Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Động lượng được tính bằng

A. N/s

B. N.s

C. N.m

D. N.m /5

Câu 9 : Chọn hình vẽ đúng?

A. Nam châm lại gần ống dây

B. Nam châm ra xa ống dây

C. Nam châm chuyên động sang phải

D. Nam châm chuyên động sang trái

Câu 11 : Điều tiết mắt là thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh để ảnh của vật khi quan sát hiện lên ở

A. điểm cực cận của mắt

B. điểm cực viễn của mắt

C. màng lưới của mắt

D. thể thủy tinh của mắt

Câu 13 : Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ

Câu 21 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. sớm pha π4so với điện áp hai đầu mạch điện

B. sớm pha π2so với điện áp hai đầu mạch điện

C. trễ pha π4so với điện áp hai đầu mạch điện

D. trễ pha π2so với điện áp hai đầu tụ điện

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không có điện trở thuần?

A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động

B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch

C. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng

D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm

Câu 26 : Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất của sóng điện từ

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy

D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại

Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ

C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi cùng vận tốc

D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím

Câu 32 : Phóng xạ β-

A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng

B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng

C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử

D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng

Câu 41 : Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?

A. Băng kép

B. Nhiệt kế kim loại

C. Đồng hồ bấm giây

D. Ampe kế nhiệt

Câu 48 : Khi có hiện tượng đoản mạch xảy ra ở acquy thì

A. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn làm hỏng ngay acquy

B. dòng điện trong mạch sẽ rất nhỏ có thể làm hỏng acquy

C. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn và có thể làm hỏng acquy

D. dòng điện trong mạch không thay đổi vì điện trở trong của acquy không thay đổi

Câu 49 : Tác dụng của dòng điện Fu-cô được ứng dụng để

A. chế tạo các bộ phanh điện từ của những ôtô nặng

B. nung nóng kim loại trong các lò cảm ứng

C. tôi kim loại trong các lò đặc biệt

D. các ứng dụng trên

Câu 52 : Kí hiệu 5X ghi trên vành kính lúp cho biết

A. kính lúp có thể quan sát rõ được một vật cách nó xa nhất là 5m.

B. kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ đặt cách nó 5cm

C. ảnh của vật qua kính lúp cao hơn vật 5 lần

D. góc trông ảnh của vật qua kính lúp bằng 5 lần góc trông trực tiếp vật khi đặt ở điểm  của mắt

Câu 66 : Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Không bị nước hấp thụ

B. Làm ion hóa không khí

C. Tác dụng lên kính ảnh

D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện

Câu 72 : Phản ứng nhiệt hạch là

A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn

B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn

D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Câu 74 : Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92234, đã phóng ra một hạt α và hai hạt

