A. Một bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Hai lần bước sóng.
D. Nửa bước sóng.
A. 2L.
B. .
C. L.
D. .
A. .
B. 2 rad/s.
C. 20 (rad).
D. .
A. 220 V.
B. V.
C. 110 V.
D. V
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 220 Hz.
D. 0.
A. Mức cường độ âm khác nhau.
B. Cường độ âm khác nhau.
C. Âm sắc khác nhau.
D. Tần số âm khác nhau.
A. .
B. ωL.
C. .
D. .
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlectron dẫn.
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
A. 93 prôtôn và 57 nơtron.
B. 57 prôtôn và 93 nơtron.
C. 93 nuclôn và 57 nơtron.
D. 150 nuclôn và 93 prôtôn.
A. phát sóng điện từ cao tần.
B. tách sóng.
C. khuếch đại.
D. biến điệu.
A. có năng lượng liên kết càng lớn.
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. hạt nhân đó càng bền vững.
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát.
B. giảm đi khi tăng khoảng cách 2 khe.
C. tăng lên khi tăng khoảng cách 2 khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
A. iôn dương trong dung dịch ngược chiều điện trường từ Catốt sang Anốt.
B. iôn âm trong dung dịch theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt.
C. iôn dương và các iôn âm theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt.
D. iôn dương từ Anốt sang Catốt và các iôn âm Catốt từ sang Anốt.
A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, cùng phương truyền.
D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
A.
B.
C.
D. A1 + A2.
A. Từ 4 m đến 40 m.
B. từ 6 m đến 40 m.
C. từ 4 m đến 24 m.
D. từ 6 m đến 24 m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.
D. 80 cm.
A. lớn hơn .
B. nhỏ hơn .
C. nhỏ hơn .
D. lớn hơn .
A. 54 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 72 cm/s.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 12F.
B. F.
C. 240F.
D. F.
A. 1,2 kV.
B. 3,5 kV.
C. 0,7 kV.
D. 6,0 kV.
A. 131.
B. 83.
C. 81.
D. 133.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 6,5 cm.
A. 46,8 cm
B. 46 cm
C. 45 cm
D. 48 cm
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 14,46 cm.
B. 5,67 cm.
C. 10,64 cm.
D. 8,75 cm.
A. 210 W.
B. 150 W.
C. 180 W.
D. 250 W.
A. 1,57 H
B. 0,98 H
C. 1,45 H
D. 0,64 H
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.
D. 5,9 mm.
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
A. 140 ngày
B. 130 ngày
C. 120 ngày
D. 110 ngày
A. f
B.
C.
D. 0,5f
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. động năng và thế năng của vật bằng nhau.
C. động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
D. gia tốc của vật bằng 0.
A. 17 cm
B. 8,16 cm
C. 6 cm
D. 7 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lượng.
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
A. 35 nuclon
B. 18 proton
C. 35 notron
D. 17 notron
A.
B.
C.
D.
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
A. 10 W/m2
B. 0,1 W/m2
C. 100 W/m2
D. 1 W/m2
A. 800g
B. 50g
C. 200g
D. 100g
A. năng lượng của photon không đổi khi truyền trong chân không.
B. trong chân không, photon bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
C. photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
A. 93,8 pF.
B. 0,59nF.
C. 1,76pF.
D. 3,12µF.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. phản xạ ánh sáng
B. hóa – phát quang
C. tán sắc ánh sáng
D. quang – phát quang
A.
B. 50 rad/s
C.
D. 100 rad/s
A.
B.
C.
D.
A. 2A
B. 11A
C. 2,5A
D. 3,15A
A. tỏa năng lượng
B. tỏa năng lượng
C. tỏa năng lượng
D. thu năng lượng
A. 1,059 cm.
B. 0,059cm.
C. 1,024 cm.
D. 0,024 cm.
A. 40,5 cm
B. 1,5 cm
C. 0,167 cm
D. 4,5 cm
A. 0,010g
B. 0,190g
C. 0,175g
D. 0,950g
A. Y, X, Z
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng.
B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng.
C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm.
D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm.
A. tăng
B. tăng
C. giảm
D. giảm
A. 80cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. 20cm/s
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. 60 cm/s
A. 87,7%
B. 89,2%
C. 92,8 %
D. 85,8 %
A. 0,785
B. 0,860
C. 0,956
D. 0,800
A.
B.
C.
D.
