A. Biên độ luôn giảm dần theo thời gian.
B. Động năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. Li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. Tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.
A. Độ lớn li độ tăng.
B. Tốc độ giảm.
C. Độ lớn lực phục hồi giảm.
D. Thế năng tăng.
A. Hai dao động ngược pha.
B. hai dao động vuông pha.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.
A.
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. Chu kì sóng.
B. Bản chất của môi trường.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng.
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 5π Hz.
D. 5 Hz.
A.
B.
C.
D.
A. 3A.
B. 4A.
C. A.
D. 2A.
A.
B.
C.
D.
A. Giảm 2 lần.
B. Không đổi.
C. Tăng 2 lần.
D. Tăng lần.
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Bước sóng.
C. Tần số sóng.
D. Chu kì sóng.
A. .
B. v = λf.
C. .
D. v = 2πfλ.
A. Nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Bằng tần số dao động riêng của hệ.
A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. Gia tốc trọng trường.
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. Chiều dài con lắc.
A. 9,78 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,86 m/s2.
D. 9,80 m/s2.
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,4 s.
D. 0,8 s.
A. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Qua li độ 0,5A theo chiều dương.
C. Qua li độ 0,5A theo chiều âm.
D. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm.
A. 120 g.
B. 400 g.
C. 40 g.
D. 10 g.
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Ở biên âm.
D. Ở biên dương.
A. 4,9 N.
B. 10,78 N.
C. 2,94 N.
D. 12,74 N.
A. Li độ mm và đang giảm.
B. Li độ mm và đang tăng.
C.Li độ mm và đang giảm.
D. Li độ mm và đang tăng.
A. 80 cm/s.
B. 78 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 76 cm/s.
A. 1,5%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 1%.
A. 80 cm.
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 56 cm.
A. Có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều.
B. Có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.
C. Có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.
D. Có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều.
A. 7.
B. 16.
C. 15.
D. 8.
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 6,5 cm.
A. 4,8 cm.
B. 6,7 cm.
C. 3,3 cm.
D. 3,5 cm.
A. cm.
B. cm.
C. 6 cm.
D. cm.
A. 2,15 s.
B. 1,87 s.
C. 0,58 s.
D. 1,79 s.
A.
B.
C.
D.
A. 1,5 cm.
B. cm.
C. 3 cm.
D. cm.
A.
B.
C.
D.
A. 56 cm.
B. 48 cm.
C. 58 cm.
D. 54 cm
A.
B.
C.
D.
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm
A. cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
A. 50 cm/s.
B. 150 cm/s
C. 100 cm/s.
D. 25 cm/s
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
A. 15,0 cm.
B. 16,7 cm.
C. 17,5 cm.
D. 22,5 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Vật dao động có tần số góc
B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc
C. Vật dao động có biên độ A.
D. Vật dao động có biên độ 0,5A
A.
B.
C.
D.
A. đồ thị dao động của nguồn âm.
B. độ đàn hồi của nguồn âm
C. tần số của nguồn âm.
D. biên độ dao động của nguồn âm
A. 1 cm.
B. 0,9 cm.
C. 0,7 cm.
D. 0,5 cm
A. 2 V.
B. – 2 V.
C. 1 V.
D. 4 V
A. 0,5f.
B. 2f.
C. 4f.
D. f
A. biên độ như cũ.
B. chu kì như cũ.
C. vận tốc cực đại như cũ.
D. cơ năng như cũ
A. đổi chiều ở vị trí biên.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x 0.
C. có hướng không thay đổi.
D. luôn cùng hướng với vector vận tốc
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa.
C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.
B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây
A. 5 cm.
B. 25 cm.
C. 2,5 cm.
D. 10 cm.
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
A. Bước sóng là 0,8 m.
B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.
D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
A. 1 rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 8 rad/s
A. luôn cùng pha.
B. không cùng loại.
C. cùng tần số.
D. luôn ngược pha
A.
B.
C.
D.
A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.
C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh
C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 5,2.10-7 Wb.
B. 3.10-7 Wb.
C. 6.10-7 Wb.
D. 3.10-3 Wb
A. 16 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm
A. 28 dB.
B. 27 dB.
C. 25 dB.
D. 26 dB
A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.
B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.
A. độ lớn li độ tăng.
B. tốc độ giảm.
C. độ lớn lực phục hồi giảm.
D. thế năng tăng.
A. Hai dao động ngược pha.
B. hai dao động vuông pha.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 5π Hz.
D. 5 Hz
A. chu kì sóng.
B. bản chất của môi trường.
C. bước sóng.
D. tần số sóng
A.
B.
C.
D.
A. 3A.
B. 4A.
C. A.
D. 2A
A.
B.
C.
D.
A. giảm 2 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. tăng lần.
A. tốc độ truyền sóng.
B. bước sóng.
C. tần số sóng.
D. chu kì sóng
A.
B.v = λf.
C.
D.v = 2πfλ
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. bằng tần số dao động riêng của hệ
A. 9,78 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,86 m/s2.
D. 9,80 m/s2
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,4 s
D. 0,8 s
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua li độ 0,5A theo chiều dương.
C. qua li độ 0,5A theo chiều âm.
D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm
A. 120 g.
B. 400 g.
C. 40 g.
D. 10 g
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π
A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. ở biên âm.
