Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải mới nhất !!

20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải mới nhất !!

Câu 1 : Vật dao động tắt dần có:

A. Biên độ luôn giảm dần theo thời gian.

B. Động năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. Li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. Tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 2 : Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:

A. Độ lớn li độ tăng.

B. Tốc độ giảm.

C. Độ lớn lực phục hồi giảm.

D. Thế năng tăng.

Câu 3 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt) cm và x2=-A2cos(ωt) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Hai dao động ngược pha.

B. hai dao động vuông pha.

C. Hai dao động cùng pha.

D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.

Câu 6 : Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:

A. Chu kì sóng.

B. Bản chất của môi trường.

C. Bước sóng.

D. Tần số sóng.

Câu 12 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. Tốc độ truyền sóng.

B. Bước sóng.

C. Tần số sóng.

D. Chu kì sóng.

Câu 14 : Dao động cưỡng bức có tần số:

A. Nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. Bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

D. Bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu 15 : Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. Gia tốc trọng trường.

C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. Chiều dài con lắc.

Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + 0,5π). Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm:

A. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Qua li độ 0,5A theo chiều dương.

C. Qua li độ 0,5A theo chiều âm.

D. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 25 : Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm:

A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. Ở biên âm.

D. Ở biên dương.

Câu 32 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=10cosωt cm và x2=8cosωt-π2cm. Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ 53cm và chuyển động nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:

A. Có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều.

B. Có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.

C. Có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.

D. Có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều.

Câu 45 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 dP và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm

Câu 48 : Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây trên khối kim loại, người ta thường:

A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

D. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. 

Câu 53 : Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:

A.G=Df .

B.G=f1f2δ .

C.G=δDf1f2 .

D.G=f1f2 .

Câu 54 : Phương trình dao động của vật có dạng x=Acos2ωt+π4 . Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:

A. Vật dao động có tần số góc ω.

B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω.

C. Vật dao động có biên độ A.

D. Vật dao động có biên độ 0,5A

Câu 56 : Độ cao của âm phụ thuộc vào:

A. đồ thị dao động của nguồn âm.

B. độ đàn hồi của nguồn âm

C. tần số của nguồn âm.

D. biên độ dao động của nguồn âm

Câu 62 : Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:

A. đổi chiều ở vị trí biên.

B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x 0.

C. có hướng không thay đổi.

D. luôn cùng hướng với vector vận tốc

Câu 63 : Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?

A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa.

C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.

D. Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa

Câu 64 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.

B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ

C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.

D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây

Câu 66 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều B  với vận tốc ban đầu v0  vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:

A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.

B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.

C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.

D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.

Câu 67 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

A. Bước sóng là 0,8 m.

B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.

C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.

D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.

Câu 68 : Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 72 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.

C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.

D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm

Câu 74 : Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh

C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.

D. Biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 78 : Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?

A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.

B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.

D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động

Câu 80 : Công thức nào sau đây là công thức thấu kính

A.1d+d'=1f.

B.1f=1d+1d'.

C.1d-d'=1f.

D.1f=1d-1d'.

Câu 81 : Vật dao động tắt dần có:

A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.

B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 82 : Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. độ lớn li độ tăng.

B. tốc độ giảm.

C. độ lớn lực phục hồi giảm.

D. thế năng tăng.

Câu 83 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt  cm và x2=-A2cosωt cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Hai dao động ngược pha.

B. hai dao động vuông pha.

C. Hai dao động cùng pha.

D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π

Câu 87 : Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào

A. chu kì sóng.

B. bản chất của môi trường.

C. bước sóng.

D. tần số sóng

Câu 92 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. tốc độ truyền sóng.

B. bước sóng.

C. tần số sóng.

D. chu kì sóng

Câu 94 : Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. gia tốc trọng trường.

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. chiều dài con lắc

Câu 95 : Dao động cưỡng bức có tần số:

A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

D. bằng tần số dao động riêng của hệ

Câu 100 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + 0,5π). Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm:

A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. qua li độ 0,5A theo chiều dương.