A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
C. Như nhau tại mọi vị trí dao động.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
A. rad/s.
B. rad/s.
C. rad/s.
D. rad/s.
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
A. có thể âm hoặc dương.
B. càng nhỏ, thì càng bền vững.
C. càng lớn, thì càng bền vững.
D. càng lớn, thì càng kém bền vững.
A.
B.
C.
D.
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. tăng lên 2 lần
A. Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ
B. Cơ năng tỷ lệ với biên độ
C. Thế năng không đổi
D. Động năng không đổi
A. không truyền được trong chất khí
B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt
C. truyền được trong chân không
D. không truyền được trong chân không
A. Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. Phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato
D. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện
A. .
B. 220V.
C. .
D. 110V.
A. electron
B. Prôton
C. Pôzitrôn
D. Hạt .
A. electron tự do
B. ion dương
C. ion dương và electron tự do
D. ion âm
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
A. Có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
B. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiênn hay chiếu vuông góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
A. 4mm
B. 8mm
C. 3mm
D. 1,5mm
A. 2,54s
B. 2,7s
C. 2,8s
D. 3s
A. giảm
B. không thay đổi
C. tăng
D. bằng 1
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục
A. tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
B. tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất.
C. tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại.
A. 2,51 eV.
B. 3,31 eV.
C. 2,07 eV.
D. 1,81 eV.
A. 1cm
B. 0,4cm
C. 2cm
D. 4cm
A. 7
B. 3
C.
D.
A. 0,75.
B. 0,82.
C. 0,56.
D. 0,45.
A. A.
B. 2,5 A.
C. 3 A.
D. A.
A. 10 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 20 cm.
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
A. N về M
B. N về L
C. N về K
D. M về L
A.
B.
C.
D.
A. 1,28%
B. 6,65%
C. 4,59%
D. 1,17%
A. 0,5 s
B. 4 s
C. 1 s
D. 2 s
A. s.
B. s.
C. s.
D. s.
A. số nguyên lần bước sóng
B. số bán nguyên lần bước sóng
C. số lẻ lần bước sóng
D. số lẻ lần nửa bước sóng
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
A. u trễ pha hơn i là p/4
B. u sớm pha hơn i là p/4
C. u sớm pha hơn i là p/2
D. u trễ pha hơn i là p/2
A. tia a và tia b
B. tia g và tia X
C. tia g và tia b
D. tia a , tia g và tia X
A. 20000 rad/s.
B. 2000 rad/s.
C. 1000π rad/s.
D. 100 rad/s.
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. quang điện ngoài.
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
A. 2cm
B. 5 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
A. 4,97.10-15 J.
B. 3,975.10-15 J.
C. 45,67.10-15 J.
D. 42.10-15 J.
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. sóng điện từ là sóng ngang.
C. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
D. sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
A. 96 cm/s.
B. 63 cm/s.
C. 32 cm/s.
D. 45 cm/s.
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. mật độ các ion tự do lớn.
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. diện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.
A. cùng pha.
B. lệch pha p/2.
C. ngược pha.
D. lệch pha p /3.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.
C. đổi chiều.
D. bằng không.
A. 96 vòng.
B. 120 vòng.
C. 80 vòng.
D. 192 vòng.
A. giảm tiết diện đường dây.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
A. 74,2 cm/s
B. 145,1 cm/s
C. 104,9 cm/s
D. 148,5 cm/s
A. 7
B. 20
C. 27
D. 34
A. 0,25 J
B. 0,50 J
C. 0,15 J
D. 0,1 J
A. cơ năng thành nhiệt năng
B. điện năng thành hóa năng
C. điện năng thành cơ năng
D. điện năng thành quang năng
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A. lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. cơ năng giảm dần theo thời gian
A. 0,5 Hz
B. 2 Hz
C. 1 Hz
D. 4π Hz
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng ngắn
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Các chất khi ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
A. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Chất khi và bề mặt chất rắn.
C. Chất khí và trong lòng chất rắn.
D. Chất rắn và trong lòng chất lỏng.
A. huỳnh quang
B. điện phát quang
C. Lân quang
D. tia catot phát quang
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
A. lỗ trống và proton
B. electron và lỗ trống
C. proton và notron
D. nơtron và electron
A. khối lượng của một nguyên tử
B. khối lượng của một hạt nhân cacbon
C. khối lượng của một nguyên tử cacbon
D. khối lượng của một hạt nhân cacbon
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phản ứng phân hạch
C. phóng xạ α
D. phóng xạ γ
A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 30000 C
C. khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy
D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại
A. 3000 lần
B. 50 lần
C. 25 lần
D. 1500 lần
A.