D. ở biên dương
A. 4,9 N.
B. 10,78 N.
C. 2,94 N.
D. 12,74 N
A. li độ mm và đang giảm.
B. li độ mm và đang tăng.
C. li độ mm và đang giảm.
D. li độ mm và đang tăng
A. 80 cm/s.
B. 78 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 76 cm/s
A. 1,5%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 1%
A. 80 cm
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 56 cm
A. có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều.
B. có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.
C. có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.
D. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều
A. 7.
B. 16.
C. 15.
D. 8
A. 6 cm.
B. 7 cm
C. 5 cm.
D. 6,5 cm
A. 4,8 cm.
B. 6,7 cm.
C. 3,3 cm.
D. 3,5 cm
A.
B.
C.6 cm
D.
A. 2,15 s.
B. 1,87 s.
C. 0,58 s.
D. 1,79 s
A.
B.
C.
D.
A. Tần số của sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng
A. 2,5 cm/s.
B. 250 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 25 cm/s
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì giảm không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
A. 20 cm.
B. 15 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm
A.
B. 4 cm.
C.8 cm.
D. 0
A. 0,5π.
B. π.
C. 0.
D. 0,25π
A.
B.
C.
D.
A. 2 s.
B. 0,5π s.
C. 2π s.
D. 0,5 s
A.
B.
C.
D.2kx
A.
B.
C.
D.
A. cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật
A. l.
B. 0,75l.
C. 0,5l.
D. 0,25l
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 48 cm.
D. 24 cm.
A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.
B. Biên độ A = 10 cm .
C. Chu kì T = 1 s .
D. Pha ban đầu φ = – 0,5π rad
A. 330 m/s.
B. 336 m/s.
C. 340 m/s.
D. 332 m/s
A. trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực cản môi trường.
C. lực căng dây treo.
D. dây treo có khối lượng đáng kể
A. = 300 W
B. = 400 W
C.= 200 W
D. = 500 W
A. = 150 W
B. = 100 W
C. = 400 W
D. = 75 W
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng
A.
B.
C.
D.
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
A.
B.
C.
D.
A. Jun trên mét vuông J/m2.
B. Đêxiben dB.
C. Ben B.
D. Oát trên mét vuông W/m2
A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riền của hệ dao động.
D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
A.
B.
C.
D.
A. hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f=-5 cm.
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f=-20 cm
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang.
D. là phương thẳng đứng
A. 100 cm/s.
B. 300 cm/s.
C. 400 cm/s
D. 200 cm/s
A. 2,52 cm.
B. 2,15 cm
C. 1,64 cm.
D. 2,25 cm
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 4 N.
D. 2 N
A. 78,4 cm.
B. 98,4 cm.
C. 39,2 cm.
D. 48,4 cm
A. 7
B. 12
C.10.
D. 5
A. 100 dB.
B. 50 dB .
C. 20 dB.
D. 10 dB
A.cm
B.cm
C.-2cm
D.2cm
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên
C. Động năng của vật nặng.
D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
A. lực tác dụng bằng không.
B. lực tác dụng đổi chiều.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. lực tác dụng có độ lớn cực đại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 100 m.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 10 cm
A.
B.
C.
D.
A. 200,77 s.
B. 2007,7 s.
C. 20,08 s.
D. 100,38 s
A. – 120 cm/.
B. – 60 cm/.
C. – 12 cm/.
D. 12 m/
A. 6,28 s.
B. 3,14 s.
C. 4 s.
D. 2 s
A. 6,31 m/.
B. 63,1 m/.
C. 2,5 m/.
D. 25 m/
A. không đổi.
B. giảm đi lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. tăng lên lần
A.
B.
C.
D.
A. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/.
B. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/.
C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/
D. v = 16 m/s; a = 48 cm/
A.s
B.
C.
D.
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm
A. 24 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm
A.
B.
C.
D.
A. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
B. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
A. x = 1,5 cm.
B. x = 1 cm.
C. x = 4 cm.
D. x = 2 cm
A. biên độ; tần số góc; gia tốc.
B. động năng; tần số; lực.
C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
A. Vật qua vị trí .
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Vật qua vị trí x = +A.
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
A. 0,1 s.
B. 0,5 s
C. 2 s .
D. 1 s
A.
B.
C.mgl
D.
A. 2 s.
B. 0,5 s
C. 1 s.
D. 30 s
A. sớm pha 0,5π so với vận tốc.
B. cùng pha với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.
D. trễ pha 0,5π so với vận tốc
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
B. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ
C. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc.
D. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
A. gia tốc cực đại.
B. vận tốc cực đại.
C. tần số dao động.
D. động năng cực đại
A.
B.
C.
D.
A. 1 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 2 Hz.
D. 0,5 Hz
A. 1 m/s.
B. 2 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 3 m/s
A. 1503,25 s
B. 1502,25 s
C. 1503,375 s
D. 1503 s
A. 2 s.
B. 6 s.
C. 2,5 s.
D. 2,4 s
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm
A.
B.
C.
D.
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần
A. 0,25λ.
B. λ.
C. 0,5λ.
D. 2λ
A.
B.
C.
D.
A. 0,5a .
B. 2a.
C. a.
D. 0
A.
B.
C.
D.
A. cùng pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới.
C. cùng tần số với sóng tới.
D. khác chu kì với sóng tới
A. 42,9 mJ .
B. 147,4 mJ.
C. 21,4 mJ.
D. 6,8 mJ.
A. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo
A. 1,2 m/s .
B. 0,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 0,3 m/s
A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
C. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
A. 0 cm.
B. 6 cm.
C. 7 cm.
D. cm
A.
B.
