A. Luôn hướng về vị trí mà nó đổi chiều.
B. Có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. Có độ lớn và hướng không đổi
A.
B.
C.
D.
A. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều.
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí mà gia tốc của vật bằng 0.
A. Tần số góc của dao động diều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 16,58 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 59,22
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
A. 5 cm/s
B. cm/s
C. - cm/s
D. 0 cm/s
A. 0,8 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,6 s.
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
A. 2 cm
B. cm
C. -2 cm
D. cm
A.
B.
C.
D.
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 0,75 s.
A. 48 cm.
B. 16 cm.
C. 36 cm.
D. 32 cm.
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 2 s.
A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
A. 3,5 cm.
B. 4,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 6,0 cm.
A. 10 cm.
B. – 5 cm.
C. 0 cm.
D. 5 cm.
A. Nhanh dần đều.
B. Chậm dần đều.
C. Nhanh dần.
D. Chậm dần.
A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. Độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 3025 s.
A. 26,12 cm/s.
B. 24,85 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
A. 2,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1,25 Hz.
A. 1/15 (s).
B. 1/40 (s).
C. 1/60 (s).
D. 1/30 (s).
A. 2T/3.
B. T/3.
C. T/6.
D. T/12.
A. Dương qua cị trí cân bằng.
B. Âm qua vị trí cân bằng.
C. Dương qua vị trí có li độ -A/2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.
A. 4,6 cm.
B. 2,3 cm.
C. 5,7 cm.
D. 3,2 cm.
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm.
A. 2,9 s.
B. 0,38 s.
C. 3,5 s.
D. 1,7 s.
A. 9 cm
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 11 cm.
A. 5,6 cm.
B. 6 cm.
C. 6,3 cm.
D. 8,5 cm.
A. 40c cm/s
B. 20 cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 0,625.
B. 0,866.
C. 0,500.
D. 0,75.
A. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
A. ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. khi động năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
D. khi động năng bằng 2 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. động năng của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí mà gia tốc bằng 0.
C. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. Hướng về vị trí mà vận tốc bằng 0.
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Quãng đường vật đi được trong T/6 có thể lớn hơn A.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
A. Khác tần số, cùng pha với li độ.
B. Cùng tần số, ngược pha với li độ.
C. Khác tần số, ngược pha với li độ.
D. Cùng tần số, ngược pha với li độ.
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật có lúc tăng có lúc giảm.
A. Viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi.
B. Điểm cố định luôn là lực kéo.
C. Viên bị luôn hướng theo chiều dương quy ước.
D. Điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
A. Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
A.
B. 0,5
C. 2
D. 0,5
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. Tăng lần
B. Giảm 2 lần
C. Không đổi
D. Tăng 2 lần
A. 500
B. 50
C. 250
D. 25
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 50000 J.
D. 0,50 J.
A. Vận tốc.
B. Động năng.
C. Gia tốc.
D. Cơ năng.
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 30 cm.
A. 75 g.
B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
A. 250
B. 50
C. 500
D. 2
A. Có độ lớn gấp 2 lần thế năng khi công suất lực kéo về cực đại.
B. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tầm số góc .
C. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2 .
D. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 0,5 .
A. x = 2cm, v = 0
B.
C.
D.
A. quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 0,0125 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
A. 115,5 s.
B. 691/6 s.
C. 151,5 s.
D. 31,25 s.
A. 32224 cm.
B. 16112 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
A. 320 J.
B. 6,4.J.
C. 3,2.J.
D. 3,2 J.
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
A. 39 cm.
B. 32 cm.
C. 40 cm.
D. 31 cm.
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
A. 26 cm.
B. 24 cm.
C. 30 cm.
D. 22 cm.
A. 0,37.
B. 2,3.
C. 0,43.
D. 2,7.
A. 2,26 s.
B. 2.61 s.
C. 2,64 s.
D. 2,77 s.
A. 0,19 s.
B. 0,21 s.
C. 0,17 s.
D. 0,23 s.
A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
A. 9,9 cm.
B. 10,0 cm.
C. 8,8 cm.
D. 7,0 cm.
A. 0,460 s.
B. 0,084 s.
C. 0,168 s.
D. 0,230 s.
A. Lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. Vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. Lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. Động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
C. Tầm số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Chu kỳ dao động của vật tỷ lệ thuận với biên độ.
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng nhỏ của con lắc.