A. prôtôn (prôton)

B. nơtrôn (nơtron)

C. pôzitrôn (pôzitron)

D. êlectrôn (êlectron)

Câu 81 : Khi tốc độ của vật tăng lên gấp đôi thì hệ số ma sát trượt

A. vẫn không thay đổi

B. cũng tăng gấp đôi

C. sẽ giảm còn một nửa

D. có thể tăng hoặc giảm tùy trường hợp

Câu 83 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật

B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc

C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng

D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật

Câu 84 : Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

A. cùng số nơtrôn nhưng số nuclôn khác nhau

B. cùng số nơtrôn và cùng số prôtôn

C. cùng số prôtôn nhưng số nơtrôn khác nhau

D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau

Câu 88 : Điện trở của vật dẫn kim loại tăng khi nhiệt độ vật dẫn tăng là do

A. vật dẫn dài ra nên cản trở dòng điện nhiều hơn

B. các ion ở nút mạng dao động mạnh lên

C. kim loại mềm đi nên cản trở chuyển động của các electron nhiều hơn

D. tốc độ chuyển động của các electron tăng lên nên dễ va chạm với các nút mạng hơn

Câu 90 : Chọn phát biểu sai? Suất điện động tự cảm có giá trị nhỏ khi

A. dòng điện tăng chậm

B. dòng điện giảm chậm

C. dòng điện có cường độ nhỏ

D. dòng điện biến thiên chậm

Câu 91 : Khi sử dụng kính hiển vi thì phải đặt vật cần quan sát tại

A. tiêu điểm vật của vật kính L1

B. trong tiêu điểm vật của vật kính L1

C. ngoài tiêu điểm vật của vật kính L1

D. gần sát quang tâm của vật kính L1

Câu 93 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

Câu 97 : Đơn vị đo cường độ âm là

A. oát trên mét vuông W/m2

B. ben (B).

C. niutơn trên mét vuông N/m2

D. oát trên mét (W/m)

Câu 99 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

Câu 106 : Khi nói về tia X (tia Rơn-ghen), phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia X có khả năng đâm xuyên

B. Tia X có bản chất là sóng điện từ

C. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường

D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại

Câu 107 : Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz truyền trong chân không với bước sóng 600nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này

A. lớn hơn 5.1014Hzcòn bước sóng nhỏ hơn 600nm

B. vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm

C. vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm

D. nhỏ hơn 5.1014Hz còn bước sóng bằng 600nm

Câu 110 : Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên

B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên

C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống

D. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên

Câu 112 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 125 : Số prôtôn có trong hạt nhân P84218o

A. 210

B. 84

C. 126

D. 294

Câu 127 : Chọn câu sai?

A. Một điện tích dương ban đầu đứng yên, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có xu hướng di chuyển theo chiều điện trường

B. Một điện tích dương ban đầu đứng yên, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có xu hướng di chuyển về nơi có điện thế thấp

C. Một điện tích âm ban đầu đứng yên, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có xu hướng di chuyển về nơi có điện thế cao

D. Vectơ cường độ điện trường không phải luôn luôn hướng từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp trong trường tĩnh điện

Câu 129 : Nhận xét nào sau đây về thấu kính hội tụ là đúng?

A. Vật thật cho ảnh thật luôn nhỏ hơn vật

B. Vật thật cho ảnh ảo luôn nhỏ hơn vật

C. Vật thật cho ảnh ảo luôn lớn hơn vật

D. Vật thật cho ảnh thật luôn lớn hơn vật

Câu 151 : Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

A. khối lượng hạt nhân

B. năng lượng liên kết

C. độ hụt khối

D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối

Câu 153 : Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Gần như trong suốt với thủy tinh và nước

B. Gây ra một số phản ứng quang hóa

C. Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh

D. Có khả năng iôn hóa không khí

Câu 155 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường

B. Điện từ trường là một dạng vật chất

C. Điện từ trường tương đương với một dòng điện gọi là dòng điện dịch

D. Điện từ trường lan truyền được trong chân không

Câu 157 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng

C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực

D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian

Câu 158 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động

A. không đổi theo thời gian

B. biến thiên điều hòa theo thời gian

C. là hàm bậc nhất của thời gian.

D. là hàm bậc hai của thời gian

Câu 159 : Hạt nhân P84210o đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. bằng động năng của hạt nhân con

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con

C. bằng 0

D. lớn hơn động năng của hạt nhân con

Câu 161 : Khi lò xo bị dãn, độ lớn của lực đàn hồi

A. không phụ thuộc vào độ dãn

B. giảm khi độ dãn giảm

C. không phụ thuộc vào bản chất của lò xo

D. có thể tăng vô hạn

Câu 163 : Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang

B. cảm ứng điện từ

C. cộng hưởng điện

D. quang điện ngoài

Câu 164 : Hạt nhân U92235 hấp thụ một nơtron thì vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là

A. quá trình phóng xạ

B. phản ứng nhiệt hạch

C. phản ứng phân hạch

D. phản ứng thu năng lượng

Câu 168 : Nếu một điện trở R (có trị số có thể thay đổi) được mắc giữa hai cực của một nguồn điện (điện trở trong rất nhỏ) thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở đó sẽ

A. độc lập với giá trị R

B. tăng khi R tăng

C. giảm khi R tăng

D. có thể tăng hoặc giảm khi R tăng tùy theo giá trị ban đầu của R

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Do có sự điều tiết nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thủy tinh của mắt cong dần lên

C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thủy tinh của mắt cong dần lên

D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thủy tinh của mắt xẹp dần xuống

Câu 174 : Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng

A. tần số

B. bước sóng

C. tốc độ

B. năng lượng

Câu 178 : Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch có nhiều dạng nhưng chủ yếu là từ

A. độ hụt khối của các hạt sau phản ứng so với các hạt trước phản ứng

B. các nơtron

C. việc chuyến mức năng lượng của các electron trong nguyên tử

D. động năng của các hạt sau phản ứng

Câu 179 : Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?