C.
D.
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
A.
B. 0,5 s.
C. 4π s.
D. π s
A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều
A. 2,0 s
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s
A. số nguyên chẵn lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. số nguyên lần bước sóng.
D. số bán nguyên lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. 0,133 s.
B. 0,10 s.
C. 0,167 s.
D. 0,067 s.
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Biên độ của sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số của sóng
A.
B.
C.
D.
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
A. 51,46 cm .
B. 55,00 cm.
C. 50,35 cm.
D. 53,54 cm
A. 24 Hz .
B. 40 Hz.
C. 8 Hz.
D. 56 Hz
A.11
B.8
C.5
D.9
A.
B.
C.
D.5
A. 0,54 s .
B. 0,45 s.
C. 0,50 s.
D. 0,40 s.
A. 2,6 cm .
B. 2,7 cm.
C. 3,6 cm.
D. 4,5 cm
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha 0,5π so với vận tốc.
D. chậm pha 0,5π so với vận tốc
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 1,5 s.
D. 2 s
A. lỏng, khí và chân không.
B. chân không, rắn và lỏng.
C. khí, chân không và rắn.
D. rắn, lỏng và khí.
A. 2π cm.
B. 6 cm.
C. π/3 cm.
D. 12 cm
A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức là các đường cong không kín
A.I=q.t
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. lớn hơn 2000 Hz.
B. nhỏ hơn 16 Hz
C. lớn hơn 20000 Hz.
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
A. tần số khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. độ to khác nhau
A. – 4 cm.
B. – 10 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm
A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu .
B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu
C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu .
D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu
A. = 0,5.
B. = 0,25.
C. = .
D. = 2.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần
A. Vecto vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. Vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường luôn là một đường tròn.
C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ.
D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện
A.
B.
C.
D.
A. âm thanh.
B. hạ âm.
C. siêu âm.
D. cao tần
A. không có dòng điện qua nguồn.
B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng.
C. dòng điện qua nguồn rất lớn.
D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ.
A. = 1,6 cm.
B. = 1,28 cm
C. = 1,28 m.
D. = 1,6 m.
A. 4 s.
B. 6 s.
C. 5 s.
D. 3 s.
A. 1,0 m.
B. 1,5 m.
C. 0,5 m.
D. 2,0 m.
A. 84,4 cm.
B. 237,6 cm.
C. 333,8 cm.
D. 234,3 cm
A. 80 N/m.
B. 100 N/m.
C. 50 N/m.
D. 40 N/m.
A. v = 4 m/s ± 0,84 %.
B. v = 4 m/s ± 0,016 %.
C. v = 2 m/s ± 0,84 %.
D. v = 2 m/s ± 0,016 %.
A. 10 cm.
B. 22 cm.
C. 26 cm.
D. 20 cm.
A. 4 mV.
B. 0,2 mV.
C. 4.10-4 V.
D. 3,46.10-4 V.
A. 0,54 cm.
B. 0,83 cm.
C. 4,80 cm.
D. 1,62 cm.
A. 0 mm.
B. 5 mm.
C. 10 mm.
D. 2,5 mm.
A. 1,25 m/s.
B. 1,67 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,5 m/s.
A. 1 cm.
B. 0.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
A. 2 Ω.
B. 10/3 Ω.
C. 3 Ω.
D. 20/9 Ω.
A. 0,32 J.
B. 0,08 J.
C. 0,01 J.
D. 0,31 J.
A. 8,5 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm
D. 17 mm.
A. 4,25 cm.
B. cm.
C. cm.
D.cm.
A..
B. .
C. .
D.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 400.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,025 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 15 Wb.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
A. 1452 m/s.
B. 3194 m/s.
C. 180 m/s.
D. 2365 m/s.
A.
B.
C.
D.
A. 5 m.
B. 6 m.
C. 7 m.
D. 8 m.
A. s.
B. s.
C. s.
D. s.
A. 70 Ω.
B. 60 Ω.
C. 50 Ω.
D. 80 Ω
A. 3 s.
B. 4 s.
C. 5 s.
D. 6 s.
A. 4,8o.
B. 2,4o.
C. 6,4o.
D. 2,7o.
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng
A. 37,54 dB.
B. 32,46 dB.
C. 35,54 dB
D. 38,46 dB.
A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s.
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. cm/s
A. 0,9 J.
B. 1,0 J.
C. 0,8 J.
D. 1,2 J.
A. 2,5 m/.
B. 3 m/.
C. 3,6 m/.
D. 3,5 m/.
A.
B.
C.
D.
A. 503,71 s.
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s.
D. 703,59 s.
A. 7 cm.
B. 18 cm.
C. 12,5 cm.
D. 13 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 1007,5 s.
B. 2014,5s
C. 503,75 s
D. 1007,8 s.
A. 18 m/s.
B. 12 m/s.
C. 9 m/s.
D. 20 m/s.
A. 100 V và V.
B. 100 V và V.
C. – 100 V và V.
D. V và 200 V.
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,25I.
D. 0,22I.
A.Hz
B. 150 Hz.
C. Hz.
D. 125 Hz.
A. 0,447.
B. 0,894.
C. 0,707.
D. 0,5.
A. 210 W.
B. 150 W.
C. 180 W.
D. 250 W.
A. 0,53 cm.
B. 1,03 cm.
C. 0,83 cm.
D. 0,23 cm.
A. 5 cm
B. 12 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
A.
B.
C.
D.
A. hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
A. 40 m/s
B. 30 m/s
C. 20 m/s
D. 10 m/s
A. Tần số
B. Cường độ
C. Mức cường độ
D. Đồ thị dao động
A. 2 A
B. 4 A
C. .
D. 6 A
A.
B.
C.
D.
A. 40 Ω
B. 70 Ω
C. 50 Ω
D. 110 Ω
A. 1100
B. 2200
C. 2500
D. 2000
A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10‒19 C
B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10‒31 kg
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. ‒8 V.
D. ‒2000 V.
A. 9 V
B. 10 V
C. 2 V
D. 15 V
A. J/s
B. kWh
C. W
D. kVA
A. 5 g
B. 10,5 g
C. 5,97 g
D. 11,94 g
A. chỉnh lưu dòng điện
B. khuếch đại dòng điện
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo hai chiều
A. các điện tích chuyển động
B. nam châm đứng yên
C. các điện tích đứng yên
D. nam châm chuyển động
A. N
B. N
C. N
D. N
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15 mWb
D. 7,5 mWb
A. vôn kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 V
B. vôn kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 V
C. ampe kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 A
D. ampe kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 A
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. hội tụ có tiêu cự 20 cm
B. phân kì có tiêu cực 20 chứng minh
C. hội tụ có tiêu cự cm
D. phân kì có tiêu cự cm
A. A = 2 cm và T = 1 s
B. A = 4 cm và T = 2 s
C. A = 2 cm và T = 2 s
D. A = 4 cm và T = 1 s
A. 2,5 s
B. 0,25 s
C. 1,25 s
D. 0,4 s
A. 0,62 m/s
B. 0,55 m/s
C. 0,48 m/s
D. 0,36 m/s
A. 150,4 V
B. 170,5 V
C. 190,5 V
D. 200 V
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W
D. 12 W
A. 4 A
B. 1,5 A
C. 2 A
D. 3 A
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm D
A. 3,5 V
B. 4,5 V
C. 6,3 V
D. 12 V
A. cm.
B. 30 cm
C. 34,3 cm
D. cm.
A. 3 cm
B. 3,25 cm
C. 3,75 cm
D. 4 cm
A.
B.
C.
D.
A. 5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 4 cm
A. 25 m/s
B. 75 m/s
C. 45 m/s
D. 50 m/s
A.
B.
C.
D.
A. ω = 2π rad/s và A = 2 cm
B. ω = 2π rad/s và A = 4 cm
C. ω = 4π rad/s và A = 4 cm
D. ω = 4π rad/s và A = 2 cm
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 20,08 cm/s.
B. 12,56 cm/s.
C. 18,84 cm/s.
D. 25,13 cm/s
A. -220V
B.
C.
D. 220V
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
A. 2λ.
B. λ.
C. 0,5λ.
D. 0,25λ.
A.
B.
C.
D.
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
A. vôn kế
B. công tơ điện.
C. tĩnh điện kế.
D. ampe kế.
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 kg.
D. 100 g.
A. Bước sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Tần số của sóng.
A. 0,035 J.
B. 0,075 J.
C. 0,045 J.
D. 0,0375 J.
A. 3 A.
B. A.
C. 2 A.
D. A.
A. = 1 V.
B. = 8 V.
C. = 4 V.
D. = 6 V.
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Tần số của dao động là 2 Hz
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.
A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
A. cm.
B. 3,2 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad.
B. Chu kỳ T = 1 s.
C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.
D. Biên độ A = 10 cm.
A.
B.
C.
D.
A. –5 cm.
B. –2,5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 5,0 cm.
A. 2,15 s.
B. 1,87 s.
C. 1,79 s.
D. 0,58 s.
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 720 g.
B. 480 g.
C. 600 g.
D. 400 g.
A. 0,5 J.
B. 0,0375 J.
C. 0,0125 J.
D. 0,025 J.
A. 504,6 s.
B. 506,8 s.
C. 506,4 s.
D. 504,4 s.
A. A.
B. A.
C. 1 A.
D. 2 A.
A. 1/3 s; 4,5 cm.
B. 1/3 s; 7,5 cm.
C. 0,1 s; 7,5 cm.
D. 0,1 s; 4,5 cm.
A.
B. 220 V.
C.
D. 110V.
A. 0,64 cm.
B. 0,56 cm.
C. 0,43 cm.
D. 0,5 cm.
A. 10 V.
B. 16 V.
C. 6 V.
D. 30 V.
A. 0,72 J.
B. 0,36 J.
C. 0,18 J.
D. 0,03 J.
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V.
A. bước sóng.
B. tốc độ truyền sóng.
C. độ lệch pha.
D. chu kỳ.
A. π/3 rad.
B. π/2 rad.
C. π rad.
D. 2π rad.
A.
B.
C.
D.
A. 90 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 90 m/s.
D. 40 m/s.
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 9 cm.
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D. 0,90.
A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
A. luôn lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. f = 6 Hz.
B. f = 0,5 Hz.
C. f = 2 Hz.
D. f = 4 Hz.
A. 7,5 g.
B. 12,5 g.
C. 5,0 g.
D. 10,0 g.
A. -100 V.
B. V.
C. V.
D. -200 V.
A. 4 mm.
B. 40π mm.
C. 2 mm.
D. π mm.
A. 70πt.
B. 100πt.
C. 0.
D. 50πt.
A. 200 W.
B. 800 W
C. 400 W.
D. 300 W.
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
A. 220 V.
B. 110 V.
C. V.
D. V.
A.