C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng.
C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
A. Chu kỳ tăng hoặc giảm còn tùy thuộc quả nặng đi theo chiều nào.
B. Chu kỳ giảm.
C. Chu kỳ không đổi.
D. Chu kỳ tăng.
A. 0,5
B.
C. 4
D. 8
A. 2,5 s.
B. 2,0 s.
C. 1,0 s.
D. 0,15 s.
A. Tăng 0,2%.
B. Tăng 2%.
C. Giảm 2%.
D. Giảm 0,2%.
A. 0,1 rad.
B. 0,12 rad.
C. 0,09 rad.
D. 0,15 rad.
A. 0,7 s.
B. 1,4 s.
C. 1,62 s.
D. 1,54 s.
A. 2,3 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 0,15 m.
A. 4/21.
B. 21/4.
C. 2/3.
D. 3/2.
A. 3
B, 15
C. 2
D. 30
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 25 g.
D. 50 g.
A. 1,97 s.
B. 1,82 s.
C. 1,98 s.
D. 2,03 s.
A. 4,7 mJ.
B. 4,4 mJ.
C. 4,5 mJ.
D. 4,8 mJ.
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 1200 g.
A. W/4.
B. 3W/4.
C. 9W/16.
D. 7W/16.
A. 0,3 s.
B. 0,2 s.
C. 0,6 s.
D. 0,4 s.
A. /48 s
B. /120
C. /20 s
D. /60 s
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
A. 0,23 m/s.
B. 0,56 m/s.
C. 1,0 m/s.
D. 0,15 m/s.
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 0,4 m.
D. 1 m.
A. 1 N.
B. 0,1 N.
C. 0,5 N.
D.
A. -/2
B. /2
C.
D.
A. 2,15.
B. 0,5.
C. 1,5.
D. 2,75.
A. A' = A
B. A' = A/
C. A' = 2A
D. A' = 0,5A
A. 32,5 cm.
B. 5 cm.
C. 22,5 cm.
D. 17,5 cm.
A. 2T/3.
B. T/3.
C. T/4.
D. T/6.
A. 0,4.
B. 1/3.
C. 0,25.
D. 3.
A. 10 cm/s
B. 100 cm/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
A. = 1,2, W' = W
B. = , W' = W
C. = 1,2, W' = 5W/6
D. = , W' = 1,2W
A. 0,071 m/s
B. cm/s
C.
D. 30 cm/s
A. Vật không bị tách ra khỏi m.
B. Vật bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm.
C. Vật bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm.
D. Vật bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm.
A. 1 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. 0,06 W.
B. 48
C. 480
D. 0,473 mW.
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
A. Dao động cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần
C. Dao động điện từ.
D. Dao động duy trì.
A. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. Tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
C. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. Không đổi vì chu kì dao động điều gòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi có tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ đó.
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A.
B. 0,5
C.
D. f
A. T/16.
B. 2T.
C. 4T.
D. T/4.
A. 200
B. 50
C. 400
D. 2
A. 5cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
D. 0cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 200gam.
B. 20gam.
C. 120gam.
D. 100gam.
A. 1/2.
B. 2.
C. 5.
D. 1/5.
A. 9/7.
B. 7/9.
C. 3/2.
D. 2/3.
A. 64cm.
B. 16cm.
C. 32cm.
D. 8cm.
A. = T/2.
B.