A. Tia gamma

B. Tia X

C. Tia tử ngoại

D. Tia catôt

Câu 190 : Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm

A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày

B. tích điện âm

C. tích điện dương với giá trị nhỏ

D. không tích điện

Câu 201 : Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính?

A. Học sinh vẩy bút cho mực văng ra

B. Vật rơi trong không khí

C. Thùng gỗ được kéo trượt trên sàn

D. Vật rơi tự do

Câu 203 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A. tăng bước sóng của tín hiệu

B. tăng tần số của tín hiệu

C. tăng chu kì của tín hiệu

D. tăng cường độ của tín hiệu

Câu 204 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia X là dòng hạt mang điện

B. Tia X không có khả năng đâm xuyên

C. Tia X có bản chất là sóng điện từ

D. Tia X không truyền được trong chân không

Câu 208 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện

C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

D. khả năng tích điện cho hai cực của nó

Câu 209 : Quan sát ảnh của một vật qua một thấu kính phân kì ta thấy

A. ảnh ngược chiều với vật

B. ảnh lớn hơn vật

C. ảnh nhỏ hơn vật

D. ảnh luôn luôn bằng vật

Câu 216 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

Câu 223 : Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường

A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường

B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng

C. tăng theo cường độ sóng

D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng

Câu 231 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Mạch đang có tính cảm kháng. Cách nào sau đây không thể làm công suất của mạch tăng lên đến cực đại?

A. Điều chỉnh để giảm dần điện dung C của tụ điện

B. Cố định C và thay đổi cuộn cảm L bằng cuộn cảm có L'<L thích hợp

C. Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C' có điện dung thích hợp

D. Cố định C và mắc song song với C tụ có điện dung thích hợp

Câu 233 : Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?

A. Kích thích nhiều phản ứng hoá học

B. Kích thích phát quang nhiều chất

C. Tác dụng lên phim ảnh

D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác

Câu 236 : Nhận định nào sau đây đúng?

A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng

B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B luôn vuông góc với E.

C. Vectơ B có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ E luôn vuông góc với B.

D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số

Câu 241 : Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

A. Vật chuyển động trong chất lỏng

B. Vật rơi tự do

C. Vật rơi trong không khí

D. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng

Câu 243 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gia tốc của vật

A. luôn có giá trị không đổi

B. luôn có giá trị dương

C. biến thiên điều hòa theo thời gian

D. là hàm bậc hai của thời gian

Câu 247 : Chọn câu sai?

A. Cường độ điện trường là đại lượng vectơ đặc trưng cho sự tương tác của điện trường lên điện tích đặt trong nó

B. Các đường sức của điện trường hướng về phía điện thế tăng

C. Trong điện trường đều, cường độ điện trường tại mọi điểm như nhau

D. Điện thế là đại lượng vô hướng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có sự dịch chuyển của điện tích

Câu 248 : Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ

A. hóa năng thành điện năng

B. quang năng thành điện năng

C. nhiệt năng thành điện năng

D. cơ năng thành điện năng

Câu 249 : Khi ảnh và vật cùng chiều và vật là vật thật thì thấu kính cho ảnh đó là thấu kính

A. phân kì hay hội tụ tùy thuộc vào độ lớn của ảnh so với vật

B. hội tụ nếu là ảnh thật

C. phân kì nếu là ảnh thật

D. hội tụ

Câu 254 : Quang phổ của Mặt Trời quan sát được trên mặt đất là

A. quang phổ liên tục

B. quang phổ vạch phát xạ

C. quang phổ vạch hấp thụ.

D. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.