B.
C.
D.
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
A. Phôtôn mang năng lượng.
B. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng.
C. Phôtôn mang điện tích dương.
D. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
B. Biến đổi điện áp xoay chiều
C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
D. Biến đổi điện áp một chiều
A.
B.
C. 60pn
D. pn
A. 100/ W
B. 100 W
C. 100 W
D. 200 W
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 1 cm
D. 12 cm
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
A. 21,3 MeV
B. 26,0 MeV
C. 28,4 MeV
D. 19,0 MeV
A. 122 nm
B. 91,2 nm
C. 365 nm
D. 656 nm
A. 60 Hz
B. 120 Hz
C. 45 Hz
D. 48 Hz
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
A. 2 s
B. 4 s
C. 8 s
D. 5,83 s
A. V
B. 100V
C. V
D. 200V
A. 610nm
B. 595nm
C. 635nm
D. 642nm
A. 95 ngày.
B. 105 ngày.
C. 83 ngày.
D. 33 ngày.
A. 800 pC
B. 600 pC
C. 200 pC
D. 400 pC
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125.
D. 0,45.
A. 3V; 2Ω.
B. 2V; 3Ω.
C. 1V; 2Ω.
D. 2V; 1Ω.
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C.6 m/s
D. 9 m/s
A. 1,46.10-6 m.
B. 9,74.10-8 m.
C. 1,22.10-7 m.
D. 4,87.10-7 m.
A. 0,545 µm.
B. 0,585 µm.
C. 0,515 µm.
D. 0,595 µm.
A. a = 0
B. a = p
C. a = p/2
D. a = -p/2
A. 85 Ω.
B. 60 Ω.
C. 120 Ω.
D. 100 Ω.
A. 62,8 cm/s.
B. 57,68 cm/s.
C. 31,4 cm/s.
D. 28,8 cm/s.
A. l = 2pA.
B. l = 3pA/2.
C. l = 3pA/4.
D. 2pA/3.
A. 100 N/m.
B. 200 N/m.
C. 150 N/m.
D. 50 N/m.
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
A. 6,62 mm.
B. 6,55 mm.
C. 6,88 mm.
D. 21,54 mm.
A. 1,345 MeV.
B. 6,145 MeV.
C. 2,214 MeV.
D. 2,075 MeV.
A. – 3 V.
B. 3,6 V.
C. – 3,6 V.
D. 3 V.
A. 106 Ω.
B. 101 Ω.
C. 112,5 Ω.
D. 108 Ω.
A. 4,0 cm
B. 3,7 cm
C. 3,0cm
D. 4,2 cm
A. 29,25 cm.
B. 26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
A. Nhỏ hơn tia tử ngoại.
B. Vài nm đến vài mm.
C. Nhỏ quá không đo được.
D. Lớn hơn tia hồng ngoại.
A. Thế năng giảm.
B. Cơ năng cực đại.
C. Cơ năng không đổi.
D. Động năng tăng.
A. Hồ quang điện.
B. Màn hình vô tuyến.
C. Lò vi sóng.
D. Lò sưởi điện.
A.
B.
C.
D.
A. Ampe (A).
B. Tesla (T).
C. Vêba (Wb).
D. Vôn (V).
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
B. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện.
C. Phôtôn chuyển động với tốc độ m/s trong mọi môi trường.
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Các vật có nhiệt độ trên chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Bằng 2f.
B. Lớn hơn 2f.
C. Từ 0 đến f.
D. Từ f đến 2f.
A. Không bị phản xạ hay khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn dao động vuông pha.
C. Vecto cường độ điện trường luôn có phương trùng với phương truyền sóng.
D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không.
A. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện.
C. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng.
D. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các hạt tải điện.
A. Lục.
B. Cam.
C. Đỏ.
D. Tím.
A.
B.
C.
D. u cùng pha với i.
A. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
B. Sóng cơ học không truyền được chân không.
C. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong môi trường.
D. Sóng ngang không truyền được trong chất rắn.
A. Thu
B. Tỏa
C. Thu
D. Tỏa
A. lam, tím.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. tím, lam, đỏ.
A.