C. = T/3.
D. b = A/2.
A. 0,125.
B. 3.
C. 8.
D. 0,25.
A. 1,00s.
B. 1,50s.
C. 0,50s.
D. 0,25s.
A. 6Hz.
B. 3Hz.
C. 12Hz.
D. 1Hz.
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
A. 0,125kg.
B. 0,750kg.
C. 0,500kg.
D. 0,250kg.
A. 20cm/s.
B. 10cm/s.
C. 0.
D. 15cm/s.
A. 1,5cm.
B. 2cm.
C. 1cm.
D. 1,2cm.
A. 0,32s.
B. 0,22s.
C. 0,42s.
D. 0,52s.
A. 15cm.
B. 5,685cm.
C. 16cm.
D. 5,668cm.
A. 19,2N.
B. 3,6N.
C. 9,6N.
D. 2,4N.
A. Một nửa lực đàn hồi cực đại.
B. 1/3 lực đàn hồi cực đại.
C. 1/4 lực đàn hồi cực đại.
D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
A. Nhanh dần đều đi lên.
B. Nhanh dần đều đi xuống.
C. Chậm dần đều đi lên.
D. Thẳng đều.
A. 10cm.
B. 8cm.
C. 14cm.
D. cm.
A. 0,5A.
B. A
C. A/
D. 0,25A.
A. Tốc độ cực đại.
B. li độ bằng 0.
C. Gia tốc bằng 0.
D. Lực căng dây lớn nhất.
A. 1,6s.
B. 1,9s.
C. 2,135s.
D. 1,61s.
A. 6,3J.
B. 7,2J.
C. 1,52J.
D. 2,7J.
A. 2,9Hz.
B. 2,5Hz.
C. 3,5Hz.
D. 2,0Hz.
A. 6,08cm.
B. 4,1cm.
C. 5,74cm.
D. 11,49cm.
A. 19,2 cm/s
B. -19,2 cm/s
C. 25,2 cm/s
D. 0 cm/s
A. 14cm.
B. 20cm.
C. cm.
D. cm.
A. Viên bi luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi.
B. Điểm cố định luôn là lực kéo.
C. Viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước.
D. Điểm cố định có độ lớn tier lệ nghịch với độ lớn viên bi.
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức.
A. 8 cm
B. cm
C. 2 cm
D. 4 cm
A. 50 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 70 cm/s.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực tiểu thuộc phần âm của trục Ox.
D. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
A. Lệch pha /2
B. Cùng pha.
C. Ngược pha.
D. Lệch pha /3
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 50 J.
D. 50 J
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần khôn đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
A. 70 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
A. Không phụ thuộc thời gian.
B. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. Không phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo.
D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
A. 0,25 cm/s.
B. 200 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 0,5 m/s.
A. 2 rad/s
B. 3 rad/s
C. 4 rad/s
D. rad/s
A.
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,8
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 25 N.
D. 0,25 N.
A. 18 cm.
B. 8 cm.
C. 32 cm.
D. 30 cm.
A. /3
B. /6
C. -2/3
D. -/3
A. x = 8 cm và chuyển động ngược chiều dương.
B. x = 5,4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 5,46 cm và chuyển động theo chiều dương.
D. x = 8 cm và chuyển động theo chiều dương.
A. /6
B. -/6
C. /2
D. 0
A. T/2.
B. T.
C. T/3.
D. T/4.
A. T/3.
B. 2T/3.
C. T/6.
D. T/2.
A. Dương theo vị trí có li độ
B. Âm qua vị trí có li độ -
C. Dương qua vị trí có li độ A/2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.
A. 6A/T.
B. 4,5A/T.
C. 1,5A/T.
D. 4A/T.
A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9 cm/s.
D. 12 cm/s.
A. 0,111 s.
B. 0,046 s.
C. 0,500 s.
D. 0,750 s.
A. -/6
B. /6
C. -/3
D. /3
A. 2,4 s.
B. 1,05 s.
C. 1,66 s.
D. 1,2 s.
A. 2/15 (s).
B. 1/15 (s).
C. 1/3 (s).
D. 0,1 (s).
A. T/4.
B. T/2.
C. T.
D. 5T/12.
A. 9,15 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
A. 60 cm/s.
B. 58 cm/s.
C. 73 cm/s.
D. 67 cm/s.
A. 0,6 J.
B. 0,4 J.
C. 0,24 J.
D. 0,1 J.
A. =
B. =
C. =
D. =
A. f =
B.