B.
C.
D.
A. A.
B. 2 A.
C. 1 A.
D. A.
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không
C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước
A.
B.
C.
D.
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương.
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạc có L và C mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L.
A. 250 V.
B. 200 V.
C. 400 V.
D. 220 V.
A. tần số.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. biên độ.
A.
B.
C.
D.
A. tăng lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
A. dây treo có khối lượng đáng kể.
B. lực căng dây treo.
C. trọng lực tác dụng lên vật.
D. lực cản môi trường.
A. 5,0 cm.
B. 7,5 cm.
C. 10,5 cm.
D. 1,5 cm.
A. 300.
B. 400.
C. 600.
D. 500.
A. T/4.
B. T/8.
C. T/12.
D. T/6.
A. 80,6 m.
B. 200 m.
C. 40 m.
D. 120,3 m.
A. 220 V.
B. V.
C. 110 V.
D. V.
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
A. 64,0 mm.
B. 68,5 mm.
C. 67,6 mm.
D. 37,6 mm.
A. 3/π H.
B. 2/π H.
C. 1/3π H.
D. 1/2π H.
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 141 V.
D. 280 V.
A. T.
B. T.
C. T.
D. T.
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
A. 3,6 mm.
B. 4,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 1,2 mm.
A. 3π cm/s.
B. 4π cm/s
C. 6π cm/s.
D. 0,5π cm/s.
A. 2,5 W.
B. 5 W
C. 2,5 kW.
D. 5 kW.
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.
C. có giá trị như nhau với một môi trường.
D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
A. D = .
B. D = .
C. D = .
D. D = .
A. x = –5 cm.
B. x = 1,5 cm.
C. x = 0 cm.
D. x = 5 cm.
A. 0,58 s.
B. 1,40 s.
C. 1,99 s.
D. 1,11 s.
A. Hai bức xạ ( và ).
B. Cả ba bức xạ (, và ).
C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
D. Chỉ có bức xạ .
A.
B.
C.
D.
A. 60 V; 0,75.
B. 70 V; 0,5.
C. 110 V; 0,8.
D. 50 V; 0,6.
A. Vùng tia hồng ngoại.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng tia Rơnghen.
A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 2 m.
D. 1 m.
A. 500 J.
B. 250 J.
C. 500 mJ.
D. 250 mJ.
A. 5 cm.
B. 0,125 m.
C. 5 m.
D. 0,125 cm.
A. 12 A.
B. 17 mA.
C. 8,5 mA.
D. 6 mA.
A.
B.
C.
D.
A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
B. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
A. 0,6 μm.
B. 0,625 μm.
C. 0,775 μm.
D. 0,25 μm.
A. .
B. .
C. .
D..
A. 4,07 eV.
B. 3,34 eV.
C. 5,14 eV.
D. 2,07 eV.
A. Li độ và thế năng.
B. Vận tốc và động năng.
C. Li độ và động năng.
D. Thế năng và động năng.
A. 100 Hz.
B. 180 Hz.
C. 50 Hz.
D. 110 Hz.
A. i < .
B. i > .
C. i > .
D. i > .
A. 16 V.
B. 6 V.
C. 10 V.
D. 22 V.
A. 0,48 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,40 μm.
A. Tesla(T).
B. Ampe(A).
C. Vêbe(Wb).
D. Vôn(V).
A. p = 10
B. p = 5.
C. p = 4.
D. p = 8.
A. 16,0 A.
B. 8,0 A.
C. 2,8 A.
D. 4,0 A.
A.
B.
C.
D.
A. 0,18 W.
B. 1,8 mW.
C. 1,8 W.
D. 5,5 mW.
A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.
B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Trong môi trường chân không.
D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.
A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó
A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
A. 460 W.
B. 172,7 W.
C. 151 W.
D. 440 W.
A.
B.
C.
D.
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
A. với
B. với
C. với
D. với
A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
A. dưới tác dụng của lực quán tính.
B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.
D. trong điều kiện không có lực ma sát.
A. mức cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. năng lượng âm.
D. cường độ âm.
A. có hướng của ion dương.
B. có hướng của electron.
C. của các điện tích.
D. có hướng của các điện tích.
A.
B.
C.
D.
A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động.
B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
C. là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động
D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động.
A.
B.
C.
D.
A. tần số của sóng.
B. tốc độ truyền sóng.
C. bước sóng.
D. biên độ sóng.
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.
B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. quỹ đạo là một đường hình sin.
D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
A. Vôn (V).
B. Ampe (A).
C. Tesla (T).
D. Vêbe (Wb).
A. 10 cm.
B. 100 cm.
C. 4 cm.
D. 50 cm.
A. 10π rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
A. T = 0,02 s.
B. T = 0,2 s.
C. T = 50 s
D. T = 1,25 s.
A. W/.
B. W/.
C. W/.
D. W/.
A. 20 rad.
B. 10 rad.
C. 40 rad.
D. 5 rad.
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần.
A. 40 lần.
B. 34 lần.
C. 17 lần.
D. 26 lần.
A. 75 m/s.
B. 300 m/s.
C. 225 m/s.
D. 7,5 m/s.
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
A. 600 g.
B. 400 g.
C. 480 g.
D. 720 g.
A. 40 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. 120,3 m.
B. 40 m.
C. 80,6 m.
D. 200 m.
A. 2,5 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. cm.
A. 3 lần.
B. 5 lần.
C. 2 lần.
D. 4 lần.
A. 0,36 J.
B. 0,18 J.
C. 0,72 J.
D. 0,03 J.
A. 100 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 0,250 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,125 kg.