C. qua li độ 0,5A theo chiều âm.

D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm

Câu 105 : Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm

A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương

C. ở biên âm.

D. ở biên dương

Câu 112 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=10cosωt  cm và x2=8cosωt-π2 cm. Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ 53  cm và chuyển động nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:

A. có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều.

B. có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.

C. có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.

D. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều

Câu 121 : Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng.

B. Biên độ sóng.

C. Tốc độ truyền sóng.

D. Bước sóng

Câu 123 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.

B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.

C. chu kì giảm không đổi, cơ năng tăng 2 lần.

D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi

Câu 124 : Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện

Câu 125 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. biên độ nhưng khác tần số.

B. pha ban đầu nhưng khác tần số.

C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

Câu 133 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là

A. cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.

B. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.

C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.

D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật

Câu 136 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới 

Câu 137 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng?

A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.

B. Biên độ A = 10 cm .

C. Chu kì T = 1 s .

D. Pha ban đầu φ = – 0,5π  rad

Câu 139 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do

A. trọng lực tác dụng lên vật.

B. lực cản môi trường.

C. lực căng dây treo.

D. dây treo có khối lượng đáng kể

Câu 142 : Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

Câu 144 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.

B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron

Câu 146 : Trong hệ SI đơn vị đo cường độ âm là

A. Jun trên mét vuông J/m2.

B. Đêxiben dB.

C. Ben B.

D. Oát trên mét vuông W/m2

Câu 147 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riền của hệ dao động.

D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động

Câu 149 : Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:

A. hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha

B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.

D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha

Câu 150 : Thấu kính có độ tự D=-5 dp, đó là

A. thấu kính phân kì có tiêu cự f=-5 cm.

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm.

D. thấu kính phân kì có tiêu cự f=-20 cm

Câu 151 : Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. là phương ngang.

D. là phương thẳng đứng

Câu 161 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:

A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.

B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên

C. Động năng của vật nặng.

D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.

Câu 162 : Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi

A. lực tác dụng bằng không.

B. lực tác dụng đổi chiều.

C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

D. lực tác dụng có độ lớn cực đại

Câu 182 : Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì 

A. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.

B. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.

C. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.

D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.

Câu 184 : Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? 

A. biên độ; tần số góc; gia tốc.

B. động năng; tần số; lực.

C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.

D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.

Câu 185 : Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng x = Acos(πt + 0,5π) cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc: 

A. Vật qua vị trí .

B. Vật qua vị trí cân bằng  theo chiều âm.

C. Vật qua vị trí x = +A.

D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương

Câu 189 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. sớm pha 0,5π so với vận tốc.

B. cùng pha với vận tốc.

C. ngược pha với vận tốc.

D. trễ pha 0,5π so với vận tốc

Câu 190 : Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa

A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.

B. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ

C. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc.

D. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng

Câu 191 : Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. gia tốc cực đại.

B. vận tốc cực đại.

C. tần số dao động.

D. động năng cực đại

Câu 205 : Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới.

B. ngược pha với sóng tới.

C. cùng tần số với sóng tới.

D. khác chu kì với sóng tới

Câu 207 : Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì

A. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.

B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.

C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo

Câu 210 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

C. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 213 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.

D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian

Câu 215 : Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu đúng?

A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.

B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.

C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.

D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều

Câu 217 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. số nguyên chẵn lần nửa bước sóng.

B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.

C. số nguyên lần bước sóng.

D. số bán nguyên lần bước sóng.

Câu 220 : Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tốc độ truyền sóng.

B. Biên độ của sóng.

C. Bước sóng.

D. Tần số của sóng

Câu 222 : Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

Câu 231 : Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?

A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.

B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

D. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.

Câu 232 : Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa

A. cùng pha với vận tốc.

B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha 0,5π so với vận tốc.

D. chậm pha 0,5π so với vận tốc

Câu 234 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.

B. chân không, rắn và lỏng.

C. khí, chân không và rắn.

D. rắn, lỏng và khí.

Câu 236 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện của điện trường tĩnh là không đúng?

A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.

C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.

D. Các đường sức là các đường cong không kín

Câu 239 : Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz.

B. nhỏ hơn 16 Hz

C. lớn hơn 20000 Hz.

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 240 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau.