C.
D.
A. 150cm.
B. 50cm.
C. 100cm.
D. 200cm.
A. 10cm.
B. – 5cm.
C. 0cm.
D. 5cm.
A. 10cm.
B. 50cm.
C. 45cm.
D. 30cm.
A. f/2
B. 2f
C. 4f
D. f/4
A. A1 + A2.
B. 2A1.
C.
D. 2A2.
A. Vận tốc.
B. Động năng.
C. Gia tốc.
D. Lực kéo về.
A. Khác tần số, cùng pha với li độ.
B. Cùng tần số, ngược pha với li độ.
C. Khác tần số, ngược pha với li độ.
D. Cùng tần số, cùng pha với li độ.
A.
B.
C.
D.
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Quãng đường vật đi được trong T/3 có thể nhỏ hơn A.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. Ở vị trí li độ cực tiểu thuộc phần âm của trục Ox.
D. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
A. (mm)
B. (mm)
C. (mm)
(mm)
A. T/2.
B. T/8.
C. T/6.
D. T/4.
A. 6,8. J.
B. 3,8. J.
C. 5,8. J.
D. 4,8. J.
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
A. 2,8cm.
B. 5,2cm.
C. 4cm.
D. 3cm.
A. 7
B. 1
C. 0,7
D. 5
A. 2.
B. /2.
C. .
D. 4.
A.
B. 24 cm/s
C. 8 cm/s
D.
A. Cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. Li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
A. 3s.
B. 6s.
C. 2s.
D. 12s.
A. T/3.
B. 2T/3.
C. T/6.
D. T/2.
A. 0,5 và /3
B. 6 và /6
C. 6 và 7/12
D. 6 và 0.
A.
B.
C. (cm/s)
D.
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 1,5s.
D. 2s.
A. 2m.
B. 1m.
C. 2,5m.
D. 1,5m.
A. 20N/m.
B. 120N/m.
C. 200N/m.
D. 100N/m.
A. 30cm/s.
B. 25cm/s.
C. 20cm/s.
D. 60cm/s.
A. 15cm/s.
B. 13,33cm/s.
C. 17,56cm/s.
D. 20cm/s.
A. 12cm.
B. 8cm.
C. 16cm.
D. 10cm.
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. A2 = 3,17cm.
B. A2 = 6,15cm.
C. A2 = 4,87cm.
D. A2 = 8,25cm.
A. 10,96cm/s.
B. 8,47cm/s.
C. 11,08cm/s.
D. 9,61cm/s.
A. 21,46cm.
B. 20,00cm.
C. 20,58cm.
D. 18,54cm.
A. t + /3
B. t + /6
C. 0,5(t + )
D. 0,5t + 0,25
A. Vận tốc truyền sóng.
B. Bước sóng.
C. Độ lệch pha.
D. Chu kỳ.
A. Sóng âm truyền được trong không khí.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương trình sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