D. 0,750 kg.
A. 0,52.
B. 0,75.
C. 0,64.
D. 0,56.
A. 34 cm/s.
B. 3,4 m/s.
C. 4,25 m/s.
D. 42,5 cm/s.
A. 1,0 N.
B. 2,6 N.
C. 1,8 N.
D. 2,0 N.
A.
B.
C.
D.
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
A. với
B. với
C. với
D. với
A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng
C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
A. dưới tác dụng của lực quán tính.
B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.
D. trong điều kiện không có lực ma sát.
A. mức cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. năng lượng âm.
D. cường độ âm.
A. có hướng của ion dương.
B. có hướng của electron.
C. của các điện tích.
D. có hướng của các điện tích.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động.
B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
C. là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động
D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động.
A.
B.
C.
D.
A. tần số của sóng.
B. tốc độ truyền sóng.
C. bước sóng.
D. biên độ sóng.
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.
B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. quỹ đạo là một đường hình sin.
D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
A. Vôn (V).
B. Ampe (A).
C. Tesla (T).
D. Vêbe (Wb).
A. 10 cm.
B. 100 cm.
C. 4 cm.
D. 50 cm.
A. 10π rad/s.
B. 10 rad/s
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
A. T = 0,02 s.
B. T = 0,2 s.
C. T = 50 s.
D. T = 1,25 s.
A. .
B..
C..
D..
A. 20 rad.
B. 10 rad.
C. 40 rad.
D. 5 rad.
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần
A. 40 lần
B. 34 lần.
C. 17 lần.
D. 26 lần.
A. 75 m/s.
B. 300 m/s.
C. 225 m/s.
D. 7,5 m/s.
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
A. 600 g.
B. 400 g.
C. 480 g.
D. 720 g.
A. 40 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. 120,3 m.
B. 40 m.
C. 80,6 m.
D. 200 m.
A. 2,5 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. cm.
A. 3 lần.
B. 5 lần.
C. 2 lần.
D. 4 lần.
A. 0,36 J.
B. 0,18 J.
C. 0,72 J.
D. 0,03 J.
A. 100 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 0,250 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,125 kg
D. 0,750 kg.
A. 0,52.
B. 0,75.
C. 0,64.
D. 0,56.
A. 34 cm/s.
B. 3,4 m/s.
C. 4,25 m/s.
D. 42,5 cm/s.
A. 1,0 N.
B. 2,6 N.
C. 1,8 N.
D. 2,0 N.
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Năng lượng điện từ.
C. Điện tích trên một bản tụ.
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
A. vuông pha với .
B. u = .
C. + LC = 0.
D. – LC = 0.
A. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường
C. Năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại.
D. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 188,4 m.
B. 376,8 m.
C. 1884 m
D. 314 m.
A. Cường độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm.
D. Tần số âm.
A. 0,525 J.
B. 0,875 J.
C. 0,134 J.
D. 0,013 J.
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
A. Mắt nhìn không phải điều tiết.
B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.
C. Tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất.
D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.
A. Nhà máy điện hạt nhân.
B. Nhà máy nhiệt điện.
C. Nhà máy thủy điện.
D. Nhà máy điện mặt trời.
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với ly độ.
B. Luôn không đổi về hướng.
C. Đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật dạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
A. Mạch biến điệu.
B. Ăng ten.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
A.
B.
C.
D.
A. 4.
B. 12.
C. 10
D. 6.
A.
B.
C.
D.
A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
C. pha ban đầu nhưng khác tần số.
D. biên độ nhưng khác tần số.
A.
B.10V
C. 20V
D.
A. Tăng n lần.
B. Tăng lần.
C. Giảm lần.
D. Giảm n lần.
A. 220 V.
B. 113 V.
C. 250 V.
D. 159 V.
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
B. Luôn luôn lớn hơn 1
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1.
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Giảm 2 lần.
A. 24 cm.
B. 30 cm.
C. 28 cm.
D. 22 cm.
A. 2,58 m
B. 3,54 m.
C. 2,83 m.
D. 2,23 m.
A. 0,14.
B. 0,21.
C. 0,10.
D. 0,19.
A. 3200 km.
B. 570 km.
C. 730 km.
D. 3500 km.
A. 20 N/m.
B. 37 N/m.
C. 25 N/m.
D. 85 N/m.
A. 1,5.
B. 1,25.
C. 2,5.
D. 2,25.
A. 9,38 cm.
B. 9,28 cm.
C. 9,22 cm.
D. 9,64 cm.
A. 450.
B. 600.
C. 750.
D. 300.
A.
B.
C.
D.
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion âm và ion dương.
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 2,4 cm
D. 13 cm.
A. 4 A.
B. 8 A.
C.
D.
A. P = /R
B. P =R.
C. P = 0,5R.
D. P = UI.
A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
C. chiều dài của vật dẫn.
D. tiết diện của vật dẫn.
A. Q
B. 4Q.
C. 2Q.
D. 0,5Q.
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. ACA 20 m.
B. ACA 200 m.
C. DCA 20 m.
D. DCA 200 m
A. vôn kế.
B. ampe kế.
C. công tơ điện.
D. tĩnh điện kế.
A.
B.
C.
D.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
A. 0,5π.
B. 0.
C. –π.
D. –0,5π.
A.
B.
C.
D.