B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.

D. độ to khác nhau

Câu 243 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì

A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1<n2.

B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếun1<n2

C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1>n2.

D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1>n2

Câu 246 : Khi nói về một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vecto vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

B. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

D. Vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 247 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.

B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường luôn là một đường tròn.

C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ.

D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện

Câu 250 : Khi nguồn điện bị đoản mạch thì

A. không có dòng điện qua nguồn.

B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng.

C. dòng điện qua nguồn rất lớn.

D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ.

Câu 271 : Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 277 : Cho các phát biểu sau về sóng cơ:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 279 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.

C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha

D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

Câu 313 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. hai lần bước sóng

B. một bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 315 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm?

A. Tần số

B. Cường độ

C. Mức cường độ

D. Đồ thị dao động

Câu 320 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10‒19 C

B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10‒31 kg

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 323 : Công của dòng điện có đơn vị là

A. J/s

B. kWh

C. W

D. kVA

Câu 325 : Diode bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu dòng điện

B. khuếch đại dòng điện

C. cho dòng điện đi theo hai chiều

D. cho dòng điện đi theo hai chiều

Câu 326 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích chuyển động

B. nam châm đứng yên

C. các điện tích đứng yên

D. nam châm chuyển động

Câu 329 : Khi núm xoay của đồng hồ đo điện đa năng hiện số DT‒830B đặt ở vị trí DCV 20 V thì nó được dùng làm chức năng

A. vôn kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 V

B. vôn kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 V

C. ampe kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 A

D. ampe kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 A

Câu 330 : Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 331 : Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính

A. hội tụ có tiêu cự 20 cm

B. phân kì có tiêu cực 20 chứng minh

C. hội tụ có tiêu cự 1003 cm

D. phân kì có tiêu cự 1003 cm

Câu 349 : Một vật tham gia đồng thời 2 dao động thành phần cùng chu kì, cùng phương. Biên độ của các dao động thành phần và dao động tổng hợp bằng nhau. Cho biết phương trình dao động tổng hợp là x=2cos100πt+π6cm. Phương trình của hai dao động thành phần là

A.x1=2cos100πt+π2cm và x2=2cos100πt-π6cm

B.x1=2cos100πt+π3cm và x2=2cos100πt-π6cm

C.x1=2cos100πt+π3cm và x2=2cos100πt-π3cm

D.x1=2cos100πt-π2cm và x2=2cos100πt-π6cm

Câu 353 : Suất điện động của nguồn đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 356 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.

B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.

D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 358 : Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế

B. công tơ điện.

C. tĩnh điện kế.

D. ampe kế.

Câu 359 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian

C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 362 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Bước sóng.

B. Biên độ sóng.

C. Tốc độ truyền sóng.

D. Tần số của sóng.

Câu 366 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s

B. Tần số của dao động là 2 Hz

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2

D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.

Câu 367 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.

B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

Câu 370 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng?

A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad. 

B. Chu kỳ T = 1 s.

C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.

D. Biên độ A = 10 cm.

Câu 392 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. bước sóng.

B. tốc độ truyền sóng.

C. độ lệch pha.

D. chu kỳ.

Câu 397 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng

A. một nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 399 : Số đo của vôn kể và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị:

A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

Câu 400 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:

A. luôn lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 407 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 411 : Sóng siêu âm:

A. truyền được trong chân không.

B. không truyền được trong chân không

C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước

Câu 413 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động:

A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương.

Câu 414 : Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:

A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.

B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.

C. đoạn mạc có L và C mắc nối tiếp.

D. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L.

Câu 416 : Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. tần số.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. biên độ.

Câu 419 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do:

A. dây treo có khối lượng đáng kể.

B. lực căng dây treo.

C. trọng lực tác dụng lên vật.

D. lực cản môi trường.

Câu 437 : Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ

A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.

B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.

C. có giá trị như nhau với một môi trường.

D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

Câu 451 : Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây.Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.

B. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.

C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.

D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.

Câu 455 : Trong dao động điều hòa, các cặp đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ?