B.
C.
D.
A. 78,8 dB.
B. 87,8 dB.
C. 96,8 dB.
D. 110 dB.
A.
B.
C.
D.
A. b, c, a, e, d.
B. b, c, a, d, e.
C. e, d, c, b, a.
D. a, b, c, d, e.
A. 5120 km.
B. 1920 km.
C. 7680 km.
D. 2560 km.
A. 13,33%.
B. 11,54%.
C. 7,5%.
D. 30,00%.
A. r = 4
B. r = 0,5
C. r = 2
D. r = 1
A. 4,23.
B. 4.
C. 4,74.
D. 4,86.
A.
B.
C.
D.
A. 108,8 ngày.
B. 106,8 ngày.
C. 109,2 ngày.
D. 107,5 ngày.
A. 159 V.
B. 795 V.
C. 355 V.
D. 636 V.
A. 2,70 MeV.
B. 3,10 MeV.
C. 1,35 MeV.
D. 1,55 MeV.
A.
B.
C.
D.
A. 4,3 A.
B. 1 A.
C. 1,8 A.
D. 6A.
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 80 cm.
D. 115cm.
A. 30V.
B. 40 V.
C. 45 V.
D. 60 V.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia .
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
A. Electron và poozitron.
B. Nơtron và electron.
C. Prôtôn và nơtron.
D. Pôzitron và prôtôn.
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
A. Có giá trị lớn nhất.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị không đổi.
D. Có giá trị thay đổi được.
A. Động năng của vật cực đại.
B. Lực kéo về có giá trị cực đại.
C. Thế năng của vật cực đại.
D. Gia tốc của vật cực đại.
A. Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng.
B. Thí nghiệm về máy quang phổ lăng kính.
C. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Newton.
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc của Newton.
A. Phản lực.
B. Lực tác dụng ban đầu.
C. Lực ma sát.
D. Quán tính.
A. Số nuclôn càng lớn.
B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Số protôn càng lớn.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. rad/s.
B. độ.
C. Hz.
D. rad.
A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
A. Trong chân không, photon bay dọc theo các tia ánh sáng với tốc độ
B. Mọi bức xạ hộng ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là pin quang điện.
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét lên trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
A. 0,87.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
A.
B. -2
C. 2
D.
A. 100 vòng.
B. 200 vòng.
C. 60 vòng.
D. 80 vòng.
A.
B. i'=ni
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. f = - 30cm.
B. f = 15 cm.
C. f = 30 cm.
D. f = - 15 cm.
A. 1200m.
B. 38 km.
C. 4 km.
D. 764 m.
A. P = 100W
B. P = 50W
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 60Hz.
B. 55Hz.
C. 50Hz.
D. 45Hz.
A. 26,5 đồng.
B. 1575 đồng.
C. 7875 đồng.
D. 9450 đồng.
A. 18V.
B. 36V.
C. 12V.
D. 9V.
A. 187,1V.
B. 122,5V.
C. 136,6V.
D. 193,2V.
A. 6cm.
B. 0,91 cm.
C. 7,8 cm.
D. 0,94 cm.
A. 38,19 Hz.
B. 63,66 Hz.
C. 76,39 Hz.
D. 59,68 Hz.
A. 1,99s.
B. 2,19s.
C. 1,92s.
D. 2,28s.
A. Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm điện trở trong và tụ điện có điện dung Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V, đến thời điểm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị bằng:
B.
C. 300 V
D. 150 V
A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
B. Biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
D. Biến đổi điện áp một chiều.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A.
B.
C.
D.
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. Chuyển động rơi tự do.
A.
B.
C.
D.
A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.
B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa.
C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ .
A. Từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 380 nm đến 760 nm.
C. từ đến .
D. từ 760 nm đến vài milimét.
A. 131.
B. 83.
C. 81.
D. 133.
A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
A. 3,57 eV.
B. 3,27 eV.
C. 3,11eV.
D. 1,63eV.
A. Cùng số proton nhưng số notron khác nhau.
B. Cùng số notron nhưng số proton khác nhau.
C. Cùng số notron và số proton.
D. Cùng số khối nhưng số proton và số notron khác nhau.
A.
B.
C.
D.
A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng.
C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng.
D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng tần.
A. 0,10 J.
B. 1,00 J.
C. 0,51 J.
D. 3,14 J.
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tính kết hợp.