A. giảm 20 lần.
B. tăng 5 lần.
C. tăng 20 lần.
D. giảm 5 lần.
A. 8 dB.
B. 0,8 dB.
C. 80 dB.
D. 80 B.
A. 20.
B. 40.
C. 41.
D. 21.
A. 32 W.
B. 36 W.
C. 25 W.
D. 48 W.
A. 48π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 14π cm/s.
D. 100π cm/s.
A. 13,4%.
B. 33,8%.
C. 29,3%.
D. 16,0%.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 15 cm.
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 10 cm.
D. -3 cm.
A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.
B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.
A. 26,8 pC.
B. .–26,8 pC.
C. 2,68 pC.
D. –2,68 pC.
A. 5 A.
B. 6 A.
C. 0,5 A.
D. 4 A.
A. 80 V.
B. –160 V.
C. –80 V.
D. 160 V.
A.
B.
C.
D.
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
A. π rad.
B. π/3 rad.
C. π/6 rad.
D. 2π rad.
A.
B. và
C.
D. và
A. 9 V, 3 Ω.
B. 27 V, 9 Ω.
C. 3 V, 1 Ω.
D. 9 V, 9 Ω.
A. 6,5 Ω.
B. 13 Ω.
C. 6 Ω.
D. 5 Ω.
A. 3 = 4.
B. 27 = 4.
C. 25 = 25.
D. 256 = 675.
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. điện tích âm.
D. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
A. Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại.
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 16.
A. 12 MeV.
B. 13 MeV.
C. 14 MeV.
D. 15 MeV.
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
A. 69 ngày.
B. 138 ngày.
C. 207 ngày.
D. 552 ngày.
A. 1/4.
B. 4.
C. 4/5.
D. 5/4.
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. 3 Hz.
D. 4 Hz.
A. g/5.
B. 2g/3.
C. 3g/5.
D. g/3.
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. –π/6.
B. π/3.
C. –2π/3.
D. –π/3.
A. 26 cm.
B. 27 cm.
C. 28 cm.
D. 25 cm.
A. T/12.
B. T/8.
C. T/6.
D. T/4.
A.
B.
C.
D.
A. 10.
B. 11.
C. 12
D. 13.
A. 50 dB.
B. 60 dB
C. 70 dB.
D. 80 dB.
A. 18.
B. 19.
C. 20.
D. 21.
A. 48 Hz.
B. 54 Hz.
C. 56 Hz.
D. 64 Hz.
A. 17.
B. 18.
C. 19
D. 20.
A.
B.
C.
D.
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 150 Ω.
D. 200 Ω.
A. 3/13.
B. 5/13.
C. 10/13.
D. 12/13.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Ban đầu tăng, sau giảm
D. Ban đầu giảm, sau tăng.
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
A. 25 m.
B. 30 m.
C. 50 m.
D. 60 m.
A. P = 24.W.
B. P = 42.W.
C. P = 64.W.
D. P = 72.W.
A. 800 μs.
B. 1200 μs.
C. 600 μs.
D. 400 μs.
A. 0,5.
B. 2.
C. 0,25.
D. 0,75.
A. bằng , ngược chiều với dòng trên.
B. bằng , cùng chiều với dòng trên.
C. bằng , cùng chiều với dòng trên.
D. bằng , ngược chiều với dòng trên.
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.
A. 2,5. Hz.
B. 85. Hz.
C. 7,5. Hz.
D. 9,5. Hz.
A. 50 vòng
B. 80 vòng
C. 60 vòng
D. 45 vòng
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
A. 4 s.
B. 0,2 s.
C. 3,75 s.
D. 0,1 s.
A. 2π.
B. π.
C. 0,5π.
D. 0,25π.
A.
B. 220 V.
C. 440 V.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. -qEd
C.
D. qEd
A. sóng mang đã được biến điệu.
B. sóng âm tần đã được biến điệu.
C. sóng điện từ có tần số của âm thanh.
D. sóng cao tần chưa được biến điệu.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 1,5 lần.
C. tăng 2,25 lần.
D. giảm 2,25 lần.
A. f = 60np.
B. f = np.
C. f = 0,5np.
D. f = 2np.
A. ω.
B. A.
C. ωt + f.
D. f.
A. pha của ngoại lực.
B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số của ngoại lực.
D. tần số riêng của hệ.
A.
B.
C.
D.
A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.
D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,25λ.
B. 2λ.
C. 0,5λ.
D. λ.
A.
B. 9R
C. 3R
D.
A. 2π.
B. 0,5π.
C. 2,5π.
D. 1,5π.
A.
B.
C.
D.
A. tần số giảm.
B. tần số tăng.
C. bước sóng giảm.
D. bước sóng tăng.
A. 0
B.
C.
D.
A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π.
B. phần tử dao động lệch pha 0,5π.
C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha.
D. phần tử tại đó dao động cùng pha.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2 Hz.
B. 5 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2,5 Hz.
A. 113 mJ.
B. 225 mJ.
C. 169 mJ.
D. 57 mJ.
A. 12,5 A.
B. 10,5 A.
C. 11,5 A.
D. 13,5 A.
A. 0,25.
B. 0,34.
C. 0,66.
D. 0,50.
A. 2568 V/m.
B. 4567,5 V/m.
C. 4193 V/m.
D. 2168,5 V/m.
A. 12,2 cm/s.
B. 12,6 cm/s.
C. 12,4 cm/s.
D. 12,8 cm/s.
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 0,5 m/s.