A. Li độ và thế năng.

B. Vận tốc và động năng.

C. Li độ và động năng.

D. Thế năng và động năng.

Câu 460 : Đơn vị của từ thông là

A. Tesla(T).

B. Ampe(A).

C. Vêbe(Wb).

D. Vôn(V).

Câu 466 : Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.

B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.

C. Trong môi trường chân không.

D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.

Câu 467 : Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J

A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.

C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.

D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó

Câu 468 : Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

Câu 471 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 473 : Bước sóng là:

A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.

C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.

Câu 474 : Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:

A. dưới tác dụng của lực quán tính.

B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.

D. trong điều kiện không có lực ma sát.

Câu 476 : Dòng điện là dòng chuyển dời:

A. có hướng của ion dương.

B. có hướng của electron.

C. của các điện tích.

D. có hướng của các điện tích.

Câu 481 : Biên độ dao động:

A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động.

B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.

C. là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động

D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động.

Câu 482 : Biểu thức suất điện động cảm ứng là:

A. ec=-ΔΦΔv

B. ec=ΔΦΔα

C. ec=-ΔΦΔt

D. ec=-ΔΦΔα

Câu 483 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. tần số của sóng.

B. tốc độ truyền sóng.

C. bước sóng.

D. biên độ sóng.

Câu 484 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?

A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.

B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

C. quỹ đạo là một đường hình sin.

D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 485 : Đơn vị của từ thông là:

A. Vôn (V).

B. Ampe (A).

C. Tesla (T).

D. Vêbe (Wb).

Câu 511 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 513 : Bước sóng là:

A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng

C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.

Câu 514 : Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:

A. dưới tác dụng của lực quán tính.

B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.

D. trong điều kiện không có lực ma sát.

Câu 516 : Dòng điện là dòng chuyển dời:

A. có hướng của ion dương.

B. có hướng của electron.

C. của các điện tích.

D. có hướng của các điện tích.

Câu 520 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức:

A. tanφ=A1sinφ1-A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

B. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

C. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2

D. tanφ=A1cosφ1-A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

Câu 521 : Biên độ dao động:

A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động.

B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.

C. là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động

D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động.

Câu 522 : Biểu thức suất điện động cảm ứng là: 

A. ec=-ΔΦΔv

B. ec=ΔΦΔα

C. ec=-ΔΦΔt

D. ec=-ΔΦΔα

Câu 523 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. tần số của sóng.

B. tốc độ truyền sóng.

C. bước sóng.

D. biên độ sóng.

Câu 524 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?

A. quỹ đạo là một đoạn thẳng. 

B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

C. quỹ đạo là một đường hình sin.

D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 525 : Đơn vị của từ thông là:

A. Vôn (V).

B. Ampe (A).

C. Tesla (T).

D. Vêbe (Wb).

Câu 549 : Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào thời gian

A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm.

B. Năng lượng điện từ.

C. Điện tích trên một bản tụ.

D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.

Câu 550 : Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:

A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.

B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.

C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.

D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.

Câu 552 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi T là chu kỳ dao động điện từ. Tại thời điểm t = 0 cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại. Hỏi tại thời điểm t=T12 phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.

B. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường

C. Năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại.

D. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường.

Câu 557 : Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm.

B. Mức cường độ âm.

C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

Câu 559 : Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:

A. Đó là thấu kính phân kỳ.

B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF

C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.

D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.

Câu 560 : Một người không đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận định nào sau đây là đúng?

A. Mắt nhìn không phải điều tiết.

B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.

C. Tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất.

D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.

Câu 561 : Tại thành phố Hải Phòng có dạng nhà máy phát điện nào sau đây:

A. Nhà máy điện hạt nhân.

B. Nhà máy nhiệt điện.

C. Nhà máy thủy điện.

D. Nhà máy điện mặt trời.

Câu 562 : Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:

A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với ly độ.

B. Luôn không đổi về hướng.

C. Đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật dạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.

Câu 563 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch biến điệu.

B. Ăng ten.

C. Mạch khuếch đại.

D. Mạch tách sóng.

Câu 567 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

C. pha ban đầu nhưng khác tần số.

D. biên độ nhưng khác tần số.

Câu 571 : Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt:

A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.

