truyền sóng

D.Bước sóng và tần số của sóng

Câu 966 : Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Quang điện ngoài

B.Lân quang

C. Quang điện trong

D.Huỳnh quang

Câu 969 : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng

A. 0,1 m đến 100 m

B.từ 0,10 μm đến 0,38 μm

C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.

D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm

Câu 970 : Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?

A. Tia γ.

B.Tia laze

C. Tia hồng ngoại

D.Tia α.

Câu 972 : Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?

A. Tia tím

B.Tia hồng ngoại

C. Tia laze

D.Tia ánh sáng trắng

Câu 976 : Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng? 

A. x =5 cos  ?/2 (cm).  

B.x = cos( ?/2?/2 ) (cm)

C. x = 5cos( ?/2 + ?) (cm). 

D. x = cos( ?/2?) (cm).

Câu 979 : Điôt bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu

B.khuếch đại

C. cho dòng điện đi theo hai chiều

D.cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt.

Câu 981 : Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.

A. 470µF giá trị điện dung của tụ

B.Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V

C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470µF

D.16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng.

Câu 999 : Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân tích trọng lực thành phần: P1 theo phương của dây và P2 vuông góc với dây thì

A. P1 luôn cân bằng với lực căng dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây

B. hai thành phần lực này không đổi theo thời gian

C. P1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc giữa dây và phương thẳng đứng

D. P1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng dây

Câu 1003 : Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là

A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X

B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X

C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến

D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy

Câu 1005 : Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc

A. Dao động dọc theo phương truyền sóng

B. Dao động theo phương thẳng đứng 

C. Dao động theo phương ngang

D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng

Câu 1008 : Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn

A. số nơtrôn

B. số nuclon.

C. số prôton

D. khối lượng

Câu 1009 : Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử

B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử

C. sự hình thành các vch quang phổ của nguyên tử

D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđro

Câu 1010 : Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là

A. 9000 V/m hướng vuông góc với B

B. đường nối hai 

C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm

D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương

Câu 1013 : Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát 

A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật

B. các điện tích bị mất đi

C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác

D. vật bị nóng lên

Câu 1019 : Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho 

A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng

B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó

C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó

Câu 1022 : Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là

A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng

B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau

C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi trường khác nhau

D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất của môi trường

Câu 1023 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật

C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi

D. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng.

Câu 1024 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ?

A. Mang theo năng lượng

B. Lan truyền được trong chân không

C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900

D. Là sóng ngang

Câu 1026 : Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì

A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng

B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết sóng và thuyết hạt về ánh sáng

C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng

D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học

Câu 1031 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của 

A. các ion âm

B. các electron

C. các nguyên tử

D. các ion dương

Câu 1036 : Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều

C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều

D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

Câu 1037 : Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A.chỉ là trạng thái cơ bản

B. chỉ là trạng thái kích thích

C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động

D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích

Câu 1039 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian

B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian

C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian

Câu 1040 : Sự điều tiết của mắt là

A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới

B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt

C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới

D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc

Câu 1042 : Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng 

A. quang - phát quang

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 1044 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A.tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

B.tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng

Câu 1045 : Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?

A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam

B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất

C. Bắc cực từ gần địa cực Nam

D. Nam cực từ gần địa cực Bắc

Câu 1046 : Lực hạt nhân còn được gọi là 

A, lực hấp dẫn

B. lực tương tác mạnh

C. lực tĩnh điện

D. lực tương tác điện từ

Câu 1048 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để

A. đúc điện

B. mạ điện

C. sơn tĩnh điện.

D. luyện nhôm.

Câu 1050 : Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra

A. bức xạ gamma

B. tia tử ngoại

C. tia Rơn-ghen.

D. sóng vô tuyến.

Câu 1051 : Nhận xét không đúng về điện môi là:

A. Điện môi là môi trường cách điện

B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1

C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.

D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1

Câu 1052 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt

A. notron.

B. phôtôn

C. prôtôn

D. êlectron.

Câu 1054 : Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra 

A. tia hồng ngoại

B. tia Rơn-ghen

C. tia gamma

D. tia tử ngoại.

Câu 1055 : Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. hai quang phổ vạch không giống nhau

B. hai quang phổ vạch giống nhau

C. hai quang phổ liên tục không giống nhau

D. hai quang phổ liên tục giống nhau

Câu 1056 : Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

B. hoàn toàn ngẫu nhiên

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài

Câu 1059 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. của cả hai sóng đều giảm.

B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm

C. của cả hai sóng đều không đổi.

D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng

Câu 1060 : Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này:

A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m

B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m

C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm

D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm

Câu 1082 : Hạt nhân C612 được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn

B. prôtôn và nơtron

C. nơtron và êlectron

D. prôtôn và êlectron

Câu 1084 : Điện tích điểm là

A. vật có kích thước rất nhỏ

B. điện tích coi như tập trung tại một điểm

C. vật chứa rất ít điện tích.

D. điểm phát ra điện tích

Câu 1085 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao

C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

Câu 1088 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, j1 vàA2, j2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu j được tính theo công thức

A. tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

B. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2

C. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

D. tanφ=A1sinφ1-A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

Câu 1091 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

Câu 1092 : Tia α là dòng các hạt nhân

A. H12

B. H13

C. H24

D. H23

Câu 1094 : Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?

A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương

B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn

C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu

D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp)

Câu 1095 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi 

A. lò xo không biến dạng

B. vật có vận tốc cực đại.

C. vật đi qua vị trí cân bằng

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 1096 : Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi

Câu 1098 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia g. sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. tia tử ngoại, tia g, tia X, tia hồng ngoại

B. tia g, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

C. tia X, tia g, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

D. tia g, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại

Câu 1099 : Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

Câu 1103 : Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?

A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn

B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn

C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ

D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin

Câu 1121 : Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì

A. điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch

B. điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn

C. giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế

D. kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo

Câu 1122 : Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra

A. tia anpha

B. bức xạ gamma

C. tia X. 

D.ánh sáng màu lục

Câu 1124 : Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra

A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy

B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen

C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.

D.tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại

Câu 1126 : Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.

B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản

C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc

D.Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì

Câu 1129 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng

A. π2+4với kN

B. π2+2kπ với kN

C. π+2kπ với kN

D. π+4với kN

Câu 1132 : Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz

B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.

C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz

D.từ 16 Hz đến 20 000 Hz

Câu 1133 : Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?

A. H11, H12

B. U92235, Pu94239

C. H12, U92235

D. H11, Pu94239

Câu 1134 : Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là

A. Kích thước.

B. Hình dáng.

C. Nguyên tắc hoạt động

D.Số lượng các cực

Câu 1135 : Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang - phát quang

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

Câu 1140 : Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí

B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất

C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.

D.hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.

Câu 1141 : Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là

A. I=E-UNRN-r

B. I=ERN+r

C. I=E2RN-r

D. I2=ERN-r

Câu 1148 : Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ

A. 100/9 cm đến vô cùng

B. 100/9 cm đến 100 cm.

C. 100/11 cm đến vô cùng

D.100/11 cm đến 100 cm.

Câu 1149 : Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D.ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247