A. 320 V.
B. 160 V.
C. 200 V.
D. 260 V.
A. 0,1.
B. 10.
C. 100.
D. 0,01.
A. 75 Hz
B. 100 Hz.
C. 120 Hz.
D. 80 Hz.
A. 0,65.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,45.
A. –18 cm.
B. 24 cm.
C. –24 cm.
D. 18 cm.
A. π.
B. 0,75π.
C. 1,5π.
D. 2π.
A. Tăng thêm 20 V.
B. Giảm 4 V.
C. Giảm 2 V.
D. Tăng thêm 25 V.
A. 12,5 kHz.
B. 10 kHz.
C. 20 kHz.
D. 7,5 kHz.
A. Biên độ dao động của con lắc tăng.
B. Chu kì dao động của con lắc giảm.
C. Tần số dao động của con lắc giảm.
D. Năng lượng dao động của con lắc tăng.
A. Cường độ âm.
B. Biên độ dao động âm.
C. Tần số của âm.
D. Mức cường độ âm.
A. 1,2 A.
B. 1 A.
C. 0,83 A.
D. 0 A.
A. 101 cm.
B. 98 cm.
C. 99 cm.
D. 100 cm.
A. 0 cm.
B. –1 cm.
C. 0,5 cm.
D. 1 cm.
A. .
B. .
C. .
D. Giá trị khác.
A. R ≤ 3,2 Ω.
B. R ≤ 6,4 Ω.
C. R ≤ 3,2 kΩ.
D. R ≤ 6,4 kΩ.
A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. Khoảng cách giữa hai bụng.
C. Hai lần độ dài của dây.
D. Độ dài của dây.
A. 50 N/m.
B. 200 N/m.
C. 100 N/m.
D. 25 N/m.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. = 50 Ω, = 100 Ω.
B. = 50 Ω, = 200 Ω.
C. = 25 Ω, = 100 Ω.
D. = 40 Ω, = 250 Ω
A. 1 m/s.
B. 150 m/s.
C. 2 m/s.
D. 20 m/s.
A. 522,25 J.
B. 230,4 J.
C. 161,28 J.
D. 537,6 J.
A. 6,4 cm.
B. 3,2 cm.
C. 3,6 cm.
D. 7,2 cm.
A. 7,5J
B.
C. 5J
D.
A. cm.
B. 2 cm.
C. cm.
D. 4 cm.
A. 89 dB.
B. 98 dB.
C. 107 dB.
D. 102 dB.
A. 80 dB.
B. 70 dB.
C. 50 dB.
D. 60 dB.
A. Để tăng điện dung của tụ, thì tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Tụ điện là hệ thống các vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.
C. Để tích điện cho tụ, cần nối hai bản tụ với một hiệu điện thế.
D. Tụ xoay thay đổi điện dung bằng cách thay đổi phần diện tích đối diện giữa các bản tụ.
A. 40 dB.
B. 30 dB.
C. 5 dB.
D. 30 dB.
A. Không đổi.
B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
A. π.
B. –0,5π.
C. 0.
D. 0,5π.
A. 0,10 A.
B. 0,04 A.
C. 0,06 A.
D. 0,08 A.
A. 5 cực đại và 5 cực tiểu.
B. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
D. 6 cực đại và 6 cực tiểu.
A. 2 cm.
B. cm.
C. 3 cm.
D. Không phải các kết quả trên.
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC
A. 40 J.
B. 40 mJ
C. 80 J.
D. 80 mJ.
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. Tăng theo cường độ sóng.
A.
B.
C.
D.
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion âm và ion dương.
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 2,4 cm.
D. 13 cm.
A. 4 A.
B. 8 A.
C.
D.
A. P = /R
B. P = R.
C. P = 0,5R.
D. P = UI.
A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
C. chiều dài của vật dẫn.
D. tiết diện của vật dẫn.
A. Q.
B. 4Q.
C. 2Q.
D. 0,5Q.
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. ACA 20 m.
B. ACA 200 m.
C. DCA 20 m.
D. DCA 200 m
A. vôn kế.
B. ampe kế.
C. công tơ điện.
D. tĩnh điện kế.
A.
B.
C.
D.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
A. 0,5π.
B. 0.
C. –π.
D. –0,5π.
A.
B.
C.
D.
A. giảm 20 lần.
B. tăng 5 lần
C. tăng 20 lần.
D. giảm 5 lần
A. 8 dB.
B. 0,8 dB
C. 80 dB.
D. 80 B.
A. 20.
B. 40.
C. 41.
D. 21.
A. 32 W.
B. 36 W
C. 25 W.
D. 48 W.
A. 48π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 14π cm/s.
D. 100π cm/s.
A. 13,4%.
B. 33,8%.
C. 29,3%.
D. 16,0%.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 15 cm.
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 10 cm.
D. -3 cm.
A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.
B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.
A. 26,8 pC.
B. .–26,8 pC.
C. 2,68 pC.
D. –2,68 pC.
A. 5 A.
B. 6 A.
C. 0,5 A.
D. 4 A.
A. 80 V.
B. –160 V.
C. –80 V.
D. 160 V.
A.
B.
C.
D.
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
A. π rad.
B. π/3 rad.
C. π/6 rad.
D. 2π rad.
A.
B. và
C.
D. và
A. 9 V, 3 Ω.
B. 27 V, 9 Ω.
C. 3 V, 1 Ω.
D. 9 V, 9 Ω
A. 6,5 Ω.
B. 13 Ω.
C. 6 Ω.
D. 5 Ω.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247