B. Luôn luôn lớn hơn 1

C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.

D. Luôn luôn nhỏ hơn 1.

Câu 585 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương.

B. electron tự do.

C. ion âm.

D. ion âm và ion dương.

Câu 589 : Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào

A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.

B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.

C. chiều dài của vật dẫn.

D. tiết diện của vật dẫn.

Câu 591 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương dọc theo sợi dây bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. nửa bước sóng.

C. hai bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 592 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ.

B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và năng lượng.

Câu 597 : Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế.

B. ampe kế.

C. công tơ điện.

D. tĩnh điện kế.

Câu 610 : Một nguồn điện (ξ, r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì

A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.

B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.

C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.

D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.

Câu 618 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 627 : Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

B. cùng bản chất với sóng âm.

C. điện tích âm.

D. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.

Câu 628 : Tìm kết luận đúng khi nói về các dãy quang phổ trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô

A. Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại.

B. Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.

C. Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại.

D. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại.

Câu 658 : Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại I0 thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ

A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên.

B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên.

C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên.

D. bằng I0/2, ngược chiều với dòng trên.

Câu 659 : Quang phổ của mặt trời quan sát được trên Trái Đất là

A. Quang phổ vạch phát xạ.

B. Quang phổ liên tục.

C. Quang phổ vạch hấp thụ.

D. Quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.

Câu 669 : Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là

A. sóng mang đã được biến điệu.

B. sóng âm tần đã được biến điệu.

C. sóng điện từ có tần số của âm thanh.

D. sóng cao tần chưa được biến điệu.

Câu 675 : Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào

A. pha của ngoại lực.

B. biên độ của ngoại lực.

C. tần số của ngoại lực.

D. tần số riêng của hệ.

Câu 677 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha.

B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng.

C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.

D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến.

Câu 679 : Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức

A. f=2πLC 

B. f=LC 

C. f=12πLC

D. f=1LC

Câu 685 : Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số giảm.

B. tần số tăng.

C. bước sóng giảm.

D. bước sóng tăng.

Câu 687 : Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà

A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π.

B. phần tử dao động lệch pha 0,5π.

C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha.

D. phần tử tại đó dao động cùng pha.

Câu 707 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó :

A. Biên độ dao động của con lắc tăng.

B. Chu kì dao động của con lắc giảm.

C. Tần số dao động của con lắc giảm.

D. Năng lượng dao động của con lắc tăng.

Câu 708 : Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng

A. Cường độ âm.

B. Biên độ dao động âm.

C. Tần số của âm.

D. Mức cường độ âm.

Câu 715 : Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng

A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.

B. Khoảng cách giữa hai bụng.

C. Hai lần độ dài của dây.

D. Độ dài của dây.

Câu 730 : Nhận xét nào sau đây về tụ điện là không đúng?

A. Để tăng điện dung của tụ, thì tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

B. Tụ điện là hệ thống các vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.

C. Để tích điện cho tụ, cần nối hai bản tụ với một hiệu điện thế.

D. Tụ xoay thay đổi điện dung bằng cách thay đổi phần diện tích đối diện giữa các bản tụ.

Câu 732 : Một chùm tia sáng từ không khí đi nghiêng góc vào mặt nước, khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ

A. Không đổi.

B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới.

C. Giảm dần.

D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.

Câu 742 : Vận tốc truyền sóng trong một môi trường :

A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.

D. Tăng theo cường độ sóng.

Câu 745 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương.

B. electron tự do.

C. ion âm.

D. ion âm và ion dương.

Câu 749 : Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào

A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.

B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.

C. chiều dài của vật dẫn.

D. tiết diện của vật dẫn.

Câu 751 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương dọc theo sợi dây bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. nửa bước sóng.

C. hai bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 752 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ.

B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và năng lượng.

Câu 757 : Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế.

B. ampe kế.

C. công tơ điện.

D. tĩnh điện kế.

Câu 770 : Một nguồn điện (ξ, r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì

A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.

B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.

C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.

D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.

Câu 779 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247