Câu 260 : Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn

C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, dù đứng yên hay chuyển động mỗi phôtôn đều có năng lượng hf.  

D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c=3.108m/s dọc theo tia sáng

Câu 263 : Tia Rơn-ghen được ứng dụng trong việc dò tìm khuyết tật ở bên trong các sản phẩm công nghiệp đúc. Ứng dụng này dựa vào tính chất nào sau đây của tia Rơn-ghen?

A. Làm ion hóa chất khí

B. Gây ra hiện tượng quang điện.

C. Khả năng đâm xuyên lớn.

D. Làm phát quang một số chất

Câu 266 : Điểm giống nhau giữa phóng xạ và phân hạch hạt nhân là

A. đều không phải là phản ứng hạt nhân

B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

D. đều có sự hấp thụ nơtron chậm

Câu 280 : Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ

A. không đổi

B. tăng lên

C. giảm xuống

D. có thể tăng hoặc giảm.

Câu 281 : Chọn câu sai?

A. Động lượng của vật là đại lượng vectơ

B. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì tổng động lượng của vật bằng 0

C. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của lực tác dụng trong khoảng thời gian đó.

D. Hệ chỉ chịu tác dụng của nội lực thì động lượng của hệ được bảo toàn

Câu 283 : Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. cộng hưởng điện

C. điện – phát quang

D. quang điện ngoài

Câu 287 : Hai quả cầu như nhau được tích điện có độ lớn khác nhau. Sau khi được cho chạm vào nhau rồi tách ra thì chúng sẽ luôn luôn

A. đẩy nhau

B. hút nhau

C. có thể hút hoặc đẩy tùy theo trường hợp

D. trung hòa về điện

Câu 288 : Chọn câu sai?

A. Hạt tải điện trong chất khí là êlectron và ion

B. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện

C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là các tác nhân ion hóa

D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm như đối với điện trở thuần

Câu 289 : Một dây dẫn tròn mang dòng điện đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn

A. tỉ lệ thuận với chiều dài vòng dây

B. tỉ lệ nghịch với chiều dài vòng dây

C. tỉ lệ thuận với diện tích vòng dây

D. tỉ lệ nghịch với diện tích vòng dây

Câu 298 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?

A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng bất kỳ

B. Quỹ tích những điểm có biên độ sóng cực đại là đường parabol.

C. Điều kiện để có giao thoa là các sóng gặp nhau phải là sóng kết hợp.

D. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra đối với sóng cơ học

Câu 306 : Trong một đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu của X chậm pha π2 so với dòng điện trong mạch còn điện áp giữa hai đầu của Y nhanh pha φ2 so với dòng điện trong mạch, cho 0<φ2<π2. Chọn đáp án đúng?

A. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây thuần cảm

B. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là tụ điện

C. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0

D. Phần tử X là tụ điện, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0

Câu 307 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải

A. tăng điện áp lên đến 4kV

B. tăng điện áp lên đến 8kV

C. giảm điện áp xuống còn 1kV

D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV

Câu 309 : Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV, của N1123a là 191MeV. Hạt nhân Na bền vững hơn hạt α là vì

A. khối lượng của hạt nhân Na lớn hơn khối lượng hạt α

B. năng lượng liên kết của N1123a lớn hơn năng lượng liên kết của hạt α

C. năng lượng liên kết riêng của hạt N1123a lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt α

D. hạt nhân là đồng vị N1123a còn hạt α là đồng vị phóng xạ

Câu 313 : Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào

A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC

B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở

C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường

D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ

Câu 314 : Phát biểu nào dưới đây của ánh sáng đơn sắc là đúng?