A. 10 rad/s.
B. rad/s.
C. rad/s.
D. 5 rad/s.
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
A. 2,96 s.
B. 2,84 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.
A. 30,5 m.
B. 3,0 km.
C. 75,0 m.
D. 7,5 m.
A. 7 cm.
B. 8,5 cm.
C. 17 cm.
D. 13 cm.
A. 8 Hz.
B. 4 Hz.
C. 16 Hz.
D. 10 Hz.
A. Cùng pha với nhau.
B. Lệch pha nhau /4
C. Lệch pha nhau /2
D. Ngược pha với nhau.
A. 48 cm.
B. 21 cm.
C. 36 cm.
D. 32 cm.
A. 0,3 m.
B. 0,1 m.
C. 0,4 m.
D. 0,2 m.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 60 cm.
A. 12 m/s.
B. 15 m/s.
C. 30 m/s.
D. 25 m/s.
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
A. 4,0 cm.
B. 6,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 4,5 cm.
A. 26 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D. cm.
A. 263,65 cm.
B. 260,24 cm.
C. 276,15 cm.
D. 282,15 cm.
A. 6,1 cm.
B. 5 cm.
C. 6,8 cm.
D. 7 cm.
A. 0,65 kg.
B. 0,35 kg.
C. 0,55 kg.
D. 0,45 kg.
A. 1 N.
B. 0,1 N.
C. 0,025 N.
D. 0,05 N.
A. 6 cm
B. cm
C. 5 cm
D. cm
A. 25 cm.
B. 18 cm.
C. 16 cm.
D. 19 cm.
A. 0,1571 s.
B. 0,2094 s.
C. 0,1835 s.
D. 0,1823 s.
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. cm.
D. cm.
A. Âm và đang xuống.
B. Âm và đang đi lên.
C. Dương và đang đi xuống.
D. Dương và đang đi lên.
A. -5,44.
B. 1,57.
C. 57,5.
D. 5,44.
A. 220,00 cm.
B. 210,00 cm.
C. 214,14 cm.
D. 205,86 cm.
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
A. 0,58 s.
B. 1,41 s.
C. 1,688 s.
D. 1,99 s.
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. cm.
D. 50 cm.
A. giảm 25%.
B. tăng 25%.
C. tăng 50%.
D. giảm 50%.
A. v = f
B. v = f/
C. v = /f
D. v = f
A. Dao động của một điểm bất kì trên phương truyền sóng sẽ có biến độ cực đại khi nó cùng pha dao động với nguồn.
B. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó khi có sóng truyền qua.
C. Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua sẽ giảm dần theo thời gian do ma sát.
D. Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động vì các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua sẽ dao động cùng pha với nguồn.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số, cùng phương.
C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. Điện trường nằm hướng nằm ngang và 0
C. Điện trường hướng thẳng đứng và từ trên xuống và Q < 0.
D. Điện trường hướng nằm ngang và Q = 0.
A. Lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.
D. Lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật.
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ học là quá trình truyền năng lượng, còn quá trình truyền sóng điện từ thì không truyền năng lượng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường còn chu kì thì không.
A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực khống đổi theo thời gian.
B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
A. 10 Hz.
B. 5 Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
A. 1,5 s.
B. 0,5 s.
C. 0,75 s.
D. 1 s.
A. 5 cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
D. 0 cm/s.
A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,6 s.
A. 70 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 50 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 70 cm/s.
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
A. 20 m/s.
B. 600 m/s.
C. 60 m/s.
D. 10 m/s.
A. 20 m/s.
B. 600 m/s.
C. 60 m/s.
D. 10 m/s.
A. 1,833 cm.
B. 1,822 cm.
C. 0,917 cm.
D. 1,834 cm.
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
A. 0,64.
B. -1,57.
C. 57,5.
D. 1,57.
A. 4 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
A. 12,28 N.
B. 7,2 N.
C. 8,17 N.
D. 12,82 N.
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
A. 95 (cm/s).
B. 139 (cm/s).
C. 152 (cm/s).
D. 145 (cm/s).
A. 3/400 s.
B. 0,0425 s.
C. 1/80 s.
D. 3/80 s.
A. 11,25 mJ.
B. 8,95 mJ.
C. 10,35 mJ.
D. 6,68 mJ.
A. 3,2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,6 cm.
D. 5,0 cm.
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 1,2 s.
A. 10/9 Hz.
B. 10/3 Hz.
C. 20/9 Hz.
D. 7/3 Hz.
A. 10 điểm.
B. 6 điểm.
C. 2 điểm.
D. 3 điểm.
A. 20 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 21 cm/s.
A.