C. Tính làm phát quang.
D. Tác dụng biến điệu.
A.
B.
C.
D.
A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phân cấu tạo của nguồn phát.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố.
D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Con lắc dừng lại sau cùng.
B. con lắc dừng lại sau cùng.
C. Con lắc dừng lại sau cùng.
D. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
A. Vạch số 50 trong vùng DCV.
B. Vạch số 50 trong vùng ACV.
C. Vạch số 250 trong vùng DCV.
D. Vạch số 250 trong vùng ACV.
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB.
B. Mức cường độ âm giảm 10 lần.
C. Mức cường độ âm tăng 10 lần.
D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B.
A. Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần.
B. Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.
C. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần.
D. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.
A.
B.
C.
D.
A. 5,4 V và
B. 3,6 V và
C. 4,8 V và
D. 6,4 V và
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,25I.
D. 0,22I.
A. 19,9 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 18,6 ngày.
D. 34 ngày.
A. OA = 3,53cm.
B. OA = 4,54cm.
C. OA = 5,37cm.
D. OA = 3,25cm.
A. 320 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm
A. Quang điện trong.
B. Quang – phát quang.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Huỳnh quang.
A. Giữa nam châm.
B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên.
D. giữa hai dòng điện.
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một số lẻ lần bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. 440V
B.
C. 220V
D.
A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông).
B. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.
C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ…
A. Sự giải phóng electron liên kết.
B. Sự phát ra một photon khác.
C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D. Sự giải phóng một electron tự do.
A.
B.
C. 0
D.
A. cùng hướng với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.
B. cùng phương ngược hướng với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.
C. cùng hướng với tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó.
D. cùng hướng với tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.
A. Số nơtron bằng hạt nhân mẹ.
B. Số khối bằng hạt nhân mẹ.
C. Số proton bằng hạt nhân mẹ.
D. Số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ 1 đơn vị.
A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
A. Tụ điện và biến trở.
B. Điện trở thuần và tụ điện.
C. Điện trở thuần và cuộn cảm.
D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
A. 0,6 J.
B. 0,036 J.
C. 180 J.
D. 0,018 J.
A. và u
B. và
C. và
D. u và
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và dòng điện.
B. Vuông góc với vecto cảm ứng từ.
C. Song song với các đường sức từ.
D. Vuông góc với dây đẫn mang dòng điện.
A. Mỗi photon có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ.
C. Năng lượng các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Photon chỉ tồn tại trạng thái chuyển động.
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Có thể đi qua lớp chì dày vài cen-ti-mét.
C. Khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
A. Tăng hay giảm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
B. Không thay đổi.
C. Tăng khi vận tốc của vật tăng.
D. Giảm khi vận tốc của vật tăng.
A.
B. 4
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 400 V.
B. 50 V.
C. 200 V.
D. 100 V.
A. 0,71
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,75
A. 20cm.
B. 10cm.
C. 15cm.
D. 0cm.
A. Vùng tia Rơnghen.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng tia hồng ngoại.
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện áp giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
A. 16 V.
B. 12 V.
C. 24 V.
D. 14 V.
A. 3.
B. 9.
C. 4.
D. 6.
A. 1 vạch màu hỗn hợp 4 bức xạ.
B. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 3/2.
D. 2/3.
A.
B. 3 (A)
C.
D. 5 (A)
A. -4,2dp.
B. -2,5dp.
C. 9,5 dp.
D. 8,2 dp.
A. 60 W.
B. 61 W.
C. 63 W.
D. 62 W.
A.
B.
C.
D.
A. 34,03cm.
B. 53,73cm.
C. 43,42cm.
D. 10,31cm.
A. Thu năng lượng bằng 1,66MeV.
B. Thu năng lượng bằng 1,30MeV.
C. Tỏa năng lượng bằng 17,40MeV.
D. Tỏa năng lượng bằng 1,66MeV.
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. Tesla (T).
B. Fara (F).
C. Henry (H).
D. Vêbe (Wb).
A.
B.
C.
D.
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2.
B. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản.
C. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.
A. Sóng của đài phát thanh.
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.
C. Sóng của đài truyền hình.
D. Sóng phát ra từ loa phát thanh.
A.
B.
C.
D.
A. Cùng chiều thì hút nhau.
B. Ngược chiều thì hút nhau.
C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.
D. Cùng chiều thì đẩy nhau.
A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều.