A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng

B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi đi qua lăng kính

Câu 317 : Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ

C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

Câu 320 : Tính chất quan trọng nhất và ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là

A. làm phát quang một số chất

B. làm đen kính ảnh

C. khả năng đâm xuyên

D. hủy diệt tế bào

Câu 321 : Định luật II Niu – tơn cho biết

A. mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật

B. lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật

C. mối liên hệ giữa khối lượng và gia tốc của vật

D. lực là nguyên nhân gây ra chuyển động

Câu 324 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,ω,φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là:

A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 327 : Năng lượng điện trường trong tụ điện

A. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

B. tỉ lệ với điện tích trên tụ.

C. tỉ lệ với bình phương hiện điện thế giữa hai bản tụ

D. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ

Câu 329 : Định luật Len-xơ được dùng để xác định

A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín

B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín

C. cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín

D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín

Câu 333 : Trong hiện tượng quang điện ngoài của một kim loại do một ánh sáng đơn sắc chiếu tới thì vận tốc ban đầu của electron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với electron hấp thụ

A. toàn bộ năng lượng của phôtôn

B. nhiều phôtôn nhất

C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất

D. phôtôn ở ngay bề mặt kim loại

Câu 335 : Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A. Tế bào quang điện

B. Điện kế nhiệt

C. Điôt phát quang

D. Quang điện trở

Câu 339 : Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào không được bảo toàn?

A. Động lượng

B. Năng lượng nghỉ

C. Điện tích

D. Số nuclôn

Câu 342 : Điều nào sau đây sai khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa?

A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng

B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng

C. Trong một chu kì luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng

D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng

Câu 352 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động

B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động

C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo

D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi

Câu 361 : Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac- lơ

A. Khi bóp mạnh quả bóng bay có thể bị vỡ

B. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp

C. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra

D. Khi nung nóng xilanh thì khí trong xilanh dãn nở và đẩy pittông di chuyển

Câu 363 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng

Câu 364 : Lực hạt nhân còn được gọi là

A. lực hấp dẫn

B. lực tương tác mạnh

C. lực tĩnh điện 

D. lực tương tác điện từ

Câu 367 : Phát biểu nào dưới dây không chính xác?

A. góc khúc xạ r bé hơn góc tới i

B. luôn luôn có chùm tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai

C. chùm tia sáng bị lệch khi đi qua lăng kính

D. góc tới r’ tại mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló i’

Câu 368 : Một thấu kính khi cho ảnh ngược chiều với vật thì

A. vật thật ảnh ảo

B. vật và ảnh trái tính chất

C. vật ảo ảnh thật

D. vật và ảnh cùng tính chất

Câu 369 : Mắt cận là mắt

A. khi không điều tiết tiêu điểm thấu kính mắt nằm trên màng lưới

B. khi không điều tiết tiêu điểm thấu kính mắt nằm sau màng lưới

C. khi không điều tiết tiêu điểm thấu kính mắt nằm trước màng lưới

D. khi điều tiết tối đa thì tiêu điểm thấu kính mắt mới nằm trên màng lưới

Câu 374 : Chọn câu sai. Khi nói về cảm giác nghe to, nhỏ của một âm người ta cần xét đến đại lượng nào sau đây?

A. Mức cường độ âm

B. Biên độ âm

C. Tần số âm

D. Cường độ âm.

Câu 381 : Chọn câu sai khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha?

A. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm, phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng

B. Các cuộn dây trong máy phát điện được mắc nối tiếp với nhau

C. Hai vành khuyên phải nối cố định với hai đầu khung dây và quay đồng trục với khung dây

D. Máy phát có phần cảm là rôto cần phải dùng bộ góp điện

Câu 383 : Trong mạch dao động LC lý tưởng có chu kì dao động tự do là T, năng lượng điện trường trong tụ C

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T2

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T

D. không biến thiên theo thời gian

Câu 387 : Phát biểu nào sau đây sai với tia tử ngoại?

A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy

B. Tia tử ngoại là bức xạ mắt thường không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím

C. Bếp ga, bóng đèn tròn, bếp than là nguồn phát tia tử ngoại

D. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn nóng sáng phát ra

Câu 388 : Khi truyền qua lăng kính, chùm sáng trắng sẽ

A. bị biến thành ánh sáng màu đỏ

B. chỉ bị tách ra thành nhiều màu

C. chỉ bị lệch phương truyền

D. bị lệch phương truyền đồng thời bị tách ra thành nhiều màu

Câu 393 : Giới hạn quang điện phụ thuộc vào

A. bản chất kim loại

B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện

C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt

D. điện trường giữa anôt và catôt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247