B. 0,5A
C. A/2
D. A
A. 3,500 cm.
B. 3,066 cm.
C. 3,099 cm.
D. 6,599 cm.
A. 20 (cm/s).
B. 60 (cm/s).
C. -20 (cm/s).
D. -60 (cm/s).
A. 30,0 cm.
B. 26,1 cm.
C. 29,5 cm.
D. 29,0 cm.
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. lệch pha .
D. lệch pha .
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lơn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trền cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. Cùng biên độ, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số, cùng phương.
C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắng luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. Hướng về vị trí cân bằng.
B. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
D. Hướng về vị trí biên.
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
A. Một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. Nửa bước sóng.
D. Hai bước sóng.
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. Cực đại.
B. cực tiểu.
C. bằng a/2.
D. bằng a.
A. Luôn luôn dao động cùng pha nhau.
B. Luôn luôn dao động ngược pha nhau.
C. Dao động cùng pha hoặc ngược pha nhau.
D. Dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu.
A. Lệch pha nhau góc /3
B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau góc /2.
A. 50 m/s.
B. 100 m/s.
C. 25 m/s.
D. 75 m/s.
A. 50 m/s.
B. 100 m/s.
C. 25 m/s.
D. 75 m/s.
A. 1,2 m.
B. 0,5 m.
C. 0,8 m.
D. 1 m.
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
A.
B. /2
C. /4
D. /12
A. v/(ln)
B. nv/l
C. l/2(nv)
D. l/nv
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. cm.
D. cm
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 20 m/s.
B. 30 m/s.
C. 25 m/s.
D. 12,5 m/s.
A. 45 Hz.
B. 80 Hz.
C. 60 Hz.
D. 25 Hz.
A. 15 .
B. 25 .
C. 32 .
D. 20 .
A. 27,75 mm.
B. 26,1 mm.
C. 19,76 mm.
D. 32,4 mm.
A. 4 s.
B. 3,5 s.
C. 6 s.
D. 7 s.
A. Giảm 2,5 %.
B. tăng 2,5 %.
C. tăng 6,25 %.
D. giảm 6,25 %.
A. 12 m/s.
B. 10 m/s.
C. 15 m/s.
D. 30 m/s.
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. cm.
D. 1,5 cm
A. 2,8 (s).
B. 2,125 (s).
C. 2,7 (s).
D. 1,889 (s).
A. 22.
B. 36.
C. 18.
D. 20.
A. 22 cm/s.
B. -25 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. -22 cm/s.
A. cm.
B. cm.
C. 4 cm
D. cm
A. 1,2 cm.
B. 0,5 cm.
C. 1,8 cm.
D. 0,95 cm.
A. 362,91 s.
B. 362,70 s.
C. 362,74 s.
D. 362,94 s.
A. 1,8.
B. 2,7.
C. 1,7.
D. 1,9.
A. 1,25 m/s.
B. 7,2 m/s.
C. 7,5 m/s.
D. 2,25 m/s.
A. /2
B. 2
C.
D. /4
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ.
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu.
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại.
A. Khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. Tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. Tăng vị chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
C. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
A. Các phân tử khí dao động quanh vị trí cân bằng theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Làm cho áp suất không khí tại mỗi điểm dao động quanh giá trị trung bình.
C. Các phần tử khí dao động quanh vị trí cân bằng với tần số f.
D. Các phần tử khí dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ giảm dần theo khoảng cách đến nguồn.
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
A. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. Dao động với biên độ cực đại.
C. Dao động với biên độ cực tiểu.
D. Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
A. Cường độ âm.
B. Độ cao của âm.
C. Độ to của âm.
D. Mức cường độ âm.
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
A. L(dB) = 10Igl/
B. L(dB) = 10lg/I
C. L(dB) = lg/I
D. L(dB) = lgI/
A. Cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. Cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
A. Cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn dây có điện trở thuần.
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. Một số lẻ phần nửa bước sóng.
C. Một số nguyên lần bước sóng.
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
A. biên độ.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. tần số.
A. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không.
B. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép.
D. ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí.
A. một bước sóng.
B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. 1 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 0,25 m.
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
A. 9.
B. 10.
C. 6.
D. 8.
A. Lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. Vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. Lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. Động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
A. 300 (Hz).
B. 440 (Hz).
C. 600 (Hz).
D. 880 (Hz).
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
A. 30 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 45 cm/s.
D. 60 cm/s.
A. 9.
B. 8.
C. 1.
D. 17.
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
A. Giảm 25%.
B. tăng 25%.
C. tăng 50%.
D. giảm 50%.
A. -2 cm.
B. -1 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
A. 10,8 cm.
B. 11,6 cm.
C. 5,0 cm.
D. 10,0 cm.
A. 6 cm.
B. 273,6 cm.
C. 9 cm.
D. 5,1 cm.
A. /2
B. 2
C. /4
D. /4
A. 100 cm.``
B. 68 cm.
C. 50 cm.
D. 132 cm.
A. 0,3 cm.
B. 2,3 cm.
C. 0,2 cm.
D. 0,5 cm.
A. 75 cm.
B. 60 cm.
C. 65 cm.
D. 85 cm.
A. Bước sóng.
B. biên độ sóng.
C. Vận tốc truyền sóng.
D. tần số sóng.
A. Sóng ân truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền truyền trên bề mặt chất lỏng là sóng dọc.
A. luôn cân bằng với lực căng sợi dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây.
B. Hai thành phần này không đổi theo thời gian.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với góc lệch của sợi dây và phương thẳng đứng.
D. nhỏ hơn hoặc bằng lực căng sợi dây.
A. Động năng tăng.
B. thế năng giảm.
C. Li độ tăng.
D. độ lớn gia tốc tăng.
A. 0,6T.
B. 1,2T.
C. 0,8T.
D. T.
A. A =
B. A =
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Không khí ở .
B. nước.
C. không khí ở .
D. sắt.
A. Chất khí.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chân không.
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
A. Một nửa bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
A. Dùng để soi các bộ phân cơ thể.
B. dùng để nội soi dạ dày.
C. Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại.
D. thăm dò: đàn cá; đáy biển.
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
B. Cường độ dòng điện I luôn sớm pha so với điện áp xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. Chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
D. Tần số dòng điện bằng Hz.
A. Nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. Trên dây có các điểm dao động mạng xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. Tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động
A. A và E.
B. D và E.
C. B và D.
D. B và E.
A. 400 W.
B. 50 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
A. 50
B. 150
C. 75
D. 100
A. Tăng 1,44 lần.
B. tăng 1,2 lần.
C. giảm 1,2 lần.
D. giảm 1,44 lần.
A. 1 kg.
B. 2 kg.
C. 4 kg.
D. 100 g.
A. -0,5 A.
B. -1,25 A.
C. 0,5 A.
D. 1,25 A.
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 1209,9 s.
B. 1208,7 s.
C. 1207,5 s.
D. 2415,8 s.
A. cm
B. cm
C.
D. cm
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
A. 40 m/s.
B. 120 m/s.
C. 100 m/s.
D. 240 m/s.
A. 13.
B. 25.
C. 24.
D. 12.
A. 8 và 7.
B. 7 và 8.
C. 7 và 6.
D. 6 và 7.
A. 2 (A) hoặc -2 (A)
B. (A) hoặc 2 (A)
C. (A) hoặc 2 (A)
D. (A) hoặc -2 (A)
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
A. 2 mA.
B. 3 mA.
C. 1,5 mA.
D. 2,5 mA.
A. /2
B. /6
C. 2/3
D. 5/6
A. 0,4035.
B. 0,4047.
C. 0,4675.
D. 0,5675.
A. AC/
B. AC/
C. AC/3
D. AC/2
A. 40.
B. 30 .
C. 50.
D. 20.
A. 17.
B. 11.
C. 16.
D. 9.
A. 32.
B. 36.
C. 38.
D. 40.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247