B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng.
B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm.
C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm.
D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là
B.
C.
D.
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
A. Liên tục.
B. Vạch phát xạ.
C. Hấp thụ vạch.
D. Hấp thụ đám.
A. 0,5s.
B. 2s.
C. 2,2s.
D. 1s.
A. 3s.
B. 2,8s.
C. 2,7s.
D. 2,45s.
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.
C. Thấu kính là phân kì; A là là ảnh thật.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV.
A. Đoạn thẳng.
B. Đường elip.
C. Đường Hypebol.
C. Đường Hypebol.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. f = 36cm.
B. f = 40cm.
C. f = 30cm.
D. f = 45cm.
A. Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4cm.
C. Chu kì dao động là 4s.
D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
A. 66,8%.
B. 75,0%.
C. 79,6%.
D. 82,7%.
A. 0,123N.
B. 0,5N.
C. 10N.
D. 0,2N.
A. – 10cm.
B. 10cm.
C. – 15cm.
D. 15cm.
A. 240V.
B. 165V.
C. 220V.
D. 185V.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2s.
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. .
D. .
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ không đổi theo thời gian.
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
A. tăng áp trước khi truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm công suất truyền tải.
D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
A.
B.
C.
D.
A. 0,70 nm.
B. 0,39 pm.
C. .
D. 0,45 mm.
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
A. có năng lượng liên kết càng lớn.
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
C. có năng lượng liên kết càng lớn.
D. hạt nhân đó càng bền vững.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
A. 4,0 J.
B. 0,8 J.
C. 4000,0 J.
D. 0,4 J.
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn.
B. công suất của đèn.
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra.
D. quang năng mà đèn tỏa ra.
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
A.
B.
C.
D.
A. A1 < A2 < A3
B. A3 < A2 < A1
C. A1 < A3 < A2
D. A2 < A1 < A3
A. 93 prôton và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn
A. A1Z1 > A2Z2
B. Δm1A1 > Δm2A2
C. Δm1A2 > Δm2A1
D. A1Z2 > A2Z1
A. hướng xuống thẳng đứng
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ
D. hướng sang phải
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
B. điện tích đứng yên.
C. thanh sắt đã nhiễm từ.
D. điện tích chuyển động.
A..
B.
C.
D.
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 1,6 m.
D. 1,0 m.
A. 55,0 dB.
B. 59,5 dB.
C. 33,2 dB.
D. 50,0 dB.
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
A. 4.10-6 Wb
B. 1,4.10-4 Wb
C. 10-4 Wb
D. 2.10-4 Wb
A. sớm pha hơn một góc .
B. sớm pha hơn .
C. trễ pha hơn một góc .
D. trễ pha hơn một góc .
A. 7011’47’’
B. 2020’57’’
C. 000’39’’
D. 003’12’’
A. 1721,23 kg
B. 1098,00 kg
C. 1538,31 kg
D. 4395,17 kg
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
A. Bmin = 2,1.10-3 T.
B. Bmin = 2,1.10-4 T.
C. Bmin = 2,1.10-5 T.
D. Bmin = 2,1.10-2 T.
A. 25 cm.
B. – 25 cm.
C. 12 cm.
D. – 12 cm.
A. 45 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
A.
B.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tần số sóng
A.
B.
C.
D.
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
A. có thể dương hoặc âm.
B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
A. 2k = k1 + k2.
B. k = k1 – k2.
C. k = k1 + k2.
D. 2k = k2 – k1.
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. heli.
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g.
D. 0,175 g.
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. dòng điện fuco.
B. phóng điện trong chất rắn.
C. dòng điện trong chất điện phân.
D. thuyết electron.
A. 1 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 1000 rad/s.
A. 0,1 N.
B. 0,2 N.
C. 1,5 N.
D. 0,152 N.
A. 1,2 s.
B. 2,5 s.
C.1,9 s.
D. 1 s.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 0,8.
A. 3,2 eV
B. – 4,1 eV
C. – 3,4 eV
D. – 5,6 eV
A. 0,5R.
B. R.
C. 2R.
D. 0.
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
A. quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng Q
A. từ 15,4 cm đến 40 cm.
B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm.
D. từ 20 cm đến 50 cm.
A. 0,38 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,15 s.
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 1,25.
A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm.
A. 170 V.
B. 212 V.
C. 85 V.
D. 255 V.
A. 43.
B. 40.
C. 42.
D. 48.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.
A. 2 cm.
B.
C.
D. -2 cm
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì.
C. hai loại thấu kính đều phù hợp.
D. không thể kết luận được.
A. 2,5.106 Hz.
B. .
C. 2,5.105 Hz.
D. .
A. 6,5.1014 Hz.
B. 7,5.1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz.
D. 4,5.1014 Hz.
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
A. 0,69 g.
B. 0,78 g.
C. 0,92 g.
D. 0,87 g.
A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
A.
B.
C.
D.
A. 56 dB
B. 100 dBC. 47 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
A. 82,70
B. 39,450
C. 41,350
D. 78,90
A. 0,86.1026 Hz.
B. 0,32.1026 Hz.
C. 0,42.1026 Hz.
D. 0,72.1026 Hz.
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
A. 19,84 cm.
B. 16,67 cm.
C. 18,37 cm.
D. 19,75 cm.
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A.
B. 40 cm/s
C.
D. 20 cm/s
A. k = 1.
B. k = 2.
C. k = 4.
D. k = 4.
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. f=pn
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.Chọn đáp án C
A.
B.
C.
D.
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
A.
B.
C.
D.
A. giữa một nam châm và một dòng điện.
B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa hai điện tích đứng yên.
A.
B.
C.
D.
A. 70 dB.
B. 80 dB.
C. 60 dB.
D. 50 dB.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 35 nuclôn.
B. 18 proton.
C. 35 nơtron.
D. 17 nơtron.
A. Y, X, Z.
B. X, Y, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X.
A. Z = 1; A = 3.
B. Z = 2; A = 4.
C. Z = 2; A = 3.
D. Z = 1; A = 1.
A. L.
B. 2L.
C. 0,2L.
D. 4L.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. 10 dp.
B. 2,5 dp.
C. 25 dp.
D. 40 dp.
A.
B.
C.
D.
A. 0,56 cm.
B. 0,64 cm.
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm.
A. 17,99 mm.
B. 22,83 mm.
C. 21,16 mm.
D. 19,64 mm.
A. 12r0.
B. 16r0.
C. 25r0.
D. 9r0.
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
A. 10 V/m.
B. 15 V/m.
C. 20 V/m.
D. 16 V/m.
A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
A. 2,58 m.
B. 3,54 m.
C. 2,83 m.
D. 2,23 m.
A. 47,7 cm/s.
B. 63,7 cm/s.
C. 75,8 cm/s.
D. 81,3 cm/s.
A. 86,6 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 70,7 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 82 dB.
B. 84 dB.
C. 86 dB.
D. 88 dB.
A. -15r0.
B. -12r0.
C. 15r0.
D. 12r0.
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc.
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
A.
B.
C.
D.
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín.
C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.
D. Không mắc cầu chì cho mạch điện.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
A. điểm 1.
B. điểm 2.
C. điểm 3.
D. điểm 4.
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
A.
B.
C.
D.
A. 2 m
B. 1 m
C. 0,25 m
D. 0,5 m
A. 50 Hz.
B. 5 Hz.
C. 30 Hz.
D. 3000 Hz.
A.
B.
C.
D.
A. – 3.10 – 6 J.
B. – 6.10 – 6J.
C. 3.10 – 6 J.
D. A = 6.10 – 6J.
A. 3,975.10-15J
B. 4,97.10-15J
C. 42.10-15J
D. 45,67.10-15J
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
A. tia và tia .
B. tia và tia .
C. tia và tia X.
D. tia , tia và tia X.
A. qA < 0, qB > 0.
B. qA > 0 , qB > 0.
C. qA > 0 , qB < 0.
D.
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.
A. 0,08.
B. 1.
C. 12,5.
D. 0.
A. 5,31.10-3 W/m2.
B. 2,54.10-4 W/m2.
C. 0,2 W/m2.
D. 6,25.10-3 W/m2.
A. 64,36 mm/s.
A. 64,36 mm/s.
C. 58,61 mm/s.
D. 33,84 mm/s.Chọn đáp án A
A. 240 V.
B. 165 V.
C. 220 V.
D. 185 V.
A. 3,125.1016 photon/s
B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 12,6 mm.
B. 72,9 mm.
C. 1,26 mm.
D. 7,29 mm.
A. 1,75 kg.
B. 2,59 kg.
C. 1,69 kg.
D. 2,67 